Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De cuong van 9t 73TV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.24 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG TỔNG HỢP TIẾNG VIỆT – THƠ ,TRUYỆN HIỆN ĐẠI . Khoái 9 ( tieát kieåm tra 74-77) Câu 1 :- Kể tên các phương châm hội thoại mà em đã học ? - Nêu khái niệm từng phương châm ? Câu 2 : - Kể tên các phép tu từ mà em đã học ? - Nêu khái niệm từng phép tu từ đó ? cho ví dụ minh hoạ ? Câu 3 : - Giải thích nghĩa các từ Hán Việt có yếu tố quang : + Quang hợp : + Haøo quang : + Vinh quang : + Quang hoïc : Câu 4 : - Từ đầu trong các trường hợp sau , từ nào dùng theo nghĩa gốc ? Từ nào được dùng theo nghĩa chuyển ? Từ nào dùng theo nghĩa từ vựng ? Từ nào dùng theo nghĩa tu từ ? - Đầu súng trăng treo .(Chính Hữu) - Ngòi đầu cầu nước trong như lọc (Chinh phụ ngâm khúc) - Trên đầu những rác cùng rơm . (ca dao) - Đầu xanh có tội tình gì .(Nguyễn Du) Câu 5: - Kể tên những bài thơ hiện đại Việt Nam đã học ? Tên tác giả ? - Những bài thơ nào nói về hình ảnh người lính ? - Trong bài thơ “Đồng chí” ,Chính Hữu đã lý giải cơ sở hình thành tình đồng chí của những người lính caùch maïng nhö theá naøo ? Câu 6 : -Phân biệt nghĩa các yếu tố đồng âm : chí trong các từ : + Đồng chí : + Chí tình : + Taïp chí : Câu 7: Hãy tìm các từ ghép Hán Việt có các yếu tố sau : + Toøng ( theo ) : + Coá ( cuõ ) : + Tạ ( đền ơn ) : + Quaân ( lính) : + Tri ( bieát ) : Câu 8 : - Nêu cảm nhận của em về hình ảnh người lính trong hai bài thơ “Đồng chí” và “Bài thơ về tiểu đội xe khoâng kính” . Câu 9 : Trong bài thơ “Aùnh trăng” vầng trăng vừa mang nghĩa thực ,vừa mang nghĩa biểu tượng . Hãy chỉ rõ mối quan hệ giữa nghĩa thực và nghĩa biểu tượng của hình ảnh vầng trăng trong cả bài thơ ? Câu 10 : -Trong bài thơ “ Bếp lửa” , hai lần tác giả dùng cụm từ “biết mấy nắng mưa” để nói về cuộc đời baø . - Đó là những câu nào ? - Nêu ý nghĩa của cụm từ này và liên hệ với một số ví dụ trong thơ ca có sử dụng từ nắng mưa để minh hoạ ? Câu 11: - Xác định nghĩa của từ cao trong các trường hợp sau : + Nuùi naøy cao laém : + Sản lượng lúa rất cao : + Baûn nhaïc naøy coù nhieàu noát cao : + Ñaây laø ñoâi giaøy cao coå : Câu 12 : - Thế nào là thuật ngữ ? cho ví dụ . Câu 13 : - Trong các bài thơ hiện đại em đã học , những bài thơ nào có hình ảnh trăng ? - Hãy phân tích và so sánh hình ảnh trăng trong các bài thơ đó ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14: - Phát hiện lỗi dùng từ trong các câu sau : + Ba tieáng troáng doùng leân moät hoài daøi . + Một kỹ sư người Nga là cha ruột của súng AK . + Maáy em haõy cho anh bieát quyù danh . + Trong chiến tranh ,nhiều chiến sĩ cách mạng bị địch tra tấn hết sức cực đoan . Câu 15 :-Chỉ ra cái hay của các phép tu từ từ vựng mà tác giả Phạm Tiến Duật sử dụng trong khổ thơ sau : Moät daõy nuùi maø hai maøu maây Nơi nắng nơi mưa ,khí trời cũng khác Như anh với em ,như Nam với Bắc Như đông với tây một dải rừng liền . Câu 16 : Cho biết cách nói nào trong các cách nói sau có sử dụng phép nói quá : chưa ăn đã hết ; đẹp tuyệt vời ; một tấc đến trời ; không một ai có mặt ; một chữ bẻ đôi không biết ; sợ vã mồ hôi ; cười vỡ bụng ; rụng rời chân tay ; tức lộn ruột ; tiếc đứt ruột ; ngáy như sấm ; nghĩ nát óc ; đứt từng khúc ruột; Câu 17 : Cho các câu văn sau : “Bài thơ “Đồng chí” kết thúc bằng hình ảnh rất đặc sắc . Đây là bức tranh đẹp về tình đồng chí ,đồng đội của người lính ,là biểu tượng đẹp về cuộc đời người chiến sĩ .” a) Cheùp chính xaùc ba caâu thô cuoái cuûa baøi thô ? b) Cho bieát teân taùc giaû ? c) Viết tiếp vào các câu văn đã cho thành một đoạn văn từ 7 – 10 câu , trong đó có dùng một câu hỏi tu từ . Câu 18 : Phân tích hình ảnh người phụ nữ Việt Nam trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp ,chống Mỹ qua hai bài thơ “Bếp lửa” và “ Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” Câu 19 : Cho câu thơ sau : “ Mặt trời xuống biển như hòn lửa Sóng đã cài then đêm sập cửa” được tác giả sử dung biện pháp nghệ thuật nào ? Cho biết tác dụng của những biện pháp tu từ đó ? Câu 20 : Đoạn kết thúc một bài thơ có câu : “Trăng cứ tròn vành vạnh” a) Hãy chép tiếp các câu còn lại để hoàn chỉnh khổ thơ ? b) Đoạn thơ vừa chép trích trong tác phẩm nào ? của ai ? c) Hình ảnh vầng trăng trong bài thơ có ý nghĩa gì ? từ đó em hiểu gì về chủ đề bài thơ ? Câu 21 : Cho câu thơ sau : “Lận đận đời bà biết mấy nắng mưa” a) Haõy cheùp chính xaùc 7 caâu thô tieáp theo ? b) Đoạn thơ vừa chép nằm trong bài thơ nào ? Ai là tác giả? c) Từ “nhóm” trong đoạn thơ vừa chép có những nghĩa nào ? d) Hình ảnh bếp lửa và hình ảnh ngọn lửa được nhắc đến nhiều lần trong bài có ý nghĩa gì ? Câu 22 : Truyện ngắn “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng là câu chuyện cảm động về tình cha con trong chiến tranh . Em hãy đóng vai nhân vật bé Thu kể lại diễn biến câu chuyện trong những ngày ông Saùu veà nghæ pheùp sau taùm naêm xa nhaø ñi khaùng chieán . Câu 23 : Kể lại nội dung tác phẩm “Làng” của Kim Lân bằng lời kể của ông Hai ( đảm bảo được các sự kiện chính : ông Hai nhớ những ngày chưa tản cư ; ông đọc báo ở Phòng thông tin ; ông nghe tin làng theo giặc ; Nỗi khổ tâm của ông về tin đó ; niềm vui khi nghe tin cải chính ) Câu 24 : Câu thơ “ Mặt trời của bắp thì nắm trên đồi Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” a) Chỉ ra phép tu từ và tác dụng của nó trong câu thơ ? Câu 25 : Hãy kể lại nội dung tác phẩm “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn Thành Long bằng lời kể của cô kỹ sư từ lúc gặp anh thanh niên tới lúc chia tay .. Hoï vaø teân :……………………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp : 9 A ………… Ñieåm. ( Tieát 74 ) Lời phê của Giáo Viên. I. Phaàn traéc nghieäm : ( 3ñ ) Câu 1 : (0,25) Khái niệm nào đúng với phương châm quan hệ ? A. Nói đủ nội dung ,không thừa ,không thiếu . B. Nói đúng nội dung ,có bằng chứng xác thực . C. Nói đúng đề tài giao tiếp , tránh nói lạc đề . D. Noùi ngaén goïn ,raønh maïch ,traùnh noùi mô hoà . Câu 2 : (0,25) Khái niệm nào đúng với phép tu từ ẩn dụ ? A. Đối chiếu sự vật sự việc này với sự vật sự việc khác có nét tương đồng . B. Gọi tên sự vật ,hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng . C. Gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có quan hệ gần gũi . D. Sự diễn đạt bằng cách biến các vật không phải là người thành nhân vật mang tính chất như người Câu 3: (0,25) Phép tu từ từ vựng nào sau đây liên quan trực tiếp đến phương châm lịch sự ? A. Noùi giaûm noùi traùnh B. Noùi quaù . C. Nhân hoá . D. Chơi chữ . Câu 4: (0,25) Kể tên các phương châm hội thoại em đã học ? ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Câu 5: (0,25) Câu ca dao : “ Lời nói chẳng mất tiền mua Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau” Liên quan đến phương châm hội thoại nào ? A. Phương châm lịch sự . B. Phöông chaâm quan heä . C. Phương châm cách thức . D. Phöông chaâm veà chaát . Câu 6: (0,25) Hai câu thơ sau sử dụng phép tu từ từ vựng nào ? “Thấy sao trời và đột ngột cánh chim Nhö sa nhö uøa vaøo buoàng laùi” (Phaïm tieán Duaät) A. Nhân hoá B. So saùnh C. Aån duï D. Noùi giaûm ,noùi traùnh . Câu 7: (0,5) Giải nghĩa các từ Hán Việt có yếu tố phong sau đây ? A. Phong tö :......................................................................................................................................... B. Tieân phong :..................................................................................................................................... C. Phong ba :........................................................................................................................................ D. Nieâm phong :.................................................................................................................................... Câu 8: (0,5) Tìm bốn thành ngữ có các cặp từ trái nghĩa ? ..................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 9: (0,5) Chọn các từ thích hợp : Lễ phép ; thân ái ; từ tốn ; chăm chỉ vào ô trống các câu sau : A- Đối với người trên phải :……………………… ; C- Đối với bạn bè phải………………………… ; B- Trong noùi naêng phaûi ……………………………… ; D- Trong hoïc taäp phaûi …………………………… II. Phần tự luận: (7đ) Câu 1: (1đ) Câu thơ “ Mặt trời của bắp thì nắm trên đồi Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” a) Chỉ ra phép tu từ và tác dụng của nó trong câu thơ ? Câu 2: (2đ) Đoạn kết thúc một bài thơ có câu : “Trăng cứ tròn vành vạnh” a) Hãy chép tiếp các câu còn lại để hoàn chỉnh khổ thơ ? b) Đoạn thơ vừa chép trích trong tác phẩm nào ? của ai ? c) Hình ảnh vầng trăng trong bài thơ có ý nghĩa gì ? từ đó em hiểu gì về chủ đề bài thơ ? Câu 3: (2đ) Viết đoạn văn khoảng 7-10 dòng tả cảnh đẹp quê hương em , trong đó có dùng phép so sánh , nhân hoá và liệt kê ) Câu 4: (2đ) Gạch chân các từ sai trong bốn câu sau và viết lại thành bốn câu đúng : + Ba tieáng troáng doùng leân moät hoài daøi . + Một kỹ sư người Nga là cha ruột của súng AK . + Maáy em haõy cho anh bieát quyù danh . + Trong chiến tranh ,nhiều chiến sĩ cách mạng bị địch tra tấn hết sức cực đoan . . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. . . ............................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT ( Tieát 74 ). I. Phaàn traéc nghieäm : ( 3ñ ) Câu 1: C ; Câu 2: B ; Câu 3: A ; Câu 4: Kể đủ năm phương châm ; Câu 5: A ; Câu 6: C ; Câu 7: A. dáng vẻ riêng ; B. đi đầu ; C. sóng gió ; D. đóng kín ; Câu 8: Ra ngẩng vào ngơ ; Lên bổng xuống trầm ; Đầu voi đuôi chuột ; Lên thác xuống ghềnh ; Câu 9: A.Lễ phép ; B. Từ tốn ; C. Thân ái ; D. chăm chæ ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Phần tự luận : ( 7đ ) Câu 1: Từ “Mặt trời” trong câu 2 là phép ẩn dụ (0,5) -> Cho thấy em bé như mặt trời sưởi ấm ,soi sáng cho mẹ (0,5) Câu 2: - Chép đủ ,đúng 4 câu thơ cuối (0,75đ) - Ghi đúng bài thơ “Aùnh trăng” của Nguyễn Duy (0,5) - Hình ảnh vầng trăng trong bài thơ quá khứ nghĩa tình ,bạn tri kỷ ; là lời nhắc nhở con người đừng quên quá khứ , phải sồng có đạo lý “Uống nước nhớ nguồn” (0,75đ) Câu 3: - Viết đúng nội dung ,đủ số dòng (0,5đ) - Sử dụng đúng ba phép tu từ , có gạch chân ( 1,5đ) Caâu 4: + Câu a: sai “ba tiếng” -> Những tiếng + Câu b: sai “cha ruột” -> cha đẻ + Caâu c: sai “quyù danh” -> teân . + Câu d: sai “cực đoan” -> dã man .. Mức độ Noäi dung + Traéc nghieäm : -Caâu 1,2,3,4 - Caâu 5,6 - Caâu 7, 8, 9 + Tự luận - Caâu 1 ,2 - Caâu 3 , 4 Coäng :. Nhaän bieát. MA TRẬN ĐỀ: Thoâng hieåu Vaän duïng Baäc thaáp. Vaän duïng baäc cao. 1ñ. Toång coäng. 1ñ 0,5ñ 1,5ñ. 0,5ñ 1,5ñ 3ñ 4ñ. 3ñ 4ñ 10ñ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoï vaø teân:………………………………… Lớp : 9 A …………. Ñieåm. ĐỀ KIỂM TRA THƠ ,TRUYỆN HIỆN ĐẠI ( Tieát 77 ) Lời phê của Giáo viên. I. Phaàn traéc nghieäm : ( 3ñ ) Câu 1 : (0,25) Bài thơ “Đồng chí” là của tác giả nào ? A. Thôi Hữu B. Chính Hữu C. Tố Hữu D. Hữu Loan . Câu 2: (0,25) Trong bài thơ “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” Nguyên nhân xe không kính được giải thích nhö theá naøo ? A. Những chiếc xe vốn không có kính . B. Những chiếc xe vì chiến tranh nên không có kính . C. Những chiếc xe đã bị vỡ kính . D. Những chiếc xe vốn có kính nhưng vì bom đạn vỡ mất rồi . Câu 3 : (0,25) Điểm không giống nhau giữa hai bài thơ “Đồng chí” và “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” laø gì ? A. Cùng viết về đề tài người lính . B. Cùng dùng thể thơ tự do . C. Cùng có giọng điệu vui đùa hóm hỉnh . D. Cùng ca ngợi sự hy sinh vì đất nước của người lính . Câu 4: (0,25) Câu thơ “Đến dệt lưới ta đoàn cá ơi!” trong bài “Đoàn thuyền đánh cá” diễn tả điều gì A.Người dân chài gọi cá vào lưới . B. Người dân chài mong đánh được nhiều cá . C.Người dân chài bày tỏ niềm vui được ra khơi . D. Người dân chài phấn khởi và mong đánh được nhiều cá . Caâu 5: (0,25) Em hieåu nhö theá naøo caâu thô “Vaàng traêng thaønh tri kyû” trong baøi “Aùnh traêng” ? A. Vầng trăng đã trở nên quen thuộc với con người . B. Vầng trăng đã trở thành bạn bè của con người . C. Vầng trăng là bạn bè thân thiết ,thông hiểu với con người . D. Vầng trăng trở thành không thể thiếu được với con người . Câu 6: (0,25) Trong tác phẩm “Làng” vì sao ông Hai khoe cả việc Tây đốt nhà mình? A. OÂng toá caùo toäi aùc cuûa boïn giaëc. B. Ông coi đó là bằng chứng của việc làng ông không theo giặc . C. Ông thông báo việc làng ông bị giặc phá hoại D. Ông mừng vì làng ông không theo giặc. Câu 7: (0,25) Trong truyện “Lặng lẽ Sa Pa” những nhân vật nào chỉ đi qua Sa Pa ? A. Ông hoạ sĩ , bác lái xe , ông kỹ sư nông nghiệp . B. Ông hoạ sĩ , anh cán bộ nghiên cứu sét . C. Ông hoạ sĩ , bác lái xe , cô kỹ sư . D. Ông hoạ sĩ , anh thanh niên làm công tác khí tượng ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 8: (0,25) Câu hỏi : “Khi ta làm việc ,ta với công việc là đôi ,sao gọi là một mình được?” của anh thanh niên trong “Lặng lẽ Sa Pa” dùng để làm gì ? A. Khẳng định không thể tách rời công việc. B. Yêu cầu người đối thoại tranh luận. C. Gây ấn tượng với người giao tiếp . D. Nhaán maïnh ñieàu muoán noùi . Câu 9: (0,5) Ghép tên tác giả cho phù hợp với các tác phẩm sau ? A. Đoàn thuyền đánh cá 1. Baèng Vieät A. ghép với :……………… B. Laøng 2. Nguyeãn Quang Saùng B. ghép với :……………… C. Chiếc lược ngà 3. Kim Laân C. ghép với :……………… D. Bếp lửa 4. Huy Caän D. ghép với :……………… Câu 10: (0,5) Trong các bài thơ hiện đại em đã học , những bài thơ nào có hình ảnh trăng ? A. Aùnh trăng , Đoàn thuyền đánh cá , Đồng chí . B. Aùnh trăng , Bếp lửa , Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ . C. Aùnh trăng , Bài thơ về tiểu đội xe không kính , Đồng chí . D. Aùnh trăng , Đoàn thuyền đánh cá, Bếp lửa . II. Phần tự luận : (7đ) Câu 1: ( 3đ) Cho các câu văn sau : “Bài thơ “Đồng chí” kết thúc bằng hình ảnh rất đặc sắc . Đây là bức tranh đẹp về tình đồng chí ,đồng đội của người lính , là biểu tượng đẹp về cuộc đời người chiến sĩ” a) Cheùp chính xaùc ba caâu thô cuoái cuøng cuûa baøi thô ? b) Cho bieát teân taùc giaû ? c) Viết tiếp vào các câu văn đã cho thành một đoạn văn từ 7 – 10 câu , trong đó có dùng một câu hỏi tu từ . Câu 2: (4đ) Kể lại nội dung tác phẩm “Làng” của Kim Lân bằng lời kể của ông Hai ( đảm bảo được các sự kiện chính : Ông Hai nhớ những ngày chưa tản cư ; ông đọc báo ở Phòng thông tin ; ông nghe tin làng theo giặc ; nỗi khổ tâm của ông về tin đó ; niềm vui khi nghe tin cải chính ) khoảng 10 – 15 dòng . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... . . ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ........................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA THƠ ,TRUYỆN HIỆN ĐẠI . ( Tieát 77 ). I. Phaàn traéc nghieäm : (3ñ) 1. Đáp án : Caâu 1: B ; Caâu 2: D ; Caâu 3: C ; Caâu 4: D ; Caâu 5: C ; Caâu 6: B ; Caâu 7: C ; Caâu 8: A ; Caâu 9: Gheùp A -> 4 ; B -> 3 ; C -> 2 ; D -> 1 ; Caâu 10: A . 2. Biểu điểm : Từ câu 1 đến câu 8 : mỗi câu đúng 0,25đ Caâu 9 vaø caâu 10 : mỗi câu đúng 0,5đ II. Phần tự luận : (7đ) Caâu 1: (3ñ) a) Chép đúng ba câu thơ cuối (0,5đ) b) Nêu đúng tên : Chính Hữu (0,25đ) c) – Vieát laïi hai caâu vaên treân - Vieát tieáp caùc yù : + Người lính trong tư thế chủ động chờ giặc. + Họ được sưởi ấm trong tình đồng chí ,đã vượt qua sự khắc nghiệt của thời tiết , của mọi thieáu thoán gian khoå . + Bên cạnh họ còn người bạn thân thiết là vầng trăng . + Câu “Đầu súng trăng treo” là hình ảnh đặc sắc : là biểu tượng của thực tại và mộng mơ ; của chiến tranh và hoà bình ; của chiến sĩ và thi sĩ ; của hiện thực và lãng mạn. + Phải chăng nhờ đó mà người lính giành được chiến thắng vẻ vang ? ( 2,25đ) Caâu 2: (4ñ) – Yêu cầu kể theo trình tự một bài văn : ở ngôi thứ nhất – Ông Hai tự kể ( xưng “tôi”) - Theo daøn baøi : A. Mở bài : ( 0,75) - Tôi tự giới thiệu quê quán ,hoàn cảnh ,lý do phải tản cư . B. Thaân baøi : (2,5ñ) - Tôi thể hiện nỗi nhớ làng bằng cách khoe làng . - Một buổi trưa tôi đến phòng thông tin đọc báo : vui mừng trước tin thắng giặc,… - Bất ngờ trước tin làng tôi theo giặc - Tôi đau đớn tủi nhục ,xót xa : trốn trong nhà ,… - Rồi nhận được tin cải chính : nhà tôi bị đốt ,làng tôi không theo giặc . C. Keát baøi : (0,75) - Tâm trạng vui mừng phấn khởi khi nghe tin cải chính : tôi lại đi khoe làng ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> MA TRẬN ĐỀ ( Tieát 77 ). Mức độ Noäi dung + Traéc nghieäm - Caâu :1,2,9 - Caâu:3,4,5,6,7,8 - Caâu 10: + Tự luận : - Caâu 1: a,b) - Caâu 1: c) - Caâu 2: Coäng :. Nhaän bieát. Thoâng hieåu. Vaân duïng Baäc thaáp. Vaän duïng Baäc cao. 1ñ 0,5ñ. 1ñ 1,5ñ 0,5ñ. 0,5ñ. 0,5ñ 1,5ñ 4ñ 10ñ. 1,5ñ. 0,75ñ. 1,75ñ. 1,5ñ. Toång coäng. 2,25ñ 4ñ 6,25ñ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×