Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

MA TRAN DE VA DAP AN KIEM TRA HOC KI 1 TOAN 9 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.39 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 11/12 TIẾT 39 KIỂM TRA VIẾT HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kì 1 2. Kỹ năng- Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài tập 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP- kiểm tra viết III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên : Ra đề + HD chấm, Phô tô đề cho HS. 2. Học sinh : Ôn tập chương các kiến thức đã học IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức. Ngày giảng. Tiết thứ Lớp. Sĩ số. 2. Đề kiểm tra: 3. Dạy bài mới (45ph): Ma trận đề kiểm tra Nhận biết. Cấp độ Chủ đề 1.C¨n thøc bËc hai C¨n bËc ba Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 Hàm số bậc nhất y = ax + b Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông. Đường tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Tìm điều kiện xác định 1 Nắm được định nghĩa, tính chất. 0,5 5% Tìm m để hàm số là hàm số bậc nhất.. 1. 1 0.5 5%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Thông hiểu. TNKQ. Rút gọn biểu thức sử dụng phép biến đổi 1 2 0.5 2 5% 20% Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng. 1 0.5 5%. TL. 1 0.5 5% Chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn 2 1.5 15% 1. 5 0.5 5%. TL. Tìm giá trị nguyên 1. 4,0 40%. §Ò kiÓm tra HỌC KỲ I. 5. 1 10% Tìm điểm cố định của hàm số 1. 0.5 5%. So sánh các tỉ Tính tỉ số lượng số lượng giác giác. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau 1 1 1 0.5 0.5 1 5% 5% 10% 2 3 2 1 1.5 1.5 10% 15% 15%. TNKQ. Cộng. 4 40%. 5. 0.5 5%. 2.5 25%. 5 3.5 35% 2 15 1.5 10 15% 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 ®iÓm) C©u 1: √ 5− x cã nghÜa khi: A. x - 5; B. x > -5 ; Câu 2. Hàm số y = 2 – 5x có hệ số góc. C. x. 5;. D. x <5.. 2 D. 5. A. 2 B.5 C. – 5 Câu 3. Đồ thị hàm số y = -2x + 5 đi qua A. ( 1 ; - 3) B. ( 1; 1) C .( 1; -1 ) D.( 1; 3 ) o o C©u 4: Cho α =27 , β =42 ta cã: A. sin β < sin α ; B. cos α < cos β C. cot α < cot β ; D. tan α <tan β . Câu 5 . Hàm số y = (2009 m- 2008) x + 1 là hàm số bậc nhất khi : 2008 2008 2008 2009   A. m = 2009 B. m = - 2009 C . m 2009 D. m 2008 C©u 6:. Δ ABC. A. 2 ;. cã ¢=900, AC= 1 BC , th× sin B b»ng : 2. B. -2 ;. C. 1 2. ;. D.- 1 . 2. II PHẦN TỰ LUẬN(7 ®iÓm )  x x  1 x x  1   2( x  2 x  1)      x x  x x : x 1     Câu 7: (3điểm) Cho biểu thức: P =. a. Rút gọn P. b. Tìm x để P< 0. c. Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên. Câu 8: (1,5điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = (m+1)x - 2m (1) a. Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất. b. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x +6. c. Chứng minh rằng đồ thị hàm số (1) luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m. Câu 9 : (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn. Trên Ax và By theo thứ tự lấy 0 M và N sao cho góc MON bằng 90 . Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng: a. AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) b. MO là tia phân giác của góc AMN c. MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB.. 3. Đáp án và thang điểm: I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu Đáp án Thang điểm. 1 C 0,5. 2 C 0,5. 3 D 0,5. 4 D 0,5. 5 C 0,5. II PHẦN TỰ LUẬN(7 ®iÓm) Câu 7 a. (1,25điểm) ĐKXĐ: 0 x 1 .. . 3  x  13    x( x  1  P= . 3 x  13   2.( x  1) 2 : 2 x ( x  1)   x  12. .  ( x  1)( x  x  1) ( x  1)( x  x  1)   2( x  1) 2    :      ( x  1)( x  1)  x ( x  1 ) x ( x  1 )    P= . .  x  x 1 x     x  P=. .  x  x 1  x  x    x P= . . 2 x  x 1   .   x   2( x  1)    P= .    . x  1   2( x  1)   :    x x  1    1  x 1  .    2( x  1)    x 1 . P=. x1. x 1 x  1< 0. b. (1điểm) Để P < 0 thì:.  x  1 0  x 1 x<1 Kết hợp ĐKXĐ ta có: Để P<0 thì 0<x<1. x 1. c.(0,75điểm) Ta có: P =. x  1=. 1. 2 x1. Để P Z thì 2  x  1  x  1 1;2. Ta có bảng sau: x1. x. -2 Không có giá trị của x. -1 0. 1 4. 2 9. 6 C 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Dựa vào bảng trên và ĐKXĐ ta có: x = 4; 9 Vậy để P  Z thì x = 4 hoặc x = 9 Câu 8 a. (0,5điểm) Để hàm số trên là hàm số bậc nhất thì: m + 1  0  m  -1 b. (0,5điểm) Để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x+6 thì: m  1 3   2 m  6. m  2   m   3.  m= 2. Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y= 3x+6. c.(0,5điểm) Gọi M( x0 ; y 0 ) là điểm cố định mà đồ thị (1) luôn đi qua. Khi đó, phương trình: y 0 = (m+1)x 0 - 2m luôn có nghiệm với mọi m  phương trình: mx 0 -2m + x 0 - y 0 = 0 luôn có nghiệm với mọi m  phương trình: m(x 0 -2) + (x 0 - y 0 ) = 0 luôn có nghiệm với mọi m  x 0  2 0  x 0  2     x 0  y 0 0   y 0  2 .. Vậy đồ thị hàm số (1) luôn đi qua điểm M(2;2) cố định. Câu 9 (2.5 điểm) x. y. H. M I. A. N. O. B. Chứng minh. a. (1điểm) Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vuông góc với AB) => Tứ giác ABNM là hình thang. Hình thang ABNM có: OA= OB; IM=IN nên IO là đường trung bình của hình thang ABNM. Do đó: IO//AM//BN. Mặt khác: AM  AB suy ra IO  AB tại O. Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) . . b.(1điểm)Ta có: IO//AM => AMO = MOI ( 1) (0,25đ) Lại có: I là trung điểm của MN và MON vuông tại O (gt) ; nên MIO cân tại I. . . Hay OMN = MOI (2)   Từ (1) và (2) suy ra: AMO = OMN . Vây MO là tia phân giác của AMN..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c. (0,5điểm)Kẻ OH  MN (H MN). (3) Xét OAM và OHM có: 0   OAM = OHM = 90 AMO OMN  = ( chứng minh trên). MO là cạnh chung Suy ra: OAM = OHM (cạnh huyền- góc nhọn). AB Do đó: OH = OA => OH là bán kính đường tròn (O; 2 ). (4) AB Từ (3) và (4) suy ra: MN là tiếp tuyến của đường tròn (O; 2 ).. 4. Nhắc nhở, thu bài - Thu bài kiểm tra - GV nhận xét thái độ làm bài của hs 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà : Làm bài kiểm tra vào vở bài tập V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY. ..................................................................................................................................... ........................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày soạn: 11/12 TIẾT 40: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC. 1. Kiến thức - Cho học sinh xem bài kiểm tra, tự tìm thấy sai sót trong khi làm bài của mình. - Thấy được ưu, nhược điểm trong khi làm bài. Học sinh tự rút kinh nghiệm khi làm bài. 2. Kỹ năng - Cho học sinh xem bài kiểm tra, tự tìm thấy sai sót trong khi làm bài của mình. - Thấy được ưu, nhược điểm trong khi làm bài. Học sinh tự rút kinh nghiệm khi làm bài. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP. - Gợi mở vấn đáp III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên : Bảng phụ, thước 2. Học sinh : các nội dung có liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1. Ổn định tổ chức (1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp. Sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không 3. Bài mới TG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS VÀ GHI BẢNG. 36ph. - Gv: hướng dẫn học sinh chữa bài kiểm tra (đề bài tiết 39) - chỉ ra những lỗi hs mắc phải sai lầm của từng phần - nhận xét các bài làm tốt, các bài làm chưa được. Khen ngợi, động viên kịp thời - Trả bài và gọi điểm - Thu bài. - Hs chữa bài vào vở -hs theo dõi, rút kinh nghiệm - HS theo dõi - Nhận bài và kiểm tra lại các lỗi sai sót - Hs thu bài. 4. Củng cố bài học (6ph)- Các kiến thức của chương trình 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà (2ph) - Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa - Chuẩn bị các nội dung cho HKII V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY. ……………………………………………………………………………………… KÝ DUYỆT CỦA TÔ CHUYÊN MÔN Ngày …. Tháng ….. Năm...... Bùi Thị Bích Thủy.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×