Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.72 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 20 Ngày soạn: 19/01/2018 Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 01 năm 2018 HỌC VẦN. BÀI 81: ACH I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ach và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ach - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ giữ gìn sách vở.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ đồ dùng sách đẹp. * QTE: Trẻ em phải có bổn phận giữ gìn Vs thân thể, sách vở đồ dùng. II. ĐỒ DÙNGỊ:. - GV: BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu - HS: BĐ DTV, VBT, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’). 2. Kiểm tra bài cũ: (10’ ) - Đọc bai: iêc, ươc, nước chảy, bữa tiệc, việc làm, liếc mắt… -Viết bảng con: liếc mắt, bước đi. - GV nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài:(1’) Bài 81: ach b.Giảng bài mới: - GV cho hs quan sát tranh trình chiếu - Tranh vẽ gì? - Từ cuốn sách có tiếng (cuốn) con đã học còn tiếng (sách)là tiến mới, trong tiếng (sách)các con đã học âm s và dấu thanh sắc còn vần ach là vần mới. • Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’) - GV viết vần (ach) lên bảng. - GV đọc, gọi hs đọc. + Phân tích vần ach? - Đánh vần: a - chờ - ach - Đọc trơn: ach - Có vần ach muốn có tiếng sách con làm như thế nào? - GV đọc mẫu: sách. - 4 hs đọc cá nhân - GV nhận xét -Viết bảng con: liếc mắt, bước đi.. - HS quan sát tranh - Cuốn sách - HS theo dõi. - Cả lớp quan sát. - 5 hs đọc: ach - âm a đứng trước, âm ch đứng sau. - 5 hs đọc a - chờ - ach - 5 hs đọc: ach - Ghép âm s trước, vần ach đứng sau, dấu sắc ở trên đầu âm a con được tiếng sách - 5 hs đọc: sách.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Phân tích tiếng sách?. - Có âm s trước vần ach đứng sau thêm dấu thanh sắc được tiếng sách. - Con nào đánh vần được? - sờ - ach - sách - sắc -sách (10 hs đọc - Đọc: sách - sách (5 hs đọc) - Từ cuốn sách tiếng nào có vần vừa - Từ cuốn sách, tiếng sách có vần ach học? vừa học - ach - sách - cuốn sách ( 5hs đọc) - HS đọc cả cột từ. - Ghép vần, tiếng, từ - HS ghép - ach - sách - cuốn sách - Theo dõi nhận xét cách ghép. - Gọi hs đọc. • Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’) Viên gạch Kênh rạch Sạch sẽ Cây bạch đàn. - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần - Gạch, sạch, rạch, bạch ( ach ) - Gạch, sạch, rạch, bạch mới học. - Mỗi từ 3, 4 hs đọc - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt. - 5 hs đọc. - Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài - GV nhận xét cách đọc - Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài. • Luyện viết bảng con: ( 5-6’) - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không. - HS viết bảng con: ach, cuốn sách - GV uốn nắn chữ viết cho hs. Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, cách để bảng… - Nhận xét hs viết bảng. Tiết 2 b. Luyện tập: • Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) - 6 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt. • Luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? - Ba mẹ con. + Hai bạn nhỏ đang làm gì? - Hai bạn nhỏ đang rửa tay. + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm - Tiếng “sạch, sách ” ( ach ) mới học. + HS luyện đọc từ có vần mới. - giữ sạch, sách áo ( 2 hs đọc) + HS đọc cả 4 câu thơ Mẹ mẹ ơi cô dạy - Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu Phải giữ sạch đôi tay phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.Đọc Bàn tay mà giây bẩn.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> đúng vần, nhịp của bài thơ. - GV kiểm tra chống vẹt. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu. - HS đọc toàn bài • Luyện viết: ( 10’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết.. Sách áo cũng bẩn ngay.. - 2 hs đọc toàn bài. - HS quan sát viết tay không. - HS viết vào vở. - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. 1dòng vần ach, 1dòng từ cuốn sách - GV thu nhận xét ưu nhược điểm của 1 - HS thấy nhược điểm để rút khinh nghiệm số hs. bài sau. • Luyện nói: ( 10’) - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Bạn nhỏ bọc sách vở... - Tranh vẽ gì? - Giữ gìn sách vở. - Chủ đề hôm nay nói về gì? - Cho hs quan sát trang vẽ. - GV giảng từ: Giữ gìn. - Em giữ gìn sách vở cẩn thận. - HS luyện nói câu. - Em bọc sách vở để cho đỡ bẩn. -GV uốn nắn câu nói cho hs. - Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. * QTE: Trẻ em phải có bổn phận giữ gìn Vs thân thể, sách vở đồ dùng. 4. Củng cố - dặn dò (5’) - Hôm nay con học vần gì? - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần - ôc, uôc. ach - HS nêu: bách khoa, trắng bạch, lách cách.... - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - Về nhà tìm 2 tiếng có vần ach viết vào vở ô ly. - Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau. ________________________________________________. ĐẠO ĐỨC. TIẾT 20:. LỄ PHÉP, VÂNG LỜI, THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ( T 2 ). I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Gúp hs hiểu cần lễ phép vâng lời thầy cô giáo vì thầy, cô giáo là những người có công dạy dỗ các em lên người, rất thương yêu các em. - Để tỏ ra lễ phép vâng lời thầy cô giáo các em cần chào hỏi thầy có khi gặp gỡ hay chia tay, nói năng nhẹ nhàng dùng 2 tay khi trao hay nhận vật gì đó từ thầy cô…phải thực hiện theo lời dạy bảo từ thầy cô mà không được làm trái… 2. Kĩ năng: Có tình cảm yêu quý kính trọng thầy cô giáo. 3. Thái độ: có hành vi lễ phép, vâng lời thầy cô trong học tập rèn luyện sinh hoạt hang ngày. * KNS: Giáo dục cho HS kĩ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy, cô giáo..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - HS biết vận dụng tốt vào thực tế đời sống. * QTE : các thầy cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những điều hay lẽ phả, giúp các em thực hiện đc hưởng quyền GD, quyền được phát triển....vì vậy các con cần phải lễ phép vâng lời thầu cô giáo. II. ĐỒ DÙNG:. - GV: Tranh sgk phóng to - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Bài cũ: (5’) + Khi nào thì chào thầy cô giáo? + Em chào như thế nào? + Khi đưa hoặc nhận 1 vật gì từ thầy cô em làn thế nào? 3. Bài mới a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài b. Giảng bài mới: Hoạt động 1.(10’) HS tự liên hệ: - yêu cầu hs tự liên hệ về việc mình thực hiện hành vi lễ phép vâng lời thây (cô) giáo + Em lễ phép vâng lời cô trong trường hợp nào? + Em đã làm gì để tỏ ra lễ phép hay vâng lời? + Tại sao em lại làm như vậy + Kết quả đạt được là gì? - Gọi hs lên liên hệ theo gợi ý.. - GV theo dõi và khen ngợi những em đã biết lễ phép vâng lời cô giáo và nhắc nhở những em vi phạm. Hoạt động 2.(15’) trò chơi sắm vai - Cho hs hoạt động cặp đôi thảo luận cách ứng xử các tình huông sau: a.Cô giáo gọi 1 hs lên bảng đưa vở và trình bài kết quả bài làm trong vở bài tập. b. 1 hs chào cô giáo ra về ( sau khi đã ở chơi nhà cô giáo) - Gọi 1 số cặp lên thể hiện. - Gặp thầy cô giáo trong nhà trường hay trên đường ... - Khi gặp thầy cô giáo em đứng thẳng người, bỏ mũ nón và nói “Em chào cô a.!” Khi đưa hoặc nhận 1 vật gì từ thầy cô em phải đưa bằng 2 tay và nói “thưa cô”. - HS tự liên hệ theo gợi ý của giáo viên. - 1 số HS tự liên hệ theo gợi ý của giáo viên. - dưới lớp nghe và nhận xét: nên học tập noi theo bạn nào? Vì sao?. + Thảo luận cách ứng xử các tình huông qua trò chơi sắm vai: - Các cặp chẩn bị trong 5 phút. - 1 số cặp lên thể hiện cách xử lý của mình. Cả lớp theo dõi và đưa ra nhận.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> xét, góp ý, diễn lại nếu đưa ra cách xử lý khác hay hơn. GV nhận xét tổng kết: - Bạn HS cần đưa vở bài tập cho cô giáo bằng 2 tay và nói “ Thưa cô vở bài tập của em đây ạ!”sau đó nói rõ kết quả bài làm của mình cho cô giáo biết. Khi cô đưa lại vở thì nói lời cảm ơn “em xin cô ạ!” và nhận bằng 2 tay. - Bạn đứng thẳng mắt nhìn cô giáo và chào ra về “Thưa cô em xin phép cô về ạ!” hay “Chào cô em về ạ!” Hoạt động 3.(5’)Hướng dẫn hs đọc phấn ghi nhớ trong sách giáo khoa. - Gọi hs khá đọc - 2 hs khá đọc. - lớp đọc đồng thanh. 4. củng cố dặn dò(5’) + Khi nào thì chào thầy cô giáo? - Khi gặp thầy cô giáo trong nhà trường hay trên đường em đứng thẳng người, bỏ mũ nón và nói “Em chào cô a.!” + Khi đưa hoặc nhận 1 vật gì từ thầy cô Khi đưa hoặc nhận 1 vật gì từ thầy cô em làn thế nào? em phải đưa bằng 2 tay và nói “thưa cô” * QTE : các thầy cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những điều hay lẽ phả, giúp các em thực hiện đc hưởng quyền GD, quyền được phát triển....vì vậy các con cần phải lễ phép vâng lời thầu cô giáo.. - Thực hiện tố việc lễ phép vâng lời thầy(cô giáo) - Nhận xét tiết học Ngày soạn: 20/01/2018 Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 01 năm 2018 HỌC VẦN. BÀI 82: ICH - ÊCH I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ich, êch và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ich, êch. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chúng em đi du lịch.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs. 3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp. * GDMT: Chúng ta cần học tập chim chích làm những công việc có ích đem lại niềm vui cho mọi người..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> * QTE: Trẻ em có quyền được tham quan, du lịch II. ĐỒ DÙNG:. - GV: BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu. - HS: BĐ DTV, VBT, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’). 2. Kiểm tra bài cũ: (10’ ) - Đọc bài: ach, cuốn sách viên gạch, - 4 hs đọc cá nhân - GV nhận xét bách khoa, sạch sẽ… -Viết bảng con: sách nước, cá trạch. -Viết bảng con: sách nước, cá trạch. - GV nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài:(1’) Bài 82 : ich - êch b.Giảng bài mới: - GVcho hs quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh - Tờ lịch. - Tranh vẽ gì? - Từ tờ lịch có tiếng (tờ)con đã học còn tiếng (lịch)là tiếng mới, trong - HS theo dõi tiếng(lịch)các con đã học âm l và dấu thanh nặng còn vần ich là vần mới • Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’) - GV viết vần (ich) lên bảng. - Cả lớp quan sát. - GV đọc, gọi hs đọc. - 5 hs đọc: ich + Phân tích vần ich? - âm i đứng trước, âm ch đứng sau. - Đánh vần: i - chờ - ich - 5 hs đọc i - chờ - ich - Đọc trơn: ich - 5 hs đọc: ich - Có vần ich muốn có tiếng lịch con làm - Ghép âm l trước, vần ich thêm dấu nặng ở dưới âm i con được tiếng lịch. như thế nào? - GV đọc mẫu: lịch - 5 hs đọc: lịch - Phân tích tiếng lịch? - Có âm l trước vần ich đứng sau thêm dấu thanh nặng được tiếng lịch. - Con nào đánh vần được? - lờ - ich - lịch - nặng (6 hs đọc - Đọc: lịch - lịch (5 hs đọc) - Từ tờ lịch tiếng nào có vần vừa học? - Từ tờ lịch, tiếng lịch có vần ich vừa học - HS đọc cả cột từ. - ich - lịch - tờ lịch ( 5hs đọc) •Dạy vần (êch) theo hướng phát triển (7’) - Cô thay âm “ i ” bằng âm “ê ”, âm ch cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần êch - GV đọc mẫu: êch - 5 hs đọc: êch + Nêu cấu tạo vần êch? -Có 2 âm: âm ê đứng trước, âm ch đứng sau. + Đánh vần: ê - chờ - êch ê - chờ - êch (10 hs đọc) + Đọc trơn: êch - 5 hs đọc: êch.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Có vần“êch”cô thêm dấu sắc ở trên đầu âm ê cô được tiếng gì? - ếch - GV đọc mẫu “ếch ” - 5 hs đọc: ếch - Phân tích tiếng ếch? - Có vần êch thêm dâu thanh sắc trên đầu âm ê được tiếng ếch - Con nào đánh vần được? - ê - chờ - êch - sắc - ếch (5 hs đọc) - Đọc trơn: ếch - ếch (5 hs đọc) - Đưa từ con ếch gọi hs đọc - con ếch ( 5 hs đ ọc) - Từ con ếch tiếng nào có vần vừa học? - Từ con ếch, tiếng ếch có vần êch vừa học • GV giảng từ: con ếch - Cho hs quan sát tranh trong sách. - HS đọc cả cột từ. - êch - ếch - con ếch (5hs đọc) - ich, êch. - Hôm nay con học những vần nào? + Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có - Vần ăc, âc điểm gì giống và khác ch đứng sau. nhau? + Khác nhau: ich có i đứng trước. êch có ê đứng trước. - Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ - HS ghép - ich – lịch – tờ lịch. - Theo dõi nhận xét cách ghép. - êch - ếch - con ếch - Gọi hs đọc. • Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’) Vở kịch Mũi hếch Vui thích Chênh chếch. - Kịch, thích ( ich ) - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa - Hếch, chếch ( ếch) vần mới học. - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - Kịch, thích, hếch, chếch - Mỗi từ 3, 4 hs đọc - HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt. - 5 hs đọc. - Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài - GV nhận xét cách đọc - Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài. • Luyện viết bảng con: ( 5-6’) - HS quan sát viết tay không. - HS viết bảng con: ich, êch, tờ lịch, con - GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình ếch. viết. - GV uốn nắn chữ viết cho hs. Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, cách để bảng… - Nhận xét hs viết bảng. Tiết 2 b. Luyện tập: • Luyện đọc: ( 10’).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1). - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.. • Luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? - Chim chích bắt sâu cho cây. + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm - Tiếng “chích, rích, ích” ( ich ) mới học. * GDMT: Chúng ta cần học tập chim chích làm những công việc có ích đem lại niềm vui cho mọi người. + HS luyện đọc từ có vần mới. - chim chích, ri rích, có ích ( 2 hs đọc) - Gọi hs đọc câu Tôi là chim chích - Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, Đậu ở cành chanh nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. Đọc đúng Tìm sâu cho lá vần, nhịp của bài thơ. Cho chanh quả nhiều - GV kiểm tra chống vẹt. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu. - HS đọc toàn bài • Luyện viết: ( 10’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm của hs. • Luyện nói: ( 10’) - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Tranh vẽ gì? - Chủ đề hôm nay nói về gì? - GV giảng từ: du lịch - HS luyện nói câu. - GV uốn nắn câu nói cho hs.. Ri rích, ri rích Có ích, có ích. - 2 hs đọc toàn bài - HS quan sát viết tay không. - HS viết vào vở. 1dòng vần ich 1dòng từ tờ lịch 1dòng vần êch 1dòng từ con ếch - HS thấy nhược điểm để rút khinh nghiệm bài sau.. - Các bạn đi du lịch. - Chúng em đi du lịch. - Cho hs quan sát tranh vẽ. - Thứ 7 cả nhà em đi du lịch ở Sa Fa. - Hôm nay, mọi người đi du lịch rất đông.. * QTE: Trẻ em có quyền được tham quan, du lịch. - Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. 4. Củng cố - dặn dò (5’) - Hôm nay con học vần gì? - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần ich, êch - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - Về nhà tìm 2 tiếng có vần ich, êch viết vào vở ô ly.. - ich, êch - HS nêu: ngọc bích, khuếch tán..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau. ______________________________________ TOÁN. TIẾT 77. PHÉP CỘNG 14 + 3. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20. HS biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG:. GV: BĐ DT, mô hình.17 que tính. HS: VBT, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’). 2. Kiểm tra bài cũ:( 5’) - 2 hs lên bảng. - GV nhận xét chữa bài. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 74: Phép cộng dạng 14 + 3 b.Hướng dẫn lập phép tính 14 + 3:(10’) + GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi. - Trên bảng cô có mấy que tính? - Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Có 14 que tính, thêm 3 que tính nữa được tất cả mấy que tính? - số 3 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - HS trả lời gv ghi vào bảng. - Lấy thêm con làm phép tính gì? - Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?. - Cả lớp quan sát gv nhận xét. a. Điền số? Số 18gồm…chục …đơn vị. Số 19gồm…chục …đơn vị. số 20 gồm…chục …đơn vị. b. Viết số? - Đứng liền sau số 19 là…. - Đứng liền sau số 17 là…. - Đứng liền sau số 12 là…. - HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi. - Cô có 14 que tính. - Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. - Có 14 que tính, thêm 3 que tính được 17 que tính. - số 3 gồm o chục và 3 đơn vị - Con thực hiện phép tính cộng. - Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.. Chục Đơn vị 1 4 - Có 14 que tính, thêm 3 que tính được 17 3 que tính con viết được phép tính như thế 1 7 nào? - 14 + 3 = 17 ( 4 hs đọc) Hướng dẫn cách đặt tính: ( 5’) - GV vừa nói kết hợp thao tác viết. - Ta viết số 14 ở trên, viết số 3 ở dưới số - HS quan sát gv thực hành. 14 . sao cho 3 đơn vị thẳng cột với 4 đơn vị. Đặt tính 14 +. 3.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ……. viết dấu cộng ở bên trái giữa 2 số. Dùng thước kẻ gạch ngang, thực hiện từ phải sang trái.. + 3 cộng 4 bằng 7 viết 7. + Hạ 1 viết 1. Đây là phép cộng không - Gọi HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực nhớ. hiện phép tính. - 2 hs nhắc lại cách đặt tính và cách - GV đưa ví dụ: 12 + 5 15 + 4 thực hiện phép tính. - 2 hs lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính b. Luyện tập: ( 20’) cả lớp quan sát nhận xét. Bài 1: ( 7’) HS đọc yêu cầu bài tập. +Bài 1: Tính: - Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì? - Viết các chữ số cùng hàng đơn vị - Làm 5 phép tính đầu còn thời gian làm các thẳng cột với nhau. phép tính còn lại 14 12 11 15 12 + + + + + 5 3 6 4 5 - HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài. 19 15 17 19 17 +. 16 3 19. +. 13 6 19. +. 17 2 19. +. 18 1 19. +. 11 3 14. + Nêu cách đặt tính và cách tính phép tính: - Viết số 14 ở dòng trên, viết số 5 ở 14 + 5 = 19 dòng dưới sao cho hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị. Viết dấu cộng ở bên trái giữa 2 số. dùng thước kẻ gạch ngang, thực hiện từ phải sang trái. + Bài 2: Tính: - Bài 1 tính theo cột dọc, Bài2 tính theo Bài 2 : ( 7’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách tính hàng ngang. 12 + 3 = 15 13 + 6 = 19 ở bài 1? 10 + 5 = 15 - Làm cột 1, 2 còn thời gian làm cột 3 hết 14 + 4 = 18 13 + 0 = 13 12 + 4 = 16 thời gian về nhà làm - cách thực hiện phép tính theo hàng - HS làm bài, gv chữa bài - Bài 2 cần ghi nhớ nội dung kiến thức đã ngang. học nào ? +Bài 3: Điền số vào ô trống (theo mẫu) Bài 3: ( 6’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Để điền được số vào ô trống con phải làm - Con phải thực hiện cộng nhẩm tìm kết quả, sau đó điền. gì? 1 2 3 4 5 13 14 15 16 17 18 - HS nêu kết quả gv chữa bài.. - vì sao con điền số 14,15,16,17?. 6 5 4 3 13 19 19 17 16 Vì 13 thêm 1 bằng 14…... 2 15.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Bài 3 củng cố cho con gì?. - Nắm được cách thực hiện cộng nhẩm các số trong phạm vi 20.. 4. Củng cố dặn dò 5’) - Bài hôm nay cần nắm được kiến thức gì?. - Nắm được cách thực hiện phép cộng dạng 14 + 3. - Viết các số cùng hàng đơn vị thẳng - Khi thực hiện phép cộng con chú ý điều cột với nhau. gì? - Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét giờ học. __________________________________________________________________________. Ngày soạn: 21/01/2018 Ngày giảng: Thứ tư ngày 24 tháng 01 năm 2018 HỌC VẦN. BÀI 83: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần đã học có kết thúc bằng âm c, ch.và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 77 đến bài 83. + HS nghe, hiểu nội dung câu chuyện “ Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. ” và kể lại được câu chuyện theo tranh. 2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng, từ câu cho hs. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ, các loài động vật trong thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG:. - GV: BĐ DTV, tranh sgk, bảng ôn đã kẻ sẵn. - HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’). 2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ ) - Đọc bảng con: ich, êch, tờ lich, tịch thu, khuyêch tán, mũi hếch… - 2 hs đọc bài trong sgk - Tìm tiếng ngoài bài có vần ich, êch. - Viết bảng con: tờ lich, mũi hếch 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 83: ôn tập b. Hướng dẫn ôn tập Cho hs quan sát tranh trình chiếu (1’) - Tranh vẽ gì? - Tiếng “bác” được ghép bởi âm, vần nào? - Vần ac được ghép bởi mấy âm?. - 4 hs đọc cá nhân - GV nhận xét. - HS nêu: nghệch ngoạc, thích thú. - GV nhận xét - GV nhận xét cách viết.. - HS quan sát tranh, rút ra kiến thức cần ôn. - Bác sĩ. - Bác = b trước + vần ac sau.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Ai đánh vần đọc trơn được? Hệ thống những kiến thức đã học( 5’) - Trong tuần vừa qua ngoài vần ac ra con được học những vần nào khác có ân c, ch ở cuối vần? - GV ghi các âm, vào bảng đã kẻ sẵn. - GV chỉ bảng HS đọc các âm theo cột dọc, theo hàng ngang. *Hướng dẫn ghép âm với vần để tạo thành tiếng:(12’) - Ghép âm a ở cột dọc, với âm c ở hàng ngang con được vần gì? - Con nêu cáchđọc. - Tương tự hs ghép các tiếng còn lại. - GV cho hs đánh vần đọc trơn. - GV chỉ bất kỳ cho hs đọc để kiểm tra chống đọc vẹt. + Nhìn vào bảng con có nhận xét gì về các vần vừa ghép được. - 2 hs đọc toàn bảng ôn.. Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’) - HS nhẩm cột từ tìm tiếng chứa vần vừa ôn. - HS luyện đọc các từ. - GV đọc mẫu - giảng từ. Thác nước. Luyện viết bảng con: ( 5- 6’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - GV uốn nắn chữ viết cho hs.. - 2 âm: âm a đứng trước, âm c đứng sau. - a - cờ - ac ( 10 hs đọc cá nhân ) - ac, âc, ăc, oc, ôc, iêc, uc, ưc, ươc, uôc.. - ach, ich, êch. c ac ăc âc oc ôc uc ưc. c iêc uôc ươc … … .. …. a iê ă uô â ươ o ... ô … u … ư … - Vần ac. - a - cờ - ac. ac.( 10 hs đọc cá nhân) - Mỗi hàng mỗi cột 3, 4 hs đọc - Các vần giống nhau đều được ghép bởi 2 âm, đều có âm c đứng sau. - Khác nhau về các âm ở đầu vần khác nhau về cách đọc. - Âm ch chỉ ghép được với âm a, i, ê. - GV nhận xét cách đọc. Thác nước Chúc mừng ích lợi. - Thác ( ác) Chúc ( uc) ích ( ich) - 2 hs đọc - Cho hs quan sát tranh vẽ. - HS quan sát viết tay không. - HS viết từ: Thác nước, ích lợi.. Tiết 2. c. Luyện tập: Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài sgk trang 1. - Luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì?. - 10 hs đọc cá nhân theo cột, theo hàng.. - 2 bạn nhỏ đi học về, gặp bà khoanh tay chào. + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm - Trước, bước ( ươc ) lạc ( ac ) có trong bảng ôn. - HS luyện đọc từng câu. - Mỗi câu 2 hs đọc. - HS đọc cả 6 câu. - 5 hs đọc, lớp đọc, gv nhận xét. * Lưu ý hs đọc ngắt hơi đúng theo vần Đi đến nơi nào.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> nhịp của khổ thơ. - GV đọc mẫu, giảng nội dung. * Luyện viết( 12’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.. Lời chào đi trước Lời chào dẫn trước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa. - HS quan sát viết tay không. - HS viết 1 dòng thác nước 1 dòng ich lợi - HS thấy nhược điểm, rút kinh nghiệm cho bài sau. - Cả lớp theo dõi. - Anh chàng ngốc và con ngỗng. - Gặp 1 bà cụ. - Chàng nhường cơm cho bà ăn. - 1 con ngỗng vàng. - Vì chàng làm cho công chúa biết nói, biết cười. - Nhờ sống tốt bụng, chàng ngốc đã lấy được công chúa. - Cần phải cư sử tốt với mọi người xung quanh. - HS kể chuyện dựa vào câu hỏi gợi ý, nhìn vào tranh.. - GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs Kể chuyện: (7- 8’) Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng - GV kế chuyện lần 1. - GV kể lần 2 cho hs quan sát tranh. - Câu chuyện này nói về ai? - Khi vào rừng chàng ngốc gặp ai? - Bà cụ yêu cầu chàng ngốc làm gì? - Bà cụ thưởng cho ngốc vật gì? - Tại sao chàng ngốc lấy được công chúa? - Qua câu chuyện này nói với em điều gì? - Qua câu chuyện này khuyên con điều gì? Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh. - GV nhận xét uốn nắn cách kể chuyện - ac, ăc, âc, oc, ôc,…ach, ich, êch. cho hs. - GV kiểm tra chống vẹt 4. Củng cố kiến thức: (5’) - HS nêu: con cóc, chú thích.… - Hôm nay con ôn lại những vần gì? - 2 hs đọc toàn bài, gv nhận xét cách đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa ôn. - VN viết mỗi từ 2 dòng vào vở ô ly. - VN đọc bài, viết bài, chuẩn bị bài sau TOÁN. TIẾT 78. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố lại đặt tính và cách thực hiện phép tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20. HS biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG:. GV: BĐ DT, mô hình. HS: VBT, SGK..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’). 2. Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 3 hs lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. - GV nhận xét chữa bài. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài:(1’)Tiết 78: Luyện tập b.Hướng dẫn luyện tập Bài 1: ( 10’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Bài 1 gồm mấy yêu cầu? - Khi thực hiện đặt tính con chú ý điều gì? - Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì? - Làm 4 phép tính đầu còn thời gian làm các phép tính còn lại. - HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài. - Nêu Cách đặt tính và cách thực hiện phép tính cộng theo cột dọc?. - cả lớp qs gv nhận xét. 15 + 4 13 + 2. 11 + 4. + Bài 1: Đặt tính ( 10’) - Bài 1 gồm 2 yêu cầu: + Đặt tính, hực hiện phép tính. - Viết các chữ số cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau. - Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái. 12 + 3 11 + 5 12+ 7 16 + 3 12 11 12 16 + + + + 3 5 7 3 15 16 19 19 13 + 4 16 + 2 12 + 7 13 + 6 13 16 12 13 + + + + 4 2 7 6 17 18 19 19 - Ta viết số thứ nhất ở trên, viết số thứ hai ở dưới sao cho hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị. viết dấu cộng ở bên trái giữa 2 số. Dùng thước kẻ gạch ngang, thực hiện từ phải sang trái. + Bài 2: ( 5’)Tính nhẩm:. Bài 2( 5’): HS đọc yêu cầu bài tập. - Làm cột 1, 2 còn thời gian làm hết không còn thời gian cho về nhà 15 + 1 =16 13 + 4 =17 13 + 5 = 17 - HS làm bài, gv chữa bài 18 + 1 = 19 12 + 0 =12 15 + 4 = 19 - Bài 2 con cần ghi nhớ gì? 10 + 2 = 12 13 + 4 =17 15 + 3 = 18 - Cách thực hiện phép tính nhẩm theo hàng ngang. + Bài 3: Tính: ( 7’) Bài 3: (7’)HS đọc yêu cầu bài tập. - Bài 2 thực hiện phép cộng chỉ có 1 - Cách tính ở bài 3 có gì khác với cách phép tính. tính ở bài 2? - Bài 3 thực hiện phép cộng chỉ có 2 phép tính. - Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. - Con nêu cách thực hiện. -(Làm cột 1, còn thời gian làm cột 2 ) 10 + 1 + 3 = 14 14 + 2 + 1 = 17.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - HS nêu kết quả gv chữa bài. -Con hãy nêu cách thực hiện tính? Bài 4( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Trước khi nối con phải làm gì?. 14 + 2 + 1 = 17 14 + 2 + 1= 17 16 + 1 + 2 = 19 15 + 3 + 1 = 19 - Thực hiện thứ tự các phép tính từ trái sang phải. + Bài 4( 5’) Nối ( theo mẫu) - Con phải thực hiện cộng nhẩm tìm kết quả.. - Nêu cách thực hiện? 13 + 3 4. Củng cố - dặn dò:( 5’) - Bài hôm nay củng cố cho con kiến thức gì? - Khi thực hiện phép cộng con chú ý điều gì? - Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.. 17 18 14 16 19 12. 15 +1. - Nắm được cách thực hiện cộng nhẩm các số trong phạm vi 20. - Cách đặt tính và cách thực hiện phép cộng dạng 14 + 3. - Viết các số cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau ______________________________________ TỰ NHIÊN XÃ HỘI. TIẾT 20. AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC. I. MỤC TIÊU:. - HS xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. * HS khá, giỏi phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng qui định khi đi các loại phương tiện. * QTE: Trẻ em có quyền: - Được đảm bảo an ninh xã hội - Được sống trong môi trường an toàn - Bổn phận chấp hành nghiêm chỉnh luật giao thông, nội quy tham gia giao thông. * KNS: - KN tư duy phê phán những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học. - KN ra quyết đinh: nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học. - KN tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống trên đường đi học. - Phát KN giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG:. GV: tranh minh họa trong SGK.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1.Giới thiệu bài:5’ GV: các em đã nhìn thấy tai nạn bao giờ 2 HS nêu chưa? - Các em có biết vì sao tai nạn xảy ra?. HS kể theo từng trường hợp mà các - GV: tai nạn xảy ra do họ không chấp em đã nhìn thấy. hành….. 2. Các hoạt động dạy học : 28’ Hoạt động 1: Thảo luận tình huống. a) Mục tiêu: HS biết một số tình huống HS mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. theo gợi ý câu hỏi b) Cách tiến hành: - GV chia nhóm và nêu 5 tình huống yêu cầu HS thảo luận theo gợi ý: + Điều gì có thể xảy ra? + Đã khi nào em hành động như trong tình huống đó? + Em sẽ khuyên các bạn trong tình Các nhóm trình bày – lớp nhận xét bổ sung. huống đó như thế nào? * Vậy trên đường đi học con nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học ? - GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày. c) Kết luận: Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành những qui định về trật tự an toàn giao thông như không chay,… Hoạt động 2: Quan sát tranh a) Mục tiêu: HS biết qui định về đi bộ trên đường. HS quan sát và thảo luận theo cặp b) Cách tiến hành: - GV: hướng dẫn HS quan sát tranh, hỏi và trả lời câu hỏi với bạn: + Đường ở tranh thứ nhất khác gì với đường ở tranh thứ hai? + Người đi bộ ở tranh thứ nhất đi ở vị trí nào? + Người đi bộ ở tranh thứ hai đi ở vị trí nào?.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Gọi các nhóm trình bày c) Kết luận: Khi đi bộ trên đường không có Các nhóm nêu – lớp nhận xét. vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình, còn đi trên đường có vỉa hè khi đi bộ ta phải đi trên vỉa hè. Hoạt động 3: Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ. a) Mục tiêu:HS biết thực hiện theo những qui định về an toàn giao thông - HS một số em đóng vai đèn tín hiệu b) Cách tiến hành: - HS một số em đóng vai người đi bộ. - GV cho HS biết các qui tắc đèn hiệu. - HS một số em đóng vai xe máy ô tô.. - GV dùng phấn kẻ ngã tư. - HS thực hiện- lớp nhận xét.. - GV cho HS thực hiện đi lại trên đường theo đèn tín hiệu. * Kết luận: - Cho HS nhắc lại qui đèn tín hiệu, qui định đi bộ trên đường. 3. Củng cố - dặn dò: 3’ * QTE: Trẻ em có quyền được sống trong môi trường an toàn. Phải có bổn phận thực hiện nghiêm chỉnh luật giao thông. Khi ngồi sau xe mô tô thì phải đội mũ bảo hiểm. Về nhà chuẩn bị bài ôn tập..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Soạn: 22/01/2018 Giảng: Thứ năm ngày 25 tháng 01 năm 2018 HỌC VẦN. Bài 84: OP - AP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần op, ap và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần op, ap. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs. 3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp * QTE : Biết được trẻ em có quyền :. + Được chia sẻ thông tin, phát biểu ý kiến. + Được tham gia sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, giữ gìn bản sắc dân tộc.. II. ĐỒ DÙNG:. - GV: BĐ DTV, Tranh sgk. - HS: BĐ DTV, VBT, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’). 2. Kiểm tra bài cũ: (10’ ) - Đọc bài: ach, ich, êch, uc, ưc, ôc, ac, Thác nước, ích lợi, con ếch, hoa cúc… -Viết bảng con: cuốc đất, tát nước. - GV nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài:(1’) Bài 84 : op – ap b.Giảng bài mới: - GVcho hs quan sát tranh - Tranh vẽ gì? - Từ họp nhóm có tiếng (nhóm)con đã học còn tiếng (họp) là tiếng mới, trong tiếng(họp)các con đã học âm h và dấu thanh nặng còn vần op là vần mới • Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’) - GV viết vần (op) lên bảng. - GV đọc, gọi hs đọc. + Phân tích vần op? - Đánh vần: o - pờ- op - Đọc trơn: op - Có vần op muốn có tiếng họp con làm. - 4 hs đọc cá nhân - GV nhận xét. -Viết bảng con: cuốc đất, tát nước.. - HS quan sát tranh - Họp nhóm. - HS theo dõi. - Cả lớp quan sát. - 5 hs đọc: op - âm o đứng trước, âm p đứng sau. - 5 hs đọc: o - pờ- op - 5 hs đọc: op -Ghép âm h trước, vần op đứng sau, dấu.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> như thế nào? - GV đọc mẫu: họp - Phân tích tiếng họp? - Con nào đánh vần được? - Đọc: họp - Từ họp nhóm tiếng nào có vần vừa học? - QTE: muốn bàn về một vấn đề gì đó mà con biết con cần phải làm gì để chia sẻ cùng mọi người trong nhóm ? - HS đọc cả cột từ. •Dạy vần(ap)theo hướng phát triển (7’) - Cô thay âm “ o” bằng âm “a ”,âm p cô giữ nguyên cô được vần gì? - GV đọc mẫu: ap + Nêu cấu tạo vần ap? + Đánh vần: a - pờ - ap + Đọc trơn: ap - Có vần“ap”cô thêm âm s và dấu sắc ở trên đầu âm a cô được tiếng gì? - GV đọc mẫu “sạp ” - Phân tích tiếng sạp? - Con nào đánh vần được? - Đọc trơn: sạp - Đưa từ múa sạp gọi hs đọc - Từ múa sạp tiếng nào có vần vừa học? • GV giảng từ: múa sạp - HS đọc cả cột từ. - Hôm nay con học những vần nào? - Vần ăc, âc điểm gì giống và khác nhau? - Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - Ghép vần, tiếng, từ - Theo dõi nhận xét cách ghép. - Gọi hs đọc. - QTE: các con đã bao giờ được đi xem hoặc tham gia các tiết mục văn nghệ hoặc các trò chơi dân gian chưa ? • Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’). nặng ở dưới âm o con được tiếng họp. - 5 hs đọc: họp 2 hs phân tích - hờ - op - hóp - nặng - họp (6 hs đọc - họp (5 hs đọc) - Từ họp nhóm, tiếng họp có vần op vừa học. op - họp - hop nhóm ( 5hs đọc). - vần ap - 5 hs đọc: ap -Có 2 âm: âm a đứng trước, âm p đứng sau. - a - pờ - ap (10 hs đọc) - 5 hs đọc: ap -sạp - 5 hs đọc: sạp - Có âm s đứng trước vần ap sau thêm dâu thanh nặng dưới âm a được tiếng sạp - sờ - ap - sap – nặng – sạp (5 hs đọc) - sạp (5 hs đọc) - múa sạp ( 5 hs đ ọc) - Từ múa sạp, tiếng sạp có vần ap vừa học - Cho hs quan sát tranh trong sách. ap - sạp.- múa sap (5hs đọc) op, ap. + Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có p đứng sau. + Khác nhau: ôp có âm o đứng trước. ap có âm a đứng trước - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - op - họp - hop nhóm. - ap - sạp.- múa sap..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Con cọp Giấy nháp Đóng góp Xe đạp. - Cọp, góp ( op ) - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa - Nháp, đạp ( ap ) vần mới học. - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - Cọp, góp, nháp, đạp. - Mỗi từ 3, 4 hs đọc - HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt. - 5 hs đọc. - Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài - GV nhận xét cách đọc - Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài. • Luyện viết bảng con: ( 5-6’) - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình - HS quan sát viết tay không. - HS viết bảng con: op, ap, họp nhóm, múa viết. sạp. - GV uốn nắn chữ viết cho hs . Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, cách để bảng… - Nhận xét hs viết bảng. Tiết 2 b. Luyện tập: • Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) • Luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm mới học. + HS luyện đọc từ có vần mới. - Gọi hs đọc câu - Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. Đọc đúng vần, nhịp của bài thơ. - GV kiểm tra chống vẹt. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu. - HS đọc toàn bài • Luyện viết: ( 10’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết.. - 6 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt. Rừng cây, con nai. đap.” ( ap ) ) - đạp ( 2 hs đọc) Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô.. - 2 hs đọc toàn bài. - HS quan sát viết tay không. - HS viết vào vở. - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. 1dòng vần op 1dòng từ họp nhóm.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - GV thu nhận xét ưu nhược điểm 1 số bài của hs. • Luyện nói: ( 10’) - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Tranh vẽ gì? - Chủ đề hôm nay nói về gì? - GV giảng từ: chóp núi, ngọn cây. - HS luyện nói câu. -GV uốn nắn câu nói cho hs. - Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. 4. Củng cố dặn dò (5’) - Hôm nay con học vần gì? - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần op, ap - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - Về nhà tìm 2 tiếng có vần op, ap viết vào vở ô ly. - Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau.. 1dòng vần ap 1dòng từ múa sạp - HS thấy nhược điểm để rút khinh nghiệm bài sau.. - Núi, cây, tháp chuông. - Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Cho hs quan sát tranh vẽ. - Ngọn cây cao chót vót. - Cả nhà em leo lên tận đỉnh núi.. op, ap. - HS nêu: ngáp ngủ, vót chông.. _____________________________________________________. TOÁN. TIẾT 79: PHÉP TRỪ 17 - 3 I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. HS biết trừ nhẩm dạng 17 - 3. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG:. GV: BĐ DT, mô hình 17 que tính. HS: VBT, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. 1. Kiểm tra bài cũ :( 5’) - Gọi hs lên bảng đặt tính rồi tính.. - 3 hs lên bảng đặt tính rồi tính. 15 + 5 13 + 4 18 + 1 - 2 hs nêu lại cách đặt tính và cách thực - Cả lớp nhận xét bổ xung. hiện phép tính. - GV nhận xét chữa bài. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 79: Phép trừ dạng 17 - 3 Hướng dẫn lập phép tính 17- 3: 10’ + GV thao tác đồ dùng, nêu câu hỏi. - HS lấy đồ dùng, trả lời câu hỏi..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Trên bảng cô có mấy que tính? - Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính. - Số 3 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Bớt đi con làm phép tính gì? - Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính còn lại bao nhiêu que tính? - Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị. - HS trả lời gv ghi vào bảng.. - Cô có 17 que tính. - Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. - HS thực hành bớt đồ dùng. - số 3 gồm 0 chục và 3 đơn vị - Con thực hiện phép tính trừ. - Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính còn lại 14 que tính - Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị Chục Đơn vị 1 7 3 1 4. - Vậy 17 que tính, bớt đi 3 que tính còn 17 - 3 = 14 ( 4 hs đọc) lại 14 que tính con viết được phép tính như thế nào? - HS quan sát gv thực hành. Hướng dẫn cách đặt tính: ( 5’) Đặt tính - Viết 17 dòng trên, viết 3 - GV vừa nói kết hợp thao tác viết. 17 dòng dười thẳng với 7, - Ta viết số 17 ở trên, viết số 3 ở dưới số 3 viết dấu trừ giữa 2 số, kẻ.. 17. sao cho 3 đơn vị thẳng cột với 7 đơn 14 - tính: 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 vị. viết dấu trừ ở bên trái giữa 2 số, dùng Hạ 1 viết 1 thước kẻ gạch ngang, thực hiện từ phải Đây là phép trừ không nhớ. sang trái. - 2 hs đặt tính và thực hiện phép tính - 2 hs nhắc lại cách đặt tính và cách thực cả lớp quan sát nhận xét. hiện phép tính. GV đưa ví dụ: 15 - 3 18 - 5 b. Luyện tập: ( 20’) Bài 1( 8’) Bài 1: Tính Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Khi thực hiện phép tính con chú ý điều Viết các chữ số cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái. gì? 12 15 16 15 – – – – (Làm cột 1, 2 còn thời gian làm các phép 1 2 4 1 tình còn lại ) 11 13 12 14 - HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.. –. 14. –. 19. –. 18. –. 17. 2 3 6 5 12 16 12 12 - Ta viết số thứ nhất ở trên, viết số thứ - Nêu Cách đặt tính và cách thực hiện hai ở dưới sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị. viết dấu trừ ở bên trái giữa 2 số. phép tính cộng theo cột dọc. dùng thước kẻ gạch ngang, thực hiện từ phải sang trái. + Bài 2( 7’): Tính:.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 2( 7’) : HS đọc yêu cầu bài tập. - Bài 1 tính theo cột dọc, Bài 2 tính theo - Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách hàng ngang. tính ở bài 1? (Làm cột 1, 2 còn thời gian làm các phép 12 - 1 = 11 13 - 1 = 12 tình còn lại ) 17 - 5 = 12 18 - 2 = 16 - HS làm bài, gv chữa bài 14 - 0 = 14 16 - 0 = 16 - Nắm được cách thực hiện phép tính theo - Bài 2 cần nắm được gì? hàng ngang. Bài 3: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 3: ( 7’) Điền số vào ô trống (theo - Để điền được số vào ô trống con phải mẫu): làm gì? - Con phải thực hiện trừ nhẩm tìm kết - HS làm bài nêu kết quả gv chữa bài. quả, sau đó điền. 1 2 3 4 5 16 15 14 13 12 11 6 3 1 7 4 19 13 16 18 12 15 - Nắm được cách trừ nhẩm.. - Bài 3 cần nắm được kiến thức gì? 4. Củng cố - dặn dò:(5’) - Nắm được cách thực hiện phép trừ dạng - Bài hôm nay cần nắm được kiến thức 17 – 3. gì? - cả lới theo dõi nhận xét. - 2 hs nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính. - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau. _____________________________________________. THỂ DỤC. BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh. - Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể phát triển chung. - Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:. – Địa điểm : Sân trường, 1 còi, tranh thể dục III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:. 1. MỞ ĐẦU 6 – 8’ – Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4 – GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức hàng ngang, báo cáo sĩ số cho giáo viên. khỏe học sinh. * * * * * * * * * – Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học * * * * * * * * * ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm. * * * * * * * * * + Khởi động: * * * * * * * * * * GV Xoay cổ tay, chân, hông, gối …… Chạy nhẹ nhàng về.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> trước.(2 x 6 m) - Từ đội hình trên các HS di chuyển sole nhau và khởi động. *. * *. *. b. Học động tác chân. Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập Nhận xét. * Ôn 3 động tác thể dục đã học Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp Nhận xét c. Điểm số hàng dọc theo tổ. Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học sinh. * *. * 2. CƠ BẢN: 22 – 24’ a. Ôn phối hợp 2 động tác Mỗi động tác HS thực hiện 2 x 8 nhịp Nhận xét. *. * *. * *. * *. *. *. * *. *. * * GV. * *. *. * *. *. *. – GV nêu tên động tác, hô nhịp cho hs tập. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *. GV – GV wan sát nhắc nhở và sửa sai ở hs. - GV nêu tên động tác, giải thích, làm mẫu cho hs xem và hô nhịp cho hs tập. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *. GV – GV wan sát nhắc nhở và sửa sai ở hs. – Đồi hình tập luyện như trên. – GV wan sát nhắc nhở và sửa sai ở hs. – GV giải thích, kết hợp với chỉ dẫn một tổ làm mẫu. – Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học sinh thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> thực hiện Nhận xét c. Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.. – GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi, và tổ chức cho hs chơi. Sau đó tổ chức cho các em tham gia trò chơi.. Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi Nhận xét 3. KẾT THÚC: 6 – 8’ – Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hát . – Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết học. – Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau. – Xuống lớp.. –Lớp tập trung 2 - 4 hàng ngang, thả lỏng các cơ . * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. _______________________________________________________________________________. Soạn: 23/01/2018 Giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 01 năm 2018 HỌC VẦN. BÀI 85: ĂP -ÂP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ăp, âp và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăp, âp. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ trong cặp sách của em.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc,viết từ, câu cho hs. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG:. - GV: BĐ DTV, Tranh sgk. - HS: BĐ DTV, VBT,SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’). 2. Kiểm tra bài cũ: (10’ ) - Đọc bài: op, ap, múa sạp, góp gạo, đóng góp… -Viết bảng con: op, ap, chóp núi, giấy nháp - GV nhận xét 3. Bài mới:. - 4 hs đọc cá nhân - GV nhận xét. -Viết bảng con: op, ap, chóp núi, giấy nháp.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> a.Giới thiệu bài:(1’) Bài 85: ăp – âp b.Giảng bài mới: - GVcho hs quan sát tranh trình chiếu - Tranh vẽ gì? - Từ cải bắp có tiếng (cải)con đã học còn tiếng (bắp) là tiến mới, trong tiếng(bắp)các con đã học âm b và dấu thanh săc còn vần ăp là vần mới • Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’) - GV viết vần (ăp) lên bảng. - GV đọc, gọi hs đọc. + Phân tích vần ăp - Đánh vần: ă - pờ - ăp - Đọc trơn: ăp - Có vần ăp muốn có tiếng bắp con làm như thế nào? - GV đọc mẫu: bắp - Phân tích tiếng bắp? - Con nào đánh vần được? - Đọc: bắp - Từ cải bắp tiếng nào có vần vừa học?. - HS quan sát tranh - Cải bắp.. - HS theo dõi. - Cả lớp quan sát. - 5 hs đọc: ăp - âm ă đứng trước, âm p đứng sau. - 5 hs đọc: ă - pờ - ăp - 5 hs đọc: ăp -Ghép âm b trước, vần ăp đứng sau, dấu săc trên âm ă con được tiếng bắp. - 5 hs đọc: bắp 2 hs phân tích - bờ - ăp - bắp - sắc - bắp (6 hs đọc - bắp (5 hs đọc) - Từ cải bắp, tiếng bắp có vần ăp vừa học ăp - bắp - cải bắp ( 5hs đọc). - HS đọc cả cột từ. •Dạy vần(âp)theo hướng phát triển (7’) - Cô thay âm “ă ” bằng âm “ â ”, âm p cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần âp - GV đọc mẫu: âp - 5 hs đọc: âp + Nêu cấu tạo vần âp? -Có 2 âm: âm â đứng trước, âm p đứng sau. + Đánh vần: ớ - pờ - âp - ớ - pờ - âp (6 hs đọc) + Đọc trơn: âp - 5 hs đọc: âp - Có vần“âp”cô thêm âm m và dấu nặng dưới âm â cô được tiếng gì? - mập - GV đọc mẫu “mập ” - 5 hs đọc: mập - Phân tích tiếng mập? - âm m đứng trước vần âp sau thêm dâu thanh nặng dưới âm â được tiếng mập. - Con nào đánh vần được? - mờ - âp - mâp – nặng – mập (5 hs đọc - Đọc trơn: mập - mập (5 hs đọc) - Đưa từ cá mập gọi hs đọc - cá mập ( 5 hs đ ọc) - Từ cá mập tiếng nào có vần vừa học? - Từ cá mập, tiếng mập có vần âp vừa học • GV giảng từ: cá mập - Cho hs quan sát tranh trong sách..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> - HS đọc cả cột từ. - âp - mập.- cá mập (5hs đọc) - ăp, âp. - Hôm nay con học những vần nào? - Vần ăc, âc điểm gì giống và khác nhau? + Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có p đứng sau. + Khác nhau: ăp có âm ă đứng trước. âp có âm â đứng trước. - Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - ăp – bắp – Cải bắp. - âp - mập- cá mập. - Ghép vần, tiếng, từ - Theo dõi nhận xét cách ghép. - Gọi hs đọc. • Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’). Gặp gỡ Tập múa Ngăn nắp Bập bênh. - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần - Gặp, nắp ( ăp ) - Tập, bập ( âp ) mới học. - Gặp, nắp, tập, bập ( 2 hs đọc) - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - Mỗi từ 3, 4 hs đọc - HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt. - 5 hs đọc. - Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài - GV nhận xét cách đọc - Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài. • Luyện viết bảng con: ( 5-6’) - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không. - HS viết bảng con: ăp, âp,cải bắp, Cá mập. - GV uốn nắn chữ viết cho hs . Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, cách để bảng… - Nhận xét hs viết bảng. Tiết 2 b. Luyện tập: • Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt. • Luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? - Con chuồn chuồn, mặt trời, + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm Tiếng “ thấp, ngập ” ( âp ) mới học. + HS luyện đọc từ có vần mới. - bay thấp, mưa ngập ( 2 hs đọc) - Gọi hs đọc câu Chuồn chuồn bay thấp.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu Mưa ngập bờ ao phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.Đọc Chuồn chuồn bay cao đúng vần, nhịp của bài thơ. Mưa rào lại tạnh. - GV kiểm tra chống vẹt. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu. - HS đọc toàn bài - 2 hs đọc toàn bài • Luyện viết: ( 10’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không. - HS viết vào vở. - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. 1dòng vần ăp 1dòng từ cải bắp 1 dòng vần âp 1 dòng cá mập. - GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược - HS thấy nhược điểm để rút khinh điểm của hs. nghiệm bài sau. • Luyện nói: ( 10’) - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Cặp sách, vở. - Tranh vẽ gì? - Trong cặp sách của em. - Chủ đề hôm nay nói về gì? - Cho hs quan sát tranh vẽ. - GV giảng từ: cặp sách. - Trong cặp sách của em có đủ đồ dùng - HS luyện nói câu. học tập. -GV uốn nắn câu nói cho hs. - Em xếp sách vở trong cặp rất gọn gàng. - Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. 4. Củng cố - dặn dò (5’) - ăp, âp - Hôm nay con học vần gì? - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần - ăp, âp - HS nêu: Chấp nhận, bắp ngô. - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - Về nhà tìm 2 tiếng có vần ăp, âp viết vào vở ô ly. - Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau. TOÁN. TIẾT 80: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố lại đặt tính và cách thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. HS biết trừ nhẩm dạng 17 - 3. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG:. GV: BĐ DT, mô hình. HS: VBT, SGK..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’). 2. Kiểm tra bài cũ :( 5’) - cả lớp quan sát gv nhận xét. - 3 hs lên bảng đặt tính và thực hiện phép 16 - 4 18 - 2 15 - 2 tính. - GV nhận xét chữa bài. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 80: Luyện tập. b. Luyện tập: ( 30’) Bài 1: ( 8’) HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Bài 1 gồm mấy yêu cầu? - Bài 1 gồm 2 yêu cầu: + Đặt tính. + Thực hiện phép tính. - Khi thực hiện đặt tính con chú ý điều - Viết các chữ số cùng hàng đơn vị thẳng gì? cột với nhau. - Khi thực hiện phép tính con chú ý điều - Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái. gì? 19 – 5 16 – 2 18 – 3 18 – 5 19 16 18 18 – – – – (Làm cột 1, 2 còn thời gian làm các phép 5 2 3 5 tình còn lại ) 14 14 15 13 17 – 1 14 – 1 15 – 2 19 - 4 17 14 15 19 – – – – 1 1 2 4 16 13 13 15 - Nêu cách đặt tính và cách thực hiện - 1 hs nêu phép tính cộng theo cột dọc. + Bài 2 Tính nhẩm: Bài 2: ( 6’) HS đọc yêu cầu bài tập. 14 - 1 = 13 18 - 4 = 14 15 - 4 = 11 (Làm cột 1, 2 còn thời gian làm các phép 15 - 1 = 14 16 - 2 = 14 15 - 3 = 12 tình còn lại ) 19 - 4 = 15 17 - 2 = 15 19 - 4 = 15 - Cách thực hiện phép tính nhẩm theo - HS làm bài, gv chữa bài hàng ngang. - Bài 2 con cần ghi nhí gì? + Bài 3 Tính: Bài 3: ( 7’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Bài 2 thực hiện phép trừ chỉ có 1 phép - Cách tính ở bài 3 có gì khác với cách tính. tính ở bài 2? - Bài 3 thực hiện phép trừ có 2 phép tính. - Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. - Con nêu cách thực hiện. 13 + 2 - 1 = 14 15 + 3 - 2 = 16 17 - 4 + 5 = 18 18 - 2 – 2 = 14 (Làm cột 1, 2 còn thời gian làm các phép tình còn lại ) - Nắm được cách thực hiện thứ tự các - HS nêu kết quả gv chữa bài. phép tính từ trái sang phải. - Bài 3 cần nắm được kiến thức gì? + Bài 4 Nối ( theo mẫu) Bài 4: ( 6’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Con phải thực hiện trừ nhẩm tìm kết - HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Trước khi nối con phải làm gì?. quả 16 14 13 15 17. 15 +2. 16-4. - Bài 4 cần nắm được kiến thức gì? 4. Củng cố kiến thức:( 4’) - Cách thực hiện trừ nhẩm các số trong - Bài hôm nay củng cố cho con kiến phạm vi 20. thức gì? - Cách đặt tính và cách thực hiện phép - Khi thực hiện phép trừ con chú ý điều trừ dạng 17 - 3. gì? - Viết các số cùng hàng đơn vị thẳng cột - Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài với nhau. Thực hiện trừ từ phải sang trái. sau. ____________________________________________. SINH HOẠT TUẦN 20 I. MỤC TIÊU:. HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn đấu trong tuần 21 HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 21 II. ĐỒ DÙNG: Sổ theo dõi HS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH. 1. Kiểm điểm lớp tuần 20: HS các tổ kiểm điểm với nhau. Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần. Lớp trưởng nhận xét chung. 2. GV kiểm điểm lớp a. Ưu điểm - Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ. Y thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt. - VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ.Nhiều em cú ý thức học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài........................................................................................................... ....................................................................................................................................... b. Tồn tại - Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ. Nhiều em HS còn lười học bài, trong lớp không chú ý nghe giảng…………........................................... …………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> 4. Phương hướng tuần 21 - Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại. - Về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Tránh tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện tốt về an toàn giao thông phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy ______________________________________ KỸ NĂNG SỐNG. Chủ đề 2: KỸ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN I. MỤC TIÊU:. - Giáo dục kỹ năng xem đồng hồ. - HS có thói quen quản lý thời gian của mình. - Giáo dục các em có thói quen tự chủ động thời gian của mình. II. CHUẨN BỊ:. - Vở bài tập thực hành kỹ năng sống. - Đồng hồ treo tường - Phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Kiểm tra bài cũ. - Em thức dậy lúc mấy giờ? Em đến trường lúc mấy giờ? Em ngủ trưa lúc mấy giờ? GV nhận xét. 2. Các hoạt động. a. HS làm các bài tập. Tiết 2.. Bài 4. Em hãy ghi đ vào trước ý kiến đúng. Gv gọi HS lên bảng chữa bài HS khác nhận xét.GV nhận xét và kết luận Bài 5. Em hãy viết tiếp để kết thúc các câu dưới đây cho phù hợp. GV gọi HS lên chữa bài.HS khác nhận xét bổ xung. GV nhận xét. Bài 6: HS thảo luận theo nhóm 4. Đại diện nhóm trả lời. HS khác nhận xét bổ xung. 3. Củng cố dặn dò. GV củng cố tiết học.. HS thảo luận nhóm đôi. HS làm vào vở thực hành. Hs làm vở thực hành..
<span class='text_page_counter'>(32)</span>
<span class='text_page_counter'>(33)</span>