Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

van7 tuan 15T5960

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.3 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 15</b> Ngày soạn: 02/12/2012
<b>Tiết: 59</b> <b> Ngày dạy : 05/12/2012</b>


<b>CHUẨN MỰC SỬ DỤNG TỪ</b>


<b>A. Mức độ cần đạt</b>


- Hiểu các yêu cầu của việc sử dụng từ đúng chuẩn mực.
- Có ý thức dùng từ đúng chuẩn mực.


<b>B. Trọng tâm kiến thức, kỹ năng, thái độ</b>


<b> 1. Kiến thức: Các yếu cầu của việc sử dụng từ đúng chuẩn mực.</b>
<i><b> 2. Kỹ năng</b></i>


- Sử dụng từ đúng chuẩn mực.


- Nhận biết được các từ được sử dụng vi phạm các chuẩn mực sử dụng từ.
3. Thái độ: Có ý thức sử dụng từ đúng chuẩn mực.


<b>C. Phương pháp</b>
Vấn đáp, thuyết trình
<b>D. Tiến trình dạy học</b>


1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: Lớp 7A2 vắng ………; P…………, KP….………..
Lớp 7A5 vắng ………; P…………, KP….………..


2. Bài cũ<i>:</i> <sub></sub>Thế nào là chơi chữ? Em hãy trình bày sự hiểu biết của mình về các lối chơi chữ? Cho một
ví dụ để minh họa.


<i> <b>3. Bài mới: </b></i>Tiếng Việt vốn phong phú và đa dạng nên việc sử dụng nó khơng dễ dàng chút nào. Muốn sử dụng
đúng mục đích giao tiếp chúng ta phải sử dụng đúng chuẩn mựa. Vậy, sử dụng từ đúng chuẩn mực là thế nào?


Chúng ta cùng tìm hiểu qua tiết học hôm nay.


<i><b>Hoạt động của Gv và Hs</b></i>

<i><b>Nội dung bài dạy</b></i>



<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu chung</b>


<i><b>* Hướng dẫn sử dụng từ đúng âm, đúng chính tả</b></i>
Gv gọi Hs đọc ví dụ phần I / Sgk


Các từ in đậm trong các câu sai âm, sai chính tả
như thế nào? Hãy sửa lại cho đúng?


Hoặc là chúng ta thường mắc các lỗi như <i>cây tre</i>
viết thành <i>cây che</i>. <i>Giữ gìn</i> lại viết là <i>giữ dìn.</i> Vậy
nguyên nhân nào dẫn đến sai âm và sai chính tả?
Do phát âm sai dẫn đến sai chính tả, hoặc viết sai
chính tả do nhiều nguyên nhân: ảnh hưởng tiếng địa
phương, không phân biệt: n/l, x/s … hoặc không
phân biệt thanh hỏi, ngã.


<i><b>* Hướng dẫn sử dụng từ đúng nghĩa</b></i>
Gọi Hs đọc phần II / Sgk.


Các từ in đậm trong các câu dùng sai nghĩa như
thế nào? Giải thích. Em hãy dùng từ khác để sửa lại
cho đúng?


+ <i>Sáng sủa</i>: Nói về khn mặt, màu sắc, sự vật.
+ <i>Cao cả</i>: Bằng việc làm, hoạt động tốt được mọi
người tôn trọng.



+ <i>Biết</i>: Hiểu biết.


Nguyên nhân nào dẫn đến dùng từ ngữ sai nghĩa?
-> Do không nắm vững khái niệm của từ. Không
phân biệt được các từ đồng nghĩa, gần âm.


Do đó muốn dùng đúng nghĩa ta cần căn cứ vào


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


<i><b>1. Sử dụng từ đúng âm, đúng chính tả</b></i>
Câu 1: Thay “<i>dùi” = “vùi”</i>


Câu 2: Thay “<i>Tập tẹ” = “bập bẹ”</i>


Câu 3: Thay “<i>Khoảng khắc” = “ khoảnh khắc”</i>


<i><b>2. Sử dụng từ đúng nghĩa</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

yếu tố nào? -> Căn cứ vào câu cụ thể, vào ngữ cảnh
để tìm từ ngữ thích hợp.


<i><b>* Hướng dẫn sử dụng từ đúng tính chất ngữ pháp</b></i>
<i><b>của từ</b></i>


Gọi học sinh đọc phần III / Sgk


Các từ in đậm trong các câu sai thế nào? Tìm các
từ thích hợp để thay thế các từ đó?



<i>Hào quang</i> là danh từ, khơng thể sử dụng làm vị
ngữ như tính từ.


T<i>hảm hại</i> là tính từ khơng thể dùng như danh từ.
Nói <i>giả tạo phồn vinh</i> là trái với quy tắc trật tự từ
tiếng Việt.


<i><b>* Hướng dẫn sử dụng từ đúng sắc thái biểu cảm,</b></i>
<i><b>hợp phong cách</b></i>


Gọi Hs đọc ví dụ ở mục IV / Sgk


 “<i>Lãnh đạo”</i> có phù hợp trong câu này hay
không?


-> Từ “lãnh đạo” mang sắc thái trân trọng, dùng
trong câu trên là không phù hợp khi nói về quân
giặc đi xâm lược.


Vậy ta nên thay từ gì? -> Thay từ <i>cầm đầu</i>.


Do đó, khi sử dụng từ ta nên sử dụng đúng sắc thái
biểu cảm, hợp phong cách


<i><b>* Hướng dẫn tìm hiểu về yêu cầu không lạm dụng</b></i>
<i><b>từ địa phương, từ Hán Việt</b></i>


Khi nói hoặc khi viết, chúng ta khơng nên lạm dụng
từ địa phương, vì như thế sẽ gây khó hiểu cho người


ở vùng khác. Trường hợp từ Hán Việt cũng thế, nếu
lạm dụng thì sẽ làm cho lời ăn tiếng nói thiếu tự
nhiên, thiếu trong sáng và khơng phù hợp với hồn
cảnh giao tiếp.


Gv đưa ra một số ví dụ cụ thể làm dẫn chứng


Vậy khi sử dụng từ chúng ta phải lưu ý những điều
gì?


Hs trả lời, Gv chốt ý dẫn đến ghi nhớ, Hs đọc.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà</b>


Gv nêu yêu cầu để Hs về nhà học và làm bài.


<i><b>3. Sử dụng từ đúng tính chất ngữ pháp của từ</b></i>
Câu 1: Thay “<i>hào quang” = “hồng nhống,</i>
<i>đẹp”.</i>


Câu 2: Đổi thành “<i>Chị ăn mặc thật giản dị.”</i>
Câu 3: Thay “<i>thảm hại”</i> = “<i>tổn thất”.</i>


hoặc bỏ “<i>với nhiều”</i> thay = “<i>rất”.</i>


Câu 4: Thay “<i>giả tạo phồn vinh” = “phồn vinh</i>
<i>giả tạo”.</i>


<i><b>4. Sử dụng từ đúng sắc thái biểu cảm, hợp</b></i>
<i><b>phong cách</b></i>



Câu 1: Thay “<i>lãnh đạo” = “cầm đầu”.</i>
Câu 2: Thay “<i>chú hổ” = “con hổ” / “nó”.</i>


<i><b>5. Không lạm dụng từ địa phương, từ Hán Việt</b></i>


<b>* Ghi nhớ</b>
Sgk/167


<b>II. Hướng dẫn về nhà</b>


- Lấy các ví dụ về các lỗi sai thường gặp và tự
chữa.


- Soạn bài mới: Ôn tập tiếng Việt.
E. Rút kinh nghiệm


<b>Tuần: 15</b> Ngày soạn: 02/12/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Mức độ cần đạt</b>


Hệ thống hóa kiến thức tiếng Việt đã học ở kỳ I.
<b>B. Trọng tâm kiến thức, kỹ năng, thái độ</b>


1. Kiến thức


- Cấu tạo từ (từ ghép, từ láy).
- Từ loại (đại từ, quan hệ từ)


- Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ.
- Từ Hán Việt.



- Các phép tu từ.
2. Kỹ năng


- Giải nghĩa một số yếu tố Hán Việt đã học.
- Tìm thành ngữ theo yêu cầu.


3. Thái độ: Có ý thức ơn tập phần tiếng Việt đã học ở học kỳ I.
<b>C. Phương pháp</b>


Vấn đáp, thuyết trình, hệ thống hóa kiến thức…
<b>D. Tiến trình lên lớp</b>


1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: Lớp 7A2 vắng ………; P…………, KP….………..
Lớp 7A5 vắng ………; P…………, KP….………..
2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.


3. Bài mới: <i>Để hệ thống hóa những kiến thức đã học về các tác phẩm trữ tình và phần tiếng Việt đã học,</i>
<i>chúng ta sẽ tiến hành thực hiện qua 3 tiết. Điều đó sẽ giúp các em làm bài kiểm tra học kỳ I tốt hơn.</i>


<i><b>Hoạt động của Gv và Hs</b></i>

<i><b>Nội dung bài dạy</b></i>



<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập cấu tạo từ</b><i>…</i>
<i><b>* Hướng dẫn ôn tập cấu tạo từ</b></i>


Gv yêu cầu Hs vẽ sơ đồ từ loại vào vở, nhắc lại
các khái niệm:<i> Từ ghép, từ ghép chính phụ, từ</i>
<i>ghép đẳng lập; Từ láy, từ láy toàn bộ, từ láy bộ</i>
<i>phận: Láy phụ âm đầu, láy phần vần.</i>



Với mỗi loại lấy ví dụ minh họa.
<i><b>* Hướng dẫn ôn tập phần Đại từ</b></i>


Yêu cầu hs vẽ sơ đồ <i>Đại từ</i> vào vở, nhắc lại khái
niệm đại từ, khái niệm các loại đại từ: <i>đại từ để</i>
<i>trỏ, đại từ để hỏi</i>, lấy ví dụ các loại nhỏ của đại từ
để trỏ và đại từ để hỏi.


<i><b>* Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt.</b></i>


Bạch: trắng Nhật: ngày, mặt trời
Bán: một nửa Quốc: nước


Cơ: lẻ loi, một mình Tam: ba


Cư: ở Tâm: tấm, tấm lịng
Cửu: chín Thảo: cỏ


Dạ: đêm Thiên: nghìn, trời
Đại: lớn Thiết: sắt


Điền: ruộng Thiếu: trẻ
Hà: sông Thôn: làng
Hậu: sau Thư: sách
Hồi: về Tiền: trước
Hữu: có Tiểu: nhỏ
Lực: sức mạnh Tiếu: cười


<b>I. Cấu tạo từ</b>



Hs kẻ sơ đồ từ loại vào vở - lấy ví dụ.


<b>II. Đại từ</b>


Hs vẽ sơ đồ vào vở - lấy ví dụ.


<b>III. Từ Hán Việt</b>
<i><b>1. Khái niệm</b></i>


<i><b>2. Phân loại: 2 loại</b></i>
<i>a. Từ ghép đẳng lập</i>
<i>b. Từ ghép chính phụ</i>


- Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
- Yếu tố chính đứng sau, yếu tố phụ đứng trước
<i>c. Tác dụng của từ Hán Việt</i>


<i>d. Cách sử dụng từ Hán Việt</i>
<b>IV. Quan hệ từ</b>


<i><b>1. Khái niệm</b></i>


<i><b>2. Cách sử dụng quan hệ từ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mộc: cây Vấn: hỏi
Nguyệt: trăng


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn ôn tập các loại từ đã</b></i>
<i><b>học</b></i>



 Thế nào là từ đồng nghĩa? Từ đồng nghĩa có
mấy loại? Tại sao có hiện tượng từ đồng nghĩa?
-> Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể
thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
Từ đồng nghĩa có 2 loại: Từ đồng nghĩa hồn tồn
(khơng phân biệt nhau về sắc thái ý nghĩa) và
những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn (có sắc thái
ý nghĩa khác nhau).


Thế nào là từ trái nghĩa?


-> Là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Một từ
nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa
khác nhau.


Thế nào là từ đồng âm? Phân biệt từ đồng âm với
từ nhiều nghĩa. Cho ví dụ.


-> Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng
nghĩa khác xa nhau, khơng liên quan gì với nhau.


Chẳng hạn: <i>Lợi 1</i> và <i>lợi 2, 3</i> trong bài ca dao “<i>Bà</i>
<i>già đi chợ Cầu Đông”</i> là những từ đồng âm dị
nghĩa; từ <i>chân</i> trong <i>bàn chân, chân bàn, chân</i>
<i>ghế, chân núi, chân trời</i>... là từ nhiều nghĩa.


Thế nào là thành ngữ? Thành ngữ có thể giữ
những chức vụ gì trong câu?



-> Là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý
nghĩa hồn chỉnh.


Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu
hay làm phụ ngữ trong cụm danh từ, cụm động từ.


Tìm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với mỗi
thành ngữ Hán Việt sau?


Hãy thay thế những từ ngữ in đậm trong các câu
sau đây bằng những thành ngữ có ý nghĩa tương
đương?


Đồng ruộng mênh mơng và vắng lặng
Phải cố gắng đến cùng


Cha làm mẹ phải chịu trách nhiệm về hành động
sai trái của con cái


Giàu có, nhiều tiền bạc, trong nhà khơng thiếu thứ


 Thế nào là điệp ngữ? Có mấy dạng điệp ngữ?
Cho ví dụ?


-> Khi nói hoặc viết người ta có thể dùng biện
pháp lặp lại từ ngữ (hoặc cả một câu) để làm nổi
bật ý, gây cảm xúc mạnh. Cách lặp như vậy gọi là
phép điệp ngữ, từ ngữ được lặp lại gọi là điệp ngữ.



<i><b>từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng</b></i>
<i><b>Từ loại</b></i>


<i><b>Ý nghĩa và</b></i>
<i><b>chức năng</b></i>


<i><b>Danh từ, </b></i>
<i><b>động từ, tính </b></i>
<i><b>từ</b></i>


<i><b>Quan hệ từ</b></i>


<i>Ý nghĩa</i>


Biểu thị
người, sự vật,
hoạt động,
tính chất.


Biểu thị ý
nghĩa quan
hệ.


<i>Chức năng</i> Có khả năng làm thành
phần của cụm
từ, của câu.


Liên kết các
thành phần
của cụm từ,


của câu.
<b>V. Các loại từ đã học</b>


<i><b>1. Từ đồng nghĩa</b></i>


a. Khái niệm: Là từ có nghĩa giống nhau hoặc
gần giống nhau


b. Phân loại: Có hai loại từ đồng nghĩa:
- Từ đồng nghĩa hoàn hoàn.


- Từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.
<i><b>2. Từ trái nghĩa</b></i>


<b>a. Khái niệm: Là những từ có nghĩa trái ngược</b>
nhau.


b. Tìm các yếu tố đồng nghĩa và trái nghĩa:
- Bé = to, lớn; bé >< nhỏ


- Thắng = đạt; thắng >< thua
- Chăm chỉ = siêng năng, cần cù.
Chăm chỉ >< lười biếng


<i><b>3. Từ đồng âm</b></i>


- Từ đồng âm là những từ giống nhau về mặt âm
thanh nhưng khác xa nhau về nghĩa.


- Từ đồng âm khác với từ nhiều nghĩa.


<i><b>4. Thành ngữ</b></i>


- Là cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý
nghĩa hoàn chỉnh.


<i>Bách chiến bách thắng</i> = <i>Trăm trận trăm thắng</i>
<i>Bán tín bán nghi = Nửa tin nửa ngờ.</i>


<i>Kim chi ngọc diệp = Cành vàng lá ngọc.</i>


<i>Khẩu phật tâm xà = Miệng nam mô bụng một bồ</i>
<i>dao găm.</i>


=> Đồng khơng mơng quạnh.
=> Cịn nước còn tát.


=> Mũi dại lái chịu đòn.


=> Tiền rừng bạc bể; giàu nứt đố đổ vách.
<i><b>5. Điệp ngữ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Thương em, thương em, thương em biết mấy </i>
=> Điệp ngữ nối tiếp.


<b> Thế nào là chơi chữ? Cho vd?</b>


<i>Bí mật – bật mí; Thầy giáo – tháo giầy</i> -> Nói lái
<i>“Mênh mơng mn mẫu một màu mưa,</i>


<i>Mỏi mắt miên man mãi mịt mờ.”</i>


-> Điệp âm: điệp phụ âm <i>“m”</i><b>.</b>
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn tự học</b>


Gv nêu yêu cầu để Hs về nhà học bài và làm bài


Điệp ngữ cách quãng, điệp ngữ nối tiếp, điệp ngữ
chuyển tiếp (điệp ngữ vòng)


<i><b>6. Chơi chữ</b></i>


Là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ
ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước… làm câu
văn hấp dẫn, thú vị.


<b>VI. Hướng dẫn tự học</b>


- Viết đoạn cảm nhận về một bài, một đoạn hay
một câu... trong một văn bản tác phẩm trữ tình
mà em thích nhất.


- Chọn một trong các văn bản đã học, xác định
trong văn bản đó: từ ghép, từ láy, từ Hán Việt,
đại từ, quan hệ từ.


- Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ đồng
nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ trong
văn bản cụ thể.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×