Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

SO DO TAI KHOAN LOAI 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.62 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SƠ ĐỒ SỐ 26 : KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH. 111. 111,112. 411( Chi tiết) 5) Hoàn trả lại vốn kinh doanh. 1) Nhận vốn kinh doanh. cho NSNN hoặc cấp trên. do NS cấp hổ trợ để phục vụ cho SX-KD (Nếu có). 6) Hoàn trả lại vốn góp của CB-VC và các tổ chức, cá nhân bên ngoài. 2) Nhận vốn kinh doanh cấp trên cấp bằng tiền 3) Nhận vốn góp của CB-VC 152,153. 112 7) Hoàn trả lại vốn kinh doanh. bằng NL-VL; CC-DC. cho NSNN hoặc cấp trên 155,211 8) Hoàn trả lại vốn góp của CB-VC và các tổ chức, cá nhân. bằng HH; TSCĐ. bên ngoài 421,431 211 3) Bổ sung vốn kinh doanh 9) Hoàn trả lại vốn kinh doanh 111,112,152,155,211... cho NSNN hoặc cấp trên 10) Hoàn trả lại vốn góp của. 4) Bổ sung vốn kinh. CB-VC và các tổ chức, cá nhân bên ngoài. doanh của các tổ chức cá nhân bên ngoài. - 68 -.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SƠ ĐỒ SỐ 27: KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN. 152. 152. 412 1) Gía trị NL-VL; CC-DC SP-HH,. 2) Gía trị NL-VL; CC-DC; SP HH;. TSCĐ tăng do NN. TSCĐ giảm do NN 153. 153 đánh giá lại mà giá trị. đánh giá lại mà 155. 155 đánh giá lại < giá trị. giá trị đánh giá. 211. 211 ghi sổ kế toán. lại > giá trị. 213. 213 ghi sổ kế toán. 214. TK có liên quan 3) Đánh giá lại giá trị. 5) Khi có quyết định. hao mòn tăng. xử lý số chênh lệch. 4) Đánh giá lại giá trị hao. mòn giảm. - 69 -.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SƠ ĐỒ SỐ 28: KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1/ Kế toán tiếp nhận kinh phí do NS cấp bằng ngoại tệ sử dụng cho HCSN, dự án:. 461,462. 111;152;153;211;661,662 1) Nhận kinh phí h/động; KPDA bằng ngoại tệ ( Tỷ giá do BTC công bố) 413 Hoặc tỷ giá ghi sổ > tỷ giá BTC công bố. 2a) Mua NL-VL; CC-DC TSCĐ, chi dự án bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ( Tỷ giá ghi sổ<tỷ giá BTC công bố). 111,112. 331. Tỷ giá ghi sổ kế toán. 3a) Mua chưa trả tiền. 3b) Xuất ngoại tệ trả nợ 2/ Kế toán rút tiền gửi ngoại tệ của dự án viện trợ không hoàn lại, nhận tiền mặt đồng VN:. 112. 111. 413 Tỷ giá ghi sổ. CL tỷ giá ghi sổ > tỷ giá ngân hàng. CL tỷ giá ghi sổ < tỷ giá ngân hàng Tỷ giá NH thanh toán. - 70 -.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SƠ ĐỒ SỐ 29: KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH THU- CHI CHƯA XỬ LÝ 1/ Kế toán chênh lệch thu chi chưa xử lý đối với hoạt động sản xuất- kinh doanh:. 3334. 4212( Chi tiết) 2) Số thuế TNDN. 1) Cuối kỳ, kế toán tính toán. phải nộp theo quy. và kết chuyển số chênh lệch. định. 531. thu > chi sản xuất k/ doanh. 461 3) Số còn lại sau thuế bổ sung KPHĐ 431 Trích lập quỹ 342 Phải nộp cấp trên 411 Bổ sung vốn kinh doanh Trường hợp chênh lệch thu < chi. - 71 -.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2/ Kế toán chênh lệch thu chi đối với hoạt động thường xuyên: 661. 4211( Chi tiết) 2) Kết chuyển chi từ nguồn. 1) Khi báo cáo quyết toán. tăng thu, tiết kiệm chi. năm trước được duyệt, xác. 46111. định số chênh lệch giữa TK có liên quan. nguồn kinh phí h/động > chi thường xuyên. 3/ Kế toán chênh lệch thu chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước:. 461. 4213( Chi tiết) 2) Bổ sung kinh phí hoạt động. 5112. 1) Xác định chênh lệch thu > chi của h/động theo ĐĐH. 431. khi được nghiệm thu thanh toán khối lượng, sản phẩm Hoặc trích lập các quỹ. công việc hoàn thành. 4/ Kế toán chênh lệch thu chi hoạt động khác: 461. 4218( Chi tiết) 2) Kết chuyển chênh lệch thu > chi vào các TK liên quan. 1) Cuối kỳ, kết chuyển số thu > chi của h/động sự nghiệp và h/động khác. 342. - 72 -. 5118.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SƠ ĐỒ SỐ 30: KẾ TOÁN CÁC QUỸ 334. 66121. 431( Chi tiết) 6) Thưởng định kỳ, đột xuất phải trả cho CB-VC. 1) Trong kỳ, tạm trích lập các quỹ từ chênh lệch thu > chi của hoạt động thường xuyên 4212;4213. 111,112 7) Khi chi tiêu các quỹ. 2) Trích lập các quỹ từ chênh lệch thu > chi của h/động SX-KD, h/động theo ĐĐH của NN. 312,331. 441. 5118 8) Bổ sung nguồn kinh phí đầu tư XDCB. 111,112. 3) Kết chuyển chênh lệch thu > chi thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn NS. 211 111,112. 9a) Mua TSCĐ dùng cho SXKD bằng quỹ phát triển sự nghiệp hoặc quỹ p/l. 4) Tổ chức bên ngoài thưởng hoặc hổ trợ phúc lợi. 411 631 9b) Chuyển quỹ thành vốn k/d 2413 10) Kết chuyển chi SCL TSCĐ bằng quỹ phúc lợi dùng cho h/động văn hóa, phúc lợi. - 73 -. 5) Trích khấu hao TSCĐ thuộc nguồn NS sử dụng cho SX-KD được trích quỹ phát triển sự nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 342. 431( Chi tiết). 11) Phải nộp cấp trên hoặc phải cấp cho cấp dưới khi phân phối các quỹ 111,112. 331. 211. 12a) Mua TSCĐ sử dụng cho HCSN, văn hóa, phúc lợi 466 12b) Chuyển quỹ thành NKPĐHTTSCĐ 334 13) Phải trả lương cho CB-VC từ quỹ ổn định thu nhập. - 74 -.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> SƠ ĐỒ SỐ 31: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ ĐẦU TƯ XDCB 466. 112. 441( Chi tiết) 10b) ĐT ghi giảm nguồn kinh phí đầu tư XDCB. 1) Nhận kinh phí do NS cấp bằng Lệnh chi tiền. 341 111 11) Cuối kỳ, kết chuyển số KPĐTXDCB đã cấp cho cấp dưới 111. 3a) Rút dự toán ĐTXDCB nhập quỹ 152,153. 12) Khi nộp trả KPĐTXDCB cho NSNN 112. mua VL; CC- DC nhập kho 331 thanh toán cho nhà thầu. 2412. 211 2412. 10a) Khi việc mua sắm TSCĐ, XDCB hoàn thành 152. chi phí XDCB. bàn giao đưa vào sử dụng, báo cáo. 111,112,152,153… 153. 4) Nhận KPĐTXDCB do cấp trên cấp. quyết toán được duyệt. 336 3113. 5a) Kết chuyển tạm ứng kinh phí thành NKPĐTXDCB TK 0092 2) Nhận dự toán KPĐT XDCB. - 75 -. 3b) Giảm dự toán 5b).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 341. 441( Chi tiết) 6) Khi cấp kinh phí ĐTXDCB cho cấp dưới 111,112,152. 431 7) Chuyển quỹ phát triển sự nghiệp thành NKPĐHTTSCĐ. 111,112 8) Khi nhận tài trợ hoặc các khoản đóng góp từ những người được hưởng lợi từ dự án 152,153. 5212 241 9b) Khi có chứng từ ghi thu- ghi chi NS 9a) Khi tiếp nhận tiền, hàng viện trợ chưa có chứng từ ghi thu- ghi chi. - 76 -.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> SƠ ĐỒ SỐ 32: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG. 111,112,152,153. 461( Chi tiết) 1) Nhận kinh phí hoạt động bằng tiền, bằng hiện vật. 331 2) Nhận kinh phí hoạt động chuyển thanh toán trực tiếp cho người bán, người cung cấp dịch vụ 211 3a) Nhận kinh phí do NS cấp bằng TSCĐHH đưa ngay vào sử dụng cho hoạt động HCSN Đồng thời. 466. 661 3b) Ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ. 4a) Rút dự toán chi thường xuyên và không thường xuyên chi hoạt động 111,112 nhập quỹ hoặc chuyển vào TK TGNH-KB 152,153 mua NL-VL; CC-DC nhập kho. - 77 -.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 461( chi tiết). 336. 6a) Khi thanh toán tạm ứng với kho bạc. 111,152,153,331,661… 5) Nhận tạm ứng kinh phí. 7) Thu hội phí, thu đóng góp hoặc được tài trợ, biếu, tặng 5118 8) Các khoản thu khác được bổ sung kinh phí hoạt động 5111 9) Số phí, lệ phí đã thu được NN cho để lại đơn vị để trang trải chi cho việc thu phí, lệ phí 10) Số phí, lệ phí đã thu phải nộp NS nhưng được để lại chi khi đơn vị có chứng từ ghi thu, ghi chi NS 5211 11b) Khi có chứng từ ghi thu ghi chi, đơn vị ghi bổ sung kinh phí hoạt động. 11a) Cuối kỳ, kế toán xác định số phí, lệ phí đã thu trong kỳ phải nộp NSNN được để lại chi nhưng đơn vị chưa có chứng từ ghi thu- ghi chi 5212 111,112,152,153. 12b) Khi đơn vị có chứng từ ghi thu- ghi chi. 12a) Nhận tiền, hàng viện trợ phi dự án 211,241,331,661 chưa có chứng từ ghi thu ghi chi. - 78 -.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 341. 461( chi tiết) 15) Cuối kỳ kế toán, cấp trên kết chuyển giảm nguồn kinh phí hoạt động đã cấp cho cấp dưới. 111. 111,112,152,153. 13) Ngay khi tiếp nhận viện trợ, đơn vị có chứng từ ghi 211,331,661,…. thu- ghi chi NS 421 16) Cuối niên độ kế toán, nộp lại số kinh phí không sử dụng. 14) Bổ sung kinh phí hoạt động từ chênh lệch thu > chi các h/đ. 112. TK 008 4611 4b) Giảm dự toán chi thường xuyên và không thường xuyên 6b). 17) Cuối năm, chi chưa được duyệt thì kết chuyển sang chi năm trước 661 18) Kết chuyển chi khi quyết toán được duyệt 4211 19) Khi báo cáo quyết toán được duyệt, xác định chênh lệch. - 79 -.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> SƠ ĐỒ SỐ 33: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ DỰ ÁN 1/ Kế toán nguồn kinh phí dự án do NSNN cấp: 462(Chi tiết). 111,112. 1)3b) Nhận dự toán KPDA, ghi Nợ TK 0091. 2a) Khi rút dự toán chi dự án, chương trình, đề tài, mục tiêu nhập quỹ, chuyển vào TK TGKB, mua NL-VL; CC-DC 152,153 kho, mua TSCĐ, chi XDCB, thanh toán cho cho các tượng phải trả, chi dự án.. 466. 662 2c) Nếu là TSCĐ thì ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 6b) 336. 211,213. 241,331,662. 3a) Khi chưa được giao dự toán, được KB cho tạm ứng kinh phí 2b) 3d) ĐT ghi giảm dự toán là Có TK 0091. 3c) Khi đơn vị làm thủ tục thanh toán tạm ứng với KB. 112. 4) Đơn vị nhận kinh phí dự án do NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền, đơn vị đã nhận giấy báo Có của KBNN 152,153 5) Tiếp nhận kinh phí, chương trình, dự án, đề tài bằng NL-VL; CC- DC 211,213 6a) Tiếp nhận kinh phí, chương trình, dự án, đề tài bằng TSCĐHH,TSCĐVH. - 80 -.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2/ Kế toán nguồn kinh phí dự án do được viên trợ không hoàn lại:. 111,112. 462( Chi tiết) 1a) Tiếp nhận kinh phí viện trợ không hoàn lại, đơn vị có chứng từ ghi thu- ghi chi NSNN. 152,153 466. 622 1b) nếu là TSCĐ thì ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 5212. 2b) Khi đơn vị có chứng từ ghi thu- ghi chi NSNN. 331,662. 211,213 2a) Nếu khi tiếp nhận, đơn vị chưa có chứng từ ghi thu- ghi chi 111,112,152,... 3) Nhận kinh phí dự án, chương trình do cấp trên cấp 511 4) Bổ sung kinh phí dự án từ các khoản thu theo quy định 111,112 5) Nhận kinh phí dự án viện trợ không hoàn lại của nước ngoài để làm vốn cho vay, khi đơn vị có chứng từ ghi thu- ghi chi. - 81 -.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 111,112. 6) Nhận tiền do NS cấp vốn đối ứng để cho vay. 313 7a) Chi tiền để cho vay. 112. 462( Chi tiết). 8) Khi nhà tài trợ đồng ý xóa nợ. 10) Nộp trả lại NSNN số vốn sử dụng để cho vay 12) Kinh phí dự án sử dụng không hết nộp lại NSNN hoặc nhà tài trợ. 5118 7b) Bổ sung kinh phí dự án từ lãi cho vay dự án tín dụng đã có chứng từ ghi thu- ghi chi NSNN 461 Hoặc bổ sung kinh phí hoạt động. 461 9) Khi kết thúc dự án, phía nước ngoài bàn giao vốn cho VN 662 11) Khi quyết toán chương trình, dự án được duyệt. - 82 -.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> SƠ ĐỒ SỐ 34: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA NHÀ NƯỚC 341. 111,112,152,153,... 465( Chi tiết) 6) Cuối kỳ, kết. 2) Nhận kinh phí NN cấp để thực hiện. chuyển số KP. ĐĐH bằng tiền; hiện vật. theo ĐĐH dã cấp cho cấp dưới. 241,331,635. 111 3a) Rút dự toán chi theo ĐĐH để sử dụng 7) Nộp lại kinh 211. phí thừa chưa sử dụng 466. 635. 112 3c) Nếu là TSCĐ thì ghi tăng NKPĐHTTSCĐ. 111. 336 4b) Kết chuyển số. 4a) Tạm ứng. 8) Gía trị khối. tạm ứng đã thanh. kinh phí của KB. lượng SP, công. toán thành NKP. 5112. việc hoàn thành khi được nghiệm. 111,112,152,153,211. thu theo giá thanh toán TK 008. 5) Cấp kinh phí cho cấp dưới. 1) Nhận dự. 3b) Rút. toán. dự toán 4c). - 83 -. 341.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> SƠ ĐỒ SỐ 35: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ ĐÃ HÌNH THÀNH TSCĐ 211. 635,661,662. 466( Chi tiết) 3) Điều chuyển TSCĐ cho đơn. 2c) ĐT ghi tăng NKP. vị khác. ĐHTTSCĐ 214. 431. 4a) Kiểm kê phát hiện mất TSCĐ thuộc nguồn 441. kinh phí đã hình thành TSCĐ. 5118. 3118. 461,462,465. 211,213. 111,112,331 4b) Phải thu giá trị tài 2a) Mua TSCĐ. sản thiếu theo giá trị còn lại. về sử dụng ngay 214 TK 008, TK 009 5) Cuối năm, phản ánh hao mòn TSCĐ sử dụng cho HCSN, DA. - 84 -. 1) Nhận dự. 2b) Giảm dự. toán KPHĐ;. toán chi HĐ. KPDA. chi DA.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×