Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH XD CN TM và DV An Phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 108 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

in

h

tế
H

uế

KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TỐN

cK

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Sinh viên thực hiện:
LÊ THỊ PHƯỢNG

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ



KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG CÔNG
NGHIỆP THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ AN PHÁT

NIÊN KHOÁ: 2015-2019


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

in

h

tế
H

uế

KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TỐN

cK

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Đ
ại

họ


KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG CÔNG
NGHIỆP THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ AN PHÁT

ng

Sinh viên thực hiện:
LÊ THỊ PHƯỢNG

Giáo viên hướng dẫn:
Th.S Trần Phan Khánh Trang

ườ

Lớp: K49B – Kế toán

Tr

Niên khoá: 2015-2019

Huế, tháng 5 năm 2019


Khóa luận tốt nghiệp
LỜI CÁM ƠN
Để đạt được kết quả như ngày hơm nay, hồn thành Khóa luận tốt nghiệp, hoàn
thành kết quả học tập sau 4 năm trên giảng đường đại học không chỉ do sự nỗ lực của
bản thân tơi mà cịn có sự giúp đỡ tận tình của q thầy cơ giáo, nhà trường, gia đình


uế

và bạn bè. Sau quãng thời gian hơn 3 tháng thực hiện đề tài khóa luận dưới sự giúp đỡ

tận tình của giáo viên hướng dẫn và được phía nhà trường tạo điều kiện thuận lợi, tơi

tế
H

đã có một q trình nghiên cứu tìm hiểu, được vận dụng kiến thức lí thuyết vào thực
tiễn, được học hỏi thực tế, nghiêm túc để hồn thành đề tài của mình.

Lời đâu tiên tơi xin được chân thành cảm ơn Ban giám hiệu nhà trường đã quan

h

tâm tạo điều kiện, hướng dẫn giúp tơi hồn thành đợt thực tập tốt nghiệp này.

in

Tôi cũng xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất tới các thầy cơ giáo trong khoa Kế

cK

tốn- Kiểm tốn của trường Đại học Kinh Tế Huế đã nhiệt huyết truyền đạt những
kiến thức quý báu cho tôi cũng như tất cả các bạn trong suốt thời gian học tập tại
trường. Đặc biệt tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn tới cô Trần Phan Khánh Trang đã

họ


tận tình hướng dân tơi hồn thành tốt đề tài khóa luận.
Tơi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, các phịng ban cơng ty TNHH Xây Dựng

Đ
ại

Công Nghiệp Thương Mại và Dịch Vụ An Phát, đã tạo điều kiện thuận lợi cho tơi được
tìm hiểu thực tiễn trong suốt q trình thực tập tại cơng ty. Bên cạnh đó tơi cũng xin
chân thành cảm ơn các anh chị Phịng kế tốn của Cơng ty đã giúp đỡ, cung cấp

ng

những số liệu thực tế để tôi hồn thành tốt đề tài thực tập này.
Ngồi ra, tơi xin chân thành cảm ơn tới gia đình, bạn bè đã động viên, giúp đỡ tơi

ườ

trong q trình hồn thành bài khóa luận của mình.
Lần đầu tiên bước vào q trình thực tế, tìm hiểu nghiên cứu đề tài khơng khỏi bỡ

Tr

ngỡ cùng với kiến thức của bản thân còn nhiều hạn chế. Do vậy, khơng tránh khỏi
những sai sót và hạn chế, tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của q thầy
cơ và các bạn để khóa luận tốt nghiệp của tơi hồn thiện hơn.
Tơi xin chân thành cảm ơn!

SVHT: Lê Thị Phượng

i



Khóa luận tốt nghiệp

Giá trị gia tăng

SXKD

Sản xuất kinh doanh

CKTM

Chiết khấu thương mại

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TT/BTC

Thơng tư bộ tài chính

tế
H

GTGT

Xây dựng công nghiệp thương mại và

h


XD CN TM và DV

in

dịch vụ

Đ
ại

QLKD

Ngun vật liệu

họ

TSCĐ

Hàng hóa

cK

HH
NVL

Quản lý kinh doanh
Cơng cụ dụng cụ

CP


Chi phí

ĐTTC

Đầu tư tài chính

HĐKT

Hoạt động kinh tế

VNĐ

Việt Nam Đồng

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

BHXH

Bảo hiểm xã hội

ng
ườ
Tr

Tài sản cố định

CCDC


SVHT: Lê Thị Phượng

uế

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ii


Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..........................12
Sơ đồ 1.2. Trình tự hạch tốn các khoản giảm trừ doanh thu .......................................13
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng ................................................................18

uế

Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................20
Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ...........................................21

tế
H

Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác.....................................................................23
Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch tốn chi phí khác .......................................................................24
Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế tndn ................................................................25
Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh............................................26

in


h

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy của công ty tnhh xd cn tm và dv an phát ..............................31
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ tổ chức kế tốn tại cơng ty tnhh xd cn tm và dv an phát ...................33

cK

Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức chứng từ ghi sổ. ..............................36

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

Sơ đồ 2.4.Sơ đồ quy trình hạch tốn của cơng ty.........................................................47

SVHT: Lê Thị Phượng

iii


Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Tình hình lao động của công ty qua 3 năm 2016-2018 ……........................38

Bảng 2.2. Tài sản nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2016-2018 .................................41
Bảng 2.3. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty qua 3 năm (2016-

uế

2018)..............................................................................................................................44
Bảng 2.4. Bảng lương cơng nhân tháng 8 theo cơng tình lắp đặt cột bơm số 1 ...........62

DANH MỤC BIỂU

tế
H

Bảng 2.5. Bảng Lương nhân viên văn phịng tháng 10 .................................................68

Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT đầu ra số 303 .......................................................................49

h

Biểu 2.2: Hóa đơn GTGT đầu ra 304............................................................................51

in

Biểu 2.3: Trích sổ chi tiết bán hàng năm 2018 .............................................................52
Biểu 2.4: Chứng từ ghi sổ tài khoản 511.......................................................................53

cK

Biểu 2.5: Trích sổ cái tài khoản 511 .............................................................................55
Biểu 2.6:Chứng từ ghi sổ Tài khoản 515 ......................................................................57


họ

Biểu 2.7: Trích sổ cái tài khoản 515 .............................................................................58
Biểu 2.8:Phiếu xuất kho ................................................................................................60
Biểu 2.9: Chứng từ ghi sổ tài khoản 154.......................................................................63

Đ
ại

Biểu 10: Sổ chi tiết 154 cơng trình ................................................................................64
Biểu 2.11: Chứng từ ghi sổ TK632................................................................................65
Biểu 2.12: Trích sổ cái TK 632 .....................................................................................66

ng

Biểu 2.13: Hóa đơn GTGT đầu ra 1410........................................................................70
Biểu 2.14: Phiếu chi ......................................................................................................71

ườ

Biểu 2.15: Trích chứng từ ghi sổ TK6422 .....................................................................73
Biểu 2.16: Trích Sổ cái TK 6422 ...................................................................................74

Tr

Biểu 2.17: Chứng từ ghi sổ TK 821...............................................................................77
Biểu 2.18: Trích Sổ cái TK 821 .....................................................................................78
Biểu 2.19: Chứng từ ghi sổ TK911................................................................................81
Biểu 2.20: Chứng từ ghi sổ TK 421...............................................................................82

Biểu 2.21: Sổ cái TK 421...............................................................................................83
Biểu 2.22: Sổ cái TK 911...............................................................................................84

SVHT: Lê Thị Phượng

iv


Khóa luận tốt nghiệp
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1
1.1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................1
1.2. Mục đích nghiên cứu: ...............................................................................................2

uế

1.3. Đối tượng nghiên cứu:..............................................................................................2
1.4. Phạm vi nghiên cứu: .................................................................................................2

tế
H

1.5. Phương pháp nghiên cứu:.........................................................................................3
1.6. Kết cấu của bài khóa luận tốt nghiệp: ......................................................................3
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................5
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT

h

QUẢ KINH DOANH ......................................................................................................5


in

1.1. Tổng quan về doanh thu và xác đinh kết quả kinh doanh ........................................5
1.1.1. Doanh thu: .............................................................................................................5

cK

1.1.1.1. Khái niệm: ..........................................................................................................5
1.1.1.2. Vai trò kế toán doanh thu trong doanh nghiệp: ..................................................5

họ

1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh:................................................................................5
1.1.2.1. Khái niệm: ..........................................................................................................5
1.1.2.2. Sự cần thiết của việc xác định kết quả kinh doanh ...........................................6

Đ
ại

1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ........................6
1.1.4. Ý nghĩa của cơng tác kế tốn doanh thu và xác đinh kết quả kinh doanh: ...........7
1.1.5. Các phương thức tiêu thụ: .....................................................................................7

ng

1.1.5.1. Phương thức bán buôn:.......................................................................................7
1.1.5.2. Phương thức bán lẻ:............................................................................................8

ườ


1.1.5.3. Phương thức bán trả góp: ..................................................................................8
1.1.5.4. Phương thức bán hàng thông qua đại lý: ............................................................8
1.1.5.5. Phương thức bán hàng theo hợp đồng thương mại: ...........................................9

Tr

1.1.5.6. Phương thức bán hàng theo hình thức hàng đổi hàng: .......................................9
1.2. Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu: ..............................................9
1.2.1. Kế toán doanh thu:.................................................................................................9
1.2.1.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu:............................................................................9
1.2.1.2. Nguyên tắc xác định: ........................................................................................10
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng: ...........................................................................................10

SVHT: Lê Thị Phượng

v


Khóa luận tốt nghiệp
1.2.1.4. Chứng từ sử dụng: ............................................................................................11
1.2.1.5. Phương pháp hạch toán: ...................................................................................11
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................12
1.2.2.1. Chứng từ sử dụng: ............................................................................................12

uế

1.2.2.2 Các khoản giảm trừ doanh thu: .........................................................................12
1.2.2.3. Phương pháp hạch toán: ...................................................................................13


tế
H

1.3. Kế tốn giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp: .....14
1.3.1. Kế tốn giá vốn hàng bán: ...................................................................................14
1.3.1.1. Khái niệm .........................................................................................................14
1.3.1.2 .Các phương pháp xác định giá vốn hàng xuất kho: .........................................14

h

1.3.1.3. Chứng từ sử dụng: ............................................................................................16

in

1.3.1.4. Tài khoản sử dụng: ...........................................................................................16
1.3.1.5. Phương pháp hạch tốn: ...................................................................................16

cK

1.3.2. Kế tốn chi phí bán hàng: ....................................................................................17
1.3.2.1. Chứng từ sử dụng: ............................................................................................17
1.3.2.2. Tài khoản sử dụng: ...........................................................................................17

họ

1.3.2.3. Phương pháp kế tốn: .......................................................................................18
1.3.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp:................................................................18

Đ
ại


1.3.3.1. Chứng từ sử dụng: ............................................................................................19
1.3.3.2. Tài khoản sử dụng: ...........................................................................................19
1.3.3.3. Phương pháp hạch toán: ...................................................................................20
1.4. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính: .................21

ng

1.4.1. Kế tốn doanh thu tài chính:................................................................................21
1.4.1.1. Chứng từ sử dụng: ............................................................................................21

ườ

1.4.1.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................21
1.4.1.3. Phương pháp hạch tốn: ...................................................................................21

Tr

1.4.2. Kế tốn Chi phí hoạt động tài chính:...................................................................22
1.4.2.1. Chứng từ sử dụng: ............................................................................................22
1.4.2.2 Tài khoản sử dụng: ............................................................................................22
1.5.Thu nhập khác và chi phí khác ................................................................................22
1.5.1. Thu nhập khác: ....................................................................................................22
1.5.1.1. Chứng từ sử dụng: ............................................................................................23

SVHT: Lê Thị Phượng

vi



Khóa luận tốt nghiệp
1.5.1.2. Tài khoản sử dụng: ...........................................................................................23
1.5.1.3. Phương pháp hạch tốn: ...................................................................................23
1.5.2. Kế tốn chi phí khác: ...........................................................................................24
1.5.2.1. Chứng từ sử dụng: ............................................................................................24

uế

1.5.2.2. Tài khoản sử dụng: ...........................................................................................24
1.5.2.3. Phương pháp kế toán: .......................................................................................24

tế
H

1.6. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp: .....................................................................25
1.6.1. Chứng từ sử dụng: ...............................................................................................25
1.6.2. Tài khoản sử dụng: ..............................................................................................25
1.6.3. Phương pháp hạch toán: ......................................................................................25

h

1.7. Kế toán xác định kết quả kinh doanh: ....................................................................25

in

1.7.1. Chứng từ sử dụng: ...............................................................................................26
1.7.2. Tài khoản sử dụng: ..............................................................................................26

cK


1.7.3. Phương pháp kế tốn: ..........................................................................................26
1.8. Đặc điểm hình thức sổ kế tốn ...............................................................................27
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC

họ

ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DƯNG CÔNG
NGHIỆP THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ AN PHÁT ...................................................29

Đ
ại

2.1. Tổng quan về Công Ty TNHH Xây Dựng Công Nghiệp Thương Mại và Dịch vụ
An Phát: .........................................................................................................................29
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công Ty TNHH Xây Dựng Công Nghiệp
Thương Mại và dịch vụ An Phát: ..................................................................................29

ng

2.1.1.1. Lịch sử hình thành: ...........................................................................................29
2.1.1.2. Sự phát triển của Cơng ty: ................................................................................29

ườ

2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Công ty TNHH XD CN TM và DV An
Phát: ...............................................................................................................................30

Tr

2.1.2.1. Chức năng:........................................................................................................30

2.1.2.2. Nhiệm vụ: .........................................................................................................30
2.1.2.3. Quyền hạn.........................................................................................................31
2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH XD TM XD và DV An
Phát: ...............................................................................................................................31
2.1.3.1. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công Ty: ..............................................................31

SVHT: Lê Thị Phượng

vii


Khóa luận tốt nghiệp
2.1.3.2. Nhiệm vụ, chức năng từng phịng ban: ............................................................32
2.1.4. Tổ chức kế tốn tại Cơng ty: ...............................................................................33
2.1.4.1. Sơ đồ tổ chức kế toán: ......................................................................................33
2.1.4.2. Các chức năng và nhiệm vụ của từng kế toán: .................................................34

uế

2.1.5. Chế độ và chính sách kế tốn áp dụng tại Cơng ty: ............................................34
2.1.6. Tổ chức vận dụng chứng từ và sổ sách kế toán...................................................35

tế
H

2.1.6.1.Sổ sách chứng từ liên quan đến hoạt động kế tốn thuế tại cơng ty .................35
2.1.6.2.Hình thức ghi sổ kế tốn....................................................................................35
2.1.7. Tình hình nguồn lực của Cơng ty qua 3 năm 2016-2018:...................................37
2.1.7.1. Tình hình lao động của Cơng ty qua 3 năm 2016-2018: ..................................37


h

2.1.7.2: Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty TNHH Xây Dựng Công Nghiệp

in

Thương Mại Dịch Vụ An Phát. .....................................................................................40
2.1.7.3. Tình hình sản xuất của công ty qua 3 năm 2016-2018.....................................43

cK

2.2. Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của Công ty
TNHH XD – CN- TM và DV An Phát:.........................................................................45
2.2.1. Khái quát hoạt động kinh doanh của Cơng ty TNHH XD – CN – TM An Phát:45

họ

2.2.1.1.Hình thức kinh doanh : ......................................................................................45
2.2.1.2. Phương thức thanh toán:...................................................................................45

Đ
ại

2.2.1.3. Đặc điểm về tổ chức chứng từ kế toán áp dụng tại Cơng ty: ...........................46
2.2.2. Kế tốn doanh thu bán hàng tại Công ty: ............................................................46
2.2.2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng:........................................................................46
2.2.2.2. Tài khoản sử dụng: ...........................................................................................47

ng


2.2.2.3 Quy trình và phương pháp hạch tốn: ...............................................................47
2.2.3. Doanh thu hoạt động tài chính.............................................................................56

ườ

2.2.3.1. Tài khoản và chứng từ sử dụng ........................................................................56
2.2.3.2. Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...............................................56

Tr

2.2.4. Kế tốn thu nhập khác .........................................................................................59
2.2.5. Kế tốn chi phí.....................................................................................................59
2.2.5.1. Kế tốn giá vốn hàng bán .................................................................................59
2.2.5.2. Kế tốn chi phí khác .........................................................................................67
2.2.5.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..............................................................67
2.2.6. Kế toán Thuế thu nhập doanh nghiệp:.................................................................75

SVHT: Lê Thị Phượng

viii


Khóa luận tốt nghiệp
2.2.7. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh: .................................................................79
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GÓP PHẦN NÂNG CAO CƠNG TÁC
KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ

uế


AN PHÁT ......................................................................................................................85
3.1 Nhận xét chung về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại

tế
H

công ty ...........................................................................................................................85
3.1.1 Đánh giá về tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH XD CN TM &DV An
Phát ................................................................................................................................85
3.1.2. Đánh giá cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty

h

TNHH XD CN TM &DV An Phát................................................................................86

in

3.1.2.1. Ưu điểm ............................................................................................................86
3.1.2.2. Nhược điểm ......................................................................................................87

cK

3.2. Một số biện pháp nhằm góp phần nâng cao cơng tác kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH XD CN TM &DV An Phát .............................87
3.2.1. Giải pháp phát triển nguồn lực đội ngũ kế toán ..................................................87

họ

3.2.2. Giải pháp nâng cao trình độ, kinh nghiệm của nhân viên kế toán ......................88
3.2.3. Bồi dưỡng, đào tạo cho công nhân viên ..............................................................88


Đ
ại

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................89
1. Kết luận......................................................................................................................89
2. Kiến nghị ...................................................................................................................90
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................91

Tr

ườ

ng

PHỤ LỤC ......................................................................................................................92

SVHT: Lê Thị Phượng

ix


Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Lý do chọn đề tài
Việt Nam đang trong tiến trình hội nhập kinh tế Thế Giới, rất nhiều cơ hội nhưng

uế


cũng không ít thử thách. Các doanh nghiệp phải nổ lực hết mình đế có thể khẳng định

tế
H

được vị trí thương hiệu của mình trên thương trường.

Để tồn tại được và phát triển được trong nền kinh tế vốn rất cạnh tranh như hiện
nay địi hỏi các doanh nghiệp khơng ngừng cố gắng tìm ra những phương hướng kinh
doanh phù hợp với tình hình chung của đất nước và của doanh nghiệp. Vì vậy cơng tác

h

quản lý trong doanh nghiệp u cầu phải được tổ chức địng bộ, chặt chẽ và ln được

in

hồn thiện cho phù hợp với cơng tác quản lý trong tình hình mới. Khi nói tới cơng cụ
quản lý trong doanh nghiệp khơng thể khơng nhắc đến kế tốn. Kế tốn là một cơng cụ

cK

quản lý hết sức quan trọng đối với tất cả doanh nghiệp. Kế tốn có vai trị tích cực
trong việc quản lý vốn và tài sản cũng như điều hành các hoạt động sản xuất kinh

họ

doanh của doanh nghiệp. Kế toán giúp doanh nghiệp xác định một cách chính xác kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp và là nguồn cung cấp thông tin rất quan trọng cho
các cấp lãnh đạo của công ty, các cơ quan pháp luật cũng như các đối tượng cần sử


Đ
ại

dụng thông tin của doanh nghiệp.

Tham gia vào hoạt động kinh doanh, mục tiêu trọng tâm của doanh nghiệp là tạo
ra lợi nhuận. Lợi nhuận có được là do hiệu quả sản xuất kinh doanh mang lại. Một

ng

doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì điều tất yếu là phải đẩy mạnh việc tiêu thụ

ườ

hàng hóa. Nếu khơng có q trình tiêu thụ thì hàng hóa ứ đọng, gây khó khăn cho việc
sản xuất kinh doanh, việc tái sản xuất được xem như là nhiệm vụ hàng đầu trong kinh

Tr

doanh.

Do vậy, để đứng vững trên thị trường thì địi hỏi doanh nghiệp phải chú trọng đến

cơng tác kế tốn nói chung và kế tốn doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ nói
riêng một cách hợp lý. Nhằm giúp doanh nghiệp xác định một cách chính xác hơn kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và tìm ra các phương hướng kinh
doanh mới kết hợp với các biện pháp nhằm làm tăng lợi nhuận. Là một công ty kinh

SVHT: Lê Thị Phượng


1


Khóa luận tốt nghiệp
doanh, Cơng ty TNHH XD CN TM và DV An Phát đã đạt được nhiều thành tựu đáng
kể. Để hiểu tại sao Công ty TNHH XD CN TM và DV An Phát có thể đạt được nhiều
thành tựu đó đặt biệt chính là trong việc hạch tốn, tơi chọn nghiên cứu đề tài : “ Kế
Tốn Doanh Thu và Xác Định Kết Quả kinh doanh tại Công ty TNHH XD CN TM và

uế

DV An Phát”.

tế
H

1.2. Mục đích nghiên cứu:

Tổng hợp nhưng vấn đề lý luận cơ bản về công tác Doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp.

in

Công ty TNHH XD CN TM và DV An Phát.

h

Tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn Doanh thu xác định kết quả kinh doanh tại


Đánh giá, nhận xét về những ưu điểm mà kế toán Doanh thu và xác đinh kết quả

cK

kinh doanh của Công ty TNHH XD CN TM và DV An Phát đã đạt được và những mặt
hạn chế cịn tồn tại, từ đó đưa ra một số biện pháp nhằm góp phần hồn thiện cơng tác

họ

kế tốn nói chung và kế tốn Doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nói riêng tại
Công ty TNHH XD CN TM và DV An Phát.

Đ
ại

1.3. Đối tượng nghiên cứu:

Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty Công ty TNHH XD CN TM và DV An Phát.

ng

1.4. Phạm vi nghiên cứu:

Về khơng gian: Nghiên cứu kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại

ườ

Công ty TNHH XD CN TM và DV An Phát, 194/5 Phan Bội Châu, Phường Vĩnh


Tr

Ninh, Thành Phố Huế.
Về thời gian:
Thời gian số liệu:
Số liệu tổng qt của cơng ty, về tình hình lao động, tình hình tài sản và nguồn
vốn, tình hình kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH XD CN TM và DV An
Phát trong vòng 3 năm 2016- 2018.

SVHT: Lê Thị Phượng

2


Khóa luận tốt nghiệp
Số liệu thực tế về kế tốn doanh thu và xác định kết quả doanh kinh doanh của
Công ty TNHH XD CN TM và DV An Phát trong QUÝ 4 năm 2018.
-

Nguồn số liệu: số liệu sử dụng trong đề tài được lấy từ sổ sách kế tốn và báo cáo

tài chính của cơng ty Cơng ty TNHH XD CN TM và DV An Phát.

uế

1.5. Phương pháp nghiên cứu:

tế
H


Trong q trình thực hiện đề tài, tơi đã sử dụng một số phương pháp chủ yếu sau:

Phương pháp nghiên cứu tài liệu: được sử dụng để thu nhập các thông tin liên
quan đến đề tài trong các giáo trình, thơng tư, chuẩn mực kế tốn,…

h

Nhằm hệ thống hóa phần cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định

cK

hồn thiện cơng tác kế tốn tại cơng ty.

in

kết quả kinh doanh, cũng như tìm hiểu thực trạng và đề ra một số biện pháp góp phần

Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: phương pháp này được sử dụng để hỏi những
người cung cấp thông tin, dữ liệu, nhất là các anh, chị trong phịng kế tốn - tài chính,

họ

nhằm tìm hiểu hoạt động kinh doanh và cơng tác kế tốn, đặc biệt là cơng tác kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty.

Đ
ại

Phương pháp phân tích, thống kê, so sánh: nhằm phân tích tình hình hoạt động sản
xuất kinh doanh cũng như tìm hiều thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định

kết quả kinh doanh tại công ty, từ đó có cái nhìn tổng quan về cơng ty và đưa ra một số

ng

biện pháp, kiến nghị.

1.6. Kết cấu của bài khóa luận tốt nghiệp:

ườ

Nội dung đề tài gồm 3 chương:

Tr

Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp.
Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH XD CN TM và DV An Phát.

SVHT: Lê Thị Phượng

3


Khóa luận tốt nghiệp
Chương 3: Một số biện pháp góp phần hồn thiện kế tốn doanh thu và xác định kết

Tr

ườ


ng

Đ
ại

họ

cK

in

h

tế
H

uế

quả kinh doanh tại Công ty TNHH XD CN TM và DV An Phát.

SVHT: Lê Thị Phượng

4


Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ


1.1. Tổng quan về doanh thu và xác đinh kết quả kinh doanh

tế
H

1.1.1. Doanh thu:

uế

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

1.1.1.1. Khái niệm:

Theo đoạn 03, chuẩn mực kế toán (CMKT) số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”
“Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán,

h

phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp

in

phần làm tăng vốn chủ sở hữu”.

cK

1.1.1.2. Vai trị kế toán doanh thu trong doanh nghiệp:

Trong nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp tiến hành hoạt động sản xuất kinh


họ

doanh nhằm tạo ra các sản phẩm và cung cấp các dịch vụ đáp ứng nhu cầu cuả thị
trường với mục tiêu lợi nhuận được đặt lên hàng đầu. Để thực hiện q trình hoạt động
đó, các doanh nghiệp phải bỏ ra các khoản chi phí và sau khi thực hiện việc bán hàng

Đ
ại

hoặc cung cấp dịch vụ, doanh nghiệp nhận được các khoản doanh thu, thu nhập.
Doanh thu chính là nguồn thu quan trọng để doanh nghiệp bù đắp các khoản chi phí đã
bỏ ra trong q trình hoạt động kinh doanh, là nguồn tài chính quan trọng để doanh

ng

nghiệp có thể tham gia góp vốn, đầu tư, liên doanh liên kết với các đơn vị khác. Đồng
thời cũng là đòn bẩy kinh tế quan trọng để các doanh nghiệp ra sức phát triển sản xuất

ườ

nâng cao hiệu quả kinh doanh.
1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh:

Tr

1.1.2.1. Khái niệm:

Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về hoạt động kinh doanh của doanh


nghiệp trong một kỳ nhất định, là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh
thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã thực hiện. Nếu doanh thu lớn hơn chi
phí thì doanh nghiệp có lãi (lợi nhuận). Ngược lại, thì doanh nghiệp bị lỗ.”

SVHT: Lê Thị Phượng

5


Khóa luận tốt nghiệp
-

Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và

giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
-

Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa doanh thu của hoạt động tài

chính và chi phí hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động khác: là số chệnh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các

uế

-

khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

tế
H


Doanh thu thuần = Tổng doanh thu bán hành - Các khoản giảm trừ doanh thu Lợi
nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp (CPBH + CPQLDN).

h

1.1.2.2. Sự cần thiết của việc xác định kết quả kinh doanh

in

Cùng với việc hạch tốn doanh thu thì xác định kết quả kinh doanh là cơ sở đánh

cK

giá hiệu quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh trong một kỳ kế toán nhất định của
doanh nghiệp, là điều kiện tốt nhất để cung cấp các thông tin cần thiết cho ban lãnh
đạo có thể phân tích, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch và lựa chọn phương án sản

họ

xuất kinh doanh, phương án đầu tư có hiệu quả nhất. Đồng thời cung cấp kịp thời các
thơng tin tài chính cần thiết cho các bên liên quan

Đ
ại

1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Để đáp ứng các yêu cầu quản lý về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, kế
toán cần phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
Ghi chép và phản ánh đầy đủ kịp thời và chính xác các khoản doanh thu và chi phí


ng

-

phát sinh trong kỳ. Cung cấp đầy đủ, kịp thời thông tin về kết quả hoạt động kinh

ườ

doanh để làm cơ sở đề ra các quyết định quản trị.
-

Kiểm tra chặt chẽ và có hệ thống nhằm đảm bảo tính hợp lệ của các khoản doanh

Tr

thu theo điều kiện ghi nhận doanh thu trong chuẩn mực 14 “Doanh thu và thu nhập
khác”, ngăn ngừa các hành vi tham ô tài sản của Nhà nước và tập thể.
-

Tổ chức doanh thu theo từng yếu tố, từng khoản mục nhằm đáp ứng yêu cầu theo

chế độ kế toán hiện hành, phục vụ cho công tác xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.

SVHT: Lê Thị Phượng

6


Khóa luận tốt nghiệp

-

Cung cấp nhưng thơng tin kinh tế cần thiết cho bộ phận liên quan, trên cơ sở đó đề

ra những giải pháp, kiến nghị nhằm hồn thiện hoạt động kinh doanh.
1.1.4. Ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu và xác đinh kết quả kinh doanh:
Kế tốn doanh thu phục vụ đắc lực cho cơng tác quản lý kinh doanh trong doanh

uế

nghiệp, trong đó bao gồm cả cơng tác tiêu thụ hàng hóa. Thơng qua số liệu của kế toán

tế
H

doanh thu mà chủ doanh nghiệp biết được mức độ hoàn thành kế hoạch kinh doanh
tiêu thụ của doanh nghiệp, phát hiện kịp thời những thiếu sót, mất cân đối giữa các

khâu để từ đó có biện pháp xử lý thích hợp. Đối với các doanh nghiệp khác thơng qua
số liệu kế tốn đó để xem có thể đầu tư hay liên doanh với các doanh nghiệp khác hay

h

khơng.

in

Để đạt được u cầu đó, nhà quản lý phải nắm bắt có hiệu quả, hợp lý, khoa học

cK


các điều kiện cụ thể của doanh nghiệp. Mỗi khâu của q trình tổ chức quản lý thuộc
bộ phận hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa được sắp xếp phù hợp với đặc điểm của doanh
nghiệp, phù hợp với tình hình thực hiện kế hoạch trong từng thời kỳ.

họ

Tổ chức quản lý tốt công tác doanh thu sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho bộ phận kế

quả.

Đ
ại

toán thực hiện nhiệm vụ của mình. Từ đó tạo ra hệ thống chặt chẽ, khoa học và có hiệu

1.1.5. Các phương thức tiêu thụ:

ng

1.1.5.1. Phương thức bán buôn:

Theo phương thức này, doanh nghiệp bán trực tiếp cho người mua, do bên mua

ườ

trực tiếp đến nhận hàng tại kho của doanh nghiệp bán hoặc tại địa điểm mà doanh
nghiệp đã quy định. Thời điểm bán hàng là thời điểm người mua đã ký nhận hàng, cịn

Tr


thời điểm thanh tốn tiền bán hàng phụ thuộc vào điều kiện thuận lợi của hợp đồng.
Cụ thể bán buôn có hai hình thức:
-

Bán bn qua kho là hình thức bán hàng mà hàng bán được xuất ra từ kho bảo

quản của doanh nghiệp. Bán buôn qua kho bao gồm theo hình thức giao hàng trực tiếp
hoặc bán bn qua kho theo hình thức vận chuyển hàng.

SVHT: Lê Thị Phượng

7


Khóa luận tốt nghiệp
-

Bán bn vận chuyển thẳng gồm thanh tốn ln và nợ lại:Bán bn vận chuyển

thẳng là hình thức bán mà doanh nghiệp thương mại sau khi tiến hành mua hàng không
đưa về nhập kho mà chuyển thẳng đến cho bên mua. Thuộc hình thức này bao gồm
bán buôn vận chuyển thẳng trực tiếp và bán buôn vận chuyển thẳng theo hình thức gửi

uế

hàng.

tế
H


1.1.5.2. Phương thức bán lẻ:

Bán lẻ được hiểu là phương thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng, không
thông qua các trung gian. Thuộc phương thức bán lẻ gồm có các hình thức sau:
-

Bán hàng thu tiền tập trung: Theo hình thức này, quá trình bán hàng được tách

h

thành hai giai đoạn: Giai đoạn thu tiền và giai đoạn giao hàng.

Bán hàng thu tiền trực tiếp: Theo hình thức này, việc thu tiền và giao hàng cho bên

in

-

cK

mua không tách rời nhau. Nhân viên bán hàng trực tiếp thu tiền và giao hàng cho
khách hàng. Hết ngày hoặc ca bán, nhân viên bán hàng có nhiệm vụ nộp tiền cho thủ
quỹ và lập báo cáo bán hàng sau khi đã kiểm kê hàng tồn trên quầy.

họ

1.1.5.3. Phương thức bán trả góp:

Là phương thức bán hàng thu tiền nhiều lần và người mua thường phải chịu một


Đ
ại

phần lãi suất trên số trả chậm. Và thực chất, quyền sở hữu chỉ chuyển giao cho người
mua khi họ thanh toán hết tiền, nhưng về mặt hạch toán, khi hàng chuyển giao cho
người mua thì được coi là tiêu thụ. Số lãi phải thu của bên mua được ghi vào thu nhập

ng

hoạt động tài chính, cịn doanh thu bán hàng vẫn tính theo giá bình thường.

ườ

1.1.5.4. Phương thức bán hàng thông qua đại lý:

Là phương thức bên chủ hàng xuất hàng giao cho bên nhận đại lý, ký gửi để bán

Tr

và thanh toán thù lao bán hàng dưới hành thức hoa hồng đại lý. Bên đại lý sẽ ghi nhận
hoa hồng được hưởng vào doanh thu tiêu thụ. Hoa hồng đại lý có thể được tính trên
tổng giá thanh tốn hay giá bán (khơng có VAT) của lượng hàng tiêu thụ. Khi bên mua
thông báo đã bán được số hàng đó thì tại thời điểm đó kế tốn xác định là thời điểm
bán hàng.

SVHT: Lê Thị Phượng

8



Khóa luận tốt nghiệp
1.1.5.5. Phương thức bán hàng theo hợp đồng thương mại:

Theo phương thức này bên bán chuyển hàng đi để giao cho bên mua theo địa chỉ
ghi trong hợp đồng. Hàng chuyển đi vẫn thuộc quyền sở hữu của bên bán, chỉ khi nào
người mua chấp nhận (thanh tốn một phần hay tồn bộ) mới được coi là tiêu thụ, bên

uế

bán mất quyền sở hữu về toàn bộ số hàng này.

tế
H

1.1.5.6. Phương thức bán hàng theo hình thức hàng đổi hàng:

Để thuận lợi cho hoạt động sản xuất kinh doanh đồng thời giải quyết lượng hàng
tồn kho, nhiều doanh nghiệp đã thực hiện việc trao đổi sản phẩm hàng hố của mình

thức coi là tiêu thụ và đơn vị xác định doanh thu.

h

để nhận các loại sản phẩm khác. Sản phẩm khi bàn giao cho khách hàng được chính

in

Trong trường hợp này doanh nghiệp vừa là người bán hàng lại vừa là người mua


cK

hàng. Khi doanh nghiệp xuất hàng đi trao đổi và nhận hàng mới về, trị giá của sản
phẩm nhận về do trao đổi sẽ trở thành hàng hoá của đơn vị.

1.2.1. Kế toán doanh thu:

họ

1.2. Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu:

Đ
ại

1.2.1.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu:

Theo đoạn 10, CMKT số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn tất cả 5 điều kiện sau:

ng

- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở

hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua.

ườ

- Doanh nghiệp khơng nắm giữ quyền quản lý hàng hố như người sở hữu hàng

Tr


hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán

hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

SVHT: Lê Thị Phượng

9


Khóa luận tốt nghiệp
1.2.1.2. Nguyên tắc xác định:

-

Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

thuế doanh thu bán hàng là giá bán chưa có thuế GTGT.
-

Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, không thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc chịu

uế

thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là
tổng giá thanh toán.


Trường hợp bán theo giá trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi nhận doanh thu

tế
H

-

bán hàng theo giá trả ngay và ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện về phần tính lãi
trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được

h

xác nhận.

Những sản phẩm, hàng hóa được xác định là tiêu thụ nhưng vì lý về chất lượng, về

in

-

quy cách kỹ thuật, người mua từ chối thanh toán, gửi trả lại người bán hoặc yêu cầu

cK

giảm giá và được doanh nghiệp chấp thuận hoặc người mua hàng với khối lượng lớn
được chiết khấu thương mại thì theo TT số 200/2014/TT-BTC các khoản giảm trừ

họ

doanh thu bán hàng này được theo dõi chung trong TK 521- “ các khoản giảm trừ

doanh thu” trong đó TK 5211 - “Chiết khấu thương mại”TK 5212 - “Giảm giá hàng
bán”,. TK 5213 - “ Hàng bán trả lại”,

Trong trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hóa đơn bán hàng và đã thu tiền

Đ
ại

-

hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua thì trị giá số hàng này
không được coi là tiêu thụ và không được ghi vào TK 511 - “Doanh thu bán hàng và

ng

cung cấp dịch vụ”, mà chỉ hạch toán vào bên có TK 131 - “Phải thu khách hàng” về
khoản tiền đã thu của khách hàng. Khi thực hiện giao hàng cho người mua sẽ hạch

ườ

toán TK 511 - “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” về giá trị hàng đã giao, đã
thu tiền trước của khách hàng phù hợp với điều kiện ghi nhận doanh thu.

Tr

1.2.1.3. Tài khoản sử dụng:

TK 511 - “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Tài khoản này dùng để phản

ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán

của hoạt động sản xuất kinh doanh.
TK 511 có các tài khoản cấp 2 sau:

SVHT: Lê Thị Phượng

10


Khóa luận tốt nghiệp
TK 5111-“Doanh thu bán hàng hóa”.

-

TK 5112 - “Doanh thu bán các thành phẩm”.

-

TK 5113 - “Doanh thu cung cấp dịch vụ”.

-

TK 5114-“Doanh thu trợ cấp, trợ giá”.

-

TK 5117 - “Doanh thu kinh doanh bất động sản”.

uế

-


tế
H

1.2.1.4. Chứng từ sử dụng:
Đế hạch toán doanh thu bán hàng kế tốn sử dụng các chứng từ sau:
Hóa đơn GTGT

-

Hóa đơn bán hàng

-

Các chứng từ thanh toán: phiếu thu, ủy nhiệm chi,giấy báo có ngân hàng, sec

h

-

cK

Tr

ườ

ng

Đ
ại


họ

1.2.1.5. Phương pháp hạch toán:

in

chuyển khoản…

SVHT: Lê Thị Phượng

11


Khóa luận tốt nghiệp
Sơ đồ hạch tốn
 Sơ đồ hạch toán
TK 511

Thuế XK, thuế TTĐB phải nộp

TK 111, 112, 131
Doanh nghiệp áp dụng

NSNN, thuế GTGT phải nộp

phương pháp trực tiếp
(Tổng giá thanh toán)

tế

H

(DN áp dụng phương pháp trực tiếp)

uế

TK 333

TK 521

h

Cuối kỳ, K/C CKTM, HBBTL DN áp dụng phương pháp
khấu trừ (giá

in

GGHB phát sinh trong kỳ

cK

chưa thuế GTGT)

TK 333 (33311)

họ

TK 911
Cuối kỳ, K/C


Thuế GTGT đầu ra

Đ
ại

doanh thu thuần

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

ng

1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

ườ

1.2.2.1. Chứng từ sử dụng:

Hóa đơn GTGT

-

Phiếu nhập kho

Tr

-

-

Biên bản hàng bán bị trả lại


-

Biên bản giảm giá hàng bán

1.2.2.2 Các khoản giảm trừ doanh thu:

-

Chiết khấu thương mại: TK 521 – Là khoản mà người bán giảm giá niêm yết cho

người mua hàng với khối lượng lớn.

SVHT: Lê Thị Phượng

12


Khóa luận tốt nghiệp
-

Hàng bán bị trả lại: TK 5212 – Là sô hàng được coi là tiêu thụ (đã chuyển giao

quyền sở hữu, đã thu tiền hay được người mua chấp nhận) nhưng bị người mua trả lại
và từ chối thanh toán do các nguyên nhân như: vi phạm cam kết hợp đồng kinh tế,
hàng bị kém phẩm chất,…
Giảm giá hàng bán: TK 5213 – Là số tiền giảm trừ cho khách hàng do các nguyên

uế


-

nhân thuộc về người bán như: hàng kém phẩm chất, không đúng quy cách, hàng lạc

tế
H

hậu,..

Sơ đồ 1.2. Trình tự hạch tốn các khoản giảm trừ doanh thu

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

h

1.2.2.3. Phương pháp hạch toán:


SVHT: Lê Thị Phượng

13


Khóa luận tốt nghiệp
1.3. Kế tốn giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp:
1.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán:

uế

1.3.1.1. Khái niệm

Giá vốn hàng bán là giá thành thực tế xuất kho của sản phẩm, hàng hóa đã bán

tế
H

được trong kỳ kế tốn. Là một chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh số tiền được trừ ra

khỏi doanh thu để xác định kết quả kinh doanh của từng kỳ kế toán. Trong điều kiện
doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, giá
vốn hàng bán là một chi phí được ghi nhận đồng thời với doanh thu theo nguyên tắc

h

phù hợp.

in


1.3.1.2 .Các phương pháp xác định giá vốn hàng xuất kho:

cK

Gía vốn của hàng xuất kho được xác định theo 3 phương pháp sau đây:
-

Phương pháp đích danh: Khi xuất kho, hàng hóa thuộc lơ hàng nhập nào thì lấy

họ

đơn giá nhập kho của lơ hàng đó để tính. Phương pháp này nó tn thủ ngun tắc phù
hợp của kế tốn, chi phí thực tế phù hợp với doanh thu thực tế. Với việp áp dụng
phương pháp này đòi hỏi những điều kiện khắt khe, chỉ áp dụng cho những doanh

Đ
ại

nghiệp kinh doanh ít loại mặt hàng, hàng tồn kho có giá trị lớn, mặt hàng ổn định và
loại hàng tồn kho nhận diện được.
-

Phương pháp bình quân gia quyền: Theo phương pháp này giá trị của từng loại

ng

HTK được tính theo giá trị trung bình của từng loại HTK đầu kỳ và giá trị từng loại
HTK được mua hoặc sản xuất trong kỳ. Phương pháp này có thể được tính theo thời


ườ

kỳ hoặc vào mỗi lần nhập một lơ hàng phù thuộc vào tình hình của doanh nghiệp.
Theo phương pháp này, giá thực tế của hàng hóa xuất kho trong kỳ được tính

Tr

theo cơng thức:
Gía thực tế xuất kho HH
trong kỳ

SVHT: Lê Thị Phượng

=

Số lượng HH xuất kho
trong kì

Gía đơn vị bình qn
×

HH

14


×