Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu hàng may mặt của công ty dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 120 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

́


́H



-----  -----

in

h

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

̣c K

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU CỦA

ho

CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY VINATEX ĐÀ NẴNG

Tr

ươ
̀n



g

Đ

ại

SANG THỊ TRƯỜNG MỸ

MAI THỊ ÁNH TUYẾT

Niên khóa: 2015-2019


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

́


́H



-----  -----

in

h


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

̣c K

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY VINATEX ĐÀ NẴNG

g

Đ

ại

ho

SANG THỊ TRƯỜNG MỸ

Giáo viên hướng dẫn:

Mai Thị Ánh Tuyết

TS. Phan Thanh Hồn

ươ
̀n

Sinh viên thực hiện:

Tr


Lớp:K49C KDTM
Niên khóa: 2015-2019

Huế, tháng 01 năm 2019


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

Lời Cảm Ơn

Để hồn thành khóa luận này, tơi xin gửi lời cảm ơn chân

thành nhất đến quý thầy cô giáo trong Khoa quản trị kinh doanh-

chuyên ngành Kinh doanh thương mại, Trường Đại học kinh tế

Huế đã giúp đỡ, trang bị kiến thức cho tôi trong suốt thời gian gần

́



4 năm đại học vừa qua.

́H

Trân trọng cảm ơn đến ban lãnh đạo cùng các anh chị trong




Công ty Cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng đã tạo điều kiện thuận
lợi cho tôi trong quá trình thực tập cũng như thu thập những

̣c K

tình hình thực tế tại cơng ty.

in

h

thơng tin cần thiết trong quá trình nghiên cứu và nắm bắt được

Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc và chân thành đến TS.

ho

Phan Thanh Hồn đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi rất nhiều
trong suốt thời gian thực hiện nghiên cứu.

ại

Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, động viên

Đ

của gia đình, bạn bè và người thân trong suốt thời gian nghiên cứu


g

và hoàn thành khóa luận.

Tr

ươ
̀n

Một lần nữa, tơi xin chân thành cảm ơn!

SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

Sinh viên thực hiện
Mai Thị Ánh Tuyết

i


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN...................................................................................................................i
MỤC LỤC ...................................................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................... viii


́



DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................ix
DANH MỤC CÁC KÝ TỰ VIẾT TẮT ..........................................................................x

́H

PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................1



1.Lý do chọn đề tài ..........................................................................................................1
2.Mục tiêu nghiên cứu.....................................................................................................2

in

h

2.1 Mục tiêu chung ..........................................................................................................2

̣c K

2.2 Mục tiêu cụ thể ..........................................................................................................3
3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................................3

ho

3.1 Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................3

3.2 Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................3

ại

4.Phương pháp nghiên cứu..............................................................................................3

Đ

4.1 Phương pháp thu thập tài liệu...................................................................................3
4.2 Phương pháp phân tích số liệu .................................................................................4

ươ
̀n

g

4.2.1 Phương pháp phân tích thống kê ...........................................................................4
4.2.2 Phương pháp dãy số thời gian: ..............................................................................5
4.2.3 Phương pháp xử lý số liệu.....................................................................................5

Tr

5.Kết cấu đề tài................................................................................................................9
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...............................................10
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ...........................10
1.1 Cơ sở lý luận về vấn đề nghiên cứu .......................................................................10
1.1.1 Những vấn đề chung về hoạt động kinh doanh xuất khẩu ..................................10
1.1.1.1 Khái niệm về hoạt động xuất khẩu ..................................................................10
1.1.1.2 Phân loại các hình thức xuất khẩu chủ yếu......................................................10
1.1.2 Vai trò của hoạt động của xuất khẩu ...................................................................13

SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

1.1.2.1 Đối với nền kinh tế thế giới và quốc dân .........................................................13
1.1.2.2 Đối với doanh nghiệp.......................................................................................15
1.1.3 Nội dung hoạt động xuất khẩu ............................................................................15
1.1.3.1 Nghiên cứu thị trường quốc tế .........................................................................16
1.1.3.1.1 Nghiên cứu thị trường hàng hóa thế giới:.....................................................16
1.1.3.1.2 Dung lượng thị trường vá các yếu tố ảnh hưởng..........................................16
1.1.3.1.3 Lựa chọn đối tác bán bn ...........................................................................16

́



1.1.3.1.4 Nghiên cứu giá cả hàng hóa trên thị trường thế giới ....................................17

́H

1.1.3.1.5 Thanh toán trong thương mại quốc tế ..........................................................17



1.1.3.2 Lập phương án kinh doanh ..............................................................................18

1.1.3.3 Nguồn hàng cho xuất khẩu ..............................................................................18

in

h

1.1.3.4 Đàm phán ký kết và thực hiện hợp đồng .........................................................19
1.1.3.4.1 Các hình thức đàm phán ...............................................................................19

̣c K

1.1.3.4.2 Hợp đồng kinh tế về xuất khẩu hàng hóa .....................................................20
1.1.3.4.3 Thực hiện hợp đồng......................................................................................20

ho

1.1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu ...............................................23

ại

1.1.4.1 Mơi trường bên ngồi cơng ty..........................................................................23

Đ

1.1.4.2 Mơi trường vĩ mơ .............................................................................................24
1.1.4.2.1 Tình hình kinh tế...........................................................................................24

ươ
̀n


g

1.1.4.2.2 Mơi trường Chính trị- pháp luật ...................................................................24
1.1.4.2.3 Yếu tố công nghệ và tự nhiên .......................................................................25
1.1.4.2.4 Yếu tố xã hội.................................................................................................25

Tr

1.1.4.3 Môi trường vi mô .............................................................................................27
1.1.5 Hiệu quả hoạt động xuất khẩu.............................................................................28
1.1.5.1 Hiệu quả về mặt kinh tế ...................................................................................28
1.1.5.1.1 Chỉ tiêu lợi nhuận .........................................................................................28
1.1.5.1.2 Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận..............................................................................29
1.1.5.1.3 Chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn ......................................................................30
1.1.5.1.4 Chỉ tiêu đặc trưng của hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu .....................31
1.1.5.2 Hiệu quả về mặt xã hội ....................................................................................31
SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

1.1.5.2.1 Tăng thu ngân sách .......................................................................................31
1.1.5.2.2 Tạo việc làm cho người lao động .................................................................32
1.1.5.2.3 Nâng cao đời sống người lao động...............................................................32
1.1.6 Đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu ..............................................................32
1.1.6.1 Định nghĩa về hiệu quả hoạt động xuất khẩu...................................................32

1.1.6.2 Mơ hình nghiên cứu .........................................................................................33
1.2 CƠ SỞ THỰC TIỄN ..............................................................................................35

́



1.2.1 Tổng quan ngành dệt may Việt Nam ..................................................................35

́H

1.2.2 Tình hình ngành dệt may hiện nay tại Đà Nẵng..................................................36



CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
DỆT MAY VINATEX ĐÀ NẴNG...............................................................................37

in

h

2.1 Giới thiệu tổng quan về Công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng....................37
2.1.1 Thông tin cơ bản:.................................................................................................37

̣c K

2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển ..........................................................................37
2.1.3 Ngành nghề sản xuất kinh doanh: .......................................................................38


ho

2.1.4 Định hướng phát triển .........................................................................................39

ại

2.2 Cơ cấu bộ máy tổ chức của công ty .......................................................................40

Đ

2.2.1 Sơ đồ cơ cấu bộ máy tổ chức công ty..................................................................40
2.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban............................................................41

ươ
̀n

g

2.3 Các nguồn lực kinh doanh của cơng ty ..................................................................45
2.3.1 Tình hình nhân sự của công ty ............................................................................45
2.3.2 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty giai đoạn 2015 – 2017 ............47

Tr

2.4 Các bước thực hiện công tác xuất khẩu của công ty sang thị trường Mỹ ..............51
2.4.1 Nghiên cứu thị trường, tìm kiếm khách hàng......................................................51
2.4.2 Ký kết hợp đồng xuất khẩu .................................................................................52
2.4.3 Thực hiện hợp đồng.............................................................................................52
2.4.4 Thanh toán hợp đồng...........................................................................................53
2.5 Phương thức xuất khẩu của công ty .......................................................................53

2.6 Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động xuất khẩu của công ty ................54
2.6.1 Môi trường vĩ mô ................................................................................................54
SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

2.6.1.1 Tình hình kinh tế ..............................................................................................54
2.6.1.2 Chính trị- pháp luật ..........................................................................................55
2.6.1.3 Cơng nghệ ........................................................................................................57
2.6.1.4 Tình hình xã hội ...............................................................................................58
2.6.2 Mơi trường vi mơ ................................................................................................59
2.6.2.1 Khách hàng ......................................................................................................59
2.6.2.2 Đối thủ cạnh tranh............................................................................................60

́



2.6.2.3 Nhà cung cấp....................................................................................................62

́H

2.6.2.4 Sản phẩm thay thế ............................................................................................63




2.6.2.5 Đối thủ tiềm năng.............................................................................................63
2.7 Hiệu quả hoạt động xuất khẩu của công ty Vinatex Đà Nẵng ...............................64

in

h

2.7.1 Tình hình doanh thu ............................................................................................64
2.7.2 Chi phí kinh doanh ..............................................................................................67

̣c K

2.7.3 Lợi nhuận xuất khẩu............................................................................................69
2.7.3.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu .....................................................................70

ho

2.7.3.2 Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí ..........................................................................71

ại

2.7.3.3 Tỷ suất doanh thu trên chi phí..........................................................................71

Đ

2.7.4 Hiệu quả sử dụng vốn..........................................................................................71
2.7.4.1 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu.............................................................72

ươ

̀n

g

2.7.4.2 Tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu ...............................................................................72
2.8.1 Phân tích thống kê mơ tả đối tượng nhân viên trong công ty .............................73
2.8.2 Kiểm định thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha.................................73

Tr

2.9 Đánh giá chung kết quả hoạt động xuất khẩu của công ty.....................................82
2.9.1 Những thành tựu đạt được...................................................................................82
2.9.2 Những mặt còn hạn chế.......................................................................................82
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY VINATEX ĐÀ NẴNG .......84
3.1 Tổng quan về ngành dệt may Việt Nam và chiến lượng phát triển, tầm nhìn của
cơng ty ...........................................................................................................................84

SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

3.2 Phân tích ma trận SWOT và giải pháp đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu của công ty
cổ phần Vinatex Đà Nẵng..............................................................................................86
3.2.1 Phân tích SWOT..................................................................................................86

3.3 Giải pháp đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu của công ty cổ phần dệt may Vinatex Đà Nẵng..88
3.3.1 Giải pháp về quản trị nguồn nhân lực .................................................................88
3.3.2 Giải pháp về tiết kiệm chi phí xuất khẩu.............................................................89
3.3.3 Giải pháp về vốn và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ..........................................89

́



3.3.4 Giải pháp về thị trường........................................................................................90

́H

3.3.5 Giải pháp cải thiện hoạt động sản xuất ...............................................................90



3.3.6 Giải pháp về kỹ thuật cơng nghệ .........................................................................91
3.3.7 Cải tiến mơ hình sản xuất tinh gọn......................................................................92

in

h

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.....................................................................93
1.Kết luận ......................................................................................................................93

̣c K

2.Kiến nghị ....................................................................................................................93

TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................95

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

PHỤ LỤC ......................................................................................................................97

SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

vi


Tr

ươ
̀n

g

Đ


ại

ho

̣c K

in

h



́H

́

GVHD: TS Phan Thanh Hồn



Khóa luận tốt nghiệp

SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

vii


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: TS Phan Thanh Hồn

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Thang đo các khái niệm nghiên cứu ..........................................................................6
Bảng 1.2: Các giả thiết đánh giá hiệu quả xuất khẩu từ phía nhân viên...................................34
Bảng 1.3: Kim ngạch xuất khẩu dệt may của Việt Nam sang các thị trường thế giới .............35
Bảng 2.1: Tình hình nhân sự cơng ty trong giai đoạn 2015- 2017 ...........................................45
Bảng 2.2: Bảng đánh giá trình độ năng lực của các bộ phận ...................................................47

́



Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần Vinatex Đà Nẵng ...................48
Bảng 2.4: Kim ngạch xuất khẩu của công ty Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ và thị

́H

trường các nước giai đoạn 2015 – 2017 ...................................................................................50
Bảng 2.5: Tăng trưởng GDP của một số nền kinh tế lớn trên thế giới.....................................54



Bảng 2.6: Tình hình lao động năm 2017 ..................................................................................58

h

Bảng 2.7: Sản lượng và giá trị hàng quần tây của công ty Vinatex từ các khách hàng tại thị

in


trường Mỹ (Năm 2017) ............................................................................................................60

̣c K

Bảng 2.8: Bảng phân tích đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của công ty đối với thị trường Mỹ......... 60
Bảng 2.9: Bảng so sánh điểm mạnh và điểm yếu của sản phẩm quần tây của công ty so với đối
thủ cạnh tranh ...........................................................................................................................62

ho

Bảng 2.10: Bảng tổng hợp các nhân tố chính trong mơ trường vi mơ của công ty Vinatex Đà
Nẵng .........................................................................................................................................64

ại

Bảng 2.11: Doanh thu xuất khẩu công ty sang Mỹ giai đoạn 2015 – 2017..............................66

Đ

Bảng 2.12 : Tình hình chi phí xuất khẩu của cơng ty sang Mỹ giai đoạn 2015 - 2017............69

g

Bảng 2.13: Lợi nhuận hoạt động xuất khẩu của công ty sang Mỹ giai đoạn 2015 – 2017.......69

ươ
̀n

Bảng 2.14 : Hiệu quả hoạt động xuất khẩu sang Mỹ của công ty Vinatex Đà Nẵng ...............70

Bảng 2.15: Hiệu quả sử dụng vốn công ty giai đoạn 2015- 2016 ............................................72
Bảng 2.16: Tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu .....................................................................................72

Tr

Bảng 2.17: Kết quả kiểm định độ tin cậy đối với các biến điều tra .........................................74
Bảng 2.18: Kiểm định KMO và Bartlett...................................................................................75
Bảng 2.19: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo chất lượng dịch vụ ngân
hàng điện tử ..............................................................................................................................76
Bảng 2.20: Mức độ giải thích của mơ hình ..............................................................................77
Bảng 2.21: Kết quả phân tích hệ số hồi quy.............................................................................78
Bảng 2.22: Tóm tắt kết quả kiểm định giả thuyết ....................................................................79
Bảng 3.1: Mơ hình SWOT của cơng ty Vinatex Đà Nẵng .......................................................87

SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

viii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

DANH MỤC HÌNH

Hình1.1: Sơ đồ trình tự thực hiện hợp đồng xuất khẩu .................................................21
Hình 1.2: Mơ hình đề xuất nghiên cứu..........................................................................33
Hình 2.1: Cơ cấu lao động theo giới tính giai đoạn 2015 – 2017 .................................46
Hình 2.2: Cơ cấu lao động theo tính chất cơng việc giai đoạn 2015 - 2017 .................46


́



Hình 2.3 : Thị phần của Việt Nam và Trung Quốc trong tổng Nhập khẩu hàng may
mặc của Mỹ (giá trị) ......................................................................................................56

́H

Hình 2.4: Doanh thu của công ty giai đoạn 2015 – 2017 ..............................................66

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

̣c K

in

h




Hình 2.5: Cơ cấu chi phí xuất khẩu c ủa công ty sang Mỹ giai đoạn 2015 – 2017.......67

SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

ix


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

DANH MỤC CÁC KÝ TỰ VIẾT TẮT

SXKD

Sản xuất kinh doanh

KDXK

Kinh doanh xuất khẩu

KH- KT

Khoa học – Kỹ thuật

BGĐ

Ban giám đốc


CP

Cổ phần

NVL

Nguyên vật liệu

XNK

Xuất nhập khẩu

Tr

ươ
̀n

g

Đ

ại

ho

̣c K

in


h



́H

́

Công ty cổ phần



CTCP

SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

x


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ

1. Lý do chọn đề tài
Kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển mạnh mẽ và ổn định nhờ vào các chiến
lược, chính sách đúng đắn của Đảng và Nhà nước, trong đó, phải kể đến chiến lược
hướng vào xuất khẩu và chuyển dịch cơ cấu ngành hàng. Đặc biệt, Đảng và Nhà nước


́



đã xác định được ngành công nghiệp dệt may Việt Nam đã trở thành ngành kinh tế
mũi nhọn hướng ra xuất khẩu và ngày càng khẳng định vai trị khơng thể thiếu trong

́H

đời sống kinh tế- xã hội, nâng cao khả năng cạnh tranh của từng doanh nghiệp, của



tồn ngành tronng tiến trình hội nhập vững chắc khu vực và trên thế giới.
Phát triển công nghiệp dệt may và xuất khẩu dệt may đang đóng vai trò hết sức

in

h

quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam với tốc độ tăng trưởng hằng năm từ 20- 25% và

̣c K

thu về cho đất nước hàng tỷ USD. Theo Hiệp hội dệt may tổng kết được vào năm
2017, kim ngạch xuất khẩu dệt may đạt được 31 tỷ USD là một trong những mặt hàng

ho

cuất khẩu chủ lực đem lại nguồn ngoại tệ lớn ngồi ra, ngành cơng nghiệp dệt may còn

giải quyết việc làm cho hàng triệu lao động, đáp ứng nhu cầu việc làm đang tăng lên

ại

nhanh chóng ở nước ta.

Đ

Ngày nay nhu cầu tiêu thụ mặt hàng này trên thế giói ngày càng có xu hướng
tăng lên cả về chất lượng và số lượng. Chính vì vậy, đây là một điều kiện rất tốt để

ươ
̀n

g

một nước đang phát triển như Việt Nam tận dụng cơ hội phát triển sản xuất, tăng
cường xuất khẩu, mở rộng thị trường sang các nước trên thế giới. Đặc biệt tại thị
trường Mỹ, thị trường dệt may Mỹ luôn là thị trường lớn trong xuất khẩu dệt may Việt

Tr

Nam trong những năm gần đây với 48,3% tỷ trọng trong tổng kinh ngạch xuất khẩu,
đạt 12,52 tỷ USD tăng 9,4% so với năm 2016 và ngày càng có dấu hiệu tăng, tức thị
thần Việt Nam đang cải thiện tốt.
Tuy nhiên mặc hàng dệt may xuất khẩu của Việt Nam vào thị trường Mỹ phải
cạnh tranh gay gắt với hàng của những nước khác như Trung Quốc, Ấn Độ,…Mặc
khác, Mỹ là thị trường rộng lớn nhưng hết sức khắt khe, khó tính và sự cạnh tranh còn
gay gắt hơn nhiều so với các doanh nghiệp trong nước, do đó địi hỏi hàng xuất khẩu
nước ta nói chung, và hàng dệt may của cơng ty Vinatex nói riêng phải đáp ứng những

SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

tiêu chuẩn rất cao mới có thể thâm nhập và đứng vững trên thị trường này. Chính vì
vậy, việc nghiên cứu, tìm hiểu để hoàn thiện và thúc đẩy hoạt động xuất khẩu là cần
thiết.
Công ty CP dệt may Vinatex Đà Nẵng thuộc tổng công ty Dệt may Việt Nam ra
đời theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, phát triển lực lượng sản xuất và thu hút
lao động, đẩy mạnh đầu tư theo nhu cầu thị trường và theo định hướng của tổng cơng
ty…Sau 10 năm thành lập Vinatex đã có cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại cùng đội

́



ngũ cán bộ công nhân lành nghề, các sản phẩm của Công ty được nhiều khách hàng

́H

biết đến, doanh thu và kim ngạch xuất khẩu không ngừng tăng lên. Tuy nhiên cùng với



sức hút ngành mạnh khiến đối thủ cạnh tranh xuất khẩu với cơng ty ngày càng nhiều

thêm vào đó Chính phủ đang đặt ra nhiệm vụ cho ngành dệt may phải tăng tỷ lệ xuất

in

h

khẩu trực tiếp do đó, Công ty phải không ngừng mở rộng thị trường xuất khẩu, có
được chỗ đứng vững chắc trên thị trường thế giới là hết sức cần thiết đối với Công ty

̣c K

Vinatex.

Qua thời gian thực tập tại Công ty Vinatex Đà Nẵng em nhận thấy được thị

ho

trường xuất khẩu chủ yếu của Vinatex là thị trường Mỹ và hoạt động xuất khẩu này

ại

phụ thuộc rất nhiều vào nhu cầu cũng như tình hình cung ứng sản phẩm của các đối

Đ

thủ cạnh tranh, nguồn cung ứng đầu vào từ phía nhập khẩu. Điều này làm ảnh hưởng
đến một hiệu quả hoạt động kinh doanh xuất khẩu của cơng ty .

ươ
̀n


g

Vì vậy, trong q trình thực tập tại cơng ty dệt may Vinatex Đà Nẵng, cùng với
những kiến thức thực tế và những kiến thức đã được học, tôi lựa chọn đề tài: “ Đánh
giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu hàng may mặt của công ty dệt may Vinatex Đà

Tr

Nẵng sang thị trường Mỹ” làm khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu chung
Phân tích tình hình xuất khẩu của Công ty CP dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị
trường Mỹ. Từ đó đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu
của công ty trong giai đoạn tới

SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

2.2 Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn về hoạt động xuất khẩu và
hiệu quả kinh doanh xuất khẩu
- Nắm được tình hình hoạt động kinh doanh trong giai đoạn 2015- 2017 của
Công ty CP dệt may Vinatex Đà Nẵng, phân tích, đánh giá về thực trạng hoạt động

xuất khẩu của công ty sang thị trường Mỹ



hoạt động xuất khẩu hàng may mặc của công ty trong thời gian tới.

́H

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

́

- Đề xuất một số phương hướng và đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả



3.1 Đối tượng nghiên cứu

in

dệt may Vinatex Đà Nẵng sang thị trường Mỹ.

h

Đề tài tập trung nghiên cứu hoạt động xuất khẩu hàng may mặc của công ty CP

3.2 Phạm vi nghiên cứu

̣c K


Về không gian: Nghiên cứu được tiến hành trong phạm vi của Công ty CP dệt
may Vinatex Đà Nằng

ho

Địa chỉ: 25 Trần Văn Giáp, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

ại

Về thời gian: Số liệu thứ cấp xin ở công ty CP dệt may Vinatex Đà Nẵng trong

Đ

khoảng thời gian 3 năm từ năm 2015 đến năm 2017
4. Phương pháp nghiên cứu

ươ
̀n

g

4.1 Phương pháp thu thập tài liệu
- Số liệu thứ cấp:
Thu thập các số liệu: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo tổng kết,

Tr

bảng cân đối kế toán, các tài liệu liên quan đến hoạt động xuất khẩu của cơng ty sang
thị trường Mỹ từ phịng kế tốn, phịng xuất nhập khẩu của cơng ty.
Thu thập các số liệu liên quan đến xuất khẩu, tình hình hoạt động, thực trạng xuất

khẩu hàng may mặc của công ty và tình hình xuất khẩu may mặc tại Việt Nam từ cổng
thông tin Dệt may Việt Nam.
- Số liệu sơ cấp:
Để phục vụ nghiên cứu, tác giả tiến hành thu thập dữ liệu sơ cấp nhằm kiểm định
mơ hình nghiên cứu. Dữ liệu sơ cấp được thu thập thông qua việc: tiến hành quan sát
SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

tại doanh nghiệp và kết hợp tiến hành phương pháp điều tra phỏng vấn cùng bảng câu
hỏi đối với các nhân viên đang làm việc tại công ty nhằm nắm bắt các ý kiến đánh giá
của nhân viên về các nhân tố bên trong công ty ảnh hưởng thế nào đến hiệu quả hoạt
động xuất khẩu . Từ đó, giúp tác giả có cái nhìn khái qt và tồn diện hơn để đánh giá
hiệu quả xuất khẩu của công ty và đưa ra những định hướng, giải pháp phù hợp.
+ Phương pháp điều tra: Phỏng vấn trực tiếp có sử dụng bảng hỏi
Nội dung các câu hỏi là các biến quan sát đo lường mức độ tác động của các

́



nhân tố đến việc đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu của công ty và sử dụng 5

́H


thang đo Likert (1932) cho toàn bộ bảng hỏi, với các mức đánh giá sau: (5) Hồn tồn



đồng ý; (4) Đồng ý; (3) Khơng ý kiến; (2) Khơng đồng ý; (1) Hồn tồn khơng đồng ý
+ Đối tượng điều tra: Là những nhân viên đang làm việc tại công ty CP Vinatex

in

h

Đà Nẵng. Là các nhân viên văn phòng tại các phòng kinh doanh, phòng xuất nhập
khẩu, phịng kế tốn; nhân viên quản lý trực tiếp các khâu kiểm hàng, sản xuất sản

̣c K

phẩm, đóng gói đưa đi xuất khẩu và ban quản lý cấp cao.
+ Chọn mẫu

ho

Chọn mẫu theo phương pháp thuận tiện, một trong các hình thức chọn mẫu phi

ại

xác suất. Do hạn chế về khả năng tiếp cận với tất cả các nhân viên đang làm việc tại

Đ

công ty, sử dụng chọn mẫu thuận tiện để chọn ra những đối tượng có thể tiếp cận được

(Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Mai Trang, 2009).

ươ
̀n

g

+ Kích thước mẫu:

Theo (Comrey – 1973) và (Roger – 2006) thì cỡ mẫu phù hợp cho nghiên cứu có
sử dụng phân tích nhân tố thì kích thước mẫu tối thiểu là gấp 5 lần tổng số biến quan

Tr

sát. Trong bảng hỏi nghiên cứu xác định có 23 biến quan sát nên kích thước mẫu tối
thiểu là: 23x5 = 115 mẫu. Nhằm để kết quả mang tích chính xác cao hơn và phù hợp
với kích thước mẫu tối thiểu, do đó trong đề tài này cỡ mẫu xác định là 165 mẫu.
4.2 Phương pháp phân tích số liệu
4.2.1 Phương pháp phân tích thống kê
Trên cơ sở các tài liệu thu thập được tại cơng ty, sử dụng phương pháp phân tích
thống kê: phương pháp tuyệt đối, phương pháp tương đối, số bình qn để phân tích
đánh giá sự biến động các yếu tố liên quan đến hiệu quả hoạt động xuất khẩu của công
SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn


ty qua các bảng, biểu đồ. Từ đó thấy được ưu và nhược điểm trong hoạt động xuất
khẩu của công ty và đưa ra nhận xét.
4.2.2 Phương pháp dãy số thời gian:
Để phân tích xu hướng biến động của doanh thu xuất khẩu
- Mức độ trung bình theo thời gian
- Tốc độ phát triển
- Tốc độ phát triển gốc

́



- Tốc độ phát triển bình quân

́H

- Tốc độ tăng giảm



4.2.3 Phương pháp xử lý số liệu

Sử dụng phương pháp phân tích dữ liệu bằng SPSS trong việc nghiên cứu ảnh

in

h

hưởng của các nhân tố bên trong bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt

động xuất khẩu thông qua phương pháp kiểm định độ tin cậy thang đo hệ số

̣c K

Cronbach’s Alpha, phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA.
+ Kiểm định thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha

ho

+ Thang đo:

ại

Trong nghiên cứu định lượng, các khái niệm, nhân tố lớn hay các biến độc lập

Đ

trong mơ hình hồi quy dùng để đánh giá các yếu tố ảnh hưởng hiệu quả xuất khẩu
thường mang tính trừu tượng nên người được khảo sát (người được hỏi) có cách hiểu

ươ
̀n

g

khác về khái niệm so với cách hiểu của người nghiên cứu (người hỏi) do đó dữ liệu thu
thập được có thể khơng chính xác hoặc trong q trình xử lý số liệu gặp phải sự khó
khăn, phức tạp. Vì thế để khắc phục điều này thay vì chỉ sử dụng những thang đo đơn

Tr


giản (chỉ dùng 1 câu hỏi quan sát đo lường) thì bảng hỏi được sử dụng các thang đo
chi tiết hơn (dùng nhiều câu hỏi quan sát để đo lường nhân tố) giúp người được khảo
sát hiểu rõ các tính chất của các nhân tố lớn hay các biến độc lập trong mơ hình, đưa ra
các câu trả lời chính xác. Do vậy khi lập bảng hỏi, đối với một nhân tố đại diện, biến
độc lập trong mơ hình thường có nhiều biến quan sát con (từ 3-6 biến) đi kèm để giải
thích, làm rõ nghĩa hơn cho biến đại diện, độc lập.
Hiện tại chưa có sự thống nhất về cách đo lường hiệu quả hoạt động xuất khẩu do
đó: thang đo để xây dựng đo lường các nhân tố trong nghiên cứu này dựa trên cơ sở
SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

tổng hợp các thang đo được nhiều sự đồng tình của nhiều học giả đó là thang đo của
Aaby & Slater (1989), kết quả chỉ ra các nhân tố tác động đến hiệu quả xuất khẩu bao
gồm: kiến thức thị trường xuất khẩu, định hướng marketing, kênh xuất khẩu, chất
lượng sản phẩm và dịch vụ giao hàng, cạnh tranh, quy mô công ty, chính sach giá; Zou
& Stan (1998): cho rằng tác động đến hiệu quả xuất khẩu bao gồm các nhân tố nội bộ
và các nhân tố bên ngồi: năng lực cơng ty, đặc điểm quản lý, thái độ và nhận thức
quản lý, chiến lượng marketing xuất khẩu, đặc điểm ngành công nghiệp, đặc điểm thị

́




trường nước ngoài và trong nước và Anna (2011): bổ sung thêm nhân tố “mối quan hệ

́H

kinh doanh”, tác giả đề xuất thang đo như bảng 1.1



Dựa vào các nghiên cứu về các mơ hình liên quan đến hiệu quả hoạt động xuất
khẩu ở trên, Nhân tố “năng lực quản lý cơng ty” có nội dung liên quan đến quy mô lao

in

h

động, vốn, công nghệ, kiến thức và kinh nghiệm xuất khẩu, nói lên những điểm mạnh
của công ty trên thị trường xuất khẩu. Nhân tố “chiến lược marketing xuất khẩu” là các

̣c K

khả năng xây dựng, nghiên cứu thị trường của công ty. Nhân tố “đặc điểm thị trường
dệt may thế giới và trong nước” thang đo này bao gồm sự hấp dẫn thị trường, rủi ro,

ho

các rào cản xuất khẩu, quy định của quốc gia. Nhân tố “quan hệ kinh doanh” là xây

ại

dựng và phát triển mối quan hệ với khách hàng giúp doanh nghiệp tăng doanh số, mở

rộng thị trường xuất khẩu

Các biến quan sát

ươ
̀n

g

Đ

Bảng 1.1: Thang đo các khái niệm nghiên cứu
Mã biến
QH

Công ty có mối quan hệ chặt chẽ với các khách hàng ở nước nhập khẩu

QH1

Cơng ty có mối quan hệ chặt chẽ với các nhà trung gian nhập khẩu

QH2

Công ty có mối quan hệ chặt chẽ về nguồn hàng sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao

QH3

Năng lực quản lý của công ty

NL


Cơng ty có trang bị kỹ thuật cơng nghệ tiến tiến cho sản xuất xuất khẩu

NL1

Đội ngũ nhân lực của cơng ty có kiến thức và kinh nghiệm xuất khẩu

NL2

Cơng ty có khả năng phân tích và dự báo sự biến động thị trường

NL3

Cơng ty có khả năng huy động vốn cho hoạt động xuất khẩu

NL4

Đặc điểm thị trường dệt may thế giới và trong nước

TT

Tr

Mối quan hệ kinh doanh

SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

6



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

Biến động giá cả hàng dệt may thế giới ảnh hưởng đến doanh số xuất khẩu của công ty

TT2

Các rào cản kỹ thuật ảnh hưởng đến xuất khẩu dệt may

TT3

Sự hỗ trợ xuất khẩu của chính phủ tác động đến thuận lợi đến hoạt động kinh doanh

TT4

Thái độ và nhận thức quản lý xuất khẩu

NT

Cơng ty có tổ chức bộ phận xuất khẩu chun nghiệp

NT1

Cơng ty có nghiên cứu kỹ lưỡng về các rào cản thương mại của nước nhập khẩu

NT2

Cơng ty có cam kết và hỗ trợ xuất khẩu


NT3

́

TT1



Sức hấp dẫn của thị trường xuất khẩu dệt may thế giới tác động đến kinh doanh

́H

Có nhận thức rõ ràng về định hướng quốc tế về hoạt động xuất khẩu hàng dệt may
Chiến lược marketing xuất khẩu



Cơng ty có xây dựng chiến lược marketing xuất khẩu

CL
CL1
CL2
CL3

̣c K

in

Cơng ty có xây dựng chiến lược giá cạnh tranh


h

Thường xuyên nghiên cứu thị trường xuất khẩu dệt may

NT4

Kiểm định Cronbach’s Alpha là để xem xét thang đo: Mối quan hệ kinh doanh,

ho

Năng lực quản lý của công ty, Đặc điểm thị trường dệt may thế giới và trong nước,
Thái độ và nhận thức quản lý xuất khẩu có tốt có độ tin cậy cao hay khơng và cho biết

ại

các biến quan sát có đo lường cho cùng một khái niệm hay các biến quan sát đo lường

Đ

cho một khái niệm có liên kết với nhau hay không. Sử dụng phương pháp này trong

g

nghiên cứu để phân tích loại bỏ những biến khơng phù hợp, hạn chế các biến rác trong

ươ
̀n

quá trình nghiên cứu.


Trong một thang đo, nếu chỉ số Cronbach’s Alpha cao chứng tỏ những người

Tr

được khảo sát hiểu cùng một khái niệm, có câu trả lời đồng nhất tương đương nhau
qua mỗi biến quan sát của thang đo đó. Về lý thuyết, hệ số này càng cao càng tốt tức
thang đo càng có độ tin cậy cao. Tuy nhiên, nếu hệ số Alpha này quá lớn khoảng từ
0,95 trở lên cho thấy nhiều biến trong thang đo khơng khác biệt gì hay cịn gọi là hiện
tượng trùng lặp trong thang đo (Theo: Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc – 2008)
thì chỉ số Cronbach’s Alpha sẽ được đánh giá như sau:
- Từ 0.6 trở lên thang đo lường đủ điều kiện
- Từ 0.7 đến gần bằng 0.8 thang đo lường sử dụng tốt

SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

- Từ 0.8 đến gần bằng 1 thang đo lường rất tốt
Bên cạnh giá trị Cronbach’s Alpha phản ánh cho khái niệm, chúng ta cần kiểm tra
đánh giá xem những biến quan sát nào đóng góp vào việc đo lường cho một khái niệm
hay biến quan sát nào cần bỏ đi, biến quan sát nào sẽ giữ lại bằng cách dựa vào giá trị
tương quan biến tổng. Theo (Nunnally, J – 1978), nếu giá trị tương quan biến tổng lớn
hơn 0.3 thì biến quan sát đó phù hợp, có đóng góp vào việc đo lường khái niệm.
+ Phân tích nhân tố khám phá EFA


́



Phân tích nhân tố EFA là tên chung của một nhóm các thủ tục được sử dụng chủ

́H

yếu để thu nhỏ và tóm tắt các dữ liệu. Phân tích nhân tố sẽ giúp khám phá cấu trúc



khái niệm nghiên cứu, rút gọn nhiều biến quan sát với nhau thành một tập hợp các biến
(nhân tố) để chúng có ý nghĩa hơn nhưng vẫn chứa đựng hầu hết các thông tin ban

in

h

đầu. Cụ thể phân tích nhân tố giúp đánh giá hai giá trị của thang đo. Đó là giá trị hội tụ
(các biến quan sát hội tụ về cùng một nhân tố) và giá trị phân biệt (các biến quan sát

̣c K

thuộc về nhân tố này phải được phân biệt với các nhân tố khác). Trong nghiên cứu
này, phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA được sử dụng để xác định và nhận

ho

dạng các nhóm nhân tố trong mơ hình nghiên cứu đề xuất đánh giá hiệu quả hoạt động


ại

xuất khẩu của công ty Vinatex Đà Nẵng.

thể như sau:

Đ

Trong q trình phân tích nhân tố, phải đáp ứng những yêu cầu và tiêu chuẩn cụ

ươ
̀n

g

- Đạt giá trị phải hội tụ: Hệ số tài nhân tố (Factor loading), hệ số này biểu thị
mối quan hệ tương quan giữa các biến quan sát với nhân tố. Hệ số tải nhân tố càng
cao, nghĩa là tương quan giữa các biến quan sát với các nhân tố càng lớn và ngược lại.

Tr

Thường hệ số tài nhân tố lớn hơn 0.5 thì được chấp nhận
- Phương sai trích lớn hơn 50% cho thấy mơ hình EFA là phù hợp, trị số này

cho biết nếu coi biến thiên là 100% thì các nhân tố được trích cơ đọng được bao nhiêu
% và bị thất thốt bao nhiêu %. Bên cạnh đó trị số eigenvalue dùng để xác định số
lượng nhân tố trong phân tích EFA, những nhân tố nào có giá trị lớn hơn 1 thì được
chấp nhận, giữ lại trong mơ hình
- Hệ số KMO là trị số dùng để xem xét sự thích hợp của phân tích nhân tố, do

vậy giá trị KMO phải nằm giữa 0.5 và 1 mới phù hợp với dữ liệu thu thập được. Hệ số
SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

Bartlett dùng để xem xét các biến quan sát trong nhân tố có tương quan với nhau hay
khơng. Vì điều kiện cần để áp dụng phân tích nhân tố là các biến quan sát phản ánh
những khía cạnh khác nhau của cùng một nhân tố phải có mối tương quan với nhau do
đó kiểm định Bartlett có ý nghĩa thống kê khi Sig Bartlett Test < 0.05, nghĩa là các
biến quan sát có tương quan với nhau trong nhân tố.
- Phân tích hồi quy
Phân tích hồi quy dùng trong nghiên cứu này dùng để xác định xem các biến độc

́



lập trong mơ hình đề xuất đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu CTCP Vinatex Đà

́H

Nẵng ảnh hưởng đến biến phụ thuộc như thế nào thơng qua việc kiểm tra phần dư




chuẩn hóa, hệ số phóng đại VIF (Varience Inflation Factor). Mơ hình hồi quy tuyến
tính bội sẽ được xâu dựng nếu các giả định không bị vi phạm. Sử dụng hệ số R2 đã

h

được điều chỉnh để kiểm tra mức độ phù hợp của mơ hình.

in

- Phương pháp SWOT

̣c K

Mục đích của phân tích SWOT là tìm ra điểm mạnh và điểm yếu từ nội bộ công
ty, trên cơ sở kết hợp cơ hội và thách thức từ mơi trường bên ngồi để nhằm mục đích

ho

phát huy những điểm mạnh, hạn chế điểm yếu bằng những giải pháp, chiến lược cấp

ại

công ty. Vấn đề là những giải pháp, chiến lược này phải khả thi và đảm bảo các yêu

Đ

cầu khai thác tối đa nguồn lực đang sở hữu, những yếu kém giải quyết như thế nào.
5. Kết cấu đề tài

ươ

̀n

g

Bố cục của đề tài: “ Đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu của Công ty CP
dệt may Vinatex Đà Nẵng” được chia thành 3 phần:
 Phần 1: Đặt vấn đề

Tr

 Phần 2: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu
Chương 2: Đánh giá hiệu quả hoạt động xuất khẩu tại Công ty CP Vinatex Đà

Nẵng sang thị trường Mỹ
Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu của
Công ty Vinatex Đà Nẵng
 Phần 3: Kết luận và kiến nghị

SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

1.1 Cơ sở lý luận về vấn đề nghiên cứu

́

1.1.1.1 Khái niệm về hoạt động xuất khẩu



Theo điều 28, Bộ luật thương mại Việt Nam (2005):

́H



1.1.1 Những vấn đề chung về hoạt động kinh doanh xuất khẩu

“ Xuất khẩu hàng hóa là việc hàng hóa được đưa ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc

in

h

đưa vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ Việt Nam được coi là khu vực hải quan

̣c K

riêng theo quy định của pháp luật.”

Xuất khẩu là hoạt động kinh doanh bn bán trên phạm vi quốc tế. Nó khơng


ho

phải là hành vi buôn bán riêng lẻ mà là cả một hệ thống các quan hệ mua bán phức tạp
có tổ chức cả bên trong và bên ngoài. Các lý do để một công ty thực hiện XK là:

ại

- Tận dụng ưu thế của cơng ty

Đ

- Giảm được chi phí cho một đơn vị sản phẩm do tăng khối lượng
- Nâng cao được lợi nhuận của công ty

ươ
̀n

g

- Giảm được rủi ro tối thiểu hóa sự dao động của nhu cầu
Khi một thị trường chưa bị hạn chế bởi thuế quan, hạn ngạch, các quy định về tiêu
chuẩn kỹ thuật, ít đối thủ cạnh tranh hay năng lực của DN chưa đủ để thực hiện hình thức

Tr

cao hơn thì hình thức XK thường được lựa chọn, bởi vì so với đầu tư thì rõ ràng XK địi hỏi
một lượng vốn ít hơn, rủi ro thấp hơn đặc biệt hiệu quả kinh tế trong thời gian ngắn.
Hoạt động XK là hình thức cơ bản của hoạt động ngoại thương đã xuất hiện lâu
đời và ngày càng phát triển. Hoạt động XK diễn ra trên mọi lĩnh vực, mọi điều kiện
kinh tế, từ XK hàng hóa tiêu dùng đến hàng hóa phục vụ sản xuất, máy móc, thiết bị

cho đến cơng nghệ kỹ thuật cao. Tất cả mọi hoạt động đều nhằm mục tiêu đem lại lợi
ích cho các quốc gia.
1.1.1.2 Phân loại các hình thức xuất khẩu chủ yếu
SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

Trên thị trường thế giới, các nhà kinh doanh giao dịch với nhau theo những cách
thức nhất định. Ứng với mỗi phương thức xuất khẩu có những đặc điểm riêng, kỹ thuật
tiến hàng riêng
Theo “Kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu” của GS. TS. Võ Thanh Thu (2011),
hình thức xuất khẩu bao gồm:
- Xuất khẩu trực tiếp: là việc xuất khẩu các loại hàng hóa dịch vụ doanh chính
doanh nghiệp sản xuất ra hoặc thu mua từ các đơn vị sản xuất trong nước tới khách

́



hàng nước ngồi thơng qua các tổ chức của mình

́H

Trong trường hợp doanh nghiệp tham gia xuất khẩu là doanh nghiệp thương mại




không tự sản xuất ra sản phẩm thì việc xuất khẩu bao gồm 2 cơng đoạn:
+ Thu mua tại nguồn hàng xuất khẩu với các đơn vị, địa phương trong nước

in

h

+ Đàm phán ký kết với doanh nghiệp nước ngồi, giao hàng và thanh tốn tiền
hàng với đơn vị bạn

̣c K

Phương pháp này có một số ưu điểm là: thông qua đàm phán thảo luận trực tiếp
dễ dàng đi đến thống nhất và ít xảy ra những hiểm lầm đáng tiếc, do đó:

ho

+ Giảm được chi phí trung gian do đó làm tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp

ại

+ Có nhiều điều kiện để phát huy tídnh độc lập của doanh nghiệp

Đ

+ Chủ động trong việc tiêu thụ hàng hóa sản phẩm của mình

ươ

̀n

hạn chế:

g

Tuy nhiên bên cạnh những mặt tích cực thì phương thức này cịn bộc lộ một số

+ Dễ xảy ra rủi ro
+ Nếu như khơng có cán bộ XNK có đủ trình độ và kinh nghiệm khi tham gia ký

Tr

kết hợp động ở một thị trường mới sẽ gây bất lợi cho mình
+ Khối lượng hàng hóa giao dịch phải lớn mới có thể bù đắp được chi phí giao dịch
- Xuất khẩu ủy thác: là hình thức kinh doanh trong đó đơn vị XNK đóng vai trị
là người trung gian thay cho đơn vị sản xuất tiến hành ký kết hợp đồng xuất khẩu, tiến
hành các thủ tục cần thiết để xuất khẩu do đó nhà sản xuất qua đó được hưởng một số
tiền nhất định gọi là phí ủy thác
Ưu điểm của phương thức này:

SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn


+ Những người nhận ủy thác hiểu rõ tình hình thị trường pháp luật và tập quán
địa phương do đó họ có khả năng đẩy mạnh việc bn bán và thanh tốn bớt ủy thác
cho người ủy thác
+ Đối với người nhận ủy thác là không cần bỏ vốn vào kinh doanh tạo ra công ăn
việc làm cho nhân viên đồng thời cũng thu được một khoản tiền đáng kể
Tuy nhiên cũng có những mặt hạn chế như:
+ Công ty kinh doanh XNK mất đi sự liên kết trực tiếp với thị trường thường

́



phải đáp ứng những yêu sách của người trung gian

́H

+ Lợi nhuận bị chia sẻ



- Buôn bán đối lưu: Là một trong những phương thức giao dịch xuất khẩu trong
xuất khẩu kết hợp chặt chẽ với nhập khẩu, người bán hàng đồng thời là người mua,

in

h

lượng trao đổi với nhau có giá trị tương đương. Trong phương thức này mục tiêu là thu
về một lượng hàng hóa có giá trị tương đương


̣c K

Các bên tham gia luôn luôn phải quan tâm đến sự cân bằng trong trao đổi hàng
hóa, thể hiện ở những khía cạnh sau:

ho

+ Cân bằng về mặt hàng, mặt hàng quý đổi lấy mặt hàng quý, mặt hàng tồn kho

ại

đổi lấy mặt hàng tồn kho khó bán

Đ

+ Cân bằng về giá cả so với giá thực tế nếu giá hàng nhập cao thì khi xuất đối
phương giá hàng xuất khẩu cũng phải được tính cao tương đương và ngược lại

ươ
̀n

g

+ Cân bằng về tổng giá trị hàng giao cho nhau
+ Cân bằng về điều kiện giao hàng: nếu xuất khẩu CIF phải nhập khẩu CIF
- Xuất khẩu hàng hóa theo nghị định thư:

Tr

Là hình thức xuất khẩu hàng hóa ( hay được gọi là gán nợ) được ký kết theo nghị


định thư giữa hai chính phủ
Đây là một trong những hình thức xuất khẩu mà doanh nghiệp tiết kiệm được các
khoản chi phí trong việc nghiên cứu thị trường: tìm kiếm bạn hàng, mặt khác khơng có
sự rủi ro trong thanh toán
- Xuất khẩu tại chỗ: là hình thức kinh doanh mới nhưng đang phát triển rộng rãi,
do những ưu việt nó đem lại

SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS Phan Thanh Hồn

Đặc điểm của loại hình này là hàng hóa khơng cần vượt qua biên giới quốc gia
mà khách hàng vẫn mua được. Do vậy nhà xuất khẩu không cần phải thâm nhập thị
trường nước ngồi mà khách hàng tự tìm đến với nhà xuất khẩu, cũng không cần phải
tiến hành các thủ tục như thủ tục hải quan, mua bảo hiểm hàng hóa,… do đó giảm
được chi phí khá lớn
- Gia cơng quốc tế: là phương thức kinh doanh trong đó một bên gọi là bên nhận
gia công nguyên vật liệu hoặc bán thành phẩm của một bên khác (gọi là bên đặt gia

́



công) để chế biến ra thành phẩm cho bên đặt gia cơng và nhận thu lao (gọi là phía gia


́H

cơng)



+ Đối với bên đặt gia công: Phương thức này giúp họ lợi dụng giá rẻ, nguyên phụ
và nhân công của nước nhận gia công

in

h

+ Đối với bên đặt gia công: Phương thức này giúp họ giải quyết công ăn việc làm
cho công nhân lao động trong nước hoặc nhập được thiết bị hay cơng nghệ mới về

̣c K

nước mình

- Tạm nhập tái xuất: là một hình thức xuất khẩu trở ra nươc ngồi những hàng

ho

hóa trước đây đã nhập, chưa qua chế biến ở nước tái xuất qua hợp đồng tái xuất bao

ại

gồm nhập khẩu và xuất khẩu với mục đích thu về ngoại tệ lớn hơn số ngoại tệ đã bỏ ra


Đ

ban đầu

Hợp đồng này luôn thu hút ba nước xuất khẩu, nước tái xuất khẩu và nước nhập

ươ
̀n

g

khẩu. Vì vậy, người ta gọi giao dịch tái xuất là giao dịch ba bên hay giao dịch tam giác
1.1.2 Vai trò của hoạt động của xuất khẩu
1.1.2.1 Đối với nền kinh tế thế giới và quốc dân

Tr

Là một trong những nội dung cơ bản của hoạt động kinh tế đối ngoại, xuất khẩu

đã trở thành phương tiện để thúc đẩy phát triển kinh tế.
Thực tiễn đã xác định xuất khẩu là một mũi nhọn có ý nghĩa quyết định đối với
quá trình phát triển kinh tế của một đất nước. Công tác xuất khẩu được đánh giá quan
trọng như vậy là do:
- Một là, xuất khẩu đã tạo nguồn vốn chính cho nhập khẩu, phục vụ cơng
nghiệp hóa đất nước. Cơng nghiệp hóa là những bước đi phù hợp là con đường tất yếu
để khắc phục tình trạng nghèo đói lạc hậu. Tuy nhiên cơng nghiệp hóa địi hỏi có số
SVTH: Mai Thị Ánh Tuyết

13



×