Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.92 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 38 Tuần 18. LUYỆN TẬP. 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: Củng cố cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, biết cách giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ 1.2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải hệ phương trình bậc nhất bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế. 1.3.Thái độ:Rèn tính cẩn thận trong tính toán. 2.TRỌNG TÂM Giải hệ phương trình bậc nhất bằng phương pháp cộng đại số 3. CHUẨN BỊ: 3.1.GV: SGK, thước, phấn màu, 3.2.HS: Thuộc cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Bài tập: 20b,c, d ; 21, 22 / SGK 19 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện 9A1 ................................................................. 9A4 .................................................................. 9A5 ................................................................. 4.2. Kiểm tra miệng GV: Kiểm tra qua tiết luyện tập. 4.3. Bài mới: HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG LUYỆN TẬP. Hoạt động 1: Sữa bài tập cũ. I. Sửa bài tập cũ:. Giải hệ phương trình:. Bài 15/ tr15 SGK:. x+ 3y = 1 (a2+ 1)x+ 6y = 2a. Với a = -1 x+ 3y = 1. (1).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải hệ phương trình trong các trường hợp. 2x+ 6y = -2 (2). sau:. Giải. a/ a= -1. Từ (1) x = 1- 3y. b/ a= 0. Thay (1’) vào (2). c/ a = 1. 2(1-3y)+ 6y = -2. Gọi 3 HS lên bảng trình bày.. khi a = 1. (1’). x+ 3y = 1 2x+ 6y = -2 hệ phương trình vô nghiệm. b/ Khi a = 0 ta có hệ phương trình: x+ 3y = 1 x+ 6y = 0 1 hệ phương trình có nghiệm ( 2; - 3 ). c/ Khi a= 1 ta có phương trình: x+ 3y = 1 2x+ 6y = 2 hệ phương trình vô số nghiệm. Công thức tổng quát: x = 1- 3y y R GV: Gọi 5 HS lên bảng giải hệ phương trình. Bài tập 20/ 19 SGK:. bằng phương pháp cộng đại số.. a/ 3x+ y = 3 2x- y = 7 Giải. HS theo dõi quá trình làm của các bạn. 5x = 10. b/ 2x+ 5y = 8 2x-3y = 0. 2x- y = 7 x=2. . x=2 y = 2x- 7.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> y = -3 c/ 4x+ 3y = 6 2x+ y = 4 d/ 2x+ 3y = -2 3x- 2y = -3. Vậy hệ phương trình trên có nghiệm (2; -3). 3 ;1 b/ ĐS: ( 2 ). GV: Nhận xét chấm điểm. c/ (3; -2). Hoạt động 2 :Bài tập mới. d/ (-1; 0). GV:Muốn sử dụng phương pháp cộng đại số. 2. Bài tập mới:. ta làm thế nào?. Bài tập 21/ 19-SGK:Giải hệ phương trình:. HS:(Nhân phương trình thư nhất với - 2 ). a/ x 2 3 y 1 2x+ y 2 2. (1) (2) giải. -2x+3 2 y 2 ( nhân với - 2 ) 2 y 2. 2x+ . 4 2 y 2 2 2x+ 2 y 2. . 2 y x= 1- 2 1. y= . 2 2. 3 2 8 x= 4 1 2 4 y= 4. Vậy nghiệm của hệ phương trình là:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nhân phương trình thứ nhất với. 2 rồi cộng. từng vế hai phương trình ta được kết quả.. 3 2 1 2 8 ; 4 4 ) ( 4. b/ 5 3 y 2 2 x 6 y 2 2 kết quả:. GV: Viết BT lên bảng 2(x+ y) + 3(x- y) = 4 (x+y) + 2(x- y) = 5 GV: Ta có 2 cách giải: Cách 1:. Bài tập 24/ tr19: Giải hệ phương trình sau: Cách 1: . Cách 2: Thu gọn vế trái của hệ phương trình ta cũng được một hệ phương trình mới tương. . cách. u = -7 v=6. . x+ y = -7 x-y = 6. đương. GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm theo 2. 2u + 3v = 4 u+ 2v = 5. Đặt x+y = u ; x-y = v đưa về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.. 1 1 ; ) 6 2 (x; y) = (. . 1 x= 2 13 y= 2 1 x= 2. Cách 2: 5x- y = 4 3x- y = 5. . 13 y= 2. 4.4. Câu hỏi và bài tập củng cố : GV: Muốn giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số ta phải lưu ý gì. HS: Muốn giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số ta phải biến đổi hệ phương trình về dạng các hệ số của cùng một ẩn của hai phương trình phải bằng nhau hoặc đối nhau 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) Đối với bài học ở tiết này: Làm bài tập: 23, 26 / SGK b) Đối với bài học ở tiết sau : “Luyện tập” 5. RÚT KINH NGHIỆM Nội dung.................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Phương pháp.............................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Thiết bị + Đddh...........................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(6)</span>