Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

BAI GIANG NGHIEP VU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.98 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Công ty Kế toán Thông minh SmartBooks Bài giảng Phần mềm kế toán HCSN SmartBooks Plus 2009.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NỘI DUNG BÀI GIẢNG. (Phần nghiệp vụ) (1) Dự toán được giao (2) Nghiệp vụ chi cá nhân. (3) Nghiệp vụ liên quan đến TSCĐ (4) Một số nghiệp vụ khác (ĐV có thu - Trường học).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (1) Dự toán được giao 1.1. Khi đơn vị chưa được giao dự toán: - Rút tạm ứng khi chưa có dự toán : Nợ TK111… / Có TK336 - Chi số tiền TƯKB (Chi hoạt động): Nợ TK6612 / Có TK1111 - Khi thanh toán số tiền TƯ với KB, căn cứ vào Giấy ĐNTTTƯ và Giấy Rút DT, chuyển số kinh phí tạm ứng đã thanh toán và ghi tăng các nguồn kinh phí: Nợ TK336 / Có TK 4612 Đồng thời ghi Có TK008 hoặc Có TK009.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (1) Dự toán được giao 1.2. Khi đơn vị đã được giao dự toán: Ta tiến hành ghi đơn: Nợ TK008, 009 - Rút TƯ: Nợ TK1111 / Có TK461, 462 - Chi số tiền liên quan đến TƯ: Nợ TK6612;662 / Có TK1111. 1.3. Chuyển khoản trực tiếp tại kho bạc: Nợ TK6612;662 or 331/ Có TK4612;462 Ghi đơn: Có TK008,009.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> (2) Các nghiệp vụ chi cá nhân 2.1. Chi lương: - Khi rút dự toán kho bạc để chi lương: Nợ 1111 Có 46121: Chi tiết đến mục.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> (2) Nghiệp vụ chi cá nhân 2.5. Chi trả BHXH; BHYT; BHTN cơ quan trả(20%): Nợ TK3321: BHXH (16%) Nợ TK3322: BHYT (3%) Nợ TK3324: BHTN (1%) Có TK46121: Nguồn TX Có TK46122: Nguồn Không TX Có TK46123:Nguồn khác. Đồng thời ghi đơn: Có TK0081 (Chi tiết đến Mục/TM:6301;…….).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> (2) Nghiệp vụ chi cá nhân 2.6.Chi trả các khoản cá nhân phải nộp (8,5%): Nợ TK3321 (6%) Nợ TK3322 (1,5%) Nợ TK3324 (1%) Có TK1111 Có TK4612 (Chi tiết đến Mục/TM:6001;…….).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiền thai sản • 1. Chuyển bảo hiểm nộp cho BHXH: 26,5% Nợ TK332/ Có TK46121. • 2. 2% tiền thai sản: - Nếu rút về quỹ tiền mặt: Nợ TK111/Có TK46121 - Nếu chuyển về TK tiền gửi: Nợ TK112/Có TK46121 Khi có ốm đau, thai sản thì rút về quỹ: NợTK111/CóTK112. • 3. Chi tiền thai sản: Nợ TK332/Có TK111 • 4. Nếu k có ốm đau, thai sản chkhoản trả lại BH Nợ TK 332/ Có TK 46121.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> (2) Nghiệp vụ chi cá nhân 2.6. Nghiệp vụ TƯ cá nhân tại đơn vị: 2.6.1. Chi tạm ứng cho cá nhân: Nợ TK312 / Có TK1111 2.6.2. Khi có hoá đơn, chứng từ TTTƯ: Nợ TK6612 / Có TK312: chi tiết đến mục. 2.6.3. Thanh toán không hết về nhập quỹ, - Pthu: Nợ TK1111 / Có TK312 2.6.4. Số thực chi được duyệt lớn hơn số đã tạm ứng, lập phiếu chi số tiền còn thiếu: - Pchi: Nợ TK6612 / Có TK1111.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> (3) Nghiệp vụ liên quan đến TSCĐ 3.1. Khi mua mới TSCĐ: * *. Khai báo TSCĐ mua mới: Danh mục\TSCĐ\... Ghi tăng TSCĐ: Nợ TK211 /Có TK LQ(111; 112; 46121) - Tăng nguồn hình thành: Nợ TK66121 / Có TK466 * Làm chuyển khoản: Nợ TK66121/ Có TK46121,111,112,….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> (3) Nghiệp vụ liên quan đến TSCĐ 3.2. Khi thanh lý TSCĐ: * Ghi giảm TSCĐ: Nợ TK466: Giá trị còn lại Nợ TK214: Giá trị hao mòn. Có TK211: Nguyên giá TSCĐ * Số chi về thanh lý TSCĐ: Nợ TK5118 / Có TK1111; 112; 311…. * Số Thu về thanh lý TSCĐ: Nợ TK1111; 112; 311… / Có TK511.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> (3) Nghiệp vụ liên quan đến TSCĐ 3.3. Tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình: Nợ TK466 / Có TK214.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> (4) Một số nghiệp vụ khác (ĐV có thu - Trường học) 4.1. Khi thu học phí, xây dựng…..: Nợ TK1111 / Có TK5111; 5118. 4.2. Nộp Học phí tại kho bạc: Nợ TK1121 / Có TK1111. 4.3. Tính số học phí, … phải nộp cấp trên(PGD): Nợ TK5111; 5118 / Có TK342.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> (4) Một số nghiệp vụ khác (ĐV có thu - Trường học) 4.4. Chuyển học phí, … cho cấp trên: Nợ TK342 / Có TK112, 111 4.5. Rút học phí, KP khác,… về nhập quỹ: Nợ TK1111 / Có TK112 4.6. Số học phí, KP khác đơn vị được phép để lại để chi hoạt động năm nay: Nợ TK5111; 5118 / Có TK4612.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> (4) Một số nghiệp vụ khác (ĐV có thu - Trường học) 4.7. Nhận được thông báo cho phép “Ghi thu, ghi chi”: Nợ TK5111; 5118 / Có TK4612 4.8. Cuối kỳ, xác định số học phí, KP khác đã thu trong kỳ phải nộp NSNN được để lại chi theo quy định nhưng chưa có chứng từ “Ghi thu, ghi chi”. Nợ TK511 / Có TK521 - Sang kỳ KT sau, khi có chứng từ Ghi thu, ghi chi: Nợ TK521 / Có TK4612.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> (5) Các nghiệp vụ cuối niên độ kế toán 5.1. Một số tài khoản liên quan: • 461: Nguồn kinh phí hoạt động. - 4611 - Nguồn KP hoạt động năm trước: Phản ánh nguồn KPHĐ thường xuyên và nguồn KPHĐ không TX thuộc NS, đã SD, chờ phê duyệt quyết toán. - 4612 - Nguồn KP hoạt động năm nay: Phản ánh nguồn KPHĐ thường xuyên và nguồn KPHĐ không TX thuộc NS năm nay; bao gồm: KP năm trước chưa SD chuyển năm nay; KP đc cấp, viện trợ, tài trợ, bổ sung từ các khoản thu phí, lệ phí và các nguồn khác trong năm nay..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> (5) Các nghiệp vụ cuối niên độ kế toán 5.1. Một số tài khoản liên quan: * 661: Chi hoạt động. - 6611 – Chi hoạt động năm trước: Phản ánh các khoản chi hoạt động thuộc kinh phí năm trước chưa được quyết toán - 6612 – Chi hoạt động năm nay: Phản ánh các khoản chi hoạt động thuộc kinh phí ngân sách năm nay..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> (5) Các nghiệp vụ cuối niên độ kế toán 5.2. Nghiệp vụ kết chuyển (31/12): • Kết chuyển nguồn KP h.động đã sử dụng: Cuối kỳ kế toán năm, các chi hoạt động chưa đc quyết toán với nguồn KP hoạt động, thì nguồn KP hoạt động đã sử dung được kết chuyển từ TK4612 -Nguồn KP hđ năm nay sang TK4611 -Nguồn KP hđ năm trước: • Nợ TK4612. Có TK4611.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> (5) Các nghiệp vụ cuối niên độ kế toán 5.2. Nghiệp vụ kết chuyển (31/12): * Kết chuyển chi hoạt động: Cuối kỳ kế toán năm, kế toán tiến hành kết chuyển số chi hoạt động năm nay thành số chi hoạt động năm trước:. Nợ TK6611 / Có TK6612 Nợ TK 4612/ Có TK 4611 ….

<span class='text_page_counter'>(20)</span> (5) Các nghiệp vụ cuối niên độ kế toán 5.3. Nghiệp vụ Quyết toán (Quyết toán được duyệt): * Cuối kỳ kế toán năm, quyết toán được duyệt, kế toán tiến hành chuyển số chi hoạt động vào nguồn kinh phí hoạt động.. Nợ TK4611 Có TK6611.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> (6) Một số thuật ngữ Nghiệp vụ cần nhớ. 6.1.Tạm Ứng: * Rút Tạm Ứng từ Kho Bạc. Nợ TK1111 / Có TK461; 462 * Cho cá nhân tạm ứng: Nợ TK312 / Có TK1111 6.2. Đề nghị Thanh toán Tạm Ứng(ĐN TTTƯ): *Khi đã được giao dự toán và khi chưa được giao dự toán: chi số tiền đã rút Tạm Ứng từ Kho Bạc Nợ TK661; 662 Có TK Lq(1111; 112;...).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> (6) Một số thuật ngữ Nghiệp vụ cần nhớ 6.3. Thực chi: Rút Dự Toán trực tiếp tại Kho Bạc bằng hình thức “Thực Chi”. Nợ TK661; 662 / Có TK461; 462 6.4. Khôi phục: Là Khôi phục những khoản đã rút nhưng không hợp lý như: chuyển khoản nhầm địa chỉ người nhận, sai thông tin….. Ví dụ: + Khi chuyển: Nợ TK66121 / Có TK46121 + Khi chuyển nhầm địa chỉ  ghi lại: Nợ TK46121 / Có TK66121 Đồng thời Ghi : Có 008: ghi âm.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> (6) Một số thuật ngữ Nghiệp vụ cần nhớ 6.5. Giảm Chi: Đối với những khoản chi sai mục đích trong năm tài chính. Nợ TK LQ / Có TK6612 6.6. Nộp trả: Nộp trả NSNN những khoản kinh phí đã rút nhưng chưa sử dụng. Nợ TK4612; 462 Có TK LQ(111; 112…) Đồng thời ghi: Nợ 008: Ghi âm.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> (6) Một số thuật ngữ Nghiệp vụ cần nhớ 6.7. Xuất Toán: Đối với những khoản chi sai mục đích năm trước. * Thu về nhập quỹ(với những cá nhân chi sai): Nợ TK1111 / Có TK3318 * Nộp lại NSNN: Nợ TK333 / Có TK1111 * Tất toán những khoản chi sai: Nợ TK3318 / Có TK6611.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> (6) Một số thuật ngữ Nghiệp vụ cần nhớ 6.8. Kết chuyển: Kết chuyển số Dư TK cuối kỳ. * K/C nguồn KP hđ năm nay sang năm trước: Nợ TK4612 / Có TK4611 * K/C chi hđ năm nay sang năm trước:. Nợ TK6612 / Có TK6611.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> (6) Một số thuật ngữ Nghiệp vụ cần nhớ 6.8. Huỷ Bỏ: Huỷ bỏ số Dư dự toán tại Kho Bạc vào thời điểm 31/12 đối với các đơn vị không được kết chuyển số Dư này sang năm sau(Đơn vị không thực hiện chế độ Tự chủ). Ghi âm Nợ TK008 6.9. Quyết toán: Cơ quan Tài Chính duyệt số Đề nghị Quyết Toán của năm trước. Nợ TK4611 / Có TK6611.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thông tin liên hệ • Công ty PMKT thông minh: ĐT : 04 3787 1064 Fax: 04 3787 1636 • PT tư vấn: 090608 2474 – Nhung • NV tư vấn: 0936.33.79.66 – Thiệm.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×