Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

tuan 7 2c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.61 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 7 Lớp: 2C Từ ngày 3/10 đến 7/10/2011 Thứ ngày Hai 3/10. Ba 4/10. Tư 5/10. Tiết Thứ 1 2 3 4. CC Tập đọc Tập đọc Toán. Người thầy cũ Người thầy cũ Luyện tập. 1 2 3 4. Toán KC CT L Toán. Ki-lô-gam Người thầy cũ Người thầy cũ Luyện vở toán in. 1 2 3 4 1 2. Tập đọc Toán. Thời khóa biểu Luyện tập. Toán LTVC. 6 cộng với một số: 6 + 5 Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động. Cô giáo lớp em 26 + 5 Kể ngắn theo tranh-Luyện tập về thời khoá biểu. Luyện kể chuyện theo tranh. Sinh hoạt lớp. Năm 6/10 3 1 2 Sáu 3 7/10 4. Môn. Ch tả Toán TLV LTV HĐTT. Thứ 2- 3- 10- 201. Buổi học thứ nhất. TUẦN 7. Buổi học thứ hai. ATGT+NGLL: - Em tìm hiểu đường phố( 2 tranh tt ) -Thi văn nghệ. - TV: Chữ hoa E, Ê LTV: Đ,V: Người thầy cũ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tập đọc: NGƯỜI THẦY CŨ I - Mục tiêu: -Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. -Hiểu nội dung: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) II - Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài Tập đọc III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động GV A. Bài cũ: Ngôi trường mới (2HS) B. Bài mới: Giới thiệu * Luyện đọc: -GV đọc mẫu - Luyện đọc câu - Luyện đọc từ khó - Luyện đọc câu văn dài. - Luyện đọc đoạn giải nghĩa từ - Luyện đọc theo nhóm. Hoạt động HS. - HS đọc thầm theo - Luyện đọc nối tiếp mỗi em 1 câu - Nêu từ khó : nhộn nhịp, chớp mắt - HS biết ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng ở 1 số câu Câu: nhưng …// hình như … ấy/ thầy … đâu/ Câu: Lúc ấy/ thầy bảo.. Trước … gì/ cần … chứ/ thôi/ em … đi/ thầy … em đâu// - 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn. - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc theo nhóm 4 (mỗi em 1 đoạn) - Đại diện các nhóm đọc trước lớp - Đọc đoạn 2 - Đồng thanh đoạn 3. TIẾT 2.  Tìm hiểu bài: - Bố Dũng đến trường làm gì? Tìm gặp lại thầy giáo cũ  Em thử đoán xem vì sao bố Dũng lại - Bố đi bộ đội, đóng quân ở xa ít được về nhà … gặp thầy ngay ở trường ? Bố vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy - Khi gặp lại thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào? - Ngoan, lễ độ, ngoan ngoãn - Tìm từ gần nghĩa với từ lễ phép HS đọc đoạn 2 Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì ở thầy? Kỉ niệm thời đi học có lần trèo.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> cửa sổ ..............không phạt Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về ? Bố cũng có lần mắc lỗi ...... * Luyện đọc lại: không bao giờ mắc lại - Tổ chức luyện đọc theo hình thức - Tự phân vai, luyện đọc theo phân vai. nhóm 4 3. Củng cố, dặn dò:  Qua câu chuyện này giúp em hiểu - Hs nhớ ơn, kính trọng và yêu quý thầy cô giáo. điều gì ? - Nhận xét chung - Dặn dò. TUẦN 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ hai-3/10/2011 Toán:. LUYỆN TẬP. I - Mục tiêu: - Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. II - Chuẩn bị: - Hình tròn, hình vuông như SGK III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. A. Bài cũ: - Giải bài toán theo tóm tắt sau:  Đạt có : 18 tem thư Ân hơn Đạt: 5 tem thư Ân có: …. Tem thư ? - Gà: - Vịt:. 14 con ? con. 4 con. B. Bài mới Giới thiệu Bài 2: Giải được bài toán dạng “Bài toán HS hiểu : kém tức là ít về ít hơn” 16 -5 = 11 ( tuổi )  Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán về ít hơn Gv lưu ý Bài 3: Giải bài toán thuộc dạng toán “Bài toán về nhiều hơn”  Bài toán này thuộc dạng gì ? - Bài toán về nhiều hơn Anh hơn em,có thể hiểu Em kém anh 11 + 5 = 16 ( tuổi) Gv có thể cho thực hiện cả 2 bài rồi so sánh Bài 4: Giải bài toán dạng “Bài toán về ít Toà nhà thứ hai có số tầng là : hơn” 16 – 4 = 12 ( tầng) C. Củng cố, dặn dò: - GV đưa ra 2 số 16 và 2. Yêu cầu HS lập đề toán. - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò.. Thứ ba- 4/ 10/ 2011.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán:. KI LÔ GAM. I - Mục tiêu: -Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. -Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng; đọc, viết, tên và kí hiệu của nó. -Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc. -Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg. II - Chuẩn bị: - 1 cân đĩa với các quả cân 1 kg, 2 kg, 5 kg.( SGK ) III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy A. Bài cũ: - 3 HS đọc bảng cộng 9 với 1 số, 8 với 1 số, 7 với 1 số. B. Bài mới 1,Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn - Nhận biết vật nặng hơn, nhẹ hơn. Muốn biết vật nặng, nhẹ hơn bao nhiêu ta cần phải làm gì? 2, Giới thiệu cân đĩa và cách cân đồ vật.. Hoạt động học 3 HS trả bài - HS thực hành cầm đồ vật ở 2 tay và nêu nhận xét Cân vật đó - HS nhận biết kim ở chính giữa là thăng bằng, kim nghiêng về phía nào thì vật đó nặng hơn. 3, Giới thiệu kilôgam, quả cân 1kilôgam - Giới thiệu các quả cân - Dùng đơn vị đo kilôgam để cân các vật xem mức độ nặng hay nhẹ Kilôgam viết tắt là kg - Yêu cầu HS đọc số đo được ghi trên - HS quan sát và đọc số đo trên quả quả cân cân . - Hướng dẫn cách cân như SGK/32 C. Luyện tập - Thảo luận nhóm đôi. Bài 1: Đọc viết ( theo mẫu ) - trang 32 viết: 5 kilôgam, đọc: Ba kilôgam Bài 2: Tính ( theo mẫu) - HS thực hiện cách tính sau đó ghi kèm theo tên đơn vị D. Củng cố, dặn dò: - Kilôgam viết tắt là gì ? - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò. Thứ ba 4/10/2011.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kể chuyện: NGƯỜI THẦỲ CŨ I/ Mục tiêu: - Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1) -Kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2).. II / Chuẩn bị : -Tranh minh họa SGK phôto vẽ màu. III/ Hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ Bài cũ: Dựng lại câu chuyện Mẩu giấy vụn. 3 học sinh trả bài.. 2/ Bài mới: Giới thiệu - Hướng dẫn tìm hiểu nội dung câu - Bức tranh vẽ cảnh 3 người đang chuyện qua tranh. nói chuyện trước cửa lớp học. Bài tập 1: - Câu chuyện có những nhân vật nào?. Bài tập 2: - Yêu cầu học sinh kể chuyện theo nhóm. - Thi kể trước lớp.. - Dũng: chú bộ đội tên là Khánh ( bố của Dũng) thầy giáo và người dẫn chuyện. - Học sinh kể chuyện theo nhóm 4. - Đại diện các nhóm kể trước lớp. - Kể cá nhân -Học sinh dựng lại câu đoạn chính của câu chuyện (HSG) - Trình bày trước lớp.. 3/ Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung- Dặn dò.. Thứ ba- 4/10/2011 Chính tả (TC): I - Mục tiêu:. NGƯỜI THẤY CŨ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được bài tập 3a/b. II - Chuẩn bị: - Chép sẵn đoạn chép ở bảng. III - Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: - Viết bảng con, bảng lớp: bài học, cái tai, máy bay. B. Bài mới: Giới thiệu - Đọc mẫu. - HS theo dõi, nhẩm theo 2 HS đọc - Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn  Bố có lần mắc lỗi thầy không chép. phạt, nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi để không bao giờ mắc lại.  Bài chép gồm có mấy câu ? - 3 câu - Chữ đầu mỗi câu  Yêu cầu HS nêu những chữ được viết hoa ? - xúc động, cổng trường, mắc lỗi.... - Yêu cầu HS nêu từ khó, gạch chân Đọc cá nhân, đồng thanh từ khó. - Viết từ khó - Nhìn bảng, chép bài. - Đọc đoạn viết. - Chấm bài. C. Bài tập: - 1 HS đọc đề bài tập Bài 1: Điền đúng các vần ui hay uy - bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tuỵ vào chỗ trống. - HS nêu yêu cầu Làm vào vở bài tập: Bài 2: (cho HS làm bài a, b) Giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn Điền đúng vần iên hay iêng vào chỗ tiếng nói, tiến bộ, lười biếng, biến trống. mất. D. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung. - Dặn dò.. An toàn giao thông :Bài 2 Tìm hiểu đường phố A/ Mục tiêu 1 .Kiến thức : Tìm hiểu 2 tranh tt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  Học sinh kể tên mô tả một số đường phố nơi em ở hoặc đường mà em biết ( rộng , hẹp , biển báo , vỉa hè ,...) . Biết được sự khác nhau đường phố , ngõ hẻm , ngã ba , ngã tư 2.Kĩ năng : -Nhớ tên và nêu được đặc điểm của đường nơi em ở . Nhận biết được một số đặc điểm về đường an toàn và không an toàn của đường phố . 3.Thái độ :-Thực hiện đúng các qui đinh khi đi trên đường . B/ Chuẩn bị : - 4 Tranh nhỏ cho 4 nhóm thảo luận như trong SGK . C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A ) Hoạt động 1: 1. Kiểm tra bài cũ: -Khi đi trên đường phố em thường đi ở đâu để được an toàn ? -Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: Hoạt động 3: -Tìm hiểu đường an toàn và - Thảo luận trả lời vào phiếu sau khi hết chưa an toàn : thời gian các nhóm cử đại diện lên trả -Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm quan lời . sát tranh và chỉ ra tranh nào chụp về con - Các nhóm khác lắng nghe nhận xét bổ đường an toàn ,tranh nào chụp con đường sung nếu có . không an toàn ? Giải thích - Lớp chia thành các nhóm nhỏ nhận - GV mời lần lượt từng nhóm lên gắn từng bức tranh của mỗi nhóm . tranh và trình bày ý kiến . - Quan sát và rút ra nhận xét sau đó cử -Giáo viên kết luận như trong sách giáo khoa . đại diện lên trình bày . c/Hoạt động 4 : -Trò chơi : Nhớ tên đường -a/ Mục tiêu : - Kể tên và mô tả một số con đường các em thường đi qua . b/ Tiến hành : - Tổ chức cho 3 đội chơi . Thi ghi tên những con đường mà em biết . - Yêu cầu 3 đội mỗi lần 1 em lên viết tên đường mà em biết . -Giáo viên theo dõi nhận xét bình chọn đội thắng cuộc là đội viết đước nhiều tên đường và đúng. d)củng cố –Dặn dò : -Nhận xét đánh giá tiết học . -Yêu cầu nêu lại các hành vi an toàn và nguy hiểm . -Dặn về nhà học bài và áp dụng và thực tế .. NGLL: TUẦN 7 THI VĂN NGHỆ. + Tranh 1 : Đường an toàn vì 2 chiều có giải phân cách có vỉa hè rộng có vạch kẻ đường . + Tranh 2 : Đường an toàn vì 1 chiều lòng đường rộng có đèn tín hiệu , có biển báo hiệu giao thông . + Tranh 3 : Đường chưa an toàn vì ngõ hẹp , vỉa hè không có , người và xe cộ đi chen lấn nhau . + Tranh 4: Đường chưa an toàn vì 2 chiều lòng đường hẹp , vỉa hè bị lấn chiếm . -Về nhà xem lại bài học và áp dụng bài học vào thực tế cuộc sống hàng ngày khi tham gia giao thông trên đường ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I.Muïc tieâu: - Tổ chức lớp thi văn nghệ cá nhân, tổ -Biết giữ gìn vệ sinh lớp học hằng ngày. II.Nội dung và hình thức: -Noäi dung : Thi văn nghệ theo tổ, cá nhân. -Hình thức: Tập thể III.Chuaån bò: HS chuẩn bị các tiết mục văn nghệ để dự thi IV. Tiến hành: GV gọi HS lên trình bày. Cả lớp nhận xét, cổ vũ V.Đánh giá,Rút kinh nghiệm: - HDHS hát đồng thanh. Thứ ba - 4/10/2011 Tập viết:. CHỮ HOA E, Ê.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I - Mục tiêu: - Viết đúng hai chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Em (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường em(3 lần). II - Chuẩn bị: - Chữ hoa E, Ê - Cụm từ ứng dụng III - Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Cho HS viết bảng con, bảng lớp: Đ, Đẹp 2. Bài mới: Giới thiệu HĐ1- Quan sát được chữ E hoa, nêu được cấu tạo của chữ E hoa. - GV vừa viết mẫu vừa nêu lại cách viết.  Quan sát chữ Ê hoa nêu điểm giống và khác chữ E hoa ?. - 3 nét cơ bản gồm 1 nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. - Viết bảng con. - Quan sát mẫu chữ Ê hoa giống chữ E hoa, chỉ thêm 2 nét xuyên tạo thành dấu mũ. - Viết bảng con, lớp HĐ2- Hướng dẫn từ ứng dụng - 1 HS đọc từ ứng dụng.  Em yêu trường em ý nói gì ? - Tình cảm của 1 HS đối với mái YC học sinh nêu độ cao của từng con chữ trường. - HS viết bảng con chữ E HĐ3. Luyện tập: - Nêu yêu cầu khi viết bài. - Thu bài chấm, tuyên dương. - Viết vào vở D. Củng cố, dặn dò: - Thi viết chữ E, Ê - Nhận xét tiết học. - Dặn dò.. Thứ tư- 5/10/201 Tập đọc:. THỜI KHOÁ BIỂU.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I - Mục tiêu: - Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khóa biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng. -Hiểu được tác dụng của thời khóa biểu. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4) II - Chuẩn bị: - Thời khoá biểu của lớp ghi ra bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy A. Bài cũ: Người thầy cũ (3HS) B. Bài mới: Giới thiệu * Luyện đọc - Đọc mẫu - Luyện đọc theo trình tự. Hoạt động học. - Đọc cá nhân, đồng thanh - Luyện đọc đoạn - Đọc từng đoạn theo yêu cầu bài tập 1, 2 SGK/58 - Luyện đọc đoạn theo nhóm (Đọc - 4 nhóm đọc theo thứ tự thứ, buổi, tiết (buổi thứ - Đại diện các nhóm đọc trước lớp tiết)) 3. Tìm hiểu bài: - Đọc và ghi lại số tiết học chính , số - HS quan sát kỹ và thực hiện với 3 tiết học bổ sung, số tiết tự chọn yêu cầu nắm vững số tiết học chính ( 23 tiết) .....  Em cần thời khoá biểu để làm gì ? - Giúp em nắm được lịch học để chuẩn bị bài ở nhà, mang sách vở và đồ dùng học tập cho đúng. 4. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS đọc thời khoá biểu của lớp. - Nhận xét chung - Dặn dò. Thứ tư-Ngày dạy 5/10/2011 Toán:. LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I - Mục tiêu: -Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân, đồng hồ(cân bàn) -Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg. II - Chuẩn bị: - Cân đồng hồ, túi gạo, sách, vở. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. A. Bài cũ: - Kể tên đơn vị đo khối lượng vừa học. nêu cách viết tắt của kilôgam. - Viết số đo:  1 kg, 9 kg, 15 kg (HS viết)  3 kg, 20 kg, 97 kg ( HS viết) B. Bài mới: Giới thiệu Bài 1: Giới thiệu cân đồng hồ, nêu cách - Quan sát cái cân đồng hồ biết được tác dụng của cân cân.  Túi cam cân nặng 1 kg Thực hành cân 1 số đồ dùng học tập  Bạn Hoa cân nặng 25 kg của HS. - Thảo luận nhóm đôi, quan sát cây kim lệch - Đúng : b,c,g. Sai : a,d,e. Bài 3:côt1: Tính . - Hs thực hiện kết quả tính sau đó ghi tên đơn vị kg Bài 4: - Giải vào vở, bảng lớp Số kilôgam gạo nếp : 26 – 16 = 10 ( kg) C. Củng cố, dặn dò: - Thi tính đúng, tính nhanh các phép tính có kèm tên đơn vị. - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò. A / 26 kg + 18 kg. Thứ năm- ngày 6/10/2011 Toán: 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 6 + 5. B 12 kg – 8 kg.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I - Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng dạng 6 + 5 lập và thuộc công thức 6 cộng với 1 số. -Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp để điền vào chỗ trống. - II - Chuẩn bị: - 20 que tính. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy A. Bài cũ:  6kg + 10kg – 4kg = 20 kg – 18 kg + 9 kg =  62 kg + 7 kg – 5 kg = 14 kg + 20 kg – 14 kg = B. Bài mới: 1, Giới thiệu phép cộng 6 +5 - GV dùng que tính, nêu đề toán hình thành phép tính 6 + 5 - Yêu cầu HS đặt tính - Lập bảng cộng: 6 cộng với 1 số. 3/ Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm ( trang 34) Bài 2: Tính Bài 3: Số ?. D. Củng cố, dặn dò: - Tổ chức thi đọc thuộc bảng cộng 6 với 1 số - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò. Thứ năm-6/10/2011. Hoạt động học. - HS dùng que tính thao tác theo GV để nêu kết quả của phéo tính 6 + 5 - 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách tính - 5 HS lặp lại -6+5 6+7 6+9 6+6 6 + 8 ...... - Đọc cá nhân, đồng thanh bảng 6 cộng với 1 số: 6 + 5 - Nhẩm nêu kết quả tính nối tiếp -Làm bảng con - HS thảo luận nhóm đôi - Biết chọn số thích hợp để điền vào số hạng chưa biết A / B - Đội nào có nhiều HS đọc thuộc bảng cộng 6 với 1 số, đội đó thắng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG I.Mục tiêu: -Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người (BT1, BT2); kể được nội dung mỗi tranh SGK bằng một câu(BT3). -Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu.(BT4). II/ Chuẩn bị: -4 bức tranh SGK/ 59. III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ Bài cũ:. 3 học sinh. - Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân. - Bạn Thịnh là học sinh lớp 2A. - Bài hát em thích nhất là bài hát cả nhà thương nhau. - Hương là bạn gái xinh đẹp nhất lớp. 2/ Bài mới: Giới thiệu Bài tập 1: Kể tên được các môn học.. Bài tập 2: - Từ chỉ một số hoạt động của người thông qua tranh. Bài tập 3: - Kể lại được nội dung mỗi bức tranh bằng một câu hoàn chỉnh.. -Đọc lại thời khóa biểu. Kể tên các môn học đã học ở lớp Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi. Tranh 1: đọc, tranh 2: viết, tranh 3: nghe, tranh 4: nói Làm bài miệng –chỉnh sửa làm vào vở. - Bạn Hoa đang đọc sách. Bài tập 4: - Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp vào Chia thành 2 đội A,B. Mỗi chỗ trống đội 3 em theo hình thức tiếp sức 3/ Củng cố dặn dò: chọn từ thích hợp: -Nêu một số từ chỉ hoạt động của người. Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt. -Nhận xét- dặn dò. .........Hoạt động cả lớp. Thứ năm-6/10/2010.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chính tả (N-V):. CÔ GIÁO LỚP EM Bài viết: Khổ thơ 2 và 3.. I - Mục tiêu: -Nghe, viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài “Cô giáo lớp em” - Làm đúng các bài tập 2, BT 3a/b II - Chuẩn bị: Bài tập viết sẵn III - Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: - Cho HS viết bảng con, bảng lớp: huy hiệu, con trăn, cúi chăn, tiếng nói, tiến lên. B. Bài mới: Giới thiệu - Đọc mẫu - 2 HS đọc lại bài viết - Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn  Gió đưa thoảng hương nhài, nắng viết. ghé vào ... học bài  Yêu thương em ngắm mãi, những điểm 10 cô cho.  Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - 5 chữ  Các chữ đầu mỗi dòng viết như thế - Viết hoa, cách lề đỏ 3 ô. nào ? - Yêu cầu HS nêu từ khó, ghi từ khó. - HS nêu :thoảng, giảng, trang vở ... - Đọc, viết từ khó cá nhân, đồng - Đọc đoạn viết thanh - HS viết vào vở - Soát bài - Chấm bài. Tuyên dương C. Bài tập: Chọn được các tiếng, từ ngữ thích - 1 HS nêu yêu cầu bài tập hợp điền vào chỗ trống: - Làm bài ở bảng, vở Bài 2 (b): Biết chọn được các tiếng - 1 HS nêu yêu cầu bài tập mang vần iên, iêng điền vào chỗ trống - Mỗi đội 4 em. Tổ chức theo hình thức tiếp sức; ghi lại các có vần D. Củng cố, dặn dò: iêng, iên : biển, bà tiên, khiêng vác, - Nhận xét chung. - Dặn dò. siêng học ..... Thứ sáu- 7/10/2011.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Toán:. 26 + 5. I -Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5 -Biết giải toán về nhiều hơn. -Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. II - Chuẩn bị: - 2 bó 1 chục và 11 que tính rời III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy A. Bài cũ: (3 HS) - Đọc bảng 6 cộng với 1 số 7+6…6+7 6 + 9 – 5 … 11 8+8…7+8 8 + 6 – 10 …3 B. Bài mới: 1, Giới thiệu phép cộng 26 + 5 - Nêu đề toán để hình thành phép tính 26 + 5 (que tính). C. Luyện tập Bài 1/35/dòng 1 :Tính Bài 3: Bài 4:. Hoạt động học. - HS thao tác trên que tính để tìm kết quả tính - 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách tính. HS thực hiện cách tính theo cột dọc với dạng tính có nhớ Thực hiện được bài toán dạng nhiều hơn. 16 + 5 = 21 ( điểm mười) Đo được độ dài các đoạn thẳng lần lượt : AB = 7 cm, BC = 5 cm AC = 7 + 5 = 12 ( cm). D. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi thi tính đúng, tính nhanh. A. 26 + 6 - Nhận xét chung tiết học. - Dặn dò.. / B 56 + 5 46 + 8 Mỗi đội 3 em.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ sáu -7/10/2011 Tập Làm Văn: Kể ngắn theo tranh- Luyện tập về thời khoá biểu. I/ Mục tiêu: -Dựa vào 4 tranh minh họa kể được câu chuyện ngắn có tên Bút cuả cô giáo(BT1) 17171 7171 7171 7171 7171 7171 7171 7171 7171 7171 7171 7171 7171 7171 7171 7171 7171 7171 71717171717171717171717171717171717171717171717171717171717Dựa vào thời khóa biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3. II/ Chuẩn bị: -Tranh minh họa.-VBT III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ Bài cũ: - Đọc tên 2 truyện, số trang, mục lục -2 HS trả bài truỵện thiếu nhi. 2/ Bài mới: Giới thiệu - Bài tập 1: Kể lại câu chuyện: “Bút của cô giáo” theo tranh. - Yêu cầu một học sinh đọc bài tập 1 -Đính tranh bảng. -Dựa vào tranh vẽ, hãy kể câu chuyện có tên: “ Bút của cô giáo”..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Quan sát 4 tranh ở bảng. Đọc lời nói của từng nhân - Yêu cầu học sinh kể toàn câu chuyện vật trong tranh. theo vai. Nêu nội dung từng tranh. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét- Kể theo nhóm 5. Tuyên dương. Đại diện các nhóm kể trước - Yêu cầu 1 học sinh kể toàn câu chuyện lớp. theo tranh Bài tập 2: Viết được thời khoá biểu hôm -Học sinh kể. sau của lớp. Chấm chữa bài- Nhận xét. Bài tập 3: Dựa vào bài tập 2 trả lời được Nêu yêu cầu bài tập. Học sinh làm bài ở bảng, các câu hỏi. VBT/30. 3/ Củng cố dặn dò: Hai học sinh đọc câu hỏi:a,b,c/62 - Em nào có thể đặt tên khác cho truyện. Làm bài miệng. - Nhận xét chung, dặn dò. Hai học sinh làm lại bài. Chiếc bút mực, Cô giáo lớp em… Luyện Tiếng Việt: LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHÓA BIỂU I.Mục tiêu: -HS biết đọc TKB của lớp mình -Nhớ được TKB của lớp mình. II.Các hoạt động HĐ1.Luyện đọc TKB của lớp HĐ2.Cho HS học thuộc TKB của lớp. HĐ3. Kiểm tra về TKB của từng em. Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP I.Đánh giá công việc tuần qua -Chuyên cần: -Vệ sinh: sạch sẽ -Hát: Thực hiện đều -Truy bài đầu giờ: Tốt II. Công việc tuần đến -Duy trì các nề nếp tốt hơn. - Luyện đọc cho HS còn chậm viết chính tả, đọc chậm. -Luyện viết chính tả cho cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×