Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.05 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 16 Ngày soạn: 07/ 12/ 2012 Ngày giảng: 10/ 12/ 2012 Người thực hiện: Vũ Thị Diệu. Thø hai ngày 10 tháng 12 năm 2012 Chào cờ Nhận xét tuần 15 -------------------------------Tập đọc CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bớc đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (làm đợc các BT trong SGK). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên đọc thuộc lòng bài “Bé Hoa” và trả lời câu hỏi. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Từ khó: Nhảy nhót, tung tăng, lo lắng, rối rít, vuốt ve, … - Đọc theo nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm.. - Học sinh lắng nghe.. - Học sinh theo dõi. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc trong nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Giải nghĩa từ: Tung tăng, bó bột, bất - Học sinh đọc phần chú giải. động, mắt cá chân, … - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. - Đọc cả lớp.. Tiết 2 3. Tìm hiểu bài: + Bạn của bé ở nhà là ai ?. - Bạn của bé ở nhà là Cún bông con chó của nhà Hàng xóm. + Khi bé bị thương, Cún đã giúp bé như - Khi bé bị thương Cún đã đi tìm người thế nào ? giúp..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Những ai đến thăm bé ? Vì sao bé vẫn - Bạn bè đến thăm bé nhưng bé vẫn buồn buồn ? vì nhớ Cún. + Cún đã làm cho bé vui như thể nào ? - Cún mang cho bé khi thì tờ báo lúc thì cái bút chì, … + Bác sĩ nghĩ rằng bé mau lành là nhờ ai ? - Chính Cún đã làm cho bé mau lành. * Luyện đọc lại : - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc - Học sinh các nhóm lên thi đọc. theo vai. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. 4. Củng cố - Dặn dò : - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Toán NGÀY - GIỜ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày đợc tính từ 12 giờ đêm hôm trớc đến 12 giờ đêm hôm sau. - BiÕt c¸c buæi vµ tªn gäi c¸c giê t¬ng øng trong mét ngµy. - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. - Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, tra, chiều, tối, đêm. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Mặt đồng hồ bằng bìa, đồng hồ điện tử. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên làm bài 4 / 75. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giáo viên giới thiệu ngày, giờ: - Yêu cầu học sinh nói rõ bây giờ là ban - Bây giờ là ban ngày. ngày hay ban đêm. - Giáo viên giới thiệu giờ trên mặt đồng - Học sinh đọc tên các giờ trên đồng hồ. hồ. - Mỗi ngày được chia ra các buổi khác - Học sinh nhắc lại: Một ngày được chia nhau: sáng, trưa, chiều, tối, đêm. làm các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. - Giáo viên giới thiệu 1 ngày có 24 giờ - Nhắc lại tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - Hướng dẫn giờ trên đồng hồ và cách gọi - Học sinh nêu cách gọi tên các giờ khác các giờ. nhau. c. Thực hành: - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần Bài 1: học sinh làm miệng..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> lượt từ bài 1, bài 3 bằng bảng con, vở, trò - Em tập thể dục lúc 6 giờ. chơi, thi làm nhanh, … - Mẹ đi làm về lúc 12 giờ trưa) - Em chơi bóng lúc 5 giờ Chiều. - Lúc 7 giờ tối em xem phim truyền hình. - Lúc 10 giờ đêm em đang ngủ. Bài 3: Học sinh làm vào vở. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. (Buổi chiều) Đạo đức GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 1). I. Mục tiêu: Học sinh hiểu được - Nêu đợc lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công céng. - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trờng, lớp, đờng làng, ngõ xóm. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa; Phiếu thảo luận nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Vì sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phân tích tranh: - Cho học sinh quan sát tranh sâu đó lần - Học sinh quan sát tranh. lượt nêu các câu hỏi để học sinh thảo luận. - Thảo luận trả lời. - Kết luận: Một số học sinh đang chen lấn, - Cả lớp cùng nhận xét. xô đẩy nhâu trong buổi biểu diễn văn - Học sinh nhắc lại kết luận. nghệ. Như vậy sẽ gây mất trật tự làm ảnh hưởng tới người khác. c. Xử lý tình huống: - Giáo viên đưa một số tình huống qua - Từng nhóm học sinh thảo luận. tranh yêu cầu các nhóm thảo luận giải - Tự phân vai để đóng vai. quyết. - Các nhóm lên đóng vai. - Kết luận: Vứt rác bừa bãi làm bẩn sàn - Cả lớp cùng nhận xét. xe, đường sá, … d. Đàm thọai: - Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi để - Học sinh nối nhau trả lời câu hỏi của.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> học sinh trả lời. giáo viên. - Kết luận: Nơi công cộng mang lại nhiều lợi ích cho con người, giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng là giúp cho công việc của - Nhắc lại kết luận. con người được thuận lợi… 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Toán* Ôn: NGÀY - GIỜ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày đợc tính từ 12 giờ đêm hôm trớc đến 12 giờ đêm hôm sau. - BiÕt c¸c buæi vµ tªn gäi c¸c giê t¬ng øng trong mét ngµy. - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. - Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, tra, chiều, tối, đêm. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần Bài 1: học sinh làm miệng. lượt từ bài 1, bài 3 bằng bảng con, vở, trò - Em tập thể dục lúc 6 giờ. chơi, thi làm nhanh, … - Mẹ đi làm về lúc 12 giờ trưa) - Em chơi bóng lúc 5 giờ Chiều. - Lúc 7 giờ tối em xem phim truyền hình. - Lúc 10 giờ đêm em đang ngủ. Bài 3: Học sinh làm vào vở. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Tiếng việt* Luyện đọc bài: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bớc đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (làm đợc các BT trong SGK). II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Đọc theo nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm.. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh theo dõi. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc trong nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần.. - Đọc cả lớp. * Luyện đọc lại : - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc - Học sinh các nhóm lên thi đọc. theo vai. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. 4. Củng cố - Dặn dò : - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Ngày soạn: 07/ 12/ 2012 Ngày giảng: 11/ 12/ 2012 Người thực hiện: Vũ Thị Diệu. Thø ba ngày 11 tháng 12 năm 2012 Thể dục TRÒ CHƠI: “NHANH LÊN BẠN ƠI” VÀ “VÒNG TRÒN”. I. Mục tiêu: - Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi. II. Địa điểm – Phương tiện: - Giáo viên: Sân trường, còi, khăn. - Học sinh: Quần áo gọn gàng. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Phần mở đầu: - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. 2. Phần cơ bản: - Học sinh ra xếp hàng. - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Tập một vài động tác khởi động. - Học sinh ôn bài thể dục 2, 3 lần mỗi - Ôn cách điểm số. động tác 2 x 8 nhịp, dưới sự điều khiển - Giáo viên cho học sinh chuyển đội hình của lớp trưởng. thành vòng tròn sau đó Hướng dẫn học - Học sinh chuyển đội hình để học cách sinh điểm số. điểm số. - Giáo viên và 1 số học sinh làm mẫu. - Hướng dẫn học sinh điểm số..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” và “Vòng tròn”. - Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách chơi. - Cho học sinh chơi theo tổ. 3. Phần kết thúc: - Cho học sinh tập một vài động tác thả lỏng. - Hệ thống bài.. - Tập theo hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh chơi trò chơi theo tổ. - Các tổ học sinh lên thi xem tổ nào thắng. - Học sinh tập 1 vài động tác thả lỏng. - Cúi người thả lỏng. - Nhảy thả lỏng. - Lắc người thả lỏng. - Về ôn lại bài thể dục.. Tập đọc THỜI GIAN BIỂU. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dßng. - Hiểu đợc tác dụng của thời gian biểu. ( trả lời đợc câu hỏi 1, 2). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Thời gian biểu. - Học sinh: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên đọc bài “Con chó nhà hàng xóm” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần. - Học sinh theo dõi. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. - Luyện đọc các từ khó: Vệ sinh, sắp xếp, - Học sinh luyện đọc cá nhân + đồng quét dọn, rửa mặt, … thanh. - Giải nghĩa từ: Thời gian biểu, vệ sinh cá - Học sinh đọc phần chú giải. nhân, … - Đọc trong nhóm. - Đọc theo nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp cùng nhận xét. 3. Tìm hiểu bài: + Kể các việc Phương Thảo làm trong - Một số học sinh kể. ngày ? + Phương Thảo ghi các việc cần làm vào - Để bạn thực hiện đầy đủ công việc của thời gian biểu để làm gì ? mình mà vẫn có thời gian để chơi..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương - Ngày thứ bảy thì học vẽ, ngày chủ nhật Thảo có gì khác ngày thường ? thì đến bà. * Luyện đọc lại: - Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài. - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên - Giáo viên nhận xét chung. 4. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Toán THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. - NhËn biÕt sè chØ giê lín h¬n 12 giê : 17 giê, 23 giê...... - Nhận biết cách hoạt động sinh hoạt, học tập thờng ngày liên quan đến thời gian. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Các hình vẽ trong sách giáo khoa, một số đồng hồ các loại. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 3/77. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh thực hành. Bài 1: - Cho học sinh quan sát tranh, liên hệ thực - Học sinh quan sát tranh và trả lời. tế để trả lời. - An đi học lúc 7 giờ ứng với đồng hồ b. - Đồng hồ a chỉ An thức dậy lúc 6 giờ. - Đồng hồ c chỉ thời gian An đi đá bóng. - Đồng hồ d chỉ thời gian An xem phim. - Học sinh quan sát tranh. Bài 2: Câu nào đúng câu nào sai ? - Thảo luận nhóm. - Cho học sinh lên bảng thi làm nhanh. - Các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. Câu a: Đi học đúng giờ là sai. Câu b: Đi học muộn giờ là đúng. Câu c: Cửa hàng đã mở cửa là sai. Câu d: Cửa hàng đóng cửa là đúng. Câu e: Lan tập đàn lúc 20 giờ là đúng. Câu g: Lan tập đàn lúc 8 giờ sáng là sai. 3. Củng cố - Dặn dò:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Âm nhạc (Giáo viên chuyên soạn – giảng) -------------------------------------. (Buổi chiều) Thủ công GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CHỈ LỐI ĐI THUẬN CHIỀU VÀ BIỂN BÁO CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU. I. Mục đích - Yêu cầu: - BiÕt gÊp, c¾t d¸n biÓn b¸o giao th«ng cÊm ®i ngîc chiÒu. - GÊp, c¾t, d¸n biÓn b¸o giao th«ng cÊm ®i ngîc chiÒu. §êng c¾t cã thÓ mÊp m«. Biển báo tơng đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thớc to hoặc bé hơn kÝch thíc GV híng dÉn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Biển báo giao thông bằng giấy. - Học sinh: Giấy màu, kéo, hồ dán, … III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu. - Cho học sinh quan sát mẫu biển báo - Học sinh theo dõi. bằng giấy. - Yêu cầu học sinh nêu lại qui trình gấp, - Học sinh nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển báo. cắt, dán biển báo. - Bước 1: Gấp hình tròn. - Cho học sinh nêu các bước thực hiện. - Bước 2: Cắt hình tròn. * Hoạt động: Hướng dẫn gấp mẫu. - Bước 3: Dán hình tròn. - Giáo viên hướng dẫn học sinh gấp từng - Học sinh theo dõi. - Tập gấp theo giáo viên. bước như trong sách giáo khoa. c. Thực hành. - Học sinh thực hành. - Cho học sinh làm - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm. - Nhận xét chung. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Toán* Ôn: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ. I. Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giúp học sinh: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. - NhËn biÕt sè chØ giê lín h¬n 12 giê : 17 giê, 23 giê...... - Nhận biết cách hoạt động sinh hoạt, học tập thờng ngày liên quan đến thời gian. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh thực hành. Bài 1: - Cho học sinh quan sát tranh, liên hệ thực - Học sinh quan sát tranh và trả lời. tế để trả lời. - An đi học lúc 7 giờ ứng với đồng hồ b. - Đồng hồ a chỉ An thức dậy lúc 6 giờ. - Đồng hồ c chỉ thời gian An đi đá bóng. - Đồng hồ d chỉ thời gian An xem phim. - Học sinh quan sát tranh. Bài 2: Câu nào đúng câu nào sai ? - Thảo luận nhóm. - Cho học sinh lên bảng thi làm nhanh. - Các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. Câu a: Đi học đúng giờ là sai. Câu b: Đi học muộn giờ là đúng. Câu c: Cửa hàng đã mở cửa là sai. Câu d: Cửa hàng đóng cửa là đúng. Câu e: Lan tập đàn lúc 20 giờ là đúng. Câu g: Lan tập đàn lúc 8 giờ sáng là sai. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Tiếng việt* Luyện viết bài: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh viết: - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - 2, 3 học sinh đọc lại. - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở. - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn - Soát lỗi..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> học sinh 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012 (NGHỈ) ******************************************************************. Ngày soạn : 07/ 12/ 2012 Ngày giảng : 13/ 12/ 2012 Người thực hiện : Vũ Thị Diệu. Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Toán THỰC HÀNH XEM LỊCH. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết xem lịch để xác định số ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 2/79. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh làm miệng - Cho học sinh quan sát tờ lịch tháng 1 năm 2007. + Tháng 1 có mấy ngày ? + Tháng 1 có mấy ngày thứ bảy ? + Có mấy ngày chủ nhật ? + Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy ? Bài 2: xem tờ lịch của tháng tư rồi cho biết: + Các ngày thứ sáu của tháng tư là các ngày nào ? + Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày nào ? Thứ ba tuần sau là ngày nào ? + Ngày 30 tháng 4 là ngày mấy ?. trong tháng nào đó và xác định một ngày. Hoạt động của học sinh. - Học sinh quan sát tờ lịch tháng 1. - Tháng 1 có 31 ngày. - Tháng 1 có 5 ngày thứ bảy. - Có 4 ngày chủ nhật. - Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ hai. - Học sinh xem lịch rồi trả lời: - Các ngày thứ sáu của tháng 4 là: 2, 9, 16, 23, 30. - Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4 thì thứ ba tuần trước là ngày 19. Thứ ba tuần sau là ngày 27. - Ngày 30 tháng 4 là thứ sáu..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Tháng 4 có mấy ngày ? 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Tháng 4 có 30 ngày.. Kể chuyện CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Dựa theo tranh, kể lại đợc đủ ý từng đoạn của câu chuyện. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện “Hai anh em”. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh kể chuyện: - Kể từng đoạn theo tranh. - Học sinh lắng nghe. + T1: Bé cùng Cún chơi trong vườn. + T2: Bé bị vấp ngã, Cún chạy đi tìm - Học sinh nhìn vào gợi ý kể trong nhóm người giúp. - Học sinh kể trong nhóm. + T3: Bé nằm trên giường bệnh, bạn bè - Học sinh các nhóm nối nhau kể trước thay nhau đến thăm. lớp. + T4: Cún giúp bé lấy báo, khi thì cây bút - Đại diện các nhóm kể. chì, bé và Cún chơi rất vui vẻ. - Cả lớp cùng nhận xét nhóm kể hay nhất. + T5: Bác sĩ nói bé mau bình phục là nhờ có Cún. - Cho học sinh kể theo vai - Học sinh kể theo vai. - Cho học sinh đóng vai dựng lại câu - Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện. chuyện. - Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm kể hay - Giáo viên nhận xét bổ sung. nhất. - Kể lại toàn bộ câu chuyện. - Một vài học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện. 3. Củng cố - Dặn dò: - 4 Học sinh nối nhau kể - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Tập viết CHỮ HOA. O.. I. Mục đích - Yêu cầu: -Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng : Ong (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Ong bím bay lîn (3 lÇn)..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Học sinh lắng nghe. b. Hướng dẫn học sinh viết: - Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa O - Học sinh quan sát mẫu. + Cho học sinh quan sát chữ mẫu. + Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa viết - Học sinh theo dõi. vừa phân tích cho học sinh theo dõi.. O. + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Ong bay bướm lượn + Giải nghĩa từ ứng dụng: + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. + Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. - Chấm chữa: Giáo viên thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. 3. Củng cố - Dặn dò: - Học sinh về viết phần còn lại. - Nhận xét giờ học.. - Học sinh viết bảng con chữ lần.. O. từ 2, 3. - Học sinh đọc cụm từ. - Giải nghĩa từ. - Luyện viết chữ Ong vào bảng con. - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Tự sửa lỗi.. Tự nhiên và xã hội CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG. I. Mục đích - Yêu cầu: Sau bài học học sinh có thể: - Nêu đợc công việc của các thành viên trong nhà trờng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. Phiếu bài tập. - Học sinh: Vở bài tập. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng nêu cách phòng tránh.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ngộ độc khi ở nhà. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Làm việc với sách giáo khoa: - Cho học sinh quan sát tranh. - Cho học sinh thảo luận nhóm đôi. - Kết luận: Trong trường tiểu học gồm có: Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, giáo viên, học sinh, bảo vệ, y tá, lao công, … * Hoạt động 1: Học sinh thảo luận về các thành viên và công việc của họ. - Giáo viên cho học sinh nhóm. - Giáo viên kết luận: Học sinh phải biết kính trọng, lễ phép, yêu quí các thành viên trong trường. * Hoạt động 2: Cho học sinh chơi trò chơi “Đố ai’. - Giáo viên hướng dẫn học sinh tham gia trò chơi. - Giáo viên nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh quan sát tranh. - Thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhóm báo cáo. - Cả lớp cùng nhận xét. - Nhắc lại kết luận - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Các nhóm báo cáo. - Các nhóm khác bổ sung. - Nhắc lại kết luận. - Học sinh chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên. - Cả lớp cùng nhận xét.. (Buổi chiều) Tiếng việt* Ôn Luyện từ và câu: TỪ CHỈ TÍNH CHẤT- CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. I. Mục đích - Yêu cầu: - Bớc đầu tìm đợc từ trái nghĩa với từ cho trớc (BT1); biết cách đặt câu với mỗi từ trong cặp trái nghĩa đợc theo mẫu ai thế nào ? (BT2). - Nêu đúng tên các con vật đợc vẽ trong tranh. (BT3). II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Cho học sinh trao đổi theo cặp. - Học sinh trao đổi theo cặp. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - 3 nhóm học sinh lên thi làm bài nhanh..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Cả lớp cùng chữa bài chốt lời giải đúng. Tốt / xấu; ngoan / hư; nhanh / chậm; trắng / đen; cao / thấp; khỏe / yếu. - Làm vào vở. Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. - Giáo viên cho học sinh lên bảng làm. - Giáo viên nhận xét bổ sung.. - Một học sinh lên bảng làm.. - Cả lớp cùng chữa bài chốt lời giải đúng.. Ai (cái gì, con gì) Chú mèo ấy Chú Hải ở xóm em Thỏ chạy Cái áo của em - Học sinh quan sát các con vật vào vở. Gà, vịt Ngan, ngỗng Bồ câu.. Bài 3: Viết tên con vật trong tranh. - Yêu cầu học sinh làm vào vở. - Gọi học sinh đọc bài của mình. - Nhận xét.. Thế nào ? Rất hư Rất tốt. Rất nhanh. Rất trắng. tranh rồi ghi tên Dê, cừu, Thỏ, bò Trâu. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Toán* Ôn: THỰC HÀNH XEM LỊCH. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết xem lịch để xác định số ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. II. Đồ dùng học tập: III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh làm miệng - Cho học sinh quan sát tờ lịch tháng 1 năm 2007. + Tháng 1 có mấy ngày ? + Tháng 1 có mấy ngày thứ bảy ? + Có mấy ngày chủ nhật ? + Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy ? Bài 2: xem tờ lịch của tháng tư rồi cho biết:. trong tháng nào đó và xác định một ngày. Hoạt động của học sinh. - Học sinh quan sát tờ lịch tháng 1. - Tháng 1 có 31 ngày. - Tháng 1 có 5 ngày thứ bảy. - Có 4 ngày chủ nhật. - Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ hai. - Học sinh xem lịch rồi trả lời:.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Các ngày thứ sáu của tháng tư là các ngày nào ? + Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày nào ? Thứ ba tuần sau là ngày nào ? + Ngày 30 tháng 4 là ngày mấy ? + Tháng 4 có mấy ngày ? 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Các ngày thứ sáu của tháng 4 là: 2, 9, 16, 23, 30. - Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4 thì thứ ba tuần trước là ngày 19. Thứ ba tuần sau là ngày 27. - Ngày 30 tháng 4 là thứ sáu. - Tháng 4 có 30 ngày.. Thể dục TRÒ CHƠI: “VÒNG TRÒN”; “NHÓM BA, NHÓM BẢY” I. Mục tiêu: - Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi. II. Địa điểm – Phương tiện: - Giáo viên: Sân trường, còi, khăn. - Học sinh: Quần áo gọn gàng. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Phần mở đầu: - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội - Học sinh ra xếp hàng. dung, yêu cầu giờ học. - Tập một vài động tác khởi động. 2. Phần cơ bản: - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Học sinh ôn bài thể dục 2, 3 lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp, dưới sự điều khiển của lớp trưởng. - Các tổ học sinh lên trình diễn bài thể dục. - Trò chơi: “vòng tròn” “và “nhóm ba, - Cả lớp nhận xét. nhóm bảy”. - Học sinh chơi trò chơi theo tổ. - Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách chơi. - Cho học sinh chơi theo tổ. - Các tổ học sinh lên thi xem tổ nào thắng. 3. Phần kết thúc: - Cho học sinh tập một vài động tác thả - Học sinh tập 1 vài động tác thả lỏng. lỏng. - Cúi người thả lỏng. - Hệ thống bài. - Nhảy thả lỏng. - Lắc người thả lỏng - Về ôn lại bài thể dục. ***************************************************************. Ngày soạn: 07/ 12/ 2012 Ngày giảng: 14/ 12/ 2012 Người thực hiện: Vũ Thị Diệu.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012 Tập làm văn KHEN NGỢI. TẢ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THỜI GIAN BIỂU. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Dựa vào câu và mẫu cho trớc, nói đợc câu tỏ ý khen (BT1). - Kể đợc một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). - BiÕt lËp thêi gian biÓu (nãi hoÆc viÕt) mét buæi tèi trong ngµy (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Một vài học sinh lên bảng làm bài tập 3/126. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Giáo viên cho học sinh đặt câu. - Học sinh làm miệng. - Học sinh trả lời miệng. + Chú cường khỏe quá! + Lớp mình hôm nay mới sạch làm sao! + Bạn nam học giỏi quá! - Mỗi lần học sinh nói xong Giáo viên cùng học sinh cả lớp nhận xét đánh giá luôn. Bài 2: Yêu cầu học sinh kể về con vật - Nối nhau phát biểu. nuôi trong nhà mà em biết. - Học sinh làm bài vào vở. - Một số học sinh đọc bài của mình. - Cả lớp cùng nhận xét. T1: Bò; T2: Chó. T3: Gà; T4: Ngựa. T5: Trâu; T6: Mèo. Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Học sinh tự lập thời gian biểu một buổi của mình. - Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của - Đọc cho cả lớp nghe. mình. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Toán.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết các đơn vị đo thời gian : ngày, giờ ; ngày, tháng – biết xem lịch. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Hoạt động dạy, học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm bài 2 / 74. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Yêu cầu học sinh lên nối đồng hồ - Học sinh lắng nghe. đúng với câu tương ứng. - Học sinh lên thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. Câu a ứng vơi đồng hồ d. Câu b ứng với đồng hồ a. Câu c ứng với đồng hồ c. Câu d ứng với đồng hồ b. Bài 2: Cho học sinh làm miệng. a) Cho học sinh nối nhau nêu tiếp các - Nối nhau nêu các ngày còn thiếu vào tờ ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5. lịch tháng 5. - Cả lớp cùng nhận xét. b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết: - Học sinh xem lịch rồi trả lời. + Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ mấy ? - Ngày 1 tháng 5 năm là thứ bảy. + Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày - Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là: 1, 8, nào? 17, 22, 29. + Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5. Thứ - Thứ tư tuần trước là ngày 5, thứ tư tuần tư tuần này là ngày nào ? Thứ tư tuần sau sau là ngày 19. là ngày nào ? Bài 3: Quay kim trên mặt đồng hồ để - Học sinh lần lượt lên thực hành quay đồng hồ chỉ: kim trên mặt đồng hồ. 8 giờ sáng; 20 giờ 2 giờ Chiều; 21 giờ 9 giờ tối; 14 giờ. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Chính tả (Nghe - viết) TRÂU ƠI ! I. Mục đích - Yêu cầu:.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> b¸t.. - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục - Làm đợc BT2; BT3 a/b hoặc BT chính tả. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Hoạt động dạy, học:.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Sinh ho¹t. Kiểm điểm tuần 16. a- Môc tiªu: - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy đợc những u nhợc điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới. B - Các hoạt động : 1- C¸c tæ th¶o luËn : - Tæ trëng c¸c tæ ®iÒu khiÓn c¸c b¹n cña tæ m×nh. 2- Sinh ho¹t líp : - Líp trëng cho c¸c b¹n tæ trëng b¸o c¸o kÕt qu¶ häp tæ m×nh. - C¸c tæ kh¸c gãp ý kiÕn cho tæ võa nªu. - Líp trëng tæng hîp ý kiÕn vµ xÕp lo¹i cho tõng b¹n trong líp theo tõng tæ. 3- ý kiÕn cña gi¸o viªn: - GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng nh các hoạt động khác của lớp trong tuÇn. - GV tuyªn d¬ng nh÷ng em cã nhiÒu thµnh tÝch trong tuÇn. + Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học bài vµ lµm bµi. + C¸ nh©n cã thµnh tÝch tèt trong tuÇn. - GV nh¾c nhë hs cßn khuyÕt ®iÓm cÇn kh¾c phôc trong tuÇn tíi. 4- KÕ ho¹ch tuÇn 17 : - Thùc hiÖn ch¬ng tr×nh tuÇn 17 - Trong tuÇn 17häc b×nh thêng. - Kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i cña tuÇn 16 ------------------------------------------------------Nhận xét của chuyên môn -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thø 4.. Toán Mü thuËt. TËp nÆn t¹o d¸ng tù do NÆn hoÆc vÏ, xÐ d¸n con vËt I- Môc tiªu: - HiÓu c¸ch nÆn hoÆc c¸ch vÏ, c¸ch xÐ d¸n con vËt. - BiÕt c¸ch nÆn hoÆc c¸ch vÏ, c¸ch xÐ d¸n con vËt. - Nặn hoặc vẽ, xé dán đợc một con vật theo ý thích. II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 1- Gi¸o viªn: - Su tÇm mét sè tranh, ¶nh vÒ c¸c con vËt cã h×nh d¸ng, mµu s¾c kh¸c nhau. - Bµi tËp nÆn mét sè c¸c con vËt cña häc sinh 2- Häc sinh: - GiÊy vÏ hoÆc Vë tËp vÏ. - Đất nặn (đất sét hoặc đất dẻo có màu) hoặc bút chì, màu vẽ hay giấy màu, hồ d¸n, ... III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A- ổn định tổ chức: - KiÓm tra sÜ sè líp. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ. B- D¹y bµi míi: * Giíi thiÖu bµi: - Giáo viên bắt cái cho các em hát một số bài hát có liên quan đến con vật và yêu cầu học sinh gọi tên các con vật trong các bài hát đó. Hoạt động 1: Hớng dẫn quan sát, nhận xét: - Giáo viên giới thiệu hình ảnh các con vật và đặt câu hỏi để học sinh nhận ra: + Tªn c¸c con vËt..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> + Sự khác nhau về hình dáng và màu sắc ... (để các em rõ hơn về đặc điểm của các con vËt). VÝ dô: * Con vËt nµy gåm cã nh÷ng bé phËn chÝnh nµo? (®Çu, m×nh, ch©n, ®u«i, ...). * Em nhận ra con voi, con mèo nhờ những đặc điểm nào? * Con mÌo thêng cã mµu g×? (mµu ®en, mµu vµng, ...). * Hình dáng của con vật khi đi, đứng, nằm, chạy, ... Hoạt động 2: Hớng dẫn cách nặn, vẽ hoặc xé dán con vật: - Gi¸o viªn híng dÉn c¸ch tiÕn hµnh nh sau: * C¸ch nÆn: - Cã 2 c¸ch nÆn: + NÆn c¸c bé phËn råi ghÐp, dÝnh l¹i. + Từ thỏi đất, vuốt nặn thành hình dạng con vật (đầu, mình, chân, đuôi, tai, ...). - Tạo dáng cho con vật: đi, đứng, chạy, ... Lu ý: Có thể nặn bằng đất một màu hay nhiều màu. * C¸ch vÏ: - Vẽ hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ. - Vẽ hình chính trớc, các chi tiết sau. Chú ý vẽ hình dáng của con vật khi đi, đứng, chạy, ... (có thể vẽ thêm con vật hoặc cảnh vật xung quanh cho sinh động. - VÏ mµu theo ý thÝch. * C¸ch xÐ d¸n: - Xé hình chính trớc, các chi tiết sau (chú ý xé hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoÆc vë tËp vÏ). - §Æt h×nh vµo phÇn giÊy cho võa råi míi d¸n. - Vẽ hình con vật lên giấy nền rồi xé giấy dán kín hình đã vẽ. - Cã thÓ xÐ d¸n con vËt lµ mét mµu hoÆc nhiÒu mµu. Hoạt động 3: Hớng dẫn thực hành: + Bµi tËp: VÏ hoÆc xÐ d¸n con vËt mµ em yªu thÝch. - Giáo viên gợi ý học sinh làm bài nh đã hớng dẫn: + Chọn con vật nào để làm bài tập. + C¸ch nÆn, c¸ch vÏ, xÐ d¸n. - Häc sinh lµm bµi tù do. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá: - Giáo viên thu một số bài đã hoàn thành và hớng dẫn học sinh nhận xét (bài tập nÆn, hoÆc vÏ, xÐ d¸n) vÒ: + Hình dáng, đặc điểm con vật. + Mµu s¾c. - Giáo viên cho học sinh chọn ra bài đẹp mà mình thích. * DÆn dß: - Quan sát các con vật và chú ý đến dáng đi, đứng, ... của chúng. - Vẽ hoặc xé dán con vật vào giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ. **************************************************************. Thø 6.. *****************************************************************.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> NGÀY THÁNG. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết đọc tên các ngày trong tháng. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 cã 31 ngµy) ; ngµy, tuÇn lÔ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Một quyển lịch tháng có cấu trúc tương tự như mẫu vẽ trong sách. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 3/78. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu tên các ngày trong tháng. - Học sinh theo dõi. - Giáo viên treo lịch và cho học sinh quan sát tờ lịch tháng 11. - Tháng 11 có 30 ngày. + Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? - Học sinh nối nhau đọc. + Đọc tên các ngày trong tháng 11 ? - Là thứ tư. + Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy ? - Có 5 ngày chủ nhật. + Tháng 11 có mấy ngày chủ nhật ? - Một năm có 12 tháng. - Một năm có bao nhiêu tháng ? * Hoạt động 3: Thực hành. - Một học sinh lên bảng làm lớp làm nháp. Bài 1: Cho học sinh tự làm bài. Đọc Viết - Ngày bảy tháng - Ngày 7 tháng 11 mười một. - Ngày mười lăm - Ngày 15 tháng tháng mười một. 11. - Ngày hai mươi tháng mười một. - Ngày 20 tháng - Ngày ba mươi 11. tháng mười một. - Ngày 30 tháng Bài 2: Hướng dẫn học sinh 11. - Giáo viên nhận xét sửa sai. - Học sinh nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch của tháng 12. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Tháng 12 có 31 ngày. - Hệ thống nội dung bài. - Ngày 22 tháng 12 là thứ hai. - Nhận xét giờ học. - Ngày 25 tháng 12 là thứ năm..
<span class='text_page_counter'>(23)</span>
<span class='text_page_counter'>(24)</span>