Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.39 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>B¶n ghi nhí Minh chứng đánh giỏo viờn theo chuẩn Phòng Giáo dục và đào tạo Văn Bàn Trêng tiÓu häc sè 2 T©n An Hä vµ tªn giáo viên: Lương Thị Diệu Thúy Tiªu chÝ. M· ho¸ nguån minh chøng. Minh chứng phục vụ đánh giá. Lĩnh vực I: Phẩm chất chính trị, đạo đức. YC1. [1.1.01]; [1.2.01]; [1.3.01];. [1.1.01]; Giấy chứng nhận gia đình văn hoá n¨m 2011. [1.1.02]; B¸o c¸o viÖc thùc hiÖn kÕ ho¹ch sè 876/KH-PGD&§T V¨n Bµn ngµy 30/12/2011 về việc thực hiện cuộc vận đông : Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh từ nay đến 2015 của PGD&ĐT Văn Bàn 2011. [1.3.03];Xếp loại Đảng viên năm 2011: Xuất sắc.. YC2. [1.2.01]; [1.2.02]; [1.2.03]; [1.4.03];. YC3. [1.3.01]; [1.3.02];. YC4. [1.4.01]; [1.4.02]; [1.4.03]; [1.4.04];. YC5. [1.5.01]; [1.5.02]; [1.5.03];. [1.2.01]; NghÞ quyÕt HNCN viªn chøc n¨m 2011- 2012. [1.2.02]; Biªn b¶n họp hội đồng sư phạm n¨m học 2011- 2012. [1.2.03 Nghị quyết quy chế của nhà trường. [1.2.03]; Tham gia thùc hiÖn kÕ ho¹ch sè 876/KH-PGD&§T V¨n Bµn ngµy 30/12/2011 về việc thực hiện cuộc vận đông : Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh từ nay đến 2015 của PGD&ĐT Văn Bàn. [1.4.03];Xếp loại Đảng viên năm 2011: Xuất sắc. [1.3.01 Nhận xét của cán bộ giáo viên, nhân viên, học sinh, cha mẹ học sinh cộng đồng lối sống tác phong mẫu mực. [1.3.02]; Nghị quyết quy chế của nhà trường đã đề ra tại HNCNVC ngày 22/9/2011. [1.4.01]; Biên bản họp hội đồng s phạm nhà trờng ngày 23/5/2012 [1.4.02]; Bằng khen QĐ số 3128/QĐ, UBND ngày 16/11/2011; [1.4.03]; NQ thi đua cuối năm học 2011 – 2012. [1.4.04]; Nhật kí chủ nhiệm. [1.5.01]; Biªn b¶n häp nhµ trêng víi phô huynh häc sinh vÒ c«ng t¸c x· héi ho¸ gi¸o dôc. [1.5.02]; Kế hoạch bồi dưỡng học sinh. [1.5.03]; Học sinh 13/13 trong đó có 9 học sinh khá, giỏi = 69%. Có 100% học sinh chuyển lớp.. Lĩnh vực II: Kiến thức YC6 [2.6.01]; [2.6.02]; [2.6.03];. [2.6.01]; Có giấy chứng nhận tin học văn phòng B. [2.6.02]; Cuối năm học sinh 13/13 trong đó có.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> YC7. [2.7.01]; [2.7.02]; [2.7.03]; [2.7.04];. YC8. [2.8.01];. YC9. [3.9.01]; [3.9.02];. YC10. [3.10.01]; [3.10.02]; [3.10.01]; [3.10.02];. 9 học sinh khá, giỏi = 69%. Có 100% học sinh chuyển lớp. [2.6.03];Bằng THTHSP năm 2005. Nơi cấp Trường CĐSP Lào Cai. [2.7.01]; B»ng tèt nghiÖp THSP n¨m 2005 N¬i cÊp Trêng C§SP Lµo Cai. [2.7.02]; Hå s¬ KT gi¸o viªn: néi dung nhËn xét, đánh giá, góp ý với giáo viên thông qua KT hå s¬ , dù giê. [2.7.03]; Hồ sơ chuyên môn được BGKHG cấp huyện đánh giá xếp loại khá. [2.7.04]; Báo cáo cuối năm học không có học sinh xếp loại yếu. [3.8.01]; Đánh giá xếp loại học sinh theo thông tư 32 của BGD&ĐT ban hành. [3.9.01]; KH hoạt động của tổ năm 2011- 2012 được các cấp có thẩm quyền kiểm tra xếp loại khá. [3.9.02]; Kế hoạch dạy học và chủ nhiệm được BGKHG cấp huyện xếp loại Khá. [3.10.01]; Hồ sơ được BGK hội giảng cấp huyện xếp loại khá.. Lĩnh vực III: Kỹ năng sư phạm. YC11. [3.11.01]; [3.11.02]; [3.11.03];. YC12. [3.12.01]; [3.12.02]; [3.12.03];. YC13. [3.13.01]; [3.13.02];. YC14. [3.14.01];. YC15. [3.15.01]; [3.15.02];. [3.11.01]; Hồ sơ được BGK hội giảng cấp huyện xếp loại khá. [3.11.02]; Kế hoach dạy học được cấp trên xếp loại Tốt. [3.11.03]; Sáng kiến kih nghiệm được HĐKH cấp huyện xếp loại khá. [3.12.01]; Kế hoạch dạy học và giáo dục học sinh xếp loại khá giỏi 9/13 = 69 % [3.12.02]; KQKTĐG xếp loại HS : Hạnh kiểm đạt 13/ 13 = 100% [3.12.03];Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cho học sinh. [3.13.01]; Kế hoạch dạy học được cấp trên kiểm tra xếp loại tốt. [3.13.02];Sáng kiến kinh nghiệm được HĐKH cấp huyện xếp loại Khá. [3.14.01]; Tham gia dự giờ đồng nghiệp theo quy định. [3.15.01]; ĐDDH được BGK Hội giảng cấp huyện xếp loại Tốt.. [3.15.02]; Lưu trữ, bảo quản đầy đủ các loại hồ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> sơ HS. [3.15.03]; lưu trữ đầy đủ các bài kiểm tra của học sinh..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>