Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra 45 phut so 1 Toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1. TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG. MÔN ĐẠI SỐ 10 NĂM HỌC 2012 - 2013. ĐỀ LẺ. Dành cho thí sinh có số báo danh lẻ Câu 1 (3 điểm) a) Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề sau (Không cần chứng minh) 1. Một số chia hết cho 2 và 3 thì chia hết cho 6 2. Tứ giác có các góc bằng nhau là hình vuông b) Phát biểu mệnh đề sau bằng ngôn ngữ điều kiện cần và đủ: "Tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ 2 2 2 khi AB  AC BC ". c) Chứng minh mệnh đề: “Nếu m, n chia hết cho 3 thì m2 + n2 cũng chia hết cho 3’’ Câu 2 (2 điểm) a) Cho tập hợp. A  1, 5, 9, 13, 17, 21. . Viết lại tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng. B  x   : x  4 x  5 x 0 b) Cho tập hợp . Viết lại tập hợp B theo cách liệt kê các phần tử. Câu 3 (3 điểm) Cho hai tập hợp A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}, B = {0, 2, 4, 6, 8}. . 3. 2. . Tìm A  B, A  B, A \ (A  B) Câu 4 (2 điểm) a) Cho hai tập hợp. A (  ;3), B   1;5. b) Cho tập hợp C =.  a , b, c, d . . Xác định A  B, A  B và biểu diễn chúng trên trục số.. . Tập C có bao nhiêu tập con? Hãy liệt kê tất cả các tập con của nó. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1. TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG. MÔN ĐẠI SỐ 10 NĂM HỌC 2012 - 2013. ĐỀ CHẴN. Dành cho thí sinh có số báo danh chẵn Câu 1 (3 điểm) a) Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề sau (Không cần chứng minh) 1. Một số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và ngược lại. 2. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi 2 b) Phát biểu mệnh đề sau bằng ngôn ngữ điều kiện cần và đủ: "Phương trình bậc hai ax  bx  c 0 2 có nghiệm khi và chỉ khi  b  4ac 0 ". c) Chứng minh mệnh đề: “Nếu m, n chia hết cho 5 thì m2 + n2 cũng chia hết cho 5’’ Câu 2 (2 điểm) a) Cho tập hợp. A  2, 5, 8, 11, 14, 17. . Viết lại tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng. B  x   : x  5 x  6 x 0 b) Cho tập hợp . Viết lại tập hợp B theo cách liệt kê các phần tử. Câu 3 (3 điểm) Cho hai tập hợp A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}, B = {0, 1, 3, 5, 7, 9}. . 3. 2. . Tìm A  B, A  B, A \ (A  B) Câu 4 (2 điểm) a) Cho hai tập hợp. A ( ;5), B   2;8. . Xác định A  B, A  B và biểu diễn chúng trên trục số..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Cho tập hợp C =.  1, 2, 5, 7 . Tập C có bao nhiêu tập con? Hãy liệt kê tất cả các tập con của nó.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×