Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN : To¸n Lớp : 3. GV dạy : Lê Thị Hương. Trường Tiểu học Xuân Cẩm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ Sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012. TOÁN KIỂM TRA BÀI CŨ Đặt tính rồi tính: 96 6. 68 6.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ Sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012. TOÁN KIỂM TRA BÀI CŨ Tính: 96 6 6 16 36 36 0. 68 6 6 11 08 6 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ Sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012. TOÁN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ sè cho sè Cã 1 chỮ sè (TiÕt 2).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ Sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012. 1. Ví dụ: a) 78 : 4 = ? 78 4 4 19 38 36 2. TOÁN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ sè cho sè Cã 1 chỮ sè (TiÕt 2). * 7 chia 4 được 1, viết 1. 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.. * Hạ 8, được 38; 38 chia 4 được 9, viết 9. 9 nhân 4 bằng 36; 38 trừ 36 bằng 2.. Vậy: 78: 4 = 19 (dư 2) Thử lại: 19 x 4 + 2 = 78.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 2. Thực hành: Bµi 1: TÝnh a) 77 2 6 38 17 16 1.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ Sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 TOÁN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp). 2. Thực hành: Bµi 1: TÝnh a) 77 2 6 38 17 16 1 b) 69 3. 87. 85. 3. 86. 4. 97. 6. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 2. Thực hành: Bµi 1: TÝnh a) 77 2 6 38 17 16 1. 87 3 6 29 27 27 0. b) 69 3 6 23 09 9 0. 85 8 05 4 1. 4 21. 86 6 6 14 26 24 02 97 7 7 13 27 21 6.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ Sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 TOÁN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp). Bài 1: Tính Bài 2: Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế? Tóm tắt Có : 33 học sinh 1 bàn : 2 Học sinh ngồi. Ít nhất: ….. Bàn như thế ?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ Sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 TOÁN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp) Bài 1: Bài 2:. Tính Tóm tắt Có : 33 học sinh 1 bàn : 2 Học sinh ngồi. Ít nhất: ….. Bàn như thế ?. Bài giải Ta có:. 33 : 2 = 16 (dư 1). Số bàn để 2 HS ngồi là 16 bàn, còn 1 HS nên cần có thêm 1 bàn nữa. Vậy số bàn cần có ít nhất trong phòng học là: 16 + 1 = 17 ( cái bàn) Đáp số: 17 cái bàn.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ Sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 TOÁN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp). Bài 1: Bài 2: Bài 4: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên Hãy xếp thành hình vuông.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 99 4 8 24 19 16 ® 3. 90 5 5 10 4 s. 78 6 6 13 18 18 Đ 0.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ Sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 TOÁN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp). Bài 1: Tính Bài 2: Bài 4: Bài 3: Dành cho HS khá (giỏi) Vẽ một hình tứ giác có 2 góc vuông..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ Sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 TOÁN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp). Bài 1: Tính Bài 2: Bài 4: Bài 3: Dành cho HS khá (giỏi) Vẽ một hình tứ giác có 2 góc vuông..
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TÌM NHÀ CHO MÂY 90 : 2 96 : 2 87 : 3. 54 : 3. 45. 84 : 6. 18. 14. 48. 29.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>