Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi thu vao lop 10 mon Toan De 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.6 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN THI : TOÁN. ĐỀ THI THỬ - ĐỀ 2. Thời gian làm bài: 120 phút, không kể phát đề. Câu 1: (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: 2. a) x  x  30 0 ; Câu 2: (2,0 điểm).  x  y 5  b) 2 x  y 1 ;. 4 2 c) 2 x  4 x  6 0. 1 y  x 2 ( P) 4 Cho hàm sồ và y = x - 1 (d).. a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Câu 3: (2,0 điểm).  a 2 a  2  a 1   . a  1 a  2 a  1 a  a) Rút gọn : A =  , với a > 0 và a  1. b) Một xe máy đi từ A đến B dài 300km. Sau 1 giờ một ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc nhanh hơn vận tốc của xe máy là 10km/h. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng ô tô đến B sớm hơn xe máy 30 phút. Câu 4: (3,0 điểm) Gọi C là một điểm nằm trên đoạn thẳng AB (C  A, C  B). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB, kẻ tia Ax và By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm I (I  A), tia vuông góc với CI tại C cắt tia By tại K. Đường tròn đường kính IC cắt IK tại P. Chứng Minh : a) Tứ giác CPKB nội tiếp được đường tròn. b) AI.BK = AC.BC c)  APB vuông. Câu 5: (1,0 điểm) 3x 2  8x  6 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x  2x  1 .. ------ Hết ------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN THI : TOÁN. ĐỀ THI THỬ - ĐỀ 3. Thời gian làm bài: 120 phút, không kể phát đề. Câu 1 (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: 5 x  y  1  c)  x  y 7 .. 2. 4 2 a) x  x  42 0 ; b) x  9 x  8 0 ; Câu 2 (1,5 điểm) 1) Cho hàm số y = -2x2 (P) a) Vẽ (P) b) Tìm m để đường thẳng (d) : y  4x  m  2 tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm. 2x  y 2. . Câu 3 (1,5 điểm) : Cho hệ phương trình : x  2y 1  3m a) Giải hệ khi m = 2. 2 2 b) Tìm m để hệ có nghiệm (x ; y) sao cho biểu thức A = x  y có giá trị nhỏ nhất. Câu 4 (2,0 điểm) 4  a  1 a 1      1   .  a   a 2 a  2   , với a > 0 và a  4. a) Rút gọn : P =. 4. 4. b) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 5 giờ bể đầy. Mỗi giờ lượng nước 1 1 của vòi I chảy được bằng 2 lượng nước chảy được của vòi II. Hỏi mỗi vòi chảy riêng thì trong bao lâu đầy bể ? Câu 5 (3,0 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AM, AN và cát tuyến APQ đến đường tròn (tia AQ nằm trong góc MAO). Gọi K là trung điểm của PQ, H là giao điểm của MN và OA. a) Chứng minh : MKON là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh : AP.AQ = AH.AO c) Chứng minh : HM là tia phân giác của góc PHQ. ------ Hết ------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN ( ĐỀ 2). Câu 1. Ý a b c. 2. 1a 1b 2a 2b. 3. a. Nội dung Giải đúng nghiệm: x1 = 5 ; x2 = 6. ĐK: x  4 ; 2. Quy đồng đưa về pt bậc hai 2x2 - 15x + 25 = 0. Giải pt bậc hai được x1 = 5 ; x2 = 2,5. Kết luận: Nghiệm của phương trình là x1 = 5 ; x2 = 2,5. ĐK: -2  x  10. Bình phương hai vế đưa về pt bậc hai x2 + 5x - 6 = 0. Giải pt bậc hai và kết luận x = 1 là nghiệm của phương trình. Tìm được tọa độ giao điểm (1 ; 1). Thay x = 1, y = 1 vào (d) tìm được m = 0. Tìm được điểm cố định (-1 ; 5). Thay x = 3 vào pt tìm được m = 4 Thay m tìm được vào pt tìm được nghiệm còn lại x = 1. Chỉ ra  > 0 với mọi m và viết được hệ thức Vi - ét. Tìm được m để A có giá trị nguyên..  a 2 a  2  a 1   . a  1 a  2 a  1 a  A=   a 2  a 1 a2   .  ( a  1)2 ( a  1)( a  1)  a  = ( a  2)( a  1)  ( a  2)( a  1) a  1 . 2 ( a  1) ( a  1) a =. b. 4. a. Điểm 0,50 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,50 0,25 0,25 0,25 0,25. a  a  2 a  a 2 2 a 2 = ( a  1)( a  1) a = ( a  1)( a  1) a = a  1 Gọi vận tốc của xe máy là x (km/h) , x > 0. Vận tốc của ô tô là x + 10 (km/h). 300 Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là x (h). 300 Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là x  10 (h). Vì ô tô đi sau xe máy 1 giờ và đến B sớm hơn xe máy 30 phút ( 0,5 h) nên thời gian xe máy đi hết quãng đường AB nhiều hơn thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là 1,5 giờ. Ta có phương 300 300 trình: x - x  10 = 1,5 Giải phương trình tìm được x = 40 (TM). KL: Vận tốc của xe máy là 40km/h, vận tốc của ô tô là 50km/h. - Vẽ hình. 0,25 0,25 0,5. 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. 0  - P nằm trên đường tròn tâm O1 đường kính IC  IPC 90 . Mà   CPK   IPC 1800 (hai góc kề bù)  CPK 900 . 0 0 0   Do đó CPK  CBK 90  90 180  tứ giác CPKB nội tiếp đường tròn tâm O2 đường kính CK. 0  0   Vì ICK 90 C1  C 2 90   AIC vuông tại A 0      B  = 900  C1  A1 90  A1 C1 và có A. 0,75. 0,50. Nên  AIC  BCK (g.g) . c. AI AC = BC BK.  AI . BK = AC . BC (1).   Trong (O1) có A1 I 2 (gnt cùng chắn cung PC)   Trong (O2) có B1 K1 (gnt cùng chắn cung PC) 0   Mà I 2  K1 90 (Vì  ICK vuông tại C) 0    A1  B1 90 nên  APB vuông tại P. Ta có AI // BK ( vì cùng vuông góc với AB, nên ABKI là hình thang vuông.. Do đó SABKI =. 0,50. 1 .AB.(AI + BK) 2. Vì A, B, I cố định nên AB, AI không đổi. Suy ra SABKI lớn nhất  BK lớn nhất AC . BC . AI. Từ (1) có AI . BK = AC . BC  BK =. Nên BK lớn nhất  AC . BC lớn nhất. Ta có ( √ AC − √ BC )2 ≥ 0  AC + BC  2 √ AC . BC  . AC+ BC 2 AB √ AC . BC  2 . 0,50. √ AC . BC . AC . BC. Vậy AC . BC lớn nhất khi AC . BC = AB 2.  AB 4. 2. AB 2 4.  C là trung điểm của AB. Vậy SABKI lớn nhất khi C là trung điểm của AB. x.  AC = BC =. 0,50 y K. 1. P I 1. 2. O 2. O1 1. A. 1. 2. C. .. 1. B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5. 3x 2  8x  6. (2x 2  4x  2)  (x 2  4x  4). 2 M = x  2x  1 = (x  2) 2. 2. =. (x  1). 2. 0,50. x 2  2x  1. 2. 0,50.  min M = 2 khi và chỉ khi x = 2.. * Chú ý: HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN (ĐỀ 3). Câu 1. Ý a b c. 2. 1a 1b 2a 2b. 3. a. Nội dung Giải đúng nghiệm: x1 = -6 ; x2 = 7. ĐK: x  1 ; 3. Quy đồng đưa về pt bậc hai . Giải pt bậc hai. Kết luận: Nghiệm của phương trình. ĐK: -1  x  11. Bình phương hai vế đưa về pt bậc hai. Giải pt bậc hai và kết luận x = 2 là nghiệm của phương trình. Tìm được tọa độ A(-1 ; -2) và B(2 ; -8) Viết đúng pt đường thẳng AB là y = y  2x  4 Tìm được m = 4 thì (d) tiếp xúc với (P). Thay m = 4 vào pt hoành độ tìm được hoành độ tiếp điểm x = 1  tung độ y = -2  tọa độ tiếp điểm (1 ; -2). Giải hệ pt với m = 2  hệ có nghiệm (x = 3 ; y =-4) Giải hệ theo m tìm được (x = m +1 ; y = -2m) Tìm được m để x2 + y2 nhỏ nhất. 4  a  1 a 1   1  .     a   a  2 a  2   P=. 0,50 0,25 0,25. a  4 ( a  1)( a  2)  ( a 1)( a  2) . a ( a  2)( a  2). 0,25. a  4 (a  2 a  a  2)  (a  2 a  a  2) . a 4 = a 6 a 6 a  3 a 2 a  3 a  2 . 0,25. =. b. Điểm 0,50 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. a. a = = a Gọi thời gian vòi I chảy một mình đầy bể là x (giờ), vòi II chảy 4 4 một mình đầy bể là y (giờ). ĐK: x, y > 5 . 1 Một giờ vòi I chảy được lượng nước là : x (bể) 1 Một giờ vòi II chảy được lượng nước là : y (bể). 0,50.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. a. 4 5 1: 4  5 24 (bể). Một giờ cả hai vòi chảy được lượng nước là : 1 1 5  x  y  24    1 3 . 1 x 2 y Theo bài ra ta có hệ phương trình:  Giải hệ phương trình tìm được x = 8, y = 12 Kết luận: Vòi I chảy riêng đầy bể hết 8 (giờ). Vòi II chảy riêng đầy bể hết 12 (giờ). - Vẽ hình. 0,25. 0,25. 0,50 0,25. M Q K P A. H. O. N. b c. 5. Chứng minh được tứ giác MKON nội tiếp đường tròn đk AO Chứng minh AP.AQ = AM2 Chứng minh AH.AO = AM2  AP.AQ = AH.AO Từ AP.AQ = AH.AO   APH   AOQ (c.g.c)   OQA  AHP  tứ giác PQOH nội tiếp.   QPO  QHO (hai góc nội tiếp cùng chắn cung OQ). QPO OQP    Mặt khác (do  OPQ cân tại O) và AHP OQP     QHO QHM  AHP  PHM (hai góc cùng phụ với hai góc bằng nhau).  HM là tia phân giác của góc PHQ. x2  3 3 x  x Từ x2 - 2xy + 3 = 0  2xy = x2 + 3  2y = x 3 Z Vì y Z  2y  Z  x . Mà x  Z  x = -1 ; 1 ; -3 ; 3. Thay x = -1 ; 1 ; -3 ; 3 vào biểu thức trên  y = -2 ; 2 . Vậy có các cặp số : (x = -1 ; y = -2), (x = 1 ; y = 2), (x = -3 ; y = -2), (x = 3 ; y = 2).. 0,75 0,50 0,50 0,25. 0,50 0,25 0,25. 0,50 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Chú ý: HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×