Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TIET 37DS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 4 Tiết 37. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG. Tuần 20. PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ I/ MỤC TIÊU: -Kiến thức: Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc cộng đại số. HS nắm vững cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số. -Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng các phương pháp. -Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong tính toán. II/ TRỌNG TÂM: Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số. III/CHUẨN BỊ:  GV: Thước thẳng.  HS: Dụng cụ học tập, bảng nhóm. IV/ TIẾN TRÌNH: 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: 9a1:. 9a2:. 2/ Kiểm tra miệng: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế: 2x+y = 3. Hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất:. x- y = 6. (3; -3).. GV gọi đồng thời hai HS lên bảng làm. Nhận xét chung, chấm điểm. 3/Bài mới: HỌAT ĐỘNG CỦA GV và HS. NỘI DUNG. * Hoạt động 1:. I/ Quy tắc cộng đại số:. Xét hệ phương trình:. VD1: Xét hệ phương trình:. 2x- y = 1. (1). 2x-y = 1. x+ y = 2. (2). x+ y = 2. Cộng 2 vế của hệ phương trình ta được. cộng hai vế ta được 3x = 3. phương trình nào?. Vậy:. Dùng phương trình đó thay thế cho phương. 2x- y = 1. trình thứ nhất ta được hệ phương trình. x+ y = 2. nào? Thay thế cho phương trình thứ hai ta được. . 3x= 3 2x- y = 1. 3x= 3. . x+ y = 2. hệ phương trình nào? Từ đó hãy rút ra quy tắc cộng đại số?. * Quy tắc cộng đại số: (SGK/ 17).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? 1. Nếu trừ từng vế của hệ phương trình ta. ? 1 2x – y = 1. được phương trình nào? Gọi 1 HS lên bảng. x- 2y = -1. . 2x- y = 1. x+ y = 2. làm.. . 2x- y = -1 x+y = 2. * Hoạt động 2:. II/ Áp dụng:. Ta vận dụng quy tắc cộng đại số vào việc. 1/ Trường hợp thứ nhất:. giải hệ phương trình.. Ví dụ 2: Xét hệ phương trình:. Xét ví dụ 2:. 2x+ y = 3. Các em có nhận xét gì về các hệ số của y. x–y=6. 3x= 9. . x- y = 6. trong hai phương trình của hệ ? từ đó làm thế nào để hệ số của một trong. . hai ẩn bằng 0? GV hướng dẫn HS thực hệin cách giải.. x= 3 x- y = 6. . x=3 y = -3. vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất : (3; -3). Ví dụ 3: Xét hệ phương triìh:. Ví dụ 3:. 2x+ 2y = 9. Hãy nêu nhận xét về các hệ số của x trong. 2x-3y = 4. hai phương trình của hệ? Làm thế nào để hệ số của một trong hai ẩn bằng 0? Cho HS làm. ?3. 5y = 5. . theo nhóm nhỏ. mời đại diện 2 nhóm lên bản trình bày.. . y=1 2x+ 2 = 9. . 2x+2y = 9. 7 x= 2. y= 1 Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy. Ví dụ 4: GV: Em nào có thể đưa hệ phương trình đã cho về trường hợp thứ nhất? bằng cách. 7 nhất ( 2 ; 1) 2/ Trường hợp thứ hai: Ví dụ 4: Xét hệ phương trình : 3x+ 2y = 7. nào? (Gọi 1 HS lên bảng làm). 2x+ 3y = 3 -6x-4y = -14 6x+ 9y = 9. . . 2x+ 3y = 3 5y = -5 2x- 3 = 3 y = -1. . x=3 y = -1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ?4. Cho HS thực hiện. ?5. theo. nhóm.. Vậy hệ phương trình có một nghiệm (3; -1). mời đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. GV nhận xét chung. Qua đó hãy nêu tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại. *Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số SGK/ 18.. số? Gọi 2 HS nhắc lại. 4/ Câu hỏi và bài tập củng cố: - Cho HS làm Bài 20a, d SGK/ 19: - Gọi đồng thời 2 HS lên bảng trình bày. - Cả lớp cùng làm để nhận xét. - GV chốt lại vấn đề. 20a/ 3x+ y = 3. . 2x- y = 7 20d/. 2x+3y = -2. 5x = 10  2x- y = 7. . 3x- 2y = -3. x=2 y = -3. x = -1 y=0. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học:  Đ/v bài học ở tiết này: - Học thuộc quy tắc cộng đại số và xem kĩ tóm tắt cách giải hệ PT bằng PP cộng đại số. -Làm BT 20 b,c,e, 21, 22, 23 SGK/19. - GV hướng dẫn bài 21/SGK  Đ/v bài học ở tiết tới: Chuẩn bị tốt cho tiết luyện tập. V/ RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung:........................................................................................................... ......................................................................................................................... Phương pháp:..................................................................................................... ......................................................................................................................... Sử dụng ĐDDH:.................................................................................................. ..........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×