Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

VIOLIMPIC VONG 1 TOAN 8 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.82 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>VÒNG 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI THI SỐ 3 Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Hình thang ABCD có AB // CD, Câu 2:. . Số đo của góc A là. Giá trị của biểu thức Câu 3:. tại. và. là. .. Ba số tự nhiên liên tiếp mà tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số cuối 14 đơn vị là (Viết ba số theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”). Câu 4:Giá trị của biểu thức Câu 5:Giá trị của. tại. là. thỏa mãn. Câu 6:Số giá trị của. là. thỏa mãn. Câu 7:Cho tứ giác. là. có. .. . .. , góc ngoài tại đỉnh. là. . Số đo góc. là Câu 8:Cho ba số tự nhiên liên tiếp biết bình phương của số cuối lớn hơn tích hai số đầu 79 đơn vị. Số bé nhất trong ba số đã cho là Câu 9: Hình thang Câu 10:. có. Cho: đó. . ,. . Khi đó , với. =. .. . Khi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> VÒNG 1-1 BÀI THI SỐ 2 Chọn đáp án đúng: Câu 1:Với mọi thì Câu 2:Kết quả của phép tính. bằng: là.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 3:Giá trị của. thỏa mãn. là. Câu 4:Tổng số đo các góc trong của một tứ giác bằng Câu 5:Trong một tứ giác, tổng hai đường chéo bằng tổng hai cạnh đối. lớn hơn tổng hai cạnh đối. nhỏ hơn tổng hai cạnh đối. nhỏ hơn nửa chu vi. Câu 6:Cho hình thang ABCD (AB // CD) có. Câu 7: Giá trị của biểu thức. . Khi đó. tại. và. là. 102,25 - 97,75 - 102,25 Câu 8: Trong hình thang các tia phân giác của hai góc kề một cạnh bên trùng nhau. 97,75. cùng chiều với nhau. ngược chiều với nhau Câu 9:Kết quả của phép tính. vuông góc với nhau là. Câu 10:Trong một tứ giác, tổng hai đường chéo lớn hơn nửa chu vi và nhỏ hơn chu vi nhỏ hơn nửa chu vi. lớn hơn chu vi. lớn hơn nửa chu vi hoặc nhỏ hơn chu vi BÀI THI SỐ 3 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):. Câu 1:Ba số tự nhiên liên tiếp mà tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số cuối 14 đơn vị là (Viết ba số tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”). Câu 2:Cho hình thang ABCD (AB // CD) có số đo các góc A, B, C, D (theo đơn vị độ) lần lượt là . Vậy. .. Câu 3:Giá trị của biểu thức. tại. và. là. Câu 4:Giá trị của thỏa mãn. .. là. .. Câu 5:Các góc A, B, C, D của tứ giác ABCD tỉ lệ với các số 1, 2, 3, 4. Như vậy Câu 6:Số giá trị của thỏa mãn. là. =. .. Câu 7:Kết quả của phép tính Câu 8:Nếu. là. thì giá trị của biểu thức. là. Câu 9:Giá trị của thỏa mãn Câu 10:Trong hằng đẳng thức. là. BÀI THI SỐ 2 Chọn đáp án đúng: Câu 1:Giá trị thỏa mãn. Câu 3:Kết quả của phép tính. . .. . . Giá trị của là. .. Câu 2:Kết quả của phép tính. .. là là là.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 4:Tổng số đo các góc trong của một tứ giác bằng Câu 5: Kết quả của phép tính. là. Câu 6:Kết quả của phép tính. là. Câu 7:Tích. bằng: Một kết quả khác. Câu 8:Nếu. thì tập các giá trị thỏa mãn là: Một kết quả khác. Câu 9:Trong hình thang các tia phân giác của hai góc kề một cạnh bên trùng nhau. cùng chiều với nhau. ngược chiều với nhau Câu 10:Giá trị của biểu thức 2. 3. vuông góc với nhau tại -2. là. -3. BÀI THI SỐ 3 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1:Giá trị của biểu thức. tại. và. là. .. Câu 2:Giá trị của biểu thức tại và là . Câu 3:Cho hình thang ABCD (AB // CD) có số đo các góc A, B, C, D (theo đơn vị độ) lần lượt là . Vậy Câu 4:Giá trị của thỏa mãn Câu 5:Kết quả của phép tính. . là. . là. ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 6:Tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C, D tương ứng tỉ lệ với 1; 2; 3; 4. Số đo góc ngoài tại đỉnh B là . Câu 7:Giá trị của biểu thức. tại. Câu 8:Giá trị của thỏa mãn. là. là. .. .. Câu 9:Tập các giá trị của thỏa mãn giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”).. là S =. (Nhập các phần tử theo. Câu 10:Giá trị của biểu thức. tại. là. .. BÀI THI SỐ 2 Chọn đáp án đúng: Câu 1:Cho tứ giác ABCD có AD vuông góc với CD, Câu 2:Kết quả của phép tính. . Vậy. bằng. là. Câu 3:Nếu. thì bằng:. Câu 4:Giá trị thỏa mãn. là. Câu 5:Cho hình thang ABCD (AB // CD) có. Câu 6:Tứ giác ABCD có. . Khi đó. , góc ngoài tại đỉnh D là. thì góc B bằng:. Câu 7:Kết quả của phép tính - 10. là. 10. 0. 1. Câu 8:Kết quả của phép tính. là. Câu 9:Cho hình thang ABCD có AB // CD,. . Các góc của hình thang ABCD là. Câu 10:Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Ở phía ngoài tam giác ABC, vẽ tam giác BCD vuông cân tại B. Tứ giác ABDC là không phải hình thang vuông hình chữ nhật. hình thang vuông hình vuông BÀI THI SỐ 3. Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1:Giá trị của biểu thức. tại. Câu 2:Giá trị của thỏa mãn Câu 3:Với. và. là là. .. thì giá trị của biểu thức. Câu 4:Trong khai triển của Câu 5:Tập các giá trị của thỏa mãn giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”).. .. bằng , hệ số của bằng. . .. là S =. Câu 6:Các góc A, B, C, D của tứ giác ABCD tỉ lệ với các số 1, 2, 3, 4. Như vậy. (Nhập các phần tử theo =. ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 7:Số giá trị của thỏa mãn. là. .. Câu 8:Giá trị của thỏa mãn. là. .. Câu 9:Giá trị của biểu thức. tại. Câu 10:Giá trị của biểu thức. tại. là là. .. VÒNG 2 BÀI THI SỐ 1 Chọn đáp án đúng: Câu 1:Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5 4 Câu 2:Rút gọn biểu thức. 2 ta được:. Câu 3:Hiệu. bằng:. 28 32,89 Câu 4:Giá trị của biểu thức -40 Câu 5: Thực hiện phép tính Câu 6:Cho. 42. -142. 18,98 tại. là:. 138. 142. ta được và. -4 4 Câu 7:Giá trị của biểu thức 100 Câu 8:Cho. là. 3. 1000 và. thì 5. bằng: 6 với. thì. 10000 | bằng:. là 100000. Câu 9:Ba số a, b, c có tổng bằng 9 và có tổng các bình phương bằng 53 thì ab +bc + ca bằng 10 14 -14 -10 Câu 10:Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có AB = 13cm, CD = 25cm, góc diện tích hình thang ABCD bằng:. .. . Như vậy.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI THI SỐ 1 Chọn đáp án đúng: Câu 1:Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5 4 Câu 2:Rút gọn biểu thức Câu 3:Thực hiện phép tính Câu 4:Hình thang cân là. 3. là 2 ta được ta được.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> hình tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau. hình thang có hai cạnh bên bằng nhau. hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau hình thang có hai góc kề một cạnh bằng nhau Câu 5:Hiệu bằng: 28 32,89 Câu 6:Giá trị x và y thỏa mãn. 42. 18,98 là. x=1;y=-2 x=-1;y=2 Câu 7:Giá trị của biểu thức. x=0;y=0 với. 100 Câu 8:Cho. 10000 | bằng:. 1000 và. thì. Câu 9:So sánh hai số A=2009.2011 và A>B A=B Câu 10:Với mọi x thì biểu thức M = M<0. M>0. x=1;y=1 là 100000. ,ta có A<B. B=A-1 có tính chất:. M=0. M = 20. BÀI THI SỐ 1 Chọn đáp án đúng: Câu 1:Rút gọn biểu thức. ta được.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 2:Giá trị của biểu thức -40 Câu 3: Thực hiện phép tính Câu 4:Hiệu. tại. -142. là:. 138. 142. ta được bằng:. 28 32,89 Câu 5:Giá trị của thỏa mãn. 42. 18,98 là:. Câu 6:So sánh hai số A=2009.2011 và. ,ta có. A>B A=B A<B B=A-1 Câu 7:Ba số a, b, c có tổng bằng 9 và có tổng các bình phương bằng 53 thì ab +bc + ca bằng 10 14 -14 Câu 8:ABCD là hình thang cân có AB//CD, góc dài cạnh CD bằng: 30cm 35cm Câu 9:Giá trị của biểu thức. -10 , AD = 20cm, AB + CD = 40cm. Như vậy độ. 20cm. 25cm là. 210 220 Câu 10:Giá trị của biểu thức 10001. 1001. 230 với 10000. 240 là 1000.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> VÒNG 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI THI SỐ 2. Chọn đáp án đúng: Câu 1:Cho. và. . Khi đó:. Câu 2:Giá trị lớn nhất của biểu thức. 4. 5. 2. là. một số khác. Câu 3:Giá trị của biểu thức. tại. và. là. một số khác Câu 4:Rút gọn biểu thức. ta được:. 60. -60. Câu 5:Giá trị rút gọn của biểu thức. là. một số khác Câu 6:Biết. và. . Khi đó:. Câu 7:Biểu thức. Câu 8:Tìm. bằng biểu thức nào dưới đây ?. , biết:. . Kết quả là:. Câu 9:Giá trị lớn nhất của biểu thức. 0 Câu 10:Biểu thức. 1. 4. là. 2 đạt giá trị lớn nhất khi.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BÀI THI SỐ 3. Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1:Với. , giá trị của biểu thức. bằng. Câu 2:Tập các giá trị của x thỏa mãn Câu 3:Nếu. là S = {. và. thì. Câu 4:Nếu. }. bằng thì a =. Câu 5:Với. , giá trị của biểu thức. bằng. Câu 6:Rút gọn biểu thức. , với b = - 3, ta được kết quả là. Câu 7:Biểu thức. đạt giá trị lớn nhất khi. Câu 8:Cho. và. . Khi đó. bằng. Câu 9:Cho và . Khi đó bằng Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 10:Cho hình thang ABCD có. , M là trung điểm của BC.. Khi đó. .. BÀI THI SỐ 3. Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Nếu Câu 2: Hệ số của Câu 3:. thì a = trong khai triển của. Nếu Câu 4: Với Câu 5:. và. là thì. , giá trị của biểu thức. bằng bằng. Tập các giá trị của x thỏa mãn Câu 6:. là S = {. Rút gọn biểu thức Câu 7:. }. , với b = - 3, ta được kết quả là. Tam giác ABC vuông tại A. Độ dài hai cạnh góc vuông là b, c, diện tích S = 10,625. Nếu = Câu 8:. .. Cho Câu 9:. và. Với mọi giá trị của Câu 10:. . Khi đó. bằng. , giá trị của biểu thức. Biểu thức theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";"). bằng đạt giá trị nhỏ nhất khi. Câu 1:Giá trị của biểu thức. tại. một số khác Câu 2:Giá trị lớn nhất của biểu thức. 4. 5. {. } (Nhập các phần tử. BÀI THI SỐ 2. Chọn đáp án đúng:. 2. thì. là. một số khác. và. là.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 3:Giá trị rút gọn của biểu thức. là. một số khác Câu 4:Rút gọn biểu thức. ta được:. 60. -60. Câu 5: Cho. và. . Khi đó:. Câu 6:Cho a + b = -2 và ab = -15. Khi đó giá trị của. 100 Câu 7:Tìm. 99. là:. -98. 98. , biết:. . Kết quả là:. Câu 8:Giá trị nhỏ nhất của biểu thức. là. Câu 9:Biểu thức. bằng biểu thức nào dưới đây ?. Câu 10:Cặp số (x; y) thỏa mãn. (1; 1). (0; 0). là:. (1; 2). Một kết quả khác.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×