Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

giao an tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.32 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Minh Thành. GIÁO ÁN LỚP 1 Năm học 2012-2013 ( Tuần 13). Giáo viên: Tô Thị Lan Dạy lớp:1B.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần 13. Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012 Buổi sáng Bài51 : Ôn tập. Học vần I. Mục tiêu - HS đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến 51 - Viết được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến 51 - Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần - HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh II. Đồ dùng: - Bảng ôn, tranh minh hoạ III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài uôn, ươn - Lên bảng thực hiện y/c - Nhận xét 2. Bài mới a) Giới thiệu bài b) Ôn tập + Các vần vừa học -Treo bảng ôn -Đọc âm vần - Lên chỉ các vần vừa học trong tuần + Ghép chữ và vần thành tiếng - Chỉ chữ - Hướng dẫn HS ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang để tạo thành vần - Ghép các âm ở bảng ôn để đọc vần - Nhận xét sửa sai - Đọc các vần ở bảng ôn c) Đọc từ ngữ ứng dụng GV viết từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Đọc các từ ngữ ứng dụng - Đọc mẫu d) Tập viết - Viết mẫu và hướng dẫn viết các từ cuồn cuộn, con vượn - Viết bảng con - Nhận xét Tiết 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc * Luyện đọc bài ở tiết 1 - Đọc các tiếng trong bảng ôn - Sửa phát âm cho hs - Đọc các từ ứng dụng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Luyện đọc câu ứng dụng Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng c) Kể chuyện -Treo tranh Cho HS quan sát - Kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ (2, 3 lần) - Nhận xét và khen những em kể tốt b) Luyện viết: GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở hs 4. Củng cố dặn dò - Tìm tiếng hoặc từ có vần vừa ôn Dặn dò : HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau Nhận xét giờ học Tiếng việt. - Nhận xét tranh Đọc cá nhân đồng thanh - Chia phần - Theo dõi, lắng nghe - Thảo luận nhóm cử đại diện kể - Viết vào vở tập viết cuồn cuộn, con vượn HS tìm và nêu. Luyện bài 51. I. Mục tiêu -Đọc, viết chắc chắn các vần, tiếng, từ đã học ở bài 51 -Hiểu và làm được các bài tập trong vở BTTV -GDHS ý thức học tập tốt II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Đọc, viết bài 51 GV nhận xét, ghi điểm HS đọc, viết bài 2. Bài mới a) Ôn tập Đọc bài trên bảng lớp CL- N- CN, kèm HS yếu ( Hòa, Nga)đọc GV sửa phát âm bài Đọc bài trong SGK Gọi một số HS lên đọc bài CN- N- CL GV nhận xét 2 - 3 HS lên đọc b) Hướng dẫn làm bài tập GV nêu y/cầu, h/dẫn cách làm HS làm bài tậpTV GV theo dõi giúp đỡ HS yếu -Nối các tiếng ở bên trái với các tiếng ở bên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chấm, chữa bài 3. Luyện viết GV đọc từ và câu ứng dụng GV h/ dẫn tư thế ngồi đúng để viết Chấm, sửa sai 4. Nhận xét tiết học Dặn về nhà viết lại chữ viết sai. phải thành từ có nghĩa rồi luyện đọc -Điền từ ngữ: con cào cào, đàn gà con vào chỗ chấm dưới tranh -Viết thôn bản ven biển. HS viết vào vở ô li. SHTT; Chiều tiết3: T/C Đi ô ăn quan ( Cách tổ chức tương tự các tiết trước) Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012. Học vần:. Bài 52: ong – ông. I. Mục tiêu - Học sinh đọc, viết được: ong, ông, cái võng, dòng song; từ và đoạn thơ ứng dụng - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đá bóng II. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ ,BCHV III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài: Ôn tập - Lên bảng thực hiện y/c - Nhận xét 2. Bài mới a) Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu ong - ông - Đọc ĐT theo b) Dạy vần + Nhận diện vần ong HS chú ý theo dõi - Vần ong được tạo nên từ o và ng - Trả lời điểm giống và khác nhau + So sánh ong với on - Đánh vần mẫu - Đánh vần - Ghi bảng võng - Phân tích tiếng võng - Đánh vần, đọc trơn mẫu đánh vần, đọc trơn - Giới thiệu từ khoá cái võng - Treo tranh minh hoạ - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT * Vần ông (Quy trình tương tự) - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vần ông được tạo nên từ ô và ng So sánh vần ông với vần ong - Theo dõi nhận xét - HS cài 2 tiếng khóa c) Đọc tiếng ứng dụng GV viết từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Chỉ bảng * Tìm từ mới: MT:Phát triển vốn từ cho HS GV theo dõi, tuyên dương tổ, CN 3. Luyện tập a) Luyện đọc * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho hs - Nhận xét *Luyện đọc câu ứng dụng Yêu cầu HS q/ sát tranh và nêu nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu b) Luyện nói - Nêu câu hỏi gợi ý: -Trong tranh vẽ gì? - Em thường xem bóng đá ở đâu? Em có thích đá bóng không? c) Luyện viết: GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết - Theo dõi nhắc nhở hs Chấm bài nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò : Hs về nhà đọc bài ,xem bài sau Nhận xét giờ học. - Trả lời điểm giống và khác nhau - Lớp cài - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh - Các tổ thi đua tìm, nêu - Phát âm ong, võng, cái võng, ông sông ,dòng sông (cá nhân, ĐT) - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - Đọc: Đá bóng - Viết bảng con - Tập viết: ong, ông, cái võng, dòng sông, trong vở tập viết Đọc bài trong sách. Tiêng Việt: Luyện bài 52 I. Mục tiêu. -Đọc, viết chắc chắn các vần, tiếng, từ đã học ở bài 5 -Hiểu và làm được các bài tập trong vở BTTV.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -GDHS ý thức học tập tốt II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Bài cũ Đọc, viết bài 53 GV nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới a) Ôn tập Đọc bài trên bảng lớp GV sửa phát âm Đọc bài trong SGK Gọi một số HS lên đọc bài GV nhận xét b) Hướng dẫn làm bài tập GV nêu y/cầu, h/dẫn cách làm GV theo dõi giúp đỡ HS yếu Chấm, chữa bài 3. Luyện viết GV đọc từ và câu ứng dụng GV h/ dẫn tư thế ngồi đúng để viết Chấm, sửa sai 4. Nhận xét tiết học Dặn về nhà viết lại chữ viết sai. Hoạt động của HS HS đọc, viết bài. CL- N- CN, kèm HS yếu đọc bài CN- N- CL 2 - 3 HS lên đọc HS làm bài tậpTV -Nối các cụm từ ở bên trái với các cụm từ ở bên phải thành câu có nghĩa rồi luyện đọc -Điền từ ngữ: ….vào chỗ chấm dưới tranh -Viết : ong, ông ,cái võng, dòng sông HS viết vào vở ô li. Buổi chiều Toán. Phéo cộng trong phạm vi 7 I. Mục tiêu - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Làm bài tập 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1), bài 4 Các bài còn lại làm vào buổi thứ 2 GD: HS tính cẩn thận, chính xác trong học Toán II. Đồ dùng Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 Các mẫu vật: que tính, hình tròn, hình vuông, hình tam giác III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của GV 1. Bài cũ 2+2+2= 6 - 1+ 1 = 6 -3+1= 6 - 2 - 1= - Nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới * HD thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 a) HD thành lập công thức: 6+1=7, 1+6=7 GV đính lên bảng 6 con gà bằng bìa rồi đính thêm 1 con nữa yêu cầu HS quan sát vật mẫu và nêu bài toán và phép tính tương ứng - Ghi bảng 6 + 1 = 7 6+1=7 thì 1+6=7 - Ghi bảng 1 + 6 = 7 b) Phép cộng 5 + 2 = 7, 2 + 5 = 7, 4+3=7,3+4=7 (Hướng dẫn tương tự) 3. Thực hành Bài 1:Tính - Lưu ý viết thẳng cột - Nhận xét và sửa sai Bài 2: Tính (dòng 1) Nhận xét và bổ sung Bài 3: Tính (dòng 1) - Theo dõi giúp đỡ - Chấm bài, nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Nhận xét và bổ sung Hướng dẫn các bài còn lại làm vào buổi thứ 2 5. Củng cố, dặn dò GV chốt lại nội dung chính của bài - Về nhà học thuộc bảng cộng 7, xem bài sau Nhận xét giờ học. Hoạt động của HS - 2 HS lên bảng làm. - Quan sát vật mẫu nêu bài toán và phép tính tương ứng. - Nhắc lại phép tính - Đọc lại 2 phép tính - Đọc bảng cộng - Nêu yêu cầu - Làm bài vào bảng con - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - Nhìn tranh nêu bài toán - Viết phép tính. - Đọc bảng cộng trong PV 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán Luyện tập PCTPV7 I. Mục tiêu -Ôn củng cố lại kiến thức đã học - Biết làm tính cộng tronhg phạm vi 8, làm được tính cộng trong phạm vi các số đã học -GD ý thức học tập tốt II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Đọc bảng cộng trong phạm vi 8 Nhận xét, ghi điểm HS lên thực hiện y/ cầu 2. Bài mới HD làm bài tập HS nêu y/cầu Bài 1: Tính HS tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm trong GV h/dẫn vở BT Toán Nêu y/ cầu Bài 2:Tính HS làm bài, đọc kết quả điền H / dẫn cách làm Bài 3: Tính Thực hiện bằng hai phép tính Nêu y/cầu, h/dẫn cách làm GV theo dõi giúp đỡ Nêu y/cầu Bài 4: Viết phép tính thích hợp HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết phép GV h/dẫn cách làm tính vào ô trống GV chấm, chữa bài cho HS 3. Nhận xét tiết học SHTT : Đội tổ chức Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012 Toán. Phép trừ trong phạm vi 7 I. Mục tiêu -Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ -Làm bài tập 1, bài 2, bài 3 ( dòng 1), bài 4 Các bài còn lại làm vào buổi thứ 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GD: HS tính cẩn thận, chính xác trong học Toán II. Đồ dùng: - Các nhóm đồ vật III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Bài cũ: 4+3= 6+1= 3 + 4= 2+5= - Nhận xét 2. Bài mới a) HD thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 * HD hs thành lập công thức 7 - 1 = 6 7-6=1 GV đính lên bảng 7 con gà bằng bìa rồi bớt đi 1 con + Bảy bớt một còn mấy? - Biểu diễn bởi phép tính 7 - 1 = 6 + Bảy bớt sáu còn mấy? - Ghi bảng 7-6=1 * Các phép tính: 7 - 2 = 5 ; 7 - 5 = 2 7-3=4 ;7-4=3 (Làm tương tự) 3. Thực hành Bài 1: Tính Lưu ý viết số phải thẳng cột với nhau - Nhận xét và bổ sung Bài 2: Tính - Chữa bài và nhận xét Bài 3: Tính (dòng 1) - Hướng dẫn HS cách làm Chấm bài , nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Nhận xét và bổ sung Hướng dẫn các bài còn lại làm vào buổi thứ 2 4 Củng cố dặn dò - GV chốt lại nội dung chính của bài. Hoạt độngcủa HS - Lên bảng làm - Đọc bảng cộng 7. - Quan sát vật mẫu nêu bài toán - Trả lời câu hỏi - Đọc phép tính - Trả lời, nhắc lại - Đọc phép tính - Quan sát hình vẽ nêu bài toán và phép tính tương ứng - Đọc phép tính - Đọc bảng trừ Ghi nhớ bảng trừ - Nêu yêu cầu - Làm bài vào bảng con - Nêu yêu cầu - Làm bài đọc kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Về nhà học thuộc bảng trừ trong p.v 7, xem bài sau - Đọc bảng trừ trong PV7 Nhận xét giờ học Toán. Luyện tập PTTPV7 I. Mục tiêu -Ôn củng cố lại kiến thức đã học - Biết làm tính trừ một số với 7, làm được tính trừ trong phạm vi các số đã học -GD ý thức học tập tốt II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Làm bài tập 1 trang 52 vở BT Toán Nhận xét, ghi điểm HS lên thực hiện y/ cầu 2. Bài mới Đọc bảng trừ HD làm bài tập Bài 1: Số? GV h/dẫn HS nêu y/cầu Tìm số thích hợp đẻ điền vào ô trống HS tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm Bài 2: Tính: trong vở BT Toán rồi đọc H / dẫn cách làm Nêu y/ cầu Bài 3: Tính: HS làm bài, đọc kết quả điền Nêu y/cầu, h/dẫn cách làm HS tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm GV theo dõi giúp đỡ trong vở BT Toán rồi đọc Bài 4: Tính: GV h/dẫn cách làm Nêu y/cầu HS nhìn tranh nêu bài toán rồi viết Bài 5: Viết phép tính thích hợp: phép tính vào ô trống Nêu y/ cầu và h/ dẫn làm bài GV chấm, chữa bài cho HS HS tìm và viết số để có phép tính bằng 3. Nhận xét tiết học nhau Học vần:. Bài 53: ăng – âng. I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và các câu ứng dụng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ II. Đồ dùng: BCHV, SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài ong ông - Lên bảng thực hiện y/c - Nhận xét 2. Bài mới a)Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu ăng âng - Đọc theo b) Dạy vần + Nhận diện vần ăng - - Vần ăng được tạo nên từ ă và ng + So sánh ăng với ong - Trả lời điểm giống và khác nhau + Đánh vần - Đánh vần, ghép vần - Ghi bảng măng - Phân tích tiếng măng - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Đánh vần, đọc trơn - Chỉ trên bảng lớp - Đọc theo - Giới thiệu từ khoá măng tre - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT * Vần âng (Quy trình tương tự) - Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá Vần âng được tạo nên từ â và ng So sánh vần âng với vần ăng - HS so sánh nêu sự giống và khác nhau - Cài tiêng mới, đọc - Lớp cài, đọc lại c) Đọc tiếng ứng dụng GV viết câu ứng dụng lên bảng - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Giải nghĩa từ - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc mẫu Cho HS tìm tiếng, từ có vần mới HS tìm và nêu  Tìm từ mới ngoài bài: - CN tìm, nêu thi đua các tổ  GV theo dõi, nhận xét t/dương Tiết 2 3. Luyện tập - Phát âm ăng, măng, măng tre, âng, a) Luyện đọc tầng, nhà tầng ( cá nhân, đồng thanh) * Luyện đọc bài trên bảng - Đọc các từ ứng dụng - Sửa phát âm cho hs - Nhận xét - Nhận xét tranh *Luyện đọc câu ứng dụng - Tự đọc và tìm tiếng mới.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cho HS quan sát tranh và nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉ bảng - Đọc mẫu b Luyện nói - Nêu câu hỏi -Trong tranh vẽ những ai? -Em bé trong tranh đang làm gì? -Bố mẹ thường khuyên em những điều gì?. .c) Luyện viết Gv nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở hs 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài Dặn dò: HS về nhà học bài, xem bài sau Nhận xét giờ học. Tiếng Việt. - đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - Đọc: Vâng lời cha mẹ - Liên hệ thực tế. - Viết bảng con - Tập viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng trong vở tập viết HS đọc bài trong sách. Buổi chiều Luyện bài 53. I. Mục tiêu. -Đọc, viết chắc chắn các vần, tiếng, từ đã học ở bài 53 -Hiểu và làm được các bài tập trong vở BTTV -GDHS ý thức học tập tốt II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Đọc, viết bài 53 GV nhận xét, ghi điểm HS đọc, viết bài 2. Bài mới a) Ôn tập Đọc bài trên bảng lớp CL- N- CN, kèm HS yếu đọc bài GV sửa phát âm Đọc bài trong SGK CN- N- CL Gọi một số HS lên đọc bài 2 - 3 HS lên đọc GV nhận xét b) Hướng dẫn làm bài tập HS làm bài tậpTV.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV nêu y/cầu, h/dẫn cách làm GV theo dõi giúp đỡ HS yếu Chấm, chữa bài 3 Luyện viết GV đọc từ và câu ứng dụng GV h/ dẫn tư thế ngồi đúng để viết Chấm, sửa sai 4. Nhận xét tiết học Dặn về nhà viết lại chữ viết sai. -Nối các cụm từ ở bên trái với các cụm từ ở bên phải thành câu có nghĩa rồi luyện đọc -Điền từ ngữ: cây bằng lăng, nâng trái bóng, vâng lời người trên vào chỗ chấm dưới tranh -Viết rặng dừa nâng niu. HS viết vào vở ô li. Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012 Học vần;Bài 54: ung - ưng I. Mục tiêu - Học sinh đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Rừng, thunglũng, suối, đèo II. Đồ dùng: - BCHV, VTH, Tranh minh hoạ III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của - Lên bảng thực hiện y/c bài ăng âng - Nhận xét 2. Bài mới a) Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu ung ưng - Đọc ĐT theo b). Dạy vần + Nhận diện vần ung - Vần ung được tạo nên từ u và ng + So sánh ung với âng - Trả lời + Đánh vần Đánh vần, ghép vần - Đánh vần mẫu - Phân tích tiếng súng - Ghi bảng súng - Đánh vần, đọc trơn tiếng súng - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Đọc theo - Giới thiệu từ khoá bông súng - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Chỉ bảng * Vần ưng (Quy trình tương tự) - Vần ưng được tạo nên từ ư và ng + So sánh ưng với ung c) Đọc tiếng ứng dụng GV viết các từ ứng dụng - Giải nghĩa từ - Đọc mẫu Cho HS tìm tiếng từ mới  Tìm từ mới ngoài bài  GV nhận xet tuyên dương Tiết 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho hs - Nhận xét *Luyện đọc câu ứng dụng Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu b) Luyện nói - Nêu câu hỏi -Trong tranh vẽ gì? -Trong rừng thường có những gì? -Em thích nhất thứ gì ở rừng?.... c. Luyện viết: GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở hs 4. Củng cố dặn dò Cho HS đọc lại toàn bài Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau Nhận xét giờ học. Toán. - Đọc vần, tiếng khoá, từ khi - HS nêu: +Giống đều có ng đứng sau + u,ư khác nhau.. - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc phân tích tiếng bất kì - HS tìm nêu - CN lần lượt thi đua nêu HS tìm và nêu. - Phát âm ung, sung, bông súng, ưng, sừng, sừng hươu ( cá nhân, ĐT ) - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân đồng thanh - Đọc: Rừng, thung lũng, suối, đèo -HS quan sát tranh và dựa vào thực tế trả lời câu hỏi - Viết bảng con - Tập viết: ung, ưng, bông sung, sừng hươu trong vở tập viết HS đọc bài trong sách.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Luyện tập I. Mục tiêu - Thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 7 - Rèn kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 7 - Làm các bài tập 1, bài 2 (cột, 2), bài 3 (cột 1, 3), bài 4 ( cột 1, 2) Các bài còn lại làm vào buổi thứ 2 II. Đồ dùng: - Các nhóm đồ vật III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 7-2= 7-1= - Lên bảng làm 7-3= 7-4= - Đọc bảng trừ 7 - Nhận xét và ghi điểm 2. Luyện tập Bài 1: Tính - Hướng dẫn HS làm bài - Nêu yêu cầu - Nhận xét và sửa sai - Làm bài vào bảng con Bài 2: Tính ( cột 1, 2) Chữa bài theo từng cột để cho HS thấy - Nêu yêu cầu được mối quan hệ giữa phép cộng và phép - Làm bài đọc kết quả trừ Bài 3: Số? ( cột 1, 3) - Hướng dẫn cách làm 2 cộng với mấy để - Nêu yêu cầu bằng 7 - Làm bài vào vở Chấm bài nhận xét Bài 4: > , < , = ? - Hướng dẫn cách làm - Nêu yêu cầu - Nhận xét và bổ sung - Nêu cách làm Hướng dẫn các bài còn lại làm vào buổi - Làm bài rồi chữa bài thứ 2 - Quan sát tranh nêu bài toán 3 Củng cố dặn dò - Viết phép tính thích hợp - GV chốt lại nội dung chính của bài - Về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong - Đọc bảng cộng trừ trong PV 7 p.v 7, xem bài sau Nhận xét giờ học Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 Buổi sáng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tập viết tuần 11. nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, ….. I. Mục tiêu - HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiểu chữ các từ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn - Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS GD: HS tính cẩn thận khi viết bài II.Đồ dùng; - Bài viết mẫu bảng phụ , bảng con, VTV III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Viết: trái đào, líu lo GV nhận xét – ghi điểm 2 HS thực hiện 2. Bài mới : Cả lớp viết bảng con a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn viết: + Viết bảng con - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết HS chú ý theo dõi - Nhận xét và uốn nắn cho HS - Viết bảng con +Tập viết vào vở HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày Viết vào vở tập viết - Theo dõi nhắc nhở c) Chấm bài nhận xét Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét số vở còn lại chấm ở nhà. Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương 3 Củng cố dặn dò - Nhận xét chung bài viết - Nhắc nhở những em viết chưa đẹp HS lắng nghe Nhận xét giờ học Tập viết tuần 12. con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa I. Mục tiêu - HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiểu chữ các từ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa - Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS GD: HS tính cẩn thận khi viết bài II.Đồ dùng:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Bài viết mẫu bảng phụ, VTV III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Bài cũ Viết: cuộn dây, vườn nhãn GV nhận xét – ghi điểm 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn viết: + Viết bảng con - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết - Nhận xét và uốn nắn cho HS +Tập viết vào vở GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở c) Chấm bài nhận xét Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét số vở còn lại chấm ở nhà. 3 Củng cố dặn dò - Nhận xét chung bài viết - Nhắc nhở những em viết chưa đẹp Nhận xét giờ học. Hoạt động của HS 2 HS thực hiện Cả lớp viết bảng con. HS chú ý theo dõi - Viết bảng con HS chú ý theo dõi Viết vào vở tập viết. Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương HS lắng nghe. Tiết 3: Luyện viết các từ còn lại T11, 12 I. Mục tiêu: - Giúp HS hoàn thành bài viết tại lớp - GDHS ý thức tự giác - Rèn kỉ năng viết cho HS II. Các hoạt động chủ yếu Hoạt động của Gv 1. Hoàn thành vở tập viết: - Quy trình viết hướng dẫn tương tự tiết 1,2 GV theo dõi giúp HS yếu hoàn thành bài viết Thu vở chấm chữa lỗi cho HS kịp thời 2 luyện vở ô li -Cho HS luyện viết thêm vào vở ô li một số từ mới: tung bóng, vui mừng, quả trứng, sừng hươu Đối với HS K-G yêu cầu viết câu;. Hoạt động của HS - HS thực hành theo hướng dẫn của GV - tự hoàn thành bài viết của mình. - Thực hành vở ô li.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bé luôn vâng lời ông bà cha mẹ - GV theo dõi nhắc HS tư thế ngồi viết Thu vở ô li chấm đọng viên nhắc nhở HS kịp thời 3. Củng cố, nhận xét, dặn dò. Tự khảo bài , nạp bài chấm. Buổi chiều Toán. Phép cộng trong phạm vi 8 I. Mục tiêu. - Thuộc bảng cộng biết làm tính cộng trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp trong hình vẽ. - Làm bài tập 1, 2 (cột 1, 3, 4), 3 (dòng 1), 4 (a) - Rèn kỹ năng làm tính cộng trong trong phạm vi 8. - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Nội dung, đồ dùng. - HS: Đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ - Bài học trước? - Luyện tập. - Học sinh làm bảng con. - 2 em lên bảng làm. - Giáo viên nhận xét cho điểm. 3 +4 = 7 5 + 2 = 7 2. Bài mới: a- Giới thiệu bài. b- Nội dung bài. * Giới thiệu phép cộng bảng cộng trong phạm vi 8. +Hướng dẫn và thành lập bảng cộng. - HS quan sát tranh và nêu đề bài toán. 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 - GV gài 8 hình tam giác lên bảng cho học sinh quan sát. - Có mấy hình tam giác? Có 7 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác. - Thêm mấy hình nữa? Hỏi có tất cả mấy hình tam giác? - Hướng dẫn học sinh trả lời bài toán. 2 em nhắc lại đề bài toán. - 7 Hình tam giác thêm 1 hình tam giác - 7 hình tam giác thêm 1 hình tam giác có.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> có tất cả mấy hình tam giác? - 7 cộng 1 bằng mấy? Ghi bảng: 7 + 1 = 8 - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ 1 và lập phép tính. - Cho HS đọc phép tính vừa ghép. Ghi bảng: 1 + 7 = 8 + Thành lập các phép tính: 6 + 2 = 8 5+3=8 2 + 6 = 8 3+5=8 4 + 4 = 8 (Các bước hướng dẫn như trên) * Luyện đọc bảng cộng trong phạm vi 8. - Giáo viên xóa dần cho học sinh đọc. 3 Luyện tập. Bài 1: Tính. - Bài yêu cầu gì? - Cho học sinh làm bảng con. 8 hình tam giác. - 7 cộng 1 bằng 8 - Học sinh đọc CN, ĐT - HS tự ghép phép tính: 1 + 7 = 8 - HS nhìn phép tính đọc CN, ĐT. - HS đọc thuộc bảng cộng trong PV 8 - Đọc cá nhân- lớp đọc 1 em nêu yêu cầu bài 1 5 1 + + 3 7 8 8. 5 +2 7. - Sau mỗi phép tính GV nhận xét. +4 4 8 Bài 2: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu bài 2 - 1 em nêu cách làm tính. - Cho học sinh làm miệng. - Thực hiện phép tính rồi viết kết quả sau dấu bằng. Bài 3: Tính. - Thực hiện phép tính từ trái sang phải - Cho học sinh làm vở bài toán. - GV nhận xét. Bài 4:(a) Viết phép tính thích hợp. - Cho 1 em lên bảng làm. 1 7 7 4. + + +. 7 1 3 4. = = = =. 8 8 4 8. 2 +6. 3 +4. 8. 7 3 5 6 8 0. + + + +. 5 3 3 0 2. = = = = =. 1+2+5=8 3+2+2=7 HS đổi chéo bài để kiểm tra kết quả. HS quan sát tranh nêu đề bài toán rồi viết phép tính thích hợp. - Lớp làm trong vở 6+2=8. 8 8 3 8 2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gọi học sinh nhận xét - Giáo viên nhận xét. 4. Củng cố- Dặn dò. - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Luyện Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8. I. Môc tiªu: - Cñng cè cho HS biết làm phép tính trừ trong phạm vi 8. -Rèn kỉ năng tính toán cho HS - Gúp HS hoàn thành các bài tập II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm các bài tập Bµi 1: Tính * Hs nêu y/c đề bài . - Gọi HS đọc y/cầu bài tập 8 -. 8 -. 2. 8 -. 0. 8 -. 3. 8 -. 1. 5. - 2 Hs lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. *2 Hs lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi Bài 2: Tính (HS Kh¸ giái) - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . 8 - 3 - 1=…. 8 - 1 - 2 = … 8 - 4 - 3 = …. 6 - 1 - 1 =.... 7 - 1 - 0 =... 6 - 0 - 3 = .... * HS làm bài. 3 em lên bảng làm Bài 3: Điền dấu(HS Kh¸ giái) -HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. 3 em lên bảng làm - Về nhà học thuộc bảng trừ trong 8 - 2 … 5 7 - 5.... 3 + 2 3 + 1….6 - 2 phạm vi 7 8 - 3 ….5 7 - 4 … 3 + 1 6 - 1… 2 + 3 - GV nhận xét ghi điểm 3. Củng cố - dặn dò : - Dặn đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.. SHTT: Tổ chức trò chơi “ Kéo co “ I. Mục tiêu:- Rèn cho HS tính nhanh nhẹn mạnh mẽ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> -Rèn HS luôn luôn phải thể hiện sức mạnh đoàn kết đẻ thắng đối thủ - Ham mê trò chơi dân gian II.Các hoạt động chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hướng dẫn cách chơi (7 phút) -GV nêu luật chơi -HS theo dõi -Cho 4em chia làm 2 đội làm thử -HS làm thử cho cả lớp xem 2.HS chơi (20 phút) -HS chia N chơi Chia lớp thành 2 đội chơi - Các N thực hành chơi thử GV theo dõi động viên - Thi kéo co giữ cácN phân thắng bại -Thi đua giữa 2 tổ Nhận xét chung , dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×