Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.6 KB, 117 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU LỚP 2. TUẦN THỨ : 01 TỪ NGÀY22 – 8 - 2012 ĐẾN NGÀY 26 – 8 -2012 ÔN TẬP ĐỌC BÀI: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM MỤC TIÊU: - Đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.(trả lời được các câu hỏi trong SGK). HS khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ: có công mài sắt có ngày nên kim. - Rút ra lời khuyên: nhẫn nại, kiên trì sẽ thành công. GDKNS: Tự nhận thức về bản thân ( hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh). Lắng nghe tích cực. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy / Ổn định tổ chức:(1’) C/ Ôn luyện:(25’) a. GV Đọc mẫu toàn bài: b. Hướng dẫn HS luyện đọc :. * Đọc từng câu GV HD học sinh đọc các từ ngữ khó: * Đọc từng đoạn trước lớp. - Hướng dẫn HS ngắt giọng. - Đọc từng đoạn trong nhóm. GV kết hợp giải nghĩa một số từ mới - Thi đọc giữa các nhóm. Hoạt động học 2Hs đọc bài và trả lời câu hỏi. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Đọc từng đoạn trong nhóm.. c) Hướng dẫn tìm hiểubài GV dựa vào câu hỏi sgk hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài rút ra nội dung bài học và ý nghĩa giáo dục. - em hiểu có công mài sắt có ngày nên kim là thể nào? CUÛNG COÁ – DAËN DOØ: 3’ -HD Chuaån bò baøi: Nhận xét tiết học.. - caùc nhoùm thi đọc bài. -Đọc ĐT toàn bài - HS trả lời câu hỏi và rút ra bài học cho bản thân: - Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.. Ơn Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU - Biết đếm đọc , viết các số đến 100..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số liền trước, số liền sau. - Thực hiện được bài 1,2,3. GDKNS: -Rèn Tính cẩn thận, ra quyết định và kỹ năng giao tiếp. II. CHUẨN BỊ - GV: 1 bảng các ô vuông - HS: Vở – SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Nêu vấn đề: Ôn tập các số đến 100. b.Nội dung :28’ Hoạt động 1: Củng cố về số có 1 chữ số, số có 2 chữ số. Bài 1:GV yêu cầu HS nêu đề -HS đọc đề - Gv tổ chức cho hs nêu miệng - HS nêu miệng cá nhân lần lượt - Gv tuyên dương ghi điểm cho hs - HS khác nhận xét Bài 2: Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi thi đua b. Số bé nhất có 1 chữ số: 0. giữa hai đội c. Số lớn nhất có 1 chữ số: 9. - Chốt: Số bé nhất có 2 chữ số là 10, số lớn HS đọc đề nhất có 2 chữ số là 99. - Hai độ nối tiếp nhau lên điền vào chỗ các - Gv nhận xét tuyên dương các nhóm Hoạt động 2: Củng cố về số liền trước, số liền số còn thiếu - HS khác nhận xét sau. 4. Củng cố 3’ - HS làm bài vào vở Tổ chức Trò chơi: -“Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của 1 số cho truớc”. GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS nêu - HS giơ tay để được chấm bài ngay số liền sau rồi cho 1 HS kế tiếp nêu số liền truớc hoặc ngược lại. - Hs nghe phổ biến luật chơi và tham gia -Nhận xét tiết học chơi giữa các cá nhân với nhau 5.Dặn dò: 1’ -Xem lại bài -Chuẩn bị: Ôn tập (tiếp theo). Luyện chính tả: Nghe viết : CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I MUÏC TIEÂU: 1. Reøn KN vieát chính taû: -Vieát chính xaùc trình bày đúng đoạn văn trong bài có công mài sắt có ngày nên kim. GDKNS : Rèn luyện tính cẩn thận,tự tin, và lắng nghe tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng lớp chép sẵn bài tập chép. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động dạy Hoạt động học.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Baøi cuõ: 5’ Gọi 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con. GV nhận xét 2 Bài mới: A- Giới thiệu bài B- Hướng dẫn viết a. Ghi nhớ nội dung . - Đọc đoạn văn - Gọi HS đọc lại đoạn văn Hỏi nội dung bài viết. b. Hướng dẫn HS viết từ khó 3’ - Đọc cho hs viết các từ khó vào bảng con.. - Viết các từ: mọi vật, nhặt rau. - Đọc thầm theo GV. - 2 đến 3 HS đọc bài. Đây là lời giảng giải của bà cụ với cậu bé - Vieátbảng con. - Đoạn văn có 3 câu. c. Hướng dẫn cách trình bày 2’ - Cuoái moãi caâu coù daáu chaám (.). - Đoạn văn có mấy câu? - Viết hoa chữ cái đầu tiên - Cuoái moãi caâu coù daáu gì? - Chữ đầu đoạn, đầu câu viết như thế nào? HS viết bài vào vở -d. Viết baøi 12’ - Theo dõi, chỉnh sửa cho HS - Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, chữ nào e. Soát lỗi 2’ - Đọc bài thong thả cho HS soát lỗi. Dừng lại và viết sai dùng bút chì gạch chận. phân tích các tiếng khó cho HS soát lỗi. g. Chaám baøi:3’ - Thu vaø chaám 10 – 15 baøi. CUÛNG COÁ – DAËN DOØ:3’ - Để viết đúng chính tả các em cần chú ý điều gì? Hướng dẫn bài về nhà: Yeâu caàu HS nhaän xeùt tieát hoïc. ÔN LUYỆN TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tt) I. MỤC TIÊU: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết só sánh các số trong phạm vi 100 (bài tập 1,3,4,5 trong SGK) * HS khá giỏi thực hiện thêm bài 2. - Giáo dục tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng cài – số rời - HS: Bảng con - vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt độngdạy Hoạt động học 1. Khởi động:1’ b.Nội dung:28’ Bài 1:GV hướng dẫn và cho hs làm -Hs làm bài trên bảng bài trên bảng cài -8 chục 5 đơn vị viết số là: 85 - Tám mươi lăm -Nêu cách đọc 85 = 80 + 5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> -85 gồm mấy chục, mấy đơn vị?. - HS làm bài: - Viết thành chục và đọc. -Gọi HS lên bảng trình bày vào bảng kẻ sẵn của GV. - HS khá, giỏi thực hiện vào bảng con: (ĐDDH: bảng phụ). Bài 2. -Làm việc nhóm đôi - HS các nhóm trình bày và giải thích 34 < 38 27 < 72 72 > 70 68 = 68 80 + 6 > 85 40 + 4 = 44 - Hs khác nhận xét. Nhận xét sửa sai. - Gv tuyên dương các nhóm Bài 4:Cho hs đọc yêu cầu bài - Gv tổ chứccho HS làm bài vào vở - Gv ghi điểm tại chỗ cho hs. -HS nêu - HS làm bài cá nhận vở a. 28, 33, 45, 54 b. 54, 45, 33, 28 - Hs đọc yêu cầu bài - Viết số từ số nhỏ đến số lớn. - HS làm bài. 67; 70; 76; 80; 84; 90; 93; 98; 100.. Bài 5:Cho hs đọc yêu cầu bài - ?Nêu cách làm - Gv tổ chức cho hs làm bài cá nhân viết bảng Kết luận: Muốn viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé, trước hết các em hãy so sánh các số với nhau rồi viết. - Hs theo dõi luât chơi. 4. Củng cố :4’ - Hs tham gia Gv tô chức trò chơi: Ai nhanh hơn -GV cho HS thi đua nêu miệng số các số còn thiếu trên tia số và phân tích thành tổng của chục và đơn vị 33,54 Nhận xét tiết học 5. Dặn dò:1’ -Xem lại bài -Chuẩn bị: Số hạng – tổng.. Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2011 Ôn luyện toán SỐ HẠNG – TỔNG I. MỤC TIÊU: - Biết số hạng, tổng. - Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số trong phạm vi 100. - Biết giải bài tóan có lời văn bằng một phép cộng. (1 ; 2 ; 3.) - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II CHUẨN BỊ : Gv: Bảng phụ Hs: SGK, vở toán, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 1’ ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động 2: Luyện tập (15’) * Bài 1:Yêu cầu HS đọc đề bài - Gv tiến hành làm bài mẫu cho hs nêu cách làm. - Yêu cầu HS làm bài nêu miệng Tiến hành sửa bài Gv Nhận xét. Gv nói thêm: Muốn tìm tổng, ta lấy số hạng cộng với số hạng. * Bài 2:Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề - Gv thực hiện bài mẫu - Cho hs nêu cách làm. - GV lưu ý: + Để làm bài này, trước tiên ta sẽ tiến hành đặt tính dọc. Viết số hạng thứ nhất ở trên, số hạng thứ hai ở dưới sao cho chữ số ở hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột với hàng chục, viết dấu ộng , kẻ vạch ngang. + Cuối cùng, ta tiến hành cộng theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ phải sang trái. - GV làm mẫu 1 phép tính: - Yêu cầu HS làm bài bảng con - Tiến hành sửa bài bằng hình thức, HS nào làm xong trước thì lên bảng làm. Nhận xét. * Bài 3: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề - Gv ghi tóm tắt và cho hs tìm hiểu đề: - ?Để tìm số xe đạp ngày hôm đó bán được ta làm như thế nào? - HS làm bài, sửa bài Buổi sáng : 12 xe đạp Buổi chiều: 20 xe đạp Cả 2 buổi : … xe đạp? - Gv ghi điểm tại chỗ cho hs 4 Củng cố: 4’ Trò chơi -Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh. -GV nêu phép cộng - 24 + 24 = ? - Gv nhận xéttiết học 5. Dặn do :1’ - Xem lại bài - Chuẩn bị: Luyện tập.. - HS nêu miệng: SH 12 43 SH 5 26 Tổng 17 69 - HS khác nhận xét. 5 22 27. 65 0 65. - HS đọc đề. - Hs theo dõi - HS nhắc lại cách đặt tính và tính.. HS làm bài bảng, HS khác nhận xét. sửa. b) 53 c) 50 d) 9 + + + 32 28 20 85 78 29 - HS đọc đề - Hs theo dõi - Lấy số xe bán buổi sáng cộng số xe bán buổi chiều. Giải: Số xe đạp cả 2 buổi bán được: 12 + 20 = 32 (xe đạp) Đáp số: 32 xe đạp. - Hs thi đua làm bài 24 + 24 = 48. Ôn luyện từ và câu TỪ VÀ CÂU I.MỤC TIÊU: Bước đầu nắm được khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành. Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập II. Nôi dung: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài Tập 30’ GV tổ chức cho HS ôn tập -Thực hiện cá nhân *Bài 1: HS làm BT vào vở.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> *Bài 2: Hd hs đặt câu với các từ ở BT1 - tiếp nối nhau đặt câu - Nghe nx, hd bổ sung -Lưu ý hs viết đúng câu vừa đặt. -Cuối câu dùng dấu chấm. -Nhận xét, dặn dò Hs làm bài cá nhân *Bài 3 - Gọi học sinh đặt câu - Khuyến khích các em đặt đa dạng - Cho häc sinh luyÖn theo cÆp. Kết luận: Tên gọi của các vật, việc, người được gọi là từ. Ta dùng từ để đặt thành câu. CUÛNG COÁ – DAËN DOØ:(3’) -Nhaän xeùt tieát hoïc . Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2011. LUYỆN TẬP TOÁN LUYEÄN TAÄP I. MỤC TIÊU: - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng 1 phép tính cộng - GDKNS :Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ. - HS: SGK, bảng con, vở toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động:(1’) 2. Ôn luyện 30’ Bài 1: - Gv cho hs đọc yêu cầu - Hs nêu – Hs khác nhận xét - Gv tổ chức cho hs làm bài trên bảng - Gv ttổ chức cho hs sửa bài chung: nêu cách thực hiện tính cộng ? Nêu tên gọi thành phần và kết quả ? Nhận xét. Gv lưu ý cho hs đặt tính với số hạng là 1 chữ số Bài 2: -Cho hs đọc yêu cầu -Gv tổ chức cho hs nêu miệng phần tính Tính nhẩm - HS nối tiếp nhẩm cộng nhẩm 50 + 10 + 20 = 60 + 20 + 10= 50 + 30 = 60 + 30 = Bài 3: 40 + 10 +10 = -Cho hs đọc yêu cầu.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đặt tính như thế nào?. 40 + 20. =. - Nêu yêu cầu về cách thực hiện. Tổ chức - Các hàng chục và đơn vị phải thẳng cột cho hs làm bài bảng - HS làm bài cá nhân bảng lớp bảng con - Hs khác nhận xét. - Bài 4: -Gv cho hs đọc đề bài - Gv cho hs làm bài phiếu học tập - HS đọc đề - HS làm bài vào vở Bài giải Số HS có trong thư viện là: Gv chấm bài tại chỗ cho hs 25+32=57(HS) 4. Củng cố :4’ Đáp số:57 HS - Gv nhận xét tiết học . Taäp vieát CHỮ HOA A. I. MUÏC TIEÂU: Rèn viết cho HS dúng mẫu, trình bày sạch sẽ. GDKNS: Tự nhận thức về bản thân ( hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh). Lắng nghe tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động dạy. Hoạt động học. A- Giới thiệu bài: B- Hướng dẫn viết chữ A (5’) a) Quan sát số nét, qui trình viết chữ A - Treo chữ mẫu lên bảng. - Yêu cầu HS lần lượt quan sát mẫu chữ và trả lời câu hỏi: - - Chỉ theo khung chữ mẫu và giảng quy trình vieát. - Giaûng laïi quy trình vieát laàn 2. b) Vieát baûng: - GV yêu cầu HS viết chữ A hoa vào bảng con D- Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết: (17’) - GV chỉnh sửa lỗi. Giúp đỡ HS yếu viết đúng - Thu baøi chaám 5 - 7 baøi CUÛNG COÁ - DAËN DO:Ø(3’) - Nhận xét tiết học. - Hướng dẫn bài về nhà:. - Quan saùt maãu. - Quan sát theo hướng dẫn của GV. - Vieát baûng con.. - HS viết vào vở tập viết. PHIẾU BÁO GIẢNG.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TUẦN THỨ : 02 TỪ NGÀY29 – 8 - 2011 ĐẾN NGÀY 2 – 9 -2011. Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011 ÔN TẬP ĐỌC BÀI: PHẦN THƯỞNG MỤC TIÊU: - Đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Caâu chuyện đề cao loøng toát . - Giaùo Duïc Caùc em neân laøm nhieàu vieäc toát . GDKNS: Tự nhận thức về bản thân ( hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh). Lắng nghe tích cực. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy / Ổn định tổ chức:(1’) C/ Ôn luyện:(25’) a. GV Đọc mẫu toàn bài: b. Hướng dẫn HS luyện đọc :. * Đọc từng câu GV HD học sinh đọc các từ ngữ khó: * Đọc từng đoạn trước lớp. - Hướng dẫn HS ngắt giọng. - Đọc từng đoạn trong nhóm. GV kết hợp giải nghĩa một số từ mới - Thi đọc giữa các nhóm. Hoạt động học 2Hs đọc bài và trả lời câu hỏi. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Đọc từng đoạn trong nhóm. - caùc nhoùm thi đọc bài. -Đọc ĐT toàn bài. c) Hướng dẫn tìm hiểubài GV dựa vào câu hỏi sgk hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài rút ra nội dung bài học và ý nghĩa - HS trả lời câu hỏi và rút ra bài học cho bản thân: giáo dục. Caâu chuyện đề nuốn khuyên em điều gì? Caâu chuyện đề cao loøng toát . - Giaùo Duïc Caùc em neân laøm nhieàu vieäc toát . CUÛNG COÁ – DAËN DOØ: 3’ -HD Chuaån bò baøi: Nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ơn Toán LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Giuùp HS cuûng coá veà: Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giaûn Nhận biết được độ dài dề- xi –mét trên thước thẳng. Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm. GDKNS: -Rèn Tính cẩn thận, ra quyết định và kỹ năng giao tiếp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC b.Nội dung :28’ Bài 1:GV yêu cầu HS -HS đọc đề a/ Soá? 10dm =…dm, - HS nêu miệng cá nhân lần lượt 1dm =…cm. - HS khác nhận xét b/ Tìm trên thước thẳng vạch chỉ1dm. c/ Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm. - GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm - Gv tuyên dương ghi điểm cho hs Bài 2: Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi thi đua giữa hai đội HS đọc đề : Soá? - Hai độ nối tiếp nhau lên điền vào chỗ các a/ 1dm =…cm, số còn thiếu - HS khác nhận xét 3dm =…cm, 2dm =…cm, - HS làm bài vào vở 5dm =…cm, b/30cm=…dm, - HS giơ tay để được chấm bài 60cm=…dm, GV nhaän xeùt – ghi ñieåm 4. Củng cố 3’ -Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: 1’ -Xem lại bài . Luyện chính tả: Nghe viết THƯỞNG. I MUÏC TIEÂU: 1. Reøn KN vieát chính taû: -Vieát chính xaùc trình bày đúng đoạn văn trong bài phần thưởng GDKNS : Rèn luyện tính cẩn thận,tự tin, và lắng nghe tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bảng lớp chép sẵn bài tập chép. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động dạy 1. Baøi cuõ: 5’ Gọi 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con. GV nhận xét 2 Bài mới: A- Giới thiệu bài B- Hướng dẫn viết a. Ghi nhớ nội dung . - Đọc đoạn văn - Gọi HS đọc lại đoạn văn Hỏi nội dung bài viết. b. Hướng dẫn HS viết từ khó 3’ - Đọc cho hs viết các từ khó vào bảng con.. Hoạt động học - Viết các từ: mọi vật, nhặt rau. - Đọc thầm theo GV. - 2 đến 3 HS đọc bài. - Đoạn văn kể về bạn Na. - Bạn Na là người tốt bụng. - Cuoái, Na, Ñaây - Vieátbảng con - Đoạn văn có 2 câu.. c. Hướng dẫn cách trình bày 2’ - Đoạn văn có mấy câu? - Cuoái moãi caâu coù daáu gì? - Cuoái moãi caâu coù daáu chaám (.). - Chữ đầu đoạn, đầu câu viết như thế nào? - Viết hoa chữ cái đầu tiên -d. Viết baøi 12’ - Theo dõi, chỉnh sửa cho HS HS viết bài vào vở e. Soát lỗi 2’ - Đọc bài thong thả cho HS soát lỗi. Dừng lại và - Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, chữ nào phân tích các tiếng khó cho HS soát lỗi. vieát sai duøng buùt chì gaïch chaän. g. Chaám baøi:3’ - Thu vaø chaám 10 – 15 baøi. CUÛNG COÁ – DAËN DOØ:3’ - Để viết đúng chính tả các em cần chú ý điều gì? Hướng dẫn bài về nhà: Yeâu caàu HS nhaän xeùt tieát hoïc. ÔN LUYỆN TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tt) I. MỤC TIÊU: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết só sánh các số trong phạm vi 100 (bài tập 1,3,4,5 trong SGK) * HS khá giỏi thực hiện thêm bài 2. - Giáo dục tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng cài – số rời - HS: Bảng con - vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt độngdạy Hoạt động học 1. Khởi động:1’ b.Nội dung:28’.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 1:GV hướng dẫn và cho hs làm -Hs làm bài trên bảng bài trên bảng cài -8 chục 5 đơn vị viết số là: 85 - Tám mươi lăm -Nêu cách đọc 85 = 80 + 5 -85 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - HS làm bài: - Viết thành chục và đọc. -Gọi HS lên bảng trình bày vào bảng kẻ sẵn của GV. - HS khá, giỏi thực hiện vào bảng con: (ĐDDH: bảng phụ) Bài 2. -Làm việc nhóm đôi - HS các nhóm trình bày và giải thích 34 < 38 27 < 72 72 > 70 68 = 68 80 + 6 > 85 40 + 4 = 44 - Hs khác nhận xét. Nhận xét sửa sai. - Gv tuyên dương các nhóm Bài 4:Cho hs đọc yêu cầu bài - Gv tổ chứccho HS làm bài vào vở - Gv ghi điểm tại chỗ cho hs. -HS nêu - HS làm bài cá nhận vở a. 28, 33, 45, 54 b. 54, 45, 33, 28 - Hs đọc yêu cầu bài - Viết số từ số nhỏ đến số lớn. - HS làm bài. 67; 70; 76; 80; 84; 90; 93; 98; 100.. Bài 5:Cho hs đọc yêu cầu bài - ?Nêu cách làm - Gv tổ chức cho hs làm bài cá nhân viết bảng Kết luận: Muốn viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé, trước hết các em hãy so sánh các số với nhau rồi viết. - Hs theo dõi luât chơi. 4. Củng cố :4’ - Hs tham gia Gv tô chức trò chơi: Ai nhanh hơn -GV cho HS thi đua nêu miệng số các số còn thiếu trên tia số và phân tích thành tổng của chục và đơn vị 33,54 Nhận xét tiết học 5. Dặn dò:1’ -Xem lại bài -Chuẩn bị: Số hạng – tổng..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2011 Ôn luyện toán SỐ HẠNG – TỔNG I. MỤC TIÊU: - Biết số hạng, tổng. - Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số trong phạm vi 100. - Biết giải bài tóan có lời văn bằng một phép cộng. (1 ; 2 ; 3.) - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II CHUẨN BỊ : Gv: Bảng phụ Hs: SGK, vở toán, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: 1’ . Hoạt động 2: Luyện tập (15’) * Bài 1:Yêu cầu HS đọc đề bài - HS nêu miệng: - Gv tiến hành làm bài mẫu cho hs nêu cách làm. SH 12 43 5 65 - Yêu cầu HS làm bài nêu miệng SH 5 26 22 0 Tiến hành sửa bài Tổng 17 69 27 65 Gv Nhận xét. - HS khác nhận xét Gv nói thêm: Muốn tìm tổng, ta lấy số hạng cộng với số hạng. * Bài 2:Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề - Gv thực hiện bài mẫu - HS đọc đề. - Cho hs nêu cách làm. - Hs theo dõi - GV lưu ý: + Để làm bài này, trước tiên ta sẽ - HS nhắc lại cách đặt tính và tính. tiến hành đặt tính dọc. Viết số hạng thứ nhất ở trên, số hạng thứ hai ở dưới sao cho chữ số ở hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột với hàng chục, viết dấu ộng , kẻ vạch ngang. + Cuối cùng, ta tiến hành cộng theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ phải sang trái. - GV làm mẫu 1 phép tính: - Yêu cầu HS làm bài bảng con - Tiến hành sửa bài bằng hình thức, HS nào làm HS làm bài bảng, HS khác nhận xét. sửa. xong trước thì lên bảng làm. b) 53 c) 50 d) 9.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> + + + Nhận xét. 32 28 20 85 78 29 * Bài 3: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề - HS đọc đề - Gv ghi tóm tắt và cho hs tìm hiểu đề: - ?Để tìm số xe đạp ngày hôm đó bán được ta - Hs theo dõi - Lấy số xe bán buổi sáng cộng số xe bán làm như thế nào? buổi chiều. - HS làm bài, sửa bài Giải: Buổi sáng : 12 xe đạp Số xe đạp cả 2 buổi bán được: Buổi chiều: 20 xe đạp 12 + 20 = 32 (xe đạp) Cả 2 buổi : … xe đạp? Đáp số: 32 xe đạp. - Gv ghi điểm tại chỗ cho hs 4 Củng cố: 4’ Trò chơi -Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh. - Hs thi đua làm bài -GV nêu phép cộng 24 + 24 = 48 - 24 + 24 = ? - Gv nhận xéttiết học 5. Dặn do :1’ - Xem lại bài - Chuẩn bị: Luyện tập. Ôn luyện từ và câu TỪ VÀ CÂU I.MỤC TIÊU: Bước đầu nắm được khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành. Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập II. Nôi dung: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài Tập 30’ GV tổ chức cho HS ôn tập -Thực hiện cá nhân. *Bài 1: HS làm BT vào vở - tiếp nối nhau đặt câu *Bài 2: Hd hs đặt câu với các từ ở BT1 - Nghe nx, hd bổ sung -Lưu ý hs viết đúng câu vừa đặt. -Cuối câu dùng dấu chấm. Hs làm bài cá nhân -Nhận xét, dặn dò *Bài 3 - Gọi học sinh đặt câu - Khuyến khích các em đặt đa dạng - Cho häc sinh luyÖn theo cÆp. Kết luận: Tên gọi của các vật, việc, người được gọi là từ. Ta dùng từ để đặt thành câu. CUÛNG COÁ – DAËN DOØ:(3’) -Nhaän xeùt tieát hoïc . Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2011. LUYỆN TẬP TOÁN.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> LUYEÄN TAÄP I. MỤC TIÊU: - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng 1 phép tính cộng - GDKNS :Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ. - HS: SGK, bảng con, vở toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động:(1’) 2. Ôn luyện 30’ Bài 1: - Gv cho hs đọc yêu cầu - Hs nêu – Hs khác nhận xét - Gv tổ chức cho hs làm bài trên bảng - Gv ttổ chức cho hs sửa bài chung: nêu cách thực hiện tính cộng ? Nêu tên gọi thành phần và kết quả ? Nhận xét. Gv lưu ý cho hs đặt tính với số hạng là 1 chữ số Bài 2: -Cho hs đọc yêu cầu -Gv tổ chức cho hs nêu miệng phần tính Tính nhẩm - HS nối tiếp nhẩm cộng nhẩm 50 + 10 + 20 = 60 + 20 + 10= 50 + 30 = 60 + 30 = Bài 3: 40 + 10 +10 = -Cho hs đọc yêu cầu 40 + 20 = - Đặt tính như thế nào? - Nêu yêu cầu về cách thực hiện. Tổ chức - Các hàng chục và đơn vị phải thẳng cột - HS làm bài cá nhân bảng lớp bảng con cho hs làm bài bảng - Hs khác nhận xét. - Bài 4: -Gv cho hs đọc đề bài - HS đọc đề - Gv cho hs làm bài phiếu học tập - HS làm bài vào vở Bài giải Số HS có trong thư viện là: 25+32=57(HS) Gv chấm bài tại chỗ cho hs Đáp số:57 HS 4. Củng cố :4’ - Gv nhận xét tiết học . Taäp vieát CHỮ HOA A. I. MUÏC TIEÂU: Rèn viết cho HS dúng mẫu, trình bày sạch sẽ..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> GDKNS: Tự nhận thức về bản thân ( hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh). Lắng nghe tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động dạy. Hoạt động học. A- Giới thiệu bài: B- Hướng dẫn viết chữ A (5’) a) Quan sát số nét, qui trình viết chữ A - Treo chữ mẫu lên bảng. - Yêu cầu HS lần lượt quan sát mẫu chữ và trả lời câu hỏi: - - Chỉ theo khung chữ mẫu và giảng quy trình vieát. - Giaûng laïi quy trình vieát laàn 2. b) Vieát baûng: - GV yêu cầu HS viết chữ A hoa vào bảng con D- Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết: (17’) - GV chỉnh sửa lỗi. Giúp đỡ HS yếu viết đúng - Thu baøi chaám 5 - 7 baøi CUÛNG COÁ - DAËN DO:Ø(3’) - Nhận xét tiết học. - Hướng dẫn bài về nhà:. - Quan saùt maãu. - Quan sát theo hướng dẫn của GV. - Vieát baûng con.. - HS viết vào vở tập viết. RÈN TẬP LÀM VĂN TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI I – MỤC TIÊU: Ôn luyện cho HS cách tự giới thiệu về bản thân . GD cho HS tính tự tin, mạnh dạn trong giao tiếp. Bồi dưỡng tình cảm lành mạnh tốt đẹp về bản thân, bạn bè, tình yêu loài vật thiên nhiên xung quanh em. Tự nhận thức về bản thân I- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 – Bài cũ : (3’) Gọi HS nhắc lại nội dung tiết 2HS nhắc lại nội dung TLV mới học. 2 – ÔN LUYỆN: (30’) Bài 1: HS thảo luận cặp đôi. 2HS thực hành trên lớp. GV cho HS thảo luận cặp đôi,Giới thiệu cho Cả lớp nhận xét nhau nghe về bản thân mình. HS tiếp nối nhau giới thiệu Lớp bình xét bạn G/t hay nhất. Bài 2 : làm vào vở BT GV yêu cầu HS dựa vào kết quả thảo luận tiết HS làm BT vào vở. trước làm vào vở BT. GV theo dõi – giúp đõ HS yếu làm bài..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> GV thu chấm một số bài. Nhận xét. Bài 3 GV chia nhóm cho HS làm bài vào phiếu học tập GV nhận xét. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: (3’) Hệ thống nội dung bài học. Nhận xét tiết học. PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU LỚP 2. HS thảo luận , điền tên các bạn trong nhóm mình vào bảng mẫu. Đại diện các nhóm trình bày kết quả. Các nhóm nhận xét lẫn nhau.. TUẦN THỨ : 03 TỪ NGÀY 3-9-2011 ĐẾN NGÀY 7-9-2011. ÔN TẬP ĐỌC BÀI: BẠN CỦA NAI NHỎ I. MỤC TIÊU: 1 Biết đọc liền mạch các từ cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng rõ ràng. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người..( trả lời được các câu hỏi trong SGK) GDKNS : GD HS biết thông cảm sẻ chia với bạn bè, xác định dược giá trị tình bạn. II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học / Ổn định tổ chức:(1’) B/ Kiểm tra bài cũ:(5’) Gọi 2hs đọc lại bài: Bạn của Nai Nhỏ 2Hs đọc bài và trả lời câu hỏi Gv nhận xét- Ghi điểm C/ Ôn luyện:(25’) a. GV Đọc mẫu toàn bài: b. Hướng dẫn HS luyện đọc :. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu * Đọc từng câu GV HD học sinh đọc các từ ngữ khó: * Đọc từng đoạn trước lớp. -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Hướng dẫn HS ngắt giọng. - Đọc từng đoạn trong nhóm..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV kết hợp giải nghĩa một số từ: ngăn cản,hích vai, thông minh, hung ác, gạc… - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm - caùc nhoùm thi đọc bài. c) Hướng dẫn tìm hiểubài -Đọc ĐT toàn bài GV dựa vào câu hỏi sgk hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài rút ra nội dung bài học và ý nghĩa - HS trả lời câu hỏi và rút ra bài học cho bản giáo dục. thân: - Ngưới bạn tốt là người thế nào? người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp CUÛNG COÁ – DAËN DOØ: 3’ người, cứu người. Mọi người đều phải biết thông cảm sẻ chia với bạn bè. -HD Chuaån bò baøi: Danh saùch hoïc sinh toå 1, lớp 2A. Nhận xét tiết học. Toán. TỰ KIEÅM TRA. I. MUÏC TIEÂU: Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của học sinh , tập trung vào : - Đọc , viết số có 2 chữ số . Viết số liền trước , số liền sau . - Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100. - Giải bài toán bằng 1 phép tính .Đo viết số đo độ dài đoạn thẳng. GDKNS : Rèn luyện tính trung thực, mạnh dạn,tự tin, và tự kiểm soát bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Noäi dung kieåm tra. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Đề bài: A. Noäi dung kieåm tra: Baøi 1 : Vieát caùc soá : a. Từ 70 đến 80 : b. Từ 89 đến 95 : Baøi 2 : a. Số liền trước của 61 là … b. Soá lieàn sau cuûa 99 laø … Baøi 3 : Tính 42 84 60 + 66 5 + + 54 31 25 16 23 Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa , riêng Hoa làm được 16 bông hoa .Hỏi Mai làm được bao nhieâu boâng hoa ? Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm B - ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM Baøi 1 : (2Điểm) Vieát caùc soá : a. Từ 70 đến 80 :70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80. b. Từ 89 đến 95 :89,90,91,92,93,94,95. Baøi 2 : (2Điểm).
<span class='text_page_counter'>(18)</span> a. Số liền trước của 61 là 60 b. Soá lieàn sau cuûa 99 laø 100 Baøi 3 : (3điểm) Tính : 42 84 60 66 5 + + 54 31 25 16 23 + 96 53 85 50 28 Baøi 4: (2 điểm) Tóm tắt: Bài giải Mai và Hoa: 36 bông hoa Số bông hoa Mai làm được là: Hoa : 16 bông hoa 36 – 16 = 20 ( bông hoa) Mai :…..bông hoa? Đáp số: 20 bông hoa. Bài 5: ( 1điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm Luyện chính tả: Nghe viết : BẠN CỦA NAI NHỎ I MUÏC TIEÂU: 1. Reøn KN vieát chính taû: -Vieát chính xaùc trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Baïn cuûa Nai Nhỏ(ûSGK) GDKNS : Rèn luyện tính cẩn thận,tự tin, và lắng nghe tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng lớp chép sẵn bài tập chép. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Baøi cuõ: 5’ Gọi 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con. - Viết các từ: mọi vật, nhặt rau GV nhận xét 2 Bài mới: A- Giới thiệu bài B- Hướng dẫn tập chép a. Ghi nhớ nội dung bài tập chép 2’ - Đọc đoạn văn cần chép. - Đọc thầm theo GV. - Gọi HS đọc lại đoạn văn - 2 đến 3 HS đọc bài. - Vì sao cha Nai Nhoû yeân loøng khi cho con ñi chôi? - Vì baïn cuûa Nai Nhoû thoâng minh, khoeû mạnh, nhanh nhẹn và dám liều mình cứu b. Hướng dẫn HS viết từ khó 3’ người khác. - Đọc cho hs viết các từ khó vào bảng con. - Viết: khoẻ, khi, nhanh nhẹn, mới, chơi. c. Hướng dẫn cách trình bày 2’ - Đoạn văn có mấy câu? - Đoạn văn có 3 câu. - Cuoái moãi caâu coù daáu gì? - Cuoái moãi caâu coù daáu chaám (.). - Chữ đầu đoạn, đầu câu viết như thế nào? - Viết hoa chữ cái đầu tiên -d. Cheùp baøi 12’ - Theo dõi, chỉnh sửa cho HS -- Nhìn bài trên bảng , chép bài vào vở e. Soát lỗi 2’ - Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, chữ nào - Đọc bài thong thả cho HS soát lỗi. Dừng lại và viết sai dùng bút chì gạch chận. phân tích các tiếng khó cho HS soát lỗi..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> g. Chaám baøi:3’ - Thu vaø chaám 10 – 15 baøi. CUÛNG COÁ – DAËN DOØ:3’ - Để viết đúng chính tả các em cần chú ý điều gì? Hướng dẫn bài về nhà: - Chuaån bò baøi: Goïi baïn. Yeâu caàu HS nhaän xeùt tieát hoïc. ÔN LUYỆN TOÁN Phép cộng có tổng bằng 10 I. MUÏC TIEÂU: -Biết cộng hai số có tổng bằng 10. -Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. - Biết cộng nhẩm:10 cộng với số có một chữ số. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12. II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Baøi cuõ: ( 3’) - Nhaän xeùt tiết học buổi sáng 2.Bài mới : Luyện tập – Thực hành: ( 30’) Baøi 1: - Neâu yeâu caàu baøi taäp. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Ñieàn soá maáy vaøo choå chaám? - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi HS đọc chữa bài cho nhau. Baøi 2: - Neâu yeâu caàu baøi taäp - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi vở chéo để chữa bài cho nhau. Bài 3:- Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Yeâu caàu HS tính nhaåm vaø ghi ngay keát quaû - Gọi HS đọc bài chữa. Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - - Hướng dẫn cách chơi: - Yêu cầu HS thực hiện trên mô hình. - Buổi sáng em thức dậy…giờ. - Mỗi ngày em học khoảng … giờ. D -Cuûng coá – daën doø: (3’) - Đọc phép cộng có tổng bằng 10? Hướng dẫn bài về nhà: - Veà nhaø hoïc caùc pheùp coäng coù toång baèng 10... - Tự làm bài , đọc kết quả. - Tính - Tự làm vào vở. - Tính nhaåm - Laøm baøi taäp. - Hai em ngồi đối diện nhau, quay kim đồng hồ trên mô hình, yêu cầu bạn nói: Bây giờ là … giờ. - Tự quay kim trên mô hình. - Trả lời đúng với giờ trên mô hình.. Ôn luyện toán. Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2011.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 26 + 4 ; 36 + 24 I.MUÏC TIEÂU: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+4; 36+24 - Giải bài toán có lời văn baèng 1 pheùp tính coäng. GDKNS: Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận , tự tin II. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Đặt tính rồi tính: - 2 hs làm bảng lớp, cả lớp làm vở 42 + 16 46 + 6 38+46 44 + 42 + 46 + 38 +68 +75 68 + 17 75 + 16 44+16 16 6 46 17 16 + 16 58 52 84 85 91 60 - Nhận xét , chữa bài *Bài 2:...dm - hs trả lời --Nhận xét hs làm bài -Chữa bài ,tuyên dương những em làm tốt *Bài 3:giải bài toán theo tóm tắt sau 2 hs làm bảng lớp, cả lớp làm vở Mẹ hái: 26 quả cam Bài giải: chị hái: 17 quả cam Mẹ và chị hái số quả cam là: Mẹ và chị hái: ? quả cam 26 + 17 = 43 ( quả cam) Đáp số:43 quả cam --Nhận xét hs làm bài -Chữa bài ,tuyên dương những em làm tốt CUÛNG COÁ – DAÊN DOØ(3’) Nhaän xeùt tieát hoïc Ôn luyện từ và câu TỪ CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU AI, LAØ GÌ? I.Yêu cầu: - Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo yêu cầu của GV. - Biết đặt câu theo mẫu: Ai (hoặc cái gì con gì) là gì? II. Nôi dung: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài Tập 30’ -Thực hiện cá nhân *Bài 1: Sắp xếp các từ tìm đợc thành 3 loại: chỉ ng chØ vËt, chØ c©y cèi vµ chØ con vËt CHỈ NGƯỜI CHỈ VẬT CHỈ CÂY CỐI CHỈ CONVATJ *Bài 2: Hd hs đặt câu vớ các từ ở BT1 Kỹ sư, Thước Nhãn Ngựa - Nghe nx, hd bổ sung bác sỹ Com pa Sầu riêng Thỏ -Lưu ý hs viết đúng câu vừa đặt. -Cuối câu dùng dấu chấm. - tiếp nối nhau đặt câu -Nhận xét, dặn dò *Bài 3 - Gọi học sinh đặt câu: “caõu kieồu ai, laứ gì?” - Khuyến khích các em đặt đa dạng -Hs tập nói thành câu: - Cho häc sinh luyÖn theo cÆp. +Bạn Hoa là học sinh giỏi. CUÛNG COÁ – DAËN DOØ:(3’) +Miu Miu là người bạn thân thiết của em. - Tìm 2 từ chỉ người, 2 từ chỉ đồ vật, 2 từ chỉ -hs tập viết câu đúng vào vở cây cối, 2 từ chỉ loài vật? -Nhaän xeùt tieát hoïc.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> . Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2011. LUYỆN TẬP TOÁN LUYEÄN TAÄP. MUÏC TIEÂU: - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+4; 36+24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - GDKNS: Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận , tự tin, tư duy sáng tạo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : I.. Hoạt động dạy 1. Baøi cuõ:(5’)gọi 3 hs chữa bài trên bảng. GV kiểm tra VBT một số em . GV nhận xét. 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài: (1’) Để củng cố và khắc sâu một số kiến thức, hôm nay chúng ta sang tieát “Luyeän taäp” b) Noäi dung luyeän taäp. (28’) Bµi 1(dßng 1): HS yeáu - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Yªu cÇu líp tù lµm bµi vµo vë . - Yêu cầu đọc chữa bài . - Giáo viên nhận xét đánh giá Baøi 2: - Neâu yeâu caàu cuûa baøi - Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính - Nªu c¸ch thùc hiÖn : 7 + 33 ; 25 + 45. - Yeâu caàu HS laøm baøi - Theo doõi HS laøm baøi - Chữa bài Baøi 3: - Neâu yeâu caàu baøi taäp. - Yeâu caàu HS neâu caùch ñaët tính vaø tính - Yeâu caàu HS laøm baøi - Chaám baøi Bài 4:- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề: - Bµi to¸n yªu cÇu ta lµm g×? - Bµi to¸n cho biÕt g× vÒ sè häc sinh? - Muèn biÕt tÊt c¶ cã bao nhiªu häc sinh ta lµm nh thÕ nµo ? - Yªu cÇu líp tù lµm bµi vµo vë. - Tãm t¾t : N÷ : 14 häc sinh Nam : 16 häc sinh C¶ líp ....häc sinh ? - Theo doõi HS laøm baøi.. Hoạt động học - Đặt tính và nêu cách thực hiện : 46 + 24, 27 + 63, 35 + 5.. - Tính nhaåm - Cộng 2 số có kết quả bằng 10 trước, sau đó lấy 10 cộng với số còn lại. - §äc ch÷a bµi: 9 céng 1 b»ng 10, 10 céng 5 b»ng 15. - Em kh¸c nhËn xÐt bµi b¹n . - Một em đọc đề bài. - C¶ líp thùc hiÖn lµm vµo baûng con - Mét em nªu miÖng kÕt qu¶ tÝnh - Häc sinh kh¸c nhËn xÐt bµi b¹n - Ñaët tính roài tính. -Tự làm bài v ào vở - Sè häc sinh cña c¶ líp . - Cã 14 häc sinh n÷ vµ 16 häc sinh nam Thùc hiÖn phÐp tÝnh 14 + 16 - Mét em lªn b¶ng lµm Gi¶i : Sè häc sinh c¶ líp lµ : 14 + 16 = 30 ( häc sinh ) §S: 30 häc sinh - Mét em kh¸c nhËn xÐt bµi b¹n..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Chaám baøi, nhaän xeùt . -CUÛNG COÁ – DAËN DOØ( 3’) Hướng dẫn bài về nhà -Về nhà làm bài trong VBT Toán - Chuẩn bị bài: 9 cộng với một số: 9 + 5 Yêu cầu HS tự nhận xét tiết học . Taäp vieát CHỮ HOA B. I. MUÏC TIEÂU: - Viết đúng chữ hoa B ( một dịng cỡ vừa , một dịng cỡ nhỏ), Chữ và câu ứng dụng: Bạn ( một dịng cỡ vừa , một dịng cỡ nhỏ ) Bạn bè sum họp (3 lần). Viết đúng kiểu chữ, đều nét, viết đúng quy trình, cách đúng khoảng cách giữa các con chữ, các chữ. GDKNS: Tự nhận thức về bản thân ( hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh). Lắng nghe tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ hoa B đặt trong khung chữ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động dạy 1. Baøi cuõ: (5’)- Goïi 2 HS leân baûng - Kiểm tra vở tập viết của học sinh. GV nhận xét. Ghi điểm. 2. Bài mới: A- Giới thiệu bài: B- Hướng dẫn viết chữ B: (5’) a) Quan sát số nét, qui trình viết chữ B - Treo chữ mẫu lên bảng. - Yêu cầu HS lần lượt quan sát mẫu chữ và trả lời câu hỏi: - - Chỉ theo khung chữ mẫu và giảng quy trình vieát. - Giaûng laïi quy trình vieát laàn 2. b) Vieát baûng: - GV yêu cầu HS viết chữ B hoa vào bảng con C-Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: (5’) a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - Baïn beø sum hoïp coù nghóa laø gì?. b) Quan saùt vaø nhaän xeùt: - Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? - Hướng dẫn HS cách viết. - c) Vieát baûng: - Yêu cầu HS viết chữ Bạn vào bảng.. Hoạt động học 2 HS leân baûng vieát: Ă, - Ăn chậm nhai kó - Cả lớp viết bảng con chữ: Ă, Â. - Quan saùt maãu. - Quan sát theo hướng dẫn của GV.. - Vieát baûng con.. - Đọc: Bạn bè sum họp. - Nghĩa là Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quaàn hoïp maët ñoâng vui. - Goàm 4 tieáng là : Baïn, beø, sum, hoïp..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Chú ý chỉnh sửa cho các em. - Vieát baûng. D- Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết: (17’) - GV chỉnh sửa lỗi. Giúp đỡ HS yếu viết đúng - HS viết vào vở tập viết - Thu baøi chaám 5 - 7 baøi CUÛNG COÁ - DAËN DO:Ø(3’) - Nhận xét tiết học. - Hướng dẫn bài về nhà: RÈN TẬP LÀM VĂN SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH I – MỤC TIÊU: Ôn luyện cho HS cách sắp xếp thứ tự các tranh trong câu chuyện Gọi bạn; Kiến và Chim Gáy kể lại nội dung 2 câu chuyện. Lập được danh sách các bạn HS trong tổ của mình. GD cho HS tính tự tin, mạnh dạn trong giao tiếp. II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 – Bài cũ : (3’) Gọi HS nhắc lại nội dung tiết 2HS nhắc lại nội dung TLV mới học. 2 – ÔN LUYỆN: (30’) Bài 1: Gọi 2HS sắp xếp lại thứ tự các tranh 2HS Lên bảng sắp xếp lại thứ tự tranh trước minh họa bài thơ Gọi bạn. tranh sau. Cả lớp nhận xét GV cho HS thảo luận cặp đôi, kể cho nhau HS tiếp nối nhau kể chuyện, mỗi em kể 2 tranh. nghe nội dung câu chuyện. HS xung phong kể lại nội dung toàn bộ câu Gọi một số HS kể lại câu chuyện theo tranh chuyện. Lớp bình xét bạn kể hay nhất. Bài 2 : làm vào vở BT GV yêu cầu HS dựa vào kết quả thảo luận tiết HS làm BT vào vở. trước làm vào vở BT. GV theo dõi – giúp đõ HS yếu làm bài. GV thu chấm một số bài. Nhận xét. Bài 3 GV chia nhóm cho HS làm bài vào HS thảo luận , điền tên các bạn trong nhóm mình phiếu học tập vào bảng mẫu. Đại diện các nhóm trình bày kết quả. Các nhóm nhận xét lẫn nhau. GV nhận xét. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: (3’) Hệ thống nội dung bài học. Nhận xét tiết học. PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU LỚP 2. TUẦN THỨ : 04. từ ngày 12 -4-2011 đến ngày 16-9-2011.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thứ hai , ngày 12 tháng 9 năm 2011 ÔN TIẾNG VIỆT ÔN TẬP ĐỌC: BÀI BÍM TÓC ĐUÔI SAM I. MỤC TIÊU: 1 Biết đọc liền mạch các từ cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng rõ ràng. - Hiểu ý nghĩa caâu chuyeän và rút ra bài học cho bản thân: Chúng ta cần cư xử đúng với bạn, nhất là đối với các bạn nữ, khi chơi đùa phải giữ thái độ đúng mực, khi biết mình sai phải kịp thời sửa chữa GDKNS : GD HS biết thông cảm sẻ chia với bạn bè, xác định được giá trị tình bạn,kiểm soát cảm xúc,tìm kiếm sự hỗ trợ và tư duy phê phán HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> / Ổn định tổ chức:(1’) B/ Kiểm tra bài cũ:(5’) Gọi 2hs đọc lại bài: Gọi bạn Gv nhận xét- Ghi điểm C/ Ôn luyện:(25’) a. GV Đọc mẫu toàn bài: b. Hướng dẫn HS luyện đọc :. * Đọc từng câu GV HD học sinh đọc các từ ngữ khó: * Đọc từng đoạn trước lớp. - Hướng dẫn HS ngắt giọng. - Đọc từng đoạn trong nhóm. GV kết hợp giải nghĩa một số từ ngữ khó đọc dễ lẫn. Thi đọc giữa các nhóm c) Hướng dẫn tìm hiểu bài GV dựa vào câu hỏi sgk hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài rút ra nội dung bài học và ý nghĩa giáo dục. - Chúng ta phải đối xử với bạn bè như thế nào? Đối với các bạn gái chúng ta cần phải làm gì? CUÛNG COÁ – DAËN DOØ: 3’ Hướng dẫn bài về nhà: - Chuaån bò baøi: Trên chiếc bè GV nhận xét tiết học.. 2Hs đọc bài và trả lời câu hỏi. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Đọc từng đoạn trong nhóm.. - các nhóm thi đọc bài. -Đọc ĐT toàn bài - HS trả lời câu hỏi và rút ra bài học cho bản thân: Chúng ta cần cư xử đúng với bạn, nhất là đối với các bạn nữ, khi chơi đùa phải giữ thái độ đúng mực, khi biết mình sai phải kịp thời sửa chữa.. Toán 29 + 5. I Muïc tieâu - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5. - Biết số hạng, tổng - Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. GDKNS: Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận II. Đoà duøng daïy hoïc: Baûng gaøi - que tính III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Thực hành. (25’) Bài1 : Miệng. Hoạt động học.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .. - Một em đọc đề bài: Tính . - HS neâu miệng kết quả. 79 89 29 69 49 + 3 +5 +9 +6 7+ 82 94 38 75 56. - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 : Bảng con - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . - Caàn chuù yù ñieàu gì khi ñaët tính?. Bài 3 : HS làm vào vở -Yêu cầu đọc bài toán -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -Yêu cầu giải vào vở. 3. Cuûng coá- Daën dò(3’) -Gv nhaän xeùt tieát hoïc. - Đặt tính rồi tính - Vieát soá sao cho ñôn vò thaúng coät ñôn vò , cột chục thẳng với chục . - Yêu cầu tự làm bài vào bảng con . 29 49 79 + 8 +9 + 6 37 58 85 -Nêu bài toán -Buổi sáng bán được 19 áo sơ mi, buổi chiều bán được 8 áo sơ mi -Hỏi cả hai buổi bán đươc bao nhiêu áo sơ mi? -Làm bài Bài giải: Số áo sơ mi cả hai buổi bán được là: 19+8=27(cái) Đáp số: 27 cái. Luyện Chính taû Nghe-viết: BÍM TOÙC ÑUOÂI SAM. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài. -Rèn viết đúng trình bày sạch đẹp -Bieát quí tình baïn nhaát laø baïn gaùi III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Kieåm tra baøi cuõ: 2. Giới thiệu bài. 3. Phaùt trieån baøi: *Hoạt động 1: Hướng dẫn viết a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết -Gọi 2 em đọc bài viết. Hỏi đáp: Trong đoạn văn có những ai ? -Thầy giáo và Hà đang nói với nhau về chuyện gì ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -2 em đọc đoạn chép. -Thaày giaùo vaø Haø..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> -Tại sao Hà không khóc nữa ? b/ Hướng dẫn cách trình bày: -Trong đoạn chép có những dấu câu nào ? -Em hãy đọc các câu có những dấu câu trên. -Ngoài dấu hai chấm, dấu hỏi, dấu chấm cảm còn có caùc daáu caâu naøo ? -Dấu gạch ngang đặt ở đâu ? c/ Hướng dẫn viết từ khó: -Theo em trong đoạn chép có những từ nào khó viết, deã laãn ? -Theo dõi, chỉnh sửa lỗi.. d/ Cho hoïc sinh viết bài e/ Soát lỗi. g/ Chấm bài ( 5-7 vở). *Hoạt động 2: Laøm baøi taäp. Baøi 2: Neâu yeâu caàu cuûa baøi ? Baøi 3: choïn caâu a -Theo doõi uoán naén hoïc sinh. -Keát luaän: a/ da deû, cuï giaø, ra vaøo, caëp da. 4. Keát luaän: - Nhaän xeùt tieát hoïc. Hoûi cuûng coá laïi baøi. - Dặn dò HS học ở nhà.. -Veà bím toùc cuûa Haø. -Vì thầy khen bím tóc của Hà rất đẹp. -Daáu hai chaám, chaám hoûi, chaám caûm. -HS nhìn bảng đọc. -Daáu phaåy, daáu chaám, daáu gaïch ngang. -Đầu dòng( đầu câu ). Học sinh tìm và đọc: thầy giáo, xinh xinh, nước mắt, nín, ... bím tóc,vui vẻ, khóc, tóc, ngước, khuôn mặt, cũng cười, ... -HS vieát nhaùp, 2 em leân baûng vieát. -HS viết bài vào vở.. -1 em neâu yeâu caàu. -Laøm baøi. -Nhaän xeùt baøi baïn treân baûng, kieåm tra bài mình.Cả lớp đọc các từ sau khi điền . -HS ñieàn tieáp : a/ da deû, cuï giaø, ra vaøo, caëp da.. ÔN LUYỆN TOÁN: ÔN TẬP 49 + 25. I Muïc tieâu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 25. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng II.Đoà duøng daïy hoïc: - Baûng gaøi ,que tính III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Bài cũ: (5’) -Yêu cầu đặt tính và thực hiện 49 + 6 và 69 -Hai em lên bảng mỗi em làm 2 phép tính + 8, nêu cách làm đối với phép tính 69 + 8 và nêu cách đặt tính và cách tính . - Nhận xét,ghi điểm 2:Bài mới. -Vaøi em nhaéc laïi teân baøi. a) Giới thiệu bài: (1’) Ôn luyện: (25’) - Một em đọc đề bài . Bài 1 : - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào bảng con cột 1, - Tự làm bài ..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 2, 3... 29 +66 95. -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: Số ? Số hạng 19 59 49 Số hạng 16 28 22 Tổng. 9 69. 59 +16 75. Số hạng Số hạng Tổng. 49 + 19 68. 19 16 35. 39 + 38 77. 89 6+ 95. 59 28 87. 49 22 71. 9 69 78. Bài 3 : - Yêu cầu 1 em đọc đề . - Đọc đề bài -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Lớp làm vào vở . -Toùm taét : Bài giaûi : - Lớp 2 A : 27 học sinh Số học sinh cả hai lớp là : - Lớp 2B : 29 học sinh 27 + 29 = 56 ( hoïc sinh ) - Cả hai lớp : ... học sinh ? Ñ/S: 56 hoïc sinh - Củng cố về các thành phần trong phép cộng. 3. Cuûng coá- daën dò( 3’) GV hệ thống nội dung bài học. -Gv nhaän xeùt tieát hoïc Toán LUYEÄN TAÄP I.MUÏC TIEÂU - Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5; 49 +25. - Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. GDKNS: Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy 1. Baøi cuõ:(5’) - Gọi 3 em lên bảng sửa bài tập về nhà. 2:Bài mới: a/. Giới thiệu bài: (1’) b/ Luyện tập : Baøi 1: Mieäng . - Yêu cầu 1 em đọc đề bài , Hd làm miệng. - Giáo viên nhận xét đánh giá Baøi 2 : B ảng con. Hoạt động học -Ba em leân baûng moãi em laøm 1 pheùp tính vaø neâu caùch ñaët tính vaø caùch tính . -Hoïc sinh khaùc nhaän xeùt . -Vaøi em nhaéc laïi teân baøi.. - Tính nhẩm- HS laøm mieäng. coät 1,2,3 9+3=12 ; 9+8=17; 2+9=11 9+7=16 ; 9+6=15; 7+9=16 9+5=14; 9+4=13 ; 9+9=18.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Yêu cầu đọc đề bài . - Yêu cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em đọc chữa - Đọc đề bài baøi . - Lớp làm vào bảng con - Mời em khác nhận xét . 29 19 39 9 + 45 +9 +26 37+ 74 28 65 46 Bài 3: -Một em đọc đề bài c ột 1 – Mời một học sinh đọc đề bài . 9 + 6 < 16 9 + 6 =15 -HD làm bảng con. -Nhận xét. Bài 4 : - Yêu cầu nêu đề bài - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Một em nêu yêu cầu đề bài -Thu 5 vở chấm, nhận xét. - Thực hiện vào vở và chữa bài . - Moät em leân baûng laøm baøi . Giaûi : Soá con gaø trong sân có là: 19+ 25 = 44 (con gà) Ñ/S: 44 con gaø *) HDHS KG làm thêm cột 4 BT1, cột 2,3 BT3 và HSKG thực hành bài tập 5 Củng cố cho Hs v ề cách tìm đoạn thẳng 3/: Củng cố-Dặn dò Nhaän xeùt , tuyeân döông HS hoïc toát. - Chuẩn bị :8 cộng với 1 số:8+5 Ôn luyện từ và câu TỪ CHỈ SỰ VẬT – TỪ NGỮ VỀ NGAØY, THÁNG, NĂM I. Muïc tiêu: - Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối ( BT1) - Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian ( BT2) - Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý ( BT 3 ) GDKNS :Giaùo duïc hoïc sinh kỹ năng giao tiếp, yeâu thích ngoân ngữ Tiếng Việt. II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học Bài cũ: (3’) Gọi HS nhắc lại bài học 2HS nêu Bài mới: a/ Giới thiệu bài(1’) b/ Ôn luyện:25’ GV tổ chức cho HS làm bài tập vào vở. Gv HS làm BT vào vở. theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài học. GV thu vở chấm - chữa bài. c/ Củng cố - dặn dò:(3’) hệ thống nội dung ôn luyện. Nhận xét tiết học. ÔN LUYỆN TOÁN:. 72 19 + 91.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> ÔN TẬP 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8 + 5. I. MỤC TIÊU: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, học thuộc bảng cộng 8 cộng với một số. Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Que tính, bảng cài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động dạy 1. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5’) Gọi 2 HS lên bảng giải bài tập. Hoạt động học 2 HS lên bảng giải bài tập, lớp làm bảng con. 2 HS đọc bảng cộng 9 cộng với một số.. GV nhận xét ghi điểm 2. ÔN TẬP:(27’) Bài 1: GV tổ chức trò chơi “ xì điện” để củng cố bảng cộng 8 cộng với một số.. HS tự giác tham gia chơi, tiếp nối nhau nêu kết quả và chuyển tiếp cho bạn bằng hình thức chỉ định bạn khác nêu kết quả. 8 + 2 = 10 ;8 + 4 = 12 ;8 + 6 = 14 8 + 8 = 16 ;4 + 8 = 12 ;6 + 8 = 14 8 + 3 = 11 ;8 + 5 = 13 ;8 + 7 = 15 8 + 9 = 17 ;5 + 8 = 13 ;7 + 8 = 15. GV làm trọng tài- ghi kết quả đúng. Bài 2: GV y/c HS lên bảng thực hiện đặt tính và tính kết quả. Hs lên bảng làm bài, lớp làm vào vở BT 8 8 8 8 +7 + + 4 5 9 + 15 12 13 17. GV nhận xét – ghi điểm Bài 3: Gọi HS đọc đề bài Hướng dẫn HS tìm hiểu bài và giải bài toán.. HS đọc đề, tóm tắt và giải BT vào vở Bài giải: Hoa có tất cả số con tem là: 8 + 4 = 12 (con tem) Đáp số: 12 con tem. 3 CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3’) Hệ thống nội dung bài Nhận xét tiết học TAÄP VIEÁT CHỮ HOA : C I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần). - GDKNS : Yêu thích chữ đẹp. Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ. II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ C hoa (cỡ vừa). Bảng phụ. Câu Chia sẻ ngọt bùi (cỡ nhỏ) ghi ở giấy bìa. Vở taäp vieát, baûng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy 1. OÅn ñònh : (1’). Hoạt động học - Haùt.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)Chữ hoa B - Cả lớp viết chữ B, Bạn. - Hoûi: Baïn beø sum hoïp noùi gì? - Kiểm tra một số vở, nhận xét – Tuyên dương. 3. Bài mới: Chữ hoa C a/ Giới thiệu bài: (1’) b/ Hướng dẫn viết chữ hoa : (7’) * Bước 1:Quan sát và nhận xét - GV treo mẫu chữ C. - GV hướng dẫn nhận xét và viết chữ C.. GV chỉ vào chữ mẫu, miêu tả: 2 nét cơ bản là nét cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ. * Bước 2: Hướng dẫn cách viết. - Gv hd caùch vieát * Bước 3: GV viết mẫu trên bảng lớp. - GV viết mẫu chữ C (cỡ vừa, cỡ nhỏ) ở bảng lớp.. - Vieát baûng con. - Laø baïn beø khaép nôi veà quaây quaàn hoïp mặt ñoâng vui.. - Hs quan saùt vaø nhaän xeùt - Cao 5 li, gồm 1 nét kết hợp 2 nét cơ bản.. -HS nhaéc laïi. Theo doõi GV laøm maãu.. HS quan sát, nhận xét và so sánh 2 cỡ chữ. * Bước 4: Cho Hs viết trên bảng con - HS viết bảng con chữ C (1 dòng cỡ vừa ; 1 - GV theo dõi, uốn nắn để HS viết đúng và dòng cỡ nhỏ). đẹp. * Bước 5:- GV viết mẫu chữ Chia. (Lưu ý điểm đặt bút chữ h, chạm phần cuối nét cong của chữ C). Luyện viết ở bảng con chữ Chia. - GV theo doõi, uoán naén caùch vieát lieàn maïch.. HS viết bảng con chữ Chia (2, 3 lần). c/ Hd viết câu ứng dụng: Chia sẻ ngọt bùi (5’) * Bước 1: Gt câu ứng dụng. * Bước 2: Tìm hiểu ý nghĩa câu ứng dụng.. - 2 Em đọc: Chia ngọt sẻ bùi. - 1 Hoặc 2 em nhắc lại..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Giaûng nghóa caâu Chia seû ngoït buøi laø sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu. - Hs giaûi nghóa * Bước 3: Hd Hs quan sát nét câu ứng dụng. - Yêu cầu HS quan sát mẫu chữ và nêu nhận xeùt.. - Cách đặt dấu thanh: Dấu nặng dưới o, hỏi treân e, huyeàn treân u. d/ Hd vieát baøi: (12’) - Gv nêu y/c viết: 1dòng chữ hoa C cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, 1dòng Chia cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ, 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ đ/ Chấm, chữa bài:(3’) - Gv chaám baøi neâu nhaän xeùt. 4. Cuûng coá – Daën doø: (2’) - GV toång keát baøi, gdhs - Về hoàn thành bài viết. - Chuẩn bị: Chữ hoa D. - Nhaän xeùt, tuyeân döông.. - Hs nxeùt + Các chữ C, h, g, b cao 2, 5 li. - Chữ t cao 1,5 li.- Chữ s cao 1,25 li . Các chữ coøn laïicao 1 li. Chữ o, e, u. - HS quan sát GV thực hiện - Hoạt động cá nhân. - Hs viết vở tập viết theo y/c của Gv. - Hs theo doõi - Hs nxeùt tieát hoïc. ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT: Rèn tập làm văn: CAÙM ÔN, XIN LOÃI I. Môc tiªu: - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giáo tiếp đơn giản ( BT1,BT2). - Nói được 2,3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi ( BT3) -GDKNS : Giáo dục HS kỹ năng giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác.; tự nhận thức về bản thân. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY 1. BÀI CŨ: (5’) Gv cho HS nhắc lại nội dung tiết học trước. 2.ÔN LUYỆN: (25’) gv tổ chức cho HS thực hành băng hình thức giao lưu giữa các nhóm với nhau về nội dung nói lời cảm ơn xin lỗi. gv theo dõi, giúp đỡ HS hoàn thành bài học. 2. Củng cố - dặn dò: (3’) GV hệ thống nội dung bài học. Nhận xét tiết học.. HOẠT ĐỘNG HỌC 2HS nêu lại. - HS thực hiện theo nhóm..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> TUẦN THỨ : 05. từ ngày 19-9-2011đến ngày 23-9-2011. TUẦN 5 Thứ hai, ngày 19 tháng 9 năm 2011 LUYỆN TẬP ĐỌC CHIẾC BÚT MỰC.. I/ MUÏC TIEÂU : -Biết nghỉ hơi đúng,bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. -Hiểu nội dung:Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan,biết giúp đỡ bạn. - Ý thức biết giúp đỡ bạn trong học tập II/ CHUAÅN BÒ : 1.Giáo viên : Tranh : Chiếc bút mực. 2.Hoïc sinh : Saùch Tieáng vieät. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY 1.Bài cũ : Tiết trước em tập đọc bài gì ? -HS đọc bài trả lời câu hỏi. -Nhaän xeùt, cho ñieåm. 2.Dạy bài mới : -Giới thiệu bài : Luyện đọc . -Giáo viên đọc mẫu : to, rõ ràng, phân biệt lời caùc nhaân vaät. Đọc từng câu : -Hướng dẫn phát âm từ khó, dễ lẫn. Đọc từng đoạn : Hướng dẫn ngắt giọng : Thế là trong lớp / chỉ còn mình em / viết bút chì //. HOẠT ĐỘNG HỌC. -Treân chieác beø . - 2 HS đọc và TLCH.. -Chiếc bút mực.. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu. -HS phaùt aâm, CN, ÑT..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Nhưng hôm nay / cô cũng định cho em viết bút -HS nối tiếp nhau đọc đoạn . -Không yên lòng và chờ đợi một điều gì đó. mực / vì em viết khá rồi // -Từng HS đọc trong nhóm. -Giảng từ:Hồi hộp -Thi đọc giữa các nhóm. Chia nhóm đọc : -HS nhận xeùt . -Nhaän xeùt. Đọc đồng thanh Tìm hieåu baøi . Câu 1 Những từ nào cho biết Mai mong được viết bút mực -Câu 2 chuyện gì đã xảy ra với Lan? -Câu 3:Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp buùt? -Cuoái cuøng Mai quyeát ñònh ra sao? -Câu4: Khi biết mình cũng được viết bút mực ,Mai nghó vaø noùi theá naøo? -Caâu 5:Vì sao coâ khen Mai? Luyện đọc lại. -Nhaän xeùt, cho ñieåm. 3.Cuûng coá : Em thích nhaân vaät naøo nhaát ? Vì sao ? -Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học. 4 .Dặn dò - Tập đọc bài. Mục lục sách. HS trả lời các câu hỏi của giáo viên và nêu nội dung bài học: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan,biết giúp đỡ bạn.. 4 em đọc theo vai. -Thích Mai vì Mai biết giúp đỡ bạn.. Luyện Toán Baøi: 38 +25. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25 -Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm. -Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số. -Rèn tính nhanh, đúng, chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Que tính. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 2 hs leân baûng neâu caùch ñaët : 29 + 8 1. Kieåm tra baøi cuõ:( 5’) tính và thực hiện phép tính 28 + 5 -Gv nhaän xeùt vaø ghi ñiểm 3.Bài mới : *Gtb vaø ghi baûng: (1’) Pheùp coäng 38 + 25 * Thực hành..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.(cột 4,5) y/cầu laøm vaøo bảng con,2HS làm BT trên bảng lớp. -Gv nhaän xeùt baøi cuûa HS sau mỗi lần làm bảng con và HS làm treân baûng. Baøi 3: -Gọi 1 HS đọc đề bài. -Veõ hình leân baûng, hoûi: Muoán bieát con kiến phải đi hết đoạn đường dài bao nhieâu dm ta laøm nhö theá naøo ? -Yeâu caàu HS làm BT theo nhóm Baøi 4: (coät 2) -Bài toán yêu cầu làm gì ? -Khi muốn so sánh các tổng này với nhau ta làm gì trước tiên ? -Yeâu caàu HS laøm baøi. -GV nhaän xeùt cho ñieåm. 4. Củng cố dặn dò: (3’) - Nhaän xeùt tieát hoïc. Hoûi cuûng coá laïi baøi. - Dặn dò HS học ở nhà.. -HS đọc yêu cầu bài tập 1 -HS laøm baøi.. Giaûi Con kiến đi đoạn đường là: 28 + 34 = 62 (dm) ÑS: 62 dm. -Điền dấu > < = vào chỗ thích hợp. -Tính tổng trước rồi so sánh. -HS làm bài, 3 HS làm bảng lớp sau đó nhận xét đúng sai. 8 +9 = 9 + 8 18 + 9 = 19 + 8 . Thứ ba ngày 20 tháng 09 năm 2011. LUYỆN CHÍNH TAÛ Nghe – viết: Chiếc Bút Mực I.MỤC TIÊU * viết chính xác,trình bày đúng bài CT” Chiếc bút mực”. * Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu l/n hoặc vần en /eng. * Yêu thích môn học. II CHUẨN BỊ - Bảng phụ viết đoạn văn cần chép. - Vieát BT2 vaøo giaáy to. - Vở BT. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HO¹T §éng DẠY 1.Ổn định lớp: 1’ 2 .Bàicũ:4’ - Gv đọc những chữ khó: dỗ em , ăn giỗ, doøng soâng, roøng raõ, vaàn thô, vaàng traêng. - Cả lớp và gv n xét. 3.Bài mới:30’ + Giới thiệu bài và ghi bảng:. Hoạt động HỌC -Haùt -2 hs leân baûng vieát . -Cả lớp viết bảng con..
<span class='text_page_counter'>(36)</span> 2 hs đọc lại.. *Hoạt động 1: H daãn chính tả: a/Ghi nhớ nội dung đoạn chép. -Đọc đoạn văn. -Gọi 1 em đọc lại. + Đoạn văn này tóm tắt nội dung bài đọc naøo ? + Đoạn văn kể về chuyện gì ?. -Đọc thầm theo GV. -1 hs đọc, lớp theo dõi. -Chiếc bút mực. -Lan được viết bút mực nhưng quên bút. Mai lấy bút của mình cho bạn mựơn.. b/ HD HS trình baøy. + Đoạn văn có mấy câu ? + Cuoái moãi caâu coù daáu gì ? + Chữ đầu câu và đầu dòng phải viết như theá naøo ? + Teân rieâng vieát nhö theá naøo ? - Gv đọc các chữ khó; Mai, Lan, bút mực lớp, quên, lấy,mượn. - N xét sửa chữa. -Hd hs chép bài vào vở - Nhắc nhở hs cách trình bày bài. - Gv đọc bài chính tả. - Chaám 5à7 baøi nxeùt *Hoạt động 2: H daãn hs laøm baøi taäp Chính taû + Baøi taäp 2 : Ñieàn vaøo choã troáng ia / ya? -Gọi 1 em đọc yêu cầu. -HS tự làm bài. Baøi taäp 3(a) a/ Tìm những từ có chứa tiếng có âm đầu l/n. - cả lớp và gv n xét chốt lời giải đúng: - Gv chấm bài 1 số vở của hs. 4 Cuûng coá-dặn dò:4’ - Nhắc lại bài - N xeùt tieát hoïc. -Coù 5 caâu. -Daáu chaám. -Viết hoa. Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô -Vieát hoa. HS đọc và viết bảng các từ khó, dễ lẫn.. - Hs chép bài vào vở. -Hs dò bài và chữa bài.. 2,3 em laøm baøi vaøo giaáy.Caùc hs khaùc làm bài vào vở. - Chữa bài: -Tia nắng, đêm khuya, cây mía. Hs nêu y/c của bài; làm bài vào vở bt. 2,3 hs laøm trên bảng lớp. - Chữa bài. a, nón-lợn-lười-non.. . Môn: Toán Baøi: LUYEÄN TAÄP. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Thuộc bảng 8 cộng với một số. -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng; 28 + 5 ; 38 + 25 -Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> -Rèn tính nhanh, đúng, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng cộng 8 cộng với một số; que tính - Bảng nhóm HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC a) Giới thiệu bài. b)Thực hành Baøi 1: gọi HS đọc thuộc bảng cộng 8 cộng với một số. -Yêu cầu HS nhẩm và nối tiếp nhau đọc ngay -HS làm bài miệng. 8 + 2 = 10 8 + 3 = 11 keát quaû. 8 + 6 = 14 8 + 7 = 15 18 + 6 = 24 18 + 7 = 25 8 + 4 = 12 8 + 5 = 13 8 + 8 = 16 8 + 9 = 17 18 + 8 = 26 18 + 9 = 27 -Ñaët roài tính. Baøi 2: -HS laøm baøi -Gọi 1 em đọc đề bài. 38 + 5 48 + 24 68 + 13 -Yeâu caàu HS laøm vaøo VBT -3HS leân baûng. -Goïi HS nhaän xeùt baøi baïn treân baûng. -Yêu cầu 2 HS lên bảng lần lựơt nêu cách đặt -HS nêu cách đặt tính và tính. 38 48 68 tính và thực hiện phép tính. + + 5 +24 13 43 72 81 Baøi 3: -Giải bài toán theo tóm tắt. -Yêu cầu HS đọc đề bài. -Dựa vào tóm tắt hãy nói rõ bài toán cho biết -Bài toán cho biét có 28 cái kẹo chanh và 26 cái kẹo dừa. gì ? - Soá keïo caû 2 goùi -Bài toán hỏi gì ? -Yêu cầu HS tự làm bài -1 em lên làm bảng Giaûi Soá keïo caû hai goùi laø: lớp. 28 + 26 = 54 ( caùi keïo ) ÑS: 54 caùi keïo. -Nhaän xeùt cho ñieåm. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhaän xeùt tieát hoïc. Hoûi cuûng coá laïi baøi. - Dặn dò HS học ở nhà. Thứ tư ngày 21 tháng 09 năm 2011 Luyện toán HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác -Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác. -Rèn tính nhanh, đúng, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Moät soá mieáng nhựa coù dạng HCN, HTG( BỘ ĐDDH).
<span class='text_page_counter'>(38)</span> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Kieåm tra baøi cuõ:(5’) - KT 1hs leân baûng laøm baøi taäp. GV nhaän xeùt , ghi ñieåm 2.Bài mới: Giới thiệu bài. (1’) 3. Phaùt trieån baøi: *Hoạt động 1: Giới thiệu hình chữ nhật.(8’) -Daùn leân baûng taám bìa HCN vaø noùi ñaây laø HCN -Yêu cầu HS lấy trong đồ dùng 1 HCN. -Veõ leân baûng HCN ABCD vaø hoûi: Ñaây laø hình gì ?Hãy đọc tên hình -Hình naøy coù maáy caïnh? -Hình naøy coù maáy ñænh? *Hoạt động 2: Giới thiệu hình tứ giác. -Vẽ hình tứ giác CDEG và giới thiệu đây là hình tứ giác. -Hình naøy coù maáy caïnh? -Hình naøy coù maáy ñænh? Nêu: Các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh được gọi là hình tứ giác. -HCN và hình vuông cũng là hình tứ giác đặc bieät. -Haõy neâu teân caùc hình trong baøi. *Hoạt động 3: (12’)Thực hành. Baøi 1. GV HD HS làm vào VBT. HOẠT ĐỘNG HỌC. -Trả lời. -HS quan sát, trả lời: HCN ABCD. -Hình coù 4 caïnh. - 4 ñænh. -HCN: ABCD, MNPQ, EGHI. -Gaàn gioáng hình vuoâng. -Quan sát cùng nêu tứ giác CDEG. -4 caïnh -Coù 4 ñænh -Tứ giác CDEG, PQRS, HKMN. -HS trả lời.. HS đọc yêu cầu bài tập -Dùng bút, thước nối các điểm để có HCN, hình tứ giác Baøi 2. -Yêu cầu HS đọc đề bài -HS quan sát hình vào -Đọc tên HCN, hình tứ giác vữa nối. -Đọc yêu cầu của bài vở BT và tô màu các HCN. -HS tô màu. 2hs ngồi cùng bàn đổi chéo vở cho -Nhaän xeùt. nhau để kiểm tra lẫn nhau. 4. Củng cố - dặn dò: (3’) -. - Nhaän xeùt tieát hoïc. Hoûi cuûng coá laïi baøi. - Dặn dò HS học ở nhà.. Ôn luyện từ và câu Baøi : TEÂN RIEÂNG VAØ CAÙCH VIEÁT TEÂN RIEÂNG. CAÂU KIEÅU AI LAØ GÌ ? I: MỤC TIÊU: -Phân biệt được các từ ngữ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật.(BT1) -Nắm được quy tắc vieát hoa teân rieâng Việt Nam.(BT2).
<span class='text_page_counter'>(39)</span> -Biết đặt caâu theo maãu: Ai ( con gì, caùi gì ) laø gì?( BT3) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Gtb vaø ghi baûng :(1’) 1 hs đọc y/c của bài -Hs phaùt bieåu yù kieán *Hoạt động 1: Hd hs laøm bt Baøi taäp 1( mieäng) - Hd hs phải so sánh cách viết các từ ở -Các từ ở cột 1 là tên chung , không viết hoa( nhóm 1với các từ n ằm ngoài ngoặc đơn ở soâng, nuùi, thaønh phoá, hoïc sinh) nhoùm 2. -Các từ ở cột 2 là tên riêng của một dòng sông, một ngọn núi,…( Cửu Long, Ba Vì, …) Những tên riêng đó phải viết hoa. Hs làm theo lời giảI đúng - Cả lớp và gv n xét KL: Baøi taäp 2: (Lµm vë) -Hd hs laøm baøi : Moãi em choïn 2 baïn trong lớp , viết chính xác đầy đủ họ tên 2 bạn đó . Sau đó viết tên 1 dòng sông -Hd hs laøm baøi 2b : Baứi taọp 3(Cặp đôi) -Hd hs laøm baøi : Ñaët caâu theo maãu (Ai , hoặc cái gì , con gì ?) là gì ? -Cả lớp và gv nhận xét chữa bài : -KL: 4.Củng cố: -y/cầu hs nhắc lại c¸ch viết hoa tªn riªng -Gv nhận xét tiết học , khen ngợi những hs hoïc toát coù coá gaéng . 5.Dặn dß:1’. *Ví dụ: +Phạm Ngọc Thảo Vy +Vũ Hòai Bảo *Tªn cña dßng s«ng. +S«ng Đồng Nai VD : Lớp em là lớp 2B Thôn em là thôn văn hóa. 5 ,6 hs đọc thuộc nội dung cần nhớ -1 hs ®ọc lại ghi nhớ -1 ,2 hs nhaéc laïi caùch vieát teân rieâng. . Thứ sáu ngày 23 tháng 09 năm 2011. Toán Bài: BAØI TOÁN NHIỀU HƠN. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau. -HS biết so sánh nhiều hơn trong thực tế. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - tranh minh hoạ các quả cam, vật mẫu cốc đựng bút chì, hộp giấy. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Kieåm tra baøi cuõ: (5’).
<span class='text_page_counter'>(40)</span> - Häc sinh lªn b¶ng lµm. Giải bài toán theo tóm tắt Vaûi xanh : 28 dm Vải đỏ : 25 dm Caû hai maûnh :….dm ?. - Nhaän xeùt vaø cho ñieåm hs. 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài.( 1’) b. * Thực hành (25’) - Cả lớp tập trung theo dõi. Baøi 1 -Nêu bài toán: Cành trên có 5 quả cam, cành dưới có nhiều hơn cành trên 2 quả cam. Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam ? -Muốn biết cành dưới có bao nhiêu quả cam -Thực hiện phép cộng 5 + 2. ta laøm theá naøo ? -HS neâu. -Yêu cầu HS đọc câu trả lời của bài toán Giaûi. Số quả cam cành dưới có là: Baøi 2: (kh ông y/c hs tóm tắt ) 5 + 2 = 7 ( quaû ) -Gọi 1 em đọc đề bài. ÑS: 7 quaû. -Bài toán cho biết gì ? -Đọ c đề baø i . -Muoán bieát Bình coù bao nhieâu boâng hoa ta laøm nhö theá naøo ? -Yêu cầu HS làm vào vở- Chỉnh sửa -Nhận Bµi gi¶i xeùt. Soá boâng hoa Bình coù laø: Baøi 3: 4 + 2 = 6(boâng hoa) -Yêu cầu HS đọc đề và tự giải. Đáp số : 6 bông hoa Toùm taét. Maän cao : 92m -Thực hiện, 1HS lên bảng giải. Đào cao hơn mận : 4 cm Giaûi. Đào cao :…. Cm? Đào cao là: -Nhaän xeùt. 92+ 4= 96 cm ) 4. Củng cố - dặn dò:2’ ÑS: 96cm. - Nhaän xeùt tieát hoïc. Hoûi cuûng coá laïi baøi. - Dặn dò HS học ở nhà. TAÄP VIEÁT(T5) CHỮ HOA D I.MỤC TIÊU: * Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng : Dân (1dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ),Dân giàu nước mạnh. * Viết đúng đẹp,giữ vở sạch. * Yêu thích môn học II.CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ D trong khung chữ như sgk. - Bảng phụ viết sẵn chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Dân(dòng 1); Dân giàu nước mạnh (3 dòng) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> HOAT ĐỘNG DẠY 1.OÅn ñònh 1’ 2.Baøi cuõ :4’ - Gv cho - Gv n xeùt , ghi ñieåm. 3.Bài mới :30’ * GTB vaø ghi baûng - Hd vieát hoa - Hd hs quan saùt vaø nhaän xeùt. - Chữ hoa D cao mấy li ? - Goàm maáy neùt ? - Gv giảng : Chữ D gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản : nét lượn hai đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau, tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ . -Cách viết : ĐB trên ĐK6, viết nét lượn hai đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải nối liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong, DB ở ĐK5 . Gv viết mẫu lên bảng: Vừa viết vừa nhắc lại caùch vieát. Hdẫn hs viết trên bảng con chữ D - Gv n xét sửa chữa. Hdẫn hs viết câu ứng dụng.Dân giàu nước mạnh - Giảng câu ứng dụng: Nhân dân giàu có, đất nước hùng mạnh. Đây là 1 ước mơ, cũng có thể là một kinh nghiệm. ( Dân có giàu thì nước mới maïnh). - Hd hs qsaùt vaø n xeùt : + Những chữ nào cao 1 li + Những chữ nào cao 2,5 li + Khoảng cách giữa các chữ ntn ? - Gv viết mẫu chữ Dân vào ô mẫu. Dân - N xét sửa chữa. * Hd hs viết vào vở TV . - Gv neâu y/c vieát. - Hd hs viết từng dòng vào vở( Gv viết từng dòng treân baûng) - Gv theo dõi giúp đỡ hs yếu viết. - Chấm, chữa bài - Gv thu 5à7 bài chấm , n xét. 4 Cuûng coá 4’ - Gv n xeùt tieát hoïc. - Dặn hs về viết bài ở nhà. 5.Dặn dò:1’. HOẠT ĐỘNG HỌC. 2,3 hs lên bảng viết chữ C, Chia. - Cả lớp viết bảng con.. 5 li Goàm 1 neùt Theo doõi.. Hs vieát baûng con : 2 laàn. Hs đọc câu ứng dụng.. a,u,ö,c.i D, g, h.. Hs viết chữ Dân ở bảng con. Viết bài vào vở như cô và theo mẫu..
<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Về luyện viết ở nhà. ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Rèn tập làm văn: TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BAØI. LUYEÄN TAÄP VEÀ MUÏC LUÏC SAÙCH. I: MỤC TIÊU: -Dựa vào tranh và câu hỏi. Kể lại nội dung từng tranh liên kết thành 1 câu chuyện. -Bieát ñaët teân cho chuyeän. -Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình. -Bieát vieát veà muïc luïc saùch vaø caùc baøi taäp trong tuaàn 6. -GDKNS : Giáo dục HS kỹ năng giao tiếp II: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY 3. BÀI CŨ: (5’) GV cho HS nhắc lại nội dung tiết học trước. 2.ÔN LUYỆN: (25’) GV tổ chức cho HS thực hành băng hình thức giao lưu giữa các nhóm với nhau về nội dung trả lời câu hỏi đặt tên cho bài, mục lục sách. Gv theo dõi, giúp đỡ HS hoàn thành bài học. Baøi taäp 1 - Hd hs thực hiện từng bước y/c của bài.. - Gv nh¾c hs khoâng nhaát thieát phaûi noùi chính xác từng lời các nhân vật.. -Gv chốt lại câu trả lời.. Baøi taäp 2 -Gv cho hs mở mục lục sách Tiếng Việt 2 tập 1. 4.Củng cố:4’. HOẠT ĐỘNG HỌC 2HS nêu lại.. - HS thực hiện theo nhóm. Đóng vai 1 hs đọc y/c của bài . - Cả lớp đọc thầm lại suy nghĩ. -Quan sát kĩ từng tranh đọc thầm lời nhân vật trong tranh TL từng câu hỏi. - Bạn trai đang vẽ lên bức tường của trường học . Bạn trai nói với bạn gái :mình vẽ có đẹp khoâng ? Bạn gái n xét : Bạn vẽ lên bức tường làm xấu trường lớp. -Hai bạn đang quét lại bức tường cho đẹp. Trình bày ý kiến cá nhân -1 hs đọc y/c của bài Trải nghiệm -Hs mở mục lục s¸ch TV lớp 2 tập 1 lµm theo.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> yªu cầu của gv. -Nhận xÐt tiết học- GDTT 5 Dặn dß 1’ -Chuẩn bị bµi lần sau. TUẦN THỨ : 06. từ ngày 26-9-2011đến ngày 30-9-2011. TUẦN 6 Thứ hai, ngày 26 tháng 9 năm 2011. RÈN TẬP ĐỌC MAÅU GIAÁY VUÏN. I.MôC TIªU *Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : rộng rãi, sáng sủa,lắng nghe, im lặng, xì xào, nổi lên… - Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật( cô giáo, bạn trai, bạn gái) *phaỷi giửừ gỡn trửụứng lụựp luoõn luoõn saùch ủeùp.(Trả lời đợc các câu hỏi1,2,3) *HS yêu thích môn học II) CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy 1. OÅn ñònh 2. Baøi cuõ Mục lục sách - Gv n xeùt ghi ñieåm. 3. Bài mới : +Hoạt động 1:Luyện tập -Gv đọc diễn cảm toàn bài. -Hd hs luyện đọc c©u - Luyện cho hs đọc đúng những chữ khó mà hs đọc sai. -Đọc từng đoạn trước lớp: Chia 4 đoạn - - Đọc từng đoạn trong nhóm: - Gv theo dõi hd hs đọc. - Thi đọc giữa các nhóm.. Hoạt động học -. - Haùt. - - 2,3 em đọc và TLCH. - Hs theo doõi - - Hs tiếp nối nhau đọc từng caâu trong baøi. - - Những em đọc sai đọc lại. - - Hs đọc từng đoạn -Mỗi em trong nhóm đọc 1 đoạn. - - Mỗi nhóm 1 em thi đọc..
<span class='text_page_counter'>(44)</span> - Cả lớp và gv n xét bình chọn. +Hoạt động 2: H daãn tìm hieåu baøi *Yêu cầu hs đọc thầm đoạn *Hoạt động 3: Luyện đọc lại - Gv yêu cầu hs đọc truyện với giọng đọc phân vai -Cả lớp và gv bình chọn. 4 . Cuûng coá - Gv hoûi cuûng coá laïi baøi, n xeùt tieát hoïc. 5.Daën doø : - Chuaån bò baøi laàn sau. - - Hs đọc thầm đoạn trả lời. - 3,4 nhóm hs tự phân các vai thi đọc lại toàn bài. -Đại diện hs lên đọc bài cho lớp nghe -Lớp nhận xét góp ý. ƠN LUYỆN TOÁN 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5. I.môc tiªu: * Bieỏt thửùc hieọn pheựp coọng daùng 7+5, lâp đợc bảng cộng vụựi 1 soỏ. * NhËn biÕt trùc gi¸c vÒ tÝnh chÊt giao ho¸n cña phÐp céng. * BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi giải bài toán về nhiều hơn. Baøi taäp caàn laøm: Baøi 1,Baøi 2, Baøi 4. II chuÈn bÞ - 20 que tính vaø baûng gaøi que tính. III. các hoạt động dạy học Hoạt động của hs Hoạt động của gv -3 hs noäp baøi 2.Baøi cuõ4’ -KT 1HS lên làm bài tập 3,ở dưới làm vào baûng con. -Gvnhaän xeùt , ghi ñieåm. 3.Bài mới :30’ Thực hành Trß ch¬i nèi tiÕp +Baøi 1 : Tính nhaåm 1 hs đọc y/c của bài 7+4= 4+7= ……….. HS trả lời nối tiếp đến hết HS đọc lại toàn bộ -Laøm b¶ng - NhËn xÐt -1 HS lên làm bản lớp cả lớp làm bảng con +Baøi 2 : Tính +7 -Hs neâu y/c cuûa baøi . 9 ……. 16 Lµm vë +Baøi 3:( HS kh¸ giái) -1 hs đọc đề bài HS laøm vaøo phieáu -Hs neâu +Baøi 4 : -Hs giải vào vở Baøi giaûi : -Phân tích bài toán ; Tuoåi cuûa chò Hoa laø : Gv ghi toùm taét 7 + 5 = 12 ( tuoåi ) Hoa :7 tuoåi Đáp số : 12 tuổi.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Chò hôn Hoa: 5 tuoåi Chò của Hoa :…tuoåi ? -Hs laøm 7 - 3 +7 = 11 4. Cuûng coá 4’ -Gọi hs đọc lại bảng công thức 7 cộng với 1 số . 5. Daën doø :1’ -Nhaän xeùt tieát hoïc , daën hs veà hoïc thuoäc baûng công thức 7 cộng với 1 số . Thứ ba, ngày 27 tháng 9 năm 2011 MÔN: ĐẠO ĐỨC Tieát 6: GOÏN GAØNG, NGAÊN NAÉP I. Muïc tieâu - Biết cần phải giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơinhư thế nào - Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi - Thực hiện giữ gìn gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi II. Chuaån bò - GV: Nội dung kịch bản, bảng phụ chép ghi nhớ. - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy 1. Khởi động 2’ 2. Baøi cuõ 5’ Goïn gaøng, ngaên naép. - Thaày cho HS quan saùt tranh BT2 - Baïn nhoû trong tranh ñang laøm gì? - Taïi sao phaûi saép xeáp goïn gaøng laïi?. Hoạt động học - Haùt - HS quan saùt. - Saép xeáp goïn gaøng tuû saùch. - Để khi tìm không mất thời gian, tủ sách gọn gàng, sạch, đẹp. - HS đọc ghi nhớ.. - GV nhaän xeùt. 3. Bài mới 25’ Giới thiệu: - Tiếp tục học tiết 2 của bài đạo đức: Gọn gaøng, ngaên naép. v Hoạt động 1: Hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu? Phöông phaùp: Saém vai ò ÑDDH: Caëp vaø vaät duïng caù nhaân cuûa HS. - Thầy cho HS trình bày hoạt cảnh. - Döông ñang chôi thì Trung goïi: - Döông ôi, ñi hoïc thoâi. - Đợi tớ tí! Tớ tìm cặp sách đã. Thầy nhắc nhở những HS chưa biết giữ gọn - HS đóng hoạt cảnh. gaøng, ngaên naép goùc hoïc taäp vaø nôi sinh hoạt. v Hoạt động 2: Gọn gàng, ngăn nắp Phương pháp: Trực quan, thi đua..
<span class='text_page_counter'>(46)</span> ị ĐDDH: Đồ dùng HS. - Cách chơi:Chia lớp thành 4 nhóm, phân không gian hoạt động cho từng nhóm. - GV yêu cầu HS lấy đồ dùng, sách vở, - HS chia làm 4 nhóm. cặp sách để lên bàn không theo thứ tự. GV tổ chức chơi 2 vòng: - Tất cả HS lấy đồ dùng để lên bàn không - Voøng 1: Thi xeáp laïi baøn hoïc taäp theo thứ tự Vòng 2: Thi lấy nhanh đồ dùng theo yeâu caàu Thö kyù ghi keát quûa cuûa caùc nhoùm. Nhoùm nào mang đồ dùng lên đầu tiên được tính ñieåm. Keát thuùc cuoäc chôi, nhoùm naøo coù ñieåm cao nhaát laø nhoùm thaéng cuoäc. v Hoạt động 3: Kể chuyện: “ Bác Hồ ở Pắc Boù” Phöông phaùp: Thaûo luaän nhoùm ñoâi. ị ĐDDH: Bảng phụ chép ghi nhớ - GV kể chuyện “ Bác Hồ ở Pắc Bó” - Yêu cầu HS chú ý nghe để TLCH: - Câu chuyện này kể về ai, với nội dung gì? - Qua câu chuyện này, em học tập được điều gì ở Bác Hồ? - Em có thể đặt những tên gì cho câu chuyeän naøy? -. - Nhoùm naøo xeáp nhanh, goïn gaøng nhaát laø nhoùm thaéng cuoäc. - HS các nhóm cử 1 bạn mang đồ dùng leân.. - HS laéng nghe. - HS thảo luận nhóm đôi để TLCH. - Từng cặp đôi nêu. - Baïn nhaän xeùt. - Lớp nhận xét.. - GV nhận xét các câu trả lời của HS. - GV toång keát. - GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ. 4. Cuûng coá – Daën doø3’ - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Chuaån bò: Chaêm laøm vieäc nhaø.. -Baïn ôi choã hoïc, choã chôi Gọn gàng, ngăn nắp ta thời chớ quên Đồ chơi, sách vở đẹp bền, Khi caàn khoûi maát coâng tìm kieám laâu. LUYỆN CHÍNH TAÛ MAÅU GIAÁY VUÏN. I .MôC TIªU : * Cheùp chính xaùc bai chÝnh t¶ “Maåu giaáy vuïn”. - Viết đúng một số tiếng có vần khó và một số tiếng có vần, âm ®Çu hoặc thanh dễ lẫn ai/ay, s/x , thanh hoûi, thanh ngaõ. * Làm đợc bài tập BT2(2 trong 3 dòng a,b,c)BT3 (a)/b * RÌn ch÷ ,gi÷ vë II CHUẨN BỊ - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần tập chép. - Baêng giaáy vaø buùt daï vieát nd baøi taäp 2,3..
<span class='text_page_counter'>(47)</span> - Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv 1.OÅn ñònh 1’ 2.Baøi cuõ:4’ -HS nhaéc laïi baøi cuõ Giáo viên đọc cho HS viết bảng con và mời 4 em leân baûng vieát -GV nhaän xeùt . ghi ñieåm . 3.Bài mới :30’ -Gtb vaø ghi baûng: *Hoạt động 1:Hướng dẫn hs tập chép -HD HS chuaån bò : - Gv đọc mẫu đoạn chép GV gọi 2 HS đọc lại -GV HD HS nhaän xeùt + Câu đầu trong bài chính tả có mấy dấu phaåy ? + Tìm thêm những dấu câu khác trong bài c taû. - Hd hs viết những chữ khó : Bỗng, mẩu giấy, nhaët leân, soït raùc, baûo - N xét sửa chữa. *Hoạt động 2: Hs chép bài trên bảng. -Gv đọc mẫu lần 2 -Chấm chữa bài : -Gv chaám 5à 7 baøi nhaän xeùt *Hoạt động 3:.Hdẫn làm bài tập chính tả -Baøi taäp 2 -GV treo baûng BT2 -Gọi 1 hs đọc đề bài -Cả lớp và gv chốt lời giải đúng 2. -Baøi 3b laøm nhö baøi 2 :. Hoạt động của hs -Haùt. Chính tả Cái trống trường em -HS viết vào bảng con: tìm kiếm, mỉm cười, nướng bánh, gõ kẻng.. Nghe -2 hs đọc lại -2 daáu phaåy -Chấm , hai chấm , gạch ngang, ngoặc keùp , chaám than -Vieát vaøo baûng con. -Hs chép bài vào vở -Chữa lỗi bằng bút chì. -1 hs đọc y/c của bài điền vào chỗ trống ai hay ay? -Cả lớp làm bài vào vở 2 , 3 hs lên chữa bài a/ Maùi nhaø , maùy caøy b/ thính tai , giô tay c/ chải tóc , nước chảy -Ngã ba đường , ba ng¶ đường , veõ tranh, coù veû .. 4.Cuûng coá 4’ -Gv nhận xét tiết học , khen ngợi hs viết chính tả sạch , đẹp 5. Daën doø 1’ RÈN TOÁN (T27) 47 + 5.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> I.MỤC TIÊU : * Biết thực hiện phép cộng cã nhí dạng trong ph¹m vi 100 ,d¹ng 47 +5 * Biết giải bài toán về nhieàu hụn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. * Yªu thÝch m«n häc. Baøi taäp caàn laøm: Baøi 1(coät 1,2,3),Baøi 3. II.CHUẨN BỊ : -12 que tính rời và 4 bó 1 chục que tính . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Ổn định 1’ 7 cộng với một số 7+5 2.Baøi cuõ 4’ -Hs . Đọc thuộc lßng công thức 7 cộng với 1 số . -Gọi hs lên bảng Đọc thuộc lßng công thức 7 cộng với 1 số . -Nhaän xeùt vaø ghi ñieåm hs -HS laøm baûng con -GV nhaän xeùt ghi ñieåm 3.Bài mới :30’ Lµm b¶ng +Giới thiệu bài ghi tựa bài -N xeùt baøi baïn Thực hành : +Baøi 1 (Cét 4,5 HS kh¸ giái) -Y/c tính tổng các số hạng đã biết . +Để tìm tổng -Gv nhaän xeùt ghi ñieåm ta lấy các số hạng cộng với nhau . +Baøi 2: (HS kh¸ giái) S.h¹ng 17 28 39 47 7 67 -Y/c hs neâu caùch laøm baøi ? S.h¹ng 6 5 4 7 33 9 Tæng -Cả lớp và gv n xét. + Baøi 3 : .a/ b/ HS làm vào vở Goïi hs suûa baøi -Gv chaám ñieåm n xeùt. +Baøi 4 : (HS kh¸ giái) Y/c hs lựa chọn kết quả đúng là 9 hình tứ giác. Khoanh chữ Đ : 9 4.Cuûng coá 5’ -Nhận xét tiết học -veà nhaø xem l¹i bµi .. - Lµm vë -Hs đọc đề toán -Cả lớp làm bài vào vở. MiÖng. Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011 LUYEÄN TAÄP TOÁN 47+25. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Biết thực hiện phép cộng cã nhí dạng trong ph¹m vi 100 dạng 47 + 5; 47 + 25. - Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng..
<span class='text_page_counter'>(49)</span> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng nhóm III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Kieåm tra baøi cuõ: 2. Giới thiệu bài. 3. Phaùt trieån baøi: *Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập. * Baøi 1: -Yeâu caàu HS laøm bảng nhóm. Baøi 2: -Goïi 2 em leân baûng -hoïc sinh khaùc laøm vaøo vở. -Yeâu caàu Hs neâu caùch tính vaø ñaët caùch tính 37 +15 ; 67 + 9. -Nhaän xeùt cho ñieåm. Baøi 3: -Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt và giải. -Goïi 1 em leân baûng -HS laøm nhaùp. .. 4.CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nhaän xeùt tieát hoïc. Hoûi cuûng coá laïi baøi. - Dặn dò HS học ở nhà.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -HS tự làm 1 em đọc chữa bài. -Laøm baøi. -Nhaän xeùt baøi cuûa baïn. -HS neâu. Thuøng cam coù 28 quaû, thuøng quyùt coù 37 quaû. Hoûi caû 2 thuøng coù bao nhieâu quaû. Giaûi Hai thúng có số cam là: 28 + 37 = 65 ( quaû ) ÑS: 65 quaû.. Ôn luyện từ và câu: CAÂU KIEÅU AI LAØ GÌ ?. TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1); được đặt câu phủ định theo mẫu (BT2). - Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì (BT3). -MRVT có liên quan đến đồ dùng học tập. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Gtb vaø ghi baûng : 1 hs đọc y/c của bài -Hs phaùt bieåu yù kieán *Hoạt động 1: Hd hs laøm bt Baøi taäp 1( mieäng) - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định - Cả lớp và gv n xét KL:. - đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Baứi taọp 3(Cặp đôi) -Hd hs laøm baøi : tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong trnh và cho biết đồ vật áy dùng làm gì -Cả lớp và gv nhận xét chữa bài : -KL: 4.Củng cố: -Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ -1 hs ®ọc lại ghi nhớ -Gv nhận xét tiết học , khen ngợi những hs 5 ,6 hs đọc thuộc lịng nội dung cần nhớ hoïc toát coù coá gaéng . 5.Dặn dß: Tự nhiên & xã hội TIÊU HOÁ THỨC ĂN I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Nói sơ lược về sự biến đổi của thức ăn trong khoan miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. -Có ý thức ăn chậm, nhai kỹ. -HS khá giỏi, giải thích được tại sao cần ăn chậm nhai kĩ và k o chạy nhảy sau khi ăn no. *GDKNS: Kỹ năng ra quyết định : nên và không nên làm gì để giúp thức ăn tiêu hóa được dễ dàng.; kỹ năng tư duy phê phán; kỹ năng làm chủ bản thân. * GDMT: Giáo dục HS có ý thức không nhịn đi dại tiện, nhưng phải biết đi đại tiện đúng nơi, đúng chổ. Giấy sau khi lau cần để đúng chổ để bảo đảm vệ sinh môi trường. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kieåm tra baøi cuõ: 2. Giới thiệu bài. 3. Phaùt trieån baøi: *Hoạt động 1: Sự biến đổi của thức ăn Bước 1: Thực hành theo cặp. -GV phaùt cho HS moät mieáng baùnh mì. -Nêu vai trò của răng, lưỡi và nước bọt khi -HS nhai kỹ và nói cảm giác của em về vị của thức ăn. ta aên ? -Vào đến dạ dày thức ăn biến đổi thành gí -HS thực hiện và trả lời ? *Hoạt động 2: Sự tiêu hoá - HS laøm vieäc theo caëp. -Vào đến ruột non thức ăn tiếp tục được bieán thaønh gì ? - HS đọc thông tin trong SGK trả lời theo -Phần chất bổ của thức ăn được biến đi câu hỏi gợi ý. đâu? Để làm gì? -Ruoät giaø coù vai troø gì trong quaù trình tieâu - HS trả lời hoá ? -Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng ngaøy ? * GDMT- GDKNS: Ngoài việc hiểu về vai.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> trò của quá trình tiêu hóa thức ăn để có Chúng ta nên ăn chậm nhai kỹ ý thức giữ gìn sức khỏe cho mình, bên - Chúng ta không nên chạy nhảy nô đùa sau khi aên no caïnh caùc em cuõng caàn phải tự làm chủ bản thân mình có quyết định đúng đắnù ý thức giữ cho môi trường thêm sạch. -GV keát luaän: *Hoạt động 3: Nắm được bài. -Các em vận dụng bài học ở hđ1, hđ2 thảo luận trả lời câu hỏi sau. -Nhận xét. 4. Keát luaän: - Nhaän xeùt tieát hoïc. Hoûi cuûng coá laïi baøi. - Dặn dò HS học ở nhà. Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2011 Môn: Toán Baøi: LUYEÄN TAÄP. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Thuộc bảng 7 cộng với một số . - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25. - Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng nhóm III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Kieåm tra baøi cuõ: 2. Giới thiệu bài. 3. Phaùt trieån baøi: *Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập. * Baøi 1: -Yeâu caàu HS laøm bảng nhóm. Baøi 2: -Goïi 2 em leân baûng -hoïc sinh khaùc laøm vào vở. -Yeâu caàu Hs neâu caùch tính vaø ñaët caùch tính -Nhaän xeùt cho ñieåm. Baøi 3: -Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt và giải. -Goïi 1 em leân baûng -HS laøm nhaùp.. Baøi 4.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -HS tự làm 1 em đọc chữa bài. -Laøm baøi. -Nhaän xeùt baøi cuûa baïn. -HS neâu. Trứng gà: 47 quả Trứng vịt: 28 quả Cả hai loại trứng: …. Quả? Giaûi Cả hai loại trứng có là 47+28=75 ÑS: 75 quaû..
<span class='text_page_counter'>(52)</span> -Bt yeâu caàu chuùng ta laøm gì ? -Yeâu caàu HS laøm baøi. -Nhaän xeùt cho ñieåm.. -Điền dấu >,<,= vào chỗ thích hợp. -Laøm baøi. 19 + 7 = 17 + 9 ; 23 + 7 = 38 -8 17 + 9 > 17 +7 ; 16 + 8 < 28 -3. 4. Keát luaän: - Nhaän xeùt tieát hoïc. Hoûi cuûng coá laïi baøi. - Dặn dò HS học ở nhà. TAÄP VIEÁT Tieát 6 CHỮ HOA Đ I/ MUÏC TIEÂU : - Viết đúng, chữ hoaĐ hoa; chữ và ứng dụng : Đẹp trường đẹp lớp - Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ. -Yeâu thích moân hoïc II/ CHUAÅN BÒ : 1.Giáo viên : Mẫu chữ Đ hoa. Bảng phụ : Đẹp, Đẹp trường đẹp lớp. 2.Học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Bài cũ : Kiểm tra vở tập viết của một số học sinh. -Nhaän xeùt. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài : Hướng dẫn viết chữ hoa. A. Quan saùt soá neùt, quy trình vieát :. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS Nộp vở -Chữ Đ hoa, Đẹp trường đẹp lớp.. -Gần giống chữ D, nhưng chữ Đ có theâm neùt ngang. -5-6 em nhaéc laïi.. -Chữ Đ hoa gần giống chữ nào đã học ? -Vừa nói vừa tô trong khung chữ : Chữ Đ hoa được viết bởi một nét liền gồm một nét thẳng đứng lượn cong hai đầu nối liền với một nét cong phải và theâm neùt ngang. -Quan saùt maãu vaø cho bieát ñieåm ñaët buùt ? B/ Vieát baûng : GV hd vieát baûng C/ Viết cụm từ ứng dụng : -Yêu cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng. D/ Quan saùt vaø nhaän xeùt : -Đẹp trường đẹp lớp theo em hiểu như thế nào ?. -Hoïc sinh vieát. -Vieát vaøo baûng con. -Đọc : Đ . -2-3 em đọc : Đẹp trường đẹp lớp.. -1 em neâu -1 em nhaéc laïi..
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Nêu : Cụm từ này có ý khuyên các em giữ gìn lớp học, trường học sạch đẹp. -Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những tiếng naøo ? -Độ cao của các chữ trong cụm từ Đẹp trường đẹp lớp như thế nào ? -Khi viết chữ Đẹp ta nối chữ Đ với chữ e như thế naøo. -Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế nào ? Vieát baûng. -Chú ý chỉnh sửa cho các em. 1 doøng 1 doøng 1 doøng 1 doøng 2 doøng lồng ghép bảo vệ môi trường Chúng ta phải làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp? 3.Cuûng coá : Nhaän xeùt baøi vieát cuûa hoïc sinh. -Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo dục tư tưởng. -Nhaän xeùt tieát học 4 : Dặn dò : Hoàn thành bài viết trong vở tập viết.. -4 tiếng : Đẹp, trường, đẹp, lớp. -Chữ Đ, l cao 5 li. chữ đ, p cao 2 li, chữ t cao 1,5 li, các chữ còn lại cao 1 li. -Nét khuyết của chữ e chạm vào nét cong phải của chữ Đ -Đủ để viết một con chữ o. -Bảng con : Đ- Đẹp.Viết vở. Ñ Ñ Đẹp Đẹp Đẹp trường đẹp lớp Đẹp trường đẹp lớp -HS kể việc làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Vieát baøi nhaø/ tr 12. Ôn luyện tập làm văn: Baøi LUYEÄN TAÄP VEÀ MUÏC LUÏC SAÙCH. I: MỤC TIÊU: -Dựa vào tranh và câu hỏi. Kể lại nội dung từng tranh liên kết thành 1 câu chuyện. -Bieát ñaët teân cho chuyeän. -Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình. -Bieát vieát veà muïc luïc saùch vaø caùc baøi taäp trong tuaàn 6. -ØGDKNS : Giáo dục HS kỹ năng giao tiếp II: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY 1. BÀI CŨ: (5’) GV cho HS nhắc lại nội dung tiết học. HOẠT ĐỘNG HỌC 2HS nêu lại..
<span class='text_page_counter'>(54)</span> trước. 2.ÔN LUYỆN: (25’) GV tổ chức cho HS thực hành băng hình - HS thực hiện theo nhóm. thức giao lưu giữa các nhóm với nhau về nội dung câu khẳng định, phủ định luyện tập về mục lục sách. gv theo dõi, giúp đỡ HS hoàn thành bài học. Củng cố - dặn dò: (5’) GV hệ thống nội dung bài học. Nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(55)</span> PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU LỚP 2. PHIẾU BÁO GIẢNG TUẦN : 07 Từ ngày 03 - 10- 2011 đến 07 - 10 - 2011 THỨ. TIẾT. TIẾT CT. MÔN. 1. L.TẬP ĐỌC. 2. L.TOÁN. 3. ÂM NHẠC. TÊN BÀI DẠY Người thầy cũ. HAI. 1. 7. ĐẠO ĐỨC. Luyện tập. Chăm làm việc nhà. BA 2. L. CHÍNHTẢ. Nghe- viết: Người thầy cũ. 3. L.TOÁN. Ki – lô gam.. 1. L.TOÁN. Luyện tập. 2. LUYỆN.LTVC. TƯ 3. 7. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động. TH - XH. Ăn uống đầy đủ. 1. L.TOÁN. 6 cộng với một só . 6+5. 2. L.TẬP VIẾT. Chữ hoa E,Ê. 3. LUYỆN.TLV. Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khóa biểu. NĂM.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> TUẦN 7 Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011. ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT RÈN ĐỌC BÀI: Người thầy cũ I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc rõ ràng, rành mạch.Biết đọc bài với giọng trìu mến, thể hiện tình cảm yêu quý thầy giáo. - Hiểu nội dung : Tình cảm yêu quý thầy giáo của chú Khánh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh họa bài đọc. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi - Giáo viên nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới: 25’ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng dòng, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: + mỉm cười: cười vui miệng hơi mở hoặc dãn ra nhưng không thành tiếng. + Thoảng: lướt qua nhẹ nhàng,lúc cảm thấy lúc không - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Đọc cả bài. GV nhận xét – sửa lỗi. Hoạt động của học sinh 2Học sinh lên đọc bài: “Người thầy cũ” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn, thơ. - Học sinh đọc phần chú giải. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Các nhóm đọc. - Cả lớp nhận xét bạn đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp.. * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu sách giáo khoa. của giáo viên. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất..
<span class='text_page_counter'>(57)</span> - Giáo viên nhận xét bổ sung. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. (5’) - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Biết giải bài toán về nhiều hơn , ít hơn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Học sinh lên bảng làm bài tập 3 trang 30. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 2: Hướng dẫn học sinh giải bài toán.. Hoạt động của học sinh. - Học sinh giải vào bảng con. Bài giải. Tuổi em là: 15 – 5 = 10 (tuổi): Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh Đáp số: 10 tuổi. Bài 3: Hướng dẫn học sinh giải bài toán. - Học sinh giải vào vở. - Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào Bài giải vở. Tuổi anh là: 10 + 5 = 15 (Tuổi): Đáp số: 15 tuổi. - Học sinh tự làm vào vở. Bài 4: Cho học sinh đọc bài toán. - 1 Học sinh lên bảng làm. - Hướng dẫn học sinh tự giải. HS Làm vào vở BT Bài giải Toà nhà thứ hai có số tầng là: * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 5’ 17 – 6 = 11 (tầng): - Giáo viên nhận xét giờ học. Đáp số: 11 (tầng): - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011. Đạo đức : CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 1). I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết : Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ. - Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng. II. GD KNS: - Kn đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng..
<span class='text_page_counter'>(58)</span> III. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai. Bộ tranh thảo luận nhóm. - Học sinh: Các tấm thẻ nhỏ để chơi trò chơi. Vở bài tập IV. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Gọi học sinh lên trả lời câu hỏi: em đã làm gì để lớp mình gọn gàng, ngăn nắp ? - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: 25’ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài thơ. - Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ. - Học sinh thảo luận theo câu hỏi. - Học sinh thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Giáo viên kết luận: Bạn nhỏ làm các công việc - Nhắc lại kết luận. nhà vì bạn thương mẹ, muốn chia sẻ nỗi vất vả với mẹ. * Hoạt động 3: Bạn đang làm gì ? - Giáo viên chia nhóm phát cho mỗi nhóm 1 bộ - Học sinh thảo luận nhóm. tranh và yêu cầu các nhóm nêu tên việc nhà mà các bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm. - Đại diện các nhóm lên báo cáo. - Giáo viên kết luận: Chúng ta nên làm những - Cả lớp cùng nhận xét. công việc nhà phù hợp với khả năng. * Hoạt động 4: Bày tỏ ý kiến. - Nhắc lại kết luận. - Giáo viên lần lượt nêu từng ý kiến, yêu cầu học sinh giơ thẻ màu theo qui ước. - Học sinh tán thành giơ thẻ đỏ. - Học sinh không tán thành giơ thẻ màu - Giáo viên kết luận: Các ý kiến b, d, đ là đúng. xanh. Các ý kiến a, c là sai. - Không biết giơ thẻ màu trắng. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài. Luyện chính tả: nghe viết NGƯỜI THẦY CŨ. I. Mục đích - Yêu cầu: - viết lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. II. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ 2. Bài mới: 25’ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả. - Giáo viên đọc bài viết - Học sinh lắng nghe. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. - 2 Học sinh đọc lại. Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.: nội dung bài. Dũng nghĩ bố cũng có lần mắc lỗi…. - Viết hoa. + Chữ đầu của mỗi câu viết như thế nào? - Học sinh luyện bảng con..
<span class='text_page_counter'>(59)</span> - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: xúc động, cổng trường, cửa sổ, mắc lỗi. - Gv đọc bài cho học sinh viết vào vở. - Học sinh viết bài vào vở. - Đọc lần 2 cho HS soát lỗi. - Soát lỗi. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 3’ - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về làm bài tập 2b. Luyện toán: KI - LÔ- GAM. I. Mục tiêu: - Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc ,viết tên và ký hiệu của nó . - Biết dụng cụ cân đĩa ,thực hành cân một số đồ vật quen thuộc. - Biết thực hiện phép cộng , phép trừ các số kèm đơn vị đo kg. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số học sinh lên đọc bảng làm bài 4/31. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới : * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 3: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 2 bằng các hình thức: Miệng, vở, - Học sinh đọc và làm lần lượt từng trò chơi, … bài theo yêu cầu của giáo viên. Baøi 1: - GV yeâu caàu HS xem tranh veõ - HS điền vào chỗ chấm, đồng thời đọc to. - VD: Qủa caân naëng 2 kg. Đọc: Hai ki – lô – gam. Baøi 2: - Làm tính cộng trừ khi ra kết quả phải có Viết: 2 kg - HS laøm baøi. teân ñôn vò ñi keøm. 16 kg +10 kg = 26 kg 27 kg + 8 kg = 35 kg 30 kg - 20 kg = 10 kg 26 kg – 14 kg = 12 kg 10 kg – 4 kg = 6 kg Bài 3: HD HS Đọc bài và giải vào VBT Bài giải: Cả hai bao gạo cân nặng là: 50 +30 = 80 ( kg) * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. Đáp số: 80 kg - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. . Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ - Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg. - Thực hành cân trên cân đồng hồ II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Cân đồng hồ. Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng trả lời các câu hỏi. + Kể tên đơn vị đo khối lượng vừa học? + Nêu cách viết tắt kilôgam? - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Luyện tập * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên giới thiệu cái cân đồng hồ. - Cách cân: Đặt đồ vật lên đĩa cân, khi đó kim sẽ - Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu cái quay. Kim dừng ở vạch nào thì số tương ứng ấy cân đồng hồ. cho biết vật đặt trên đĩa nặng bấy nhiêu kg. - Gọi 2, 3 học sinh lên bảng thực hành cân. - Học sinh theo dõi giáo viên cân. - Giáo viên nhận xét cho cả lớp đọc số chỉ trên mặt đồng hồ. Bài 3: Yêu cầu học sinh nhẩm rồi ghi ngay kết quả vào vở. - Học sinh lên thực hành cân 1 túi gạo 2kg, 1 túi đường 1kg, cân 2 chồng sách 3kg. Bài 4: Hướng dẫn học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở. - Học sinh làm vào vở. 2kg + 3kg – 4kg = 1kg. 15kg – 10kg + 5kg = 10 kg. 6 kg - 3kg + 5kg = 8 kg. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Học sinh tự giải bài toán. - Giáo viên nhận xét giờ học. Bài giải - Học sinh về nhà học bài và làm bài. Số kilôgam gạo nếp mẹ mua là 25 – 20 = 5 (kg): Đáp số: 5 kg. ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG. I. Mục đích - Yêu cầu: - Tìm được một số từ ngữ về các môn họcvà hoạt động của người ; kể được nội dung mỗi hoạt động bằng một câu. - Chọn được từ chỉ hoạt đông thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu. II. Đồ dùng học tập: Tranh minh họa các hoạt động; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy – học:.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Kể tên các môn học Phöông phaùp: Luyeän taäp GV cho HS kể tên các môn học ở - Hoạt động cá nhân - Tiếng việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên và xã lớp hoäi, Veõ, Thuû coâng Hoạt động 2: Tìm từ chỉ hoạt động - HS thảo luận, đưa ra hoạt động để đố nhĩm bạn tìm từ chỉ hoạt động học tập của mình. của người. - HĐ1: đọc sách - HĐ 2: vieát - HĐ 3: thảo luận ………. Những từ chỉ hoạt động gọi là động - HS nhắc lại - HS đọc từ. -GV ghi baûng - Keå laïi noäi dung HĐ baèng 1 caâu. - GV cho HS đọc câu mẫu - GV yêu cầu HS dựa vào các hoạt động vừa quan sát để nói lại nội dung HĐ baèng 1 caâu. - GV nhaän xeùt Hoạt động 3: Điền động từ thích hợp vào chỗ trống cho câu đủ ý -GV hướng dẫn HS thực hiện bài.. - Lớp nhận xét. - HS thảo luận và làm bài, sửa bài - Từ chỉ hành động gọi là động từ - Nhaûy daây, baén bi, hoïc baøi, xem truyeän.. GV nhaän xeùt 4. Cuûng coá – Daën doø - Nhaän xeùt tieát hoïc. Chuẩn bị: Động từ “Ai làm gì?”, dấu phaåy Tự nhiên và xã hội : ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết ăn đủ chất , uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh. II.GD KNS : - Kn ra quyết định :Nên và không nên làm gì trong việc ăn uống hàng ngày. - Quản lí thời gian để đảm bảo ăn uống hợp lí. - Kn làm chủ bản thân :Có trách nhiệm với bản thân để dảm bảo ăn đủ 3 ba bữa và uống đủ nước. III. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa trang 16, 17. - Học sinh: Vở bài tập. IV. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên * 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi: Nêu đường đi của thức ăn trên sơ đồ? - Giáo viên nhận xét.. Hoạt động của học sinh.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về các bữa ăn và thức ăn hàng ngày. - Học sinh thực hành theo cặp. - Cho học sinh làm việc theo nhóm. - Đại diện 1 số nhóm lên lên phát biểu ý kiến. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. + Hàng ngày em ăn 3 bữa. + Hàng ngày các em ăn mấy bữa? + Mỗi bữa ăn 3 bát cơm và ăn thêm rau, cá, + Mỗi bữa ăn những gì và ăn bao nhiêu? thịt, … + Ngoài ra các em còn ăn thêm những gì ? - Học sinh nhắc lại kết luận nhiều lần. - Giáo viên kết luận: ăn uống đầy đủ là chúng ta ăn đủ cả về số lượng và đủ cả về chất lượng. * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm về ích lợi của việc ăn uống đầy đủ. - Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời câu hỏi. - Học sinh thảo luận nhóm cả lớp theo câu - Các nhóm báo cáo. hỏi: + Tại sao chúng ta phải ăn đủ no uống đủ - Cả lớp nhận xét. nước? + Nếu chúng ta thường xuyên bị đói, khát thì điều gì xảy ra? - Nhắc lại kết luận. - Giáo viên kết luận: Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh thì chúng ta phải ăn uống đầy đủ các - Học sinh vận dụng những điều đã học vào chất dinh dưỡng, uống đủ nước, ăn thêm hoa trong cuộc sống. quả, … * Hoạt động 4: Trò chơi đi chợ. - Học sinh chơi trò chơi theo hướng dẫn của Giáo viên hướng dẫn học sinh chơi. giáo viên. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ôn lại bài. Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011 Toán : 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5. I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5 , đọc thuộc bảng 6 cộng với một số . - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng . - Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Học sinh lên bảng đọc bảng công thức 7 - Học sinh xung phong lên đọc thuộc bảng công cộng với một số. thức. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 6 + 5 = 11 6 + 8 = 14 2, Luyện tập 6 + 6 = 12 6 + 9 = 15 - Gọi học sinh lên đọc thuộc công thức. 6 + 7 = 13 * Hoạt động 3: Thực hành. Baøi 1: tổ chức trò chơi” xì điện” - Học sinh tự học thuộc bảng công thức. Gv làm trọng tài, hô điện giật nếu thấy HS tham gia chơi dể hoàn thành bài tập HS trả lời sai kết quả - Học sinh làm từng bài theo yêu cầu của giáo.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> viên. - HS laøm baûng con Baøi 2: HD HS làm BT vào bảng con 6 + 6 + 6 + 4 5 6 10 11 12 Baøi 3: GV cho HS thi ñua ñieàn soá HS leân ñieàn 7+ = 11 6+ = 11 6+ = 11 = 11 Bài 4: GV yêu cầu HS đếm chấm trong 8 + hình troøn, trong hình vuông vaø ñieàn soá vaøo - HS ñieàn soá - Cộng số chấm ở trong hai hình choã troáng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 5’ - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. Tập viết CHỮ HOA: E, Ê. I. Mục đích - Yêu cầu: - Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê, chữ và câu ứng dụng : Em ;Em yêu trường em . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con chữ Đ và từ đẹp trường. - Giáo viên nhận xét bảng con. 2. Bài mới: * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu. - Giáo viên viết mẫu lên bảng. E, Ê - Học sinh quan sát - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: Em yêu trường em. - Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. * Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết. Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. - Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. * Hoạt động 5: Chấm, chữa. - Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. * Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về viết phần còn lại.. - Học sinh viết bảng con chữ E, Ê 2 lần. - Học sinh đọc từ ứng dụng. - Học sinh viết bảng con chữ: Em - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Sửa lỗi..
<span class='text_page_counter'>(64)</span> Tập làm văn : KỂ THEO TRANH. LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU. I. Mục đích - Yêu cầu: - Dựa vào 4 tranh minh họa , kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo . - Dựa vào thời khóa biểu hôm sau của lớp đê trả lời được các câu hỏi ở BT3. II. GD KNS: - Thể hiện sự tự tin khi tham gia cá hoạt đông học tập. - Lắng nghe tích cực. - Quản lí thời gian. III. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; tranh minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Vở bài tập. IV. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 2 tuần 6. - Giáo viên và cả lớp nhận xét. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh kể theo tranh 1: - 1 Học sinh đọc yêu cầu. - Tranh vẽ 2 bạn học sinh đang làm gì ? - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Bạn trai nói gì ? + Tranh vẽ 2 bạn trong giờ tập viết. - Bạn gái trả lời ra sao? Giáo viên hướng dẫn học sinh kể tranh 2, 3, + Tớ quên không mang bút. 4 tương tự. + Tớ cũng chỉ có 1 cây Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu. - Học sinh kể các tranh còn lại tương tự như Giáo viên cho học sinh làm bài vào vở. tranh 1. Giáo viên nhận xét sửa sai. Bài 3: Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào thời khoá biểu đã viết để trả lời từng câu hỏi trong sách giáo khoa. - Học sinh viết lại thời khoá biểu ngày hôm sau vào vở. - Đọc lại cho cả lớp cùng nghe. - Học sinh làm vào vở.. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. Ngày mai có 4 tiết. Đó là: Tập đọc, Tập đọc, Toán,Mĩ thuật. Em cần mang sách Toán và Tiếng Việt,vở tập vẽ..
<span class='text_page_counter'>(65)</span> PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU LỚP 2. PHIẾU BÁO GIẢNG TUẦN : 08 Từ ngày 10 - 10- 2011 đến 14 - 10 - 2011 THỨ. TIẾT. TIẾT CT. MÔN. 1. L.TẬP ĐỌC. 2. L.TOÁN. 3. ÂM NHẠC. TÊN BÀI DẠY Người mẹ hiền. HAI. 1. 8. ĐẠO ĐỨC. 36+15. Chăm làm việc nhà(t2). BA 2. L. CHÍNHTẢ. Nghe- viết: Người mẹ hiền. 3. L.TOÁN. Luyện tập. 1. L.TOÁN. Bảng cộng. 2. LUYỆN.LTVC. TƯ 3. 8. Từ chỉ hoạt độngtrạng thái. Dấu phẩy. TH - XH. Ăn uống sạch sẽ. 1. L.TOÁN. Luyện tập. 2. L.TẬP VIẾT. Chữ hoa G. 3. LUYỆN.TLV. Mời, nhờ, yêu cầu,đề nghị.. NĂM.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> TUẦN 8 Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011. ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT RÈN ĐỌC BÀI: Người mẹ hiền I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc rõ ràng, rành mạch.Biết đọc bài với giọng trìu mến, thể hiện tình cảm yêu quý cô giáo. - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - Hiểu ND : Cô giáo như mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người. - Biết vâng lời cô, người lớn. - Kèm hs yếu cách đọc ,cách phát âm ,đọc đúng * Kĩ năng sống : - Thể hiện sự thông cảm. - Kiểm soát cảm xúc . - Tư duy phên phán . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi - Giáo viên nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới: 25’ Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu. Hoạt động của học sinh 2Học sinh lên đọc bài: “Người thầy cũ” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Học sinh lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(67)</span> - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng dòng, từng đoạn. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Đọc cả bài. GV nhận xét – sửa lỗi - GV tổ chức trò chơi “Gió thổi”. - Tiến hành đọc theo vai (5 vai: người dẫn chuyeän, baùc baûo veä, coâ giaùo, Nam, Minh). - Giáo viên nhận xét bổ sung. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. (5’) - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Các nhóm đọc. - Cả lớp nhận xét bạn đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp.. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất.. Luyện tập toán 36 + 15 I. MUÏC TIEÂU: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15. - Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Giaùo duïc HS tính caån thaän. II. CHUAÅN BÒ: Saùch giaùo khoa, baûng phuï, que tính. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Khởi động: - Haùt 2. Kieåm tra baøi cuõ: 26 + 5 - 2 HS leân baûng laøm baøi. - Gọi HS sửa bài tập 3/ 35. Nhaän xeùt, ghi ñieåm. 3. Ôn luyện 36 + 15 * Baøi 1 - Cho hs laøm baûng con. - HS laøm baûng con. - GV nhận xét, sửa bài. - Lớp nhận xét. * Baøi 2 (a,b): - Yêu cầu HS làm bài và 2 HS lên làm ở baûng phuï. - Ñaët tính roài tính. - Đại diện 4 tổ lên tính kết quả, thi đua. Nhận xét, chốt kết quả đúng : Baøi 3: - 1 HS đọc. - Gọi 1 HS đặt đề. - 1 HS leân baûng giaûi - GV và HS cùng nhau phân tích đề toán. Giaûi: - Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên là ở bảng Khối lượng gạo và ngô có là: phuï. 46 + 36 = 82 (kg) Đáp số: 82 kg..
<span class='text_page_counter'>(68)</span> Nhaän xeùt. 4.Cuûng coá : Hệ thống nội dung bài học 5. Daën doø: - Nhaän xeùt tieát hoïc - Chuaån bò: Luyeän taäp.. - Đại diện dãy lên thi đua. HS nhắc lại nội dung vừa học.. Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011. MÔN: ĐẠO ĐỨC Tieát 8: CHAÊM LAØM VIEÄC NHAØ(tiếp theo) I. Muïc tieâu -Biết: Trẻ em cĩ bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ơng bà, cha mẹ.( Nêu được ý nghĩa của làm việc nhà) - Tham gia laøm một số vieäc nhà phù hợp với khả năngø(tự giác tham gia) II.GDKNS: Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm, tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng. PP/kt: Thảo luận nhóm , đóng vai. III. Chuaån bò - Thaày : SGK, tranh, phieáu thaûo luaän. - HS : Vaät duïng: choåi, cheùn, khaên lau baøn……… IV. Các hoạt động Hoạt động dạy 1. Khởi động 2. Baøi cuõ Chaêm laøm vieäc nhaø. - Ở nhà em tham gia làm những việc gì? Kết quả các công việc đó? - GV nhaän xeùt. 3. Bài mới Giới thiệu: Tiếp tục học tiết 2 của bài đạo đức: Chaêm laøm vieäc nhaø. Phát triển các hoạt động Hoạt động 1: Tự liên hệ. Giúp HS tự nhìn nhận, đánh giá sự tham gia làm vieäc nhaø cuûa baûn thaân. Tổ chức thảo luận nhóm, đàm thoại Các nhóm hãy thảo luận sau đó đóng vai, xử lí tình huoáng ghi trong phieáu. Tình huoáng 1: Lan ñang phaûi giuùp meï troâng em thì các bạn đến rủ đi chơi. Lan sẽ làm gì?. Hoạt động học - Haùt - HS neâu. - Các nhóm HS thảo luận, Chuẩn bị đóng vai để xử lý tình huống. - Lan không nên đi chơi mà ở nhà trông giúp meï, heïn caùc baïn dòp khaùc ñi chôi cuøng. Tình huống 2: Mẹ đi làm muộn chưa về. Bé Lan - Nam có thể giúp mẹ đặt trước nồi cơm, sắp đi học mà chưa ai nấu cơm cả. Nam phải làm nhặt rau giúp mẹ để khi mẹ về, mẹ có thể nhanh choùng naáu xong côm, kòp cho beù Lan gì bây giờ? ñi hoïc..
<span class='text_page_counter'>(69)</span> - Đại diện các nhóm lên đóng vai và trình baøy keát quaû thaûo luaän. - Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa các nhóm. Toång keát laïi caùc yù kieán cuûa caùc nhoùm Kết luận: Khi được giao làm bất cứ công việc nhà nào, em cần phải hoàn thành công việc đó rồi mới làm những công việc khác. Hoạt động 2: Điều này đúng hay sai. GD HS biết cách ứng xử đúng trong các tình huoáng cuï theå. Tổ chức Đóng vai, thảo luận nhóm, động não. GV phoå bieán caùch chôi. - HS nghe và thực hiện: Giơ bảng đúng (Đ), Caùc yù kieán nhö sau: a. Làm việc nhà là trách nhiệm của người lớn sai (S). trong gia ñình. b. Treû em khoâng phaûi laøm vieäc nhaø. c. Caàn laøm toát vieäc nhaøkhi coù maët cuõng nhö khi vắng mặt người lớn. d. Tự giác làm những việc nhà phù hợp với khả naêng laø yeâu thöông cha meï. e. Trẻ em có bổn phận làm những việc nhà phù hợp với khả năng của mình. 4. Cuûng coá – Daën doø - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Chuaån bò: Chaêm chæ hoïc taäp. Luyện chính tả: nghe viết NGƯỜI MẸ HIỀN I. Mục đích - Yêu cầu: - viết lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. II. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ 2. Bài mới: 25’ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả. - Giáo viên đọc bài viết - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài. + Chữ đầu của mỗi câu viết như thế nào? Trong baøi coù daáu caâu naøo?. Câu nói của cô giáo được viết thế nào?. Hoạt động của học sinh.. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.: - Viết hoa. - Daáu phaåy, daáu chaám, daáy 2 chaám, daáu gạch đầu dòng, dấu chấm hỏi, dấu gạch ngang ở đầu câu, dấu chấm hỏi ở câu cuối caâu..
<span class='text_page_counter'>(70)</span> - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, nghiêm giọng, troán hoïc, giaûng baøi. - Gv đọc bài cho học sinh viết vào vở. - Đọc lần 2 cho HS soát lỗi. Chấm bài, nhận xét , chữa lỗi. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 3’ - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về làm bài tập. - Sau dấu gạch đầu dòng. - Học sinh luyện bảng con. - Học sinh viết bài vào vở. - Soát lỗi.. LUYỆN TẬP TOÁN LUYỆN TẬP. I. MUÏC TIEÂU: - Thuộc bảng 6,7,8, 9 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ. - Bieát nhaän daïng hình tam giaùc. - HS yêu thích hoạt động học toán. (quan tâm đến hs yếu kém) III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động: 2. Kieåm tra baøi cuõ: 36 + 15 - Cho HS làm lại 1 số phép tính ở BT1. Nhaän xeùt, ghi ñieåm. 3. ÔN LUYỆN: Luyeän taäp * Baøi 1: Tính nhaåm - Yêu cầu HS đọc đề. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn”. - GV nhận xét, chốt ý đúng, tuyên dương. * Bài 2: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT. - Hỏi: Để biết tổng ta làm thế nào? - Cho HS laøm baøi vaøo phieáu caù nhaân. - GV thu phiếu chấm và chữa bài. * Baøi 4: - Yêu cầu HS đọc tóm tắt. - Dựa vào tóm tắt đọc đề bài. - Bài toán này thuộc dạng gì? - Yêu cầu HS tự làm bài.. Hoạt động của học sinh - Haùt. - HS đọc đề bài. - HS chôi theo h.daãn cuûa GV.. - Cộng các số hạng đã biết. - Laøm baøi vaøo phieáu. SH 26 36 46 56 SH 15 17 24 9 T 41 53 70 65. 66 18 84. - HS đọc. - Bài toán về nhiều hơn. - 1 HS lên làm ở bảng phụ, lớp làm vào vở. Giaûi: Số cây đội hai trồng là: 36 + 6=42(cây).
<span class='text_page_counter'>(71)</span> Đáp số: 42 cây GV chấm và chữa bài. * Baøi 5 a: - GV treo bảng phụ có hình vẽ như ở SGK leân. - Coù maáy hình tam giaùc? - Coù 3 hình tam giaùc. - Goïi HS leân chæ caùc hình tam giaùc coù trong hình đó. Nhận xét, chốt ý đúng. 4. Cuûng coá: Hệ thống nội dung bài luyện tập HS đọc lại bảng 6 ;7 … cộng với một số. 5. Daën doø: - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Veà chuaån bò baøi: Baûng coäng. Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011 Ôn luyện Toán BẢNG CỘNG I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng đã học. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Giải bài toán về nhiều hơn. - Yêu thích môn toán II. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên ÔN TẬP: Baûng coäng Hoạt động 1:Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 20 * Baøi 1: - Yeâu caàu HS thi đọc thuộc bảng cộng - GV hoûi keát quaû cuûa 1 vaøi pheùp tính baát kyø. * Baøi 2 Yeâu caàu HS tính vaø neâu caùch tính trong baøi. - HS naøo laøm xong thì leân baûng laøm. - Nhaän xeùt, tuyeân döông. * Baøi 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì? - Yêu cầu HS làm vào vở. - 1 HS leân baûng laøm. - Chấm và chữa bài. 4.Cuûng coá : - Thi đọc thuộc lòng bảng cộng giữa 2 dãy. - Nêu cách thực hiện phép tính: 38 + 7 48 + 26.. Hoạt động của học sinh. - HS noái tieáp nhau xung phong đọc thuộc các bảng cộng theo y/c của GV - HS trả lời.. - HS làm, 1 em làm bảng lớp. - HS laøm baøi, neâu caùch tính. Keát quaû : 42; 73; 84; 85; 72. - HS đọc. - Thuộc dạng bài toán về nhiều hơn. - HS tự làm vào vở. Bao gạo cân nặng là: 18 + 8 =26 (kg) Đáp số : 26kg.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Nhaän xeùt, tuyeân döông. 5. Daën doø: - Chuaån bò : Luyeän taäp.. - HS thi ñua. - Nhaän xeùt tieát hoïc. ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU ƠN TỪ CHỈ TRẠNG THÁI . DẤU PHẨY. I. MUÏC TIEÂU: - Nhận biết và bước đầu biết dùng 1 số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong caâu (BT1 ; BT2). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). - Yeâu thích moân Tieáng Vieät. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I . Baøi cuõ : Từ ngữ chỉ môn học GV cho HS 1 số câu, HS điền động từ - HS thực hiện, bạn nhận xét. thích hợp cho câu đủ ý II. Ôn luyện: Bài 1: Tìm từ chỉ hoạt động của loài vật - Thảo luận từng đôi một và sự vật - HS trình baøy - GV nhaän xeùt. HS laøm caù nhaân Bài 2 : Điền từ vào chỗ trống cho đúng - Con mèo mà trèo cây cau - Hoûi thaêm chuù chuoät ñi ñaâu vaéng nhaø noäi dung baøi ca dao . - Chú chuột đi chợ đàng xa - Mua naém mua muoái gioã cha chuù meøo . Bài 3: Đặt dấu phẩy vào đúng chỗ trong - HS thảo luận , nhóm trình bày moãi caâu a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt. b) Coâ giaùo chuùng em yeâu thöông , quùi - Hướng dẫn HS thực hiện meán HS. c) Chuùng em luoân kính troïng , bieát ôn caùc thaày giaùo , coâ giaùo. 3. Củng cố - dặn dò: - HS làm vở Hệ thống nội dung ôn tập Nhận xét tiết học Tự nhiên xã hội (Tiết 8) AÊN, UOÁNG SAÏCH SEÕ I. MUÏC TIEÂU: - Nêu được 1 số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như : ăn chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại, tiểu tiện. - Nêu được tác dụng của các việc cần làm. - Có ý thức thực hiện ăn, uống sạch trong cuộc sống hằng ngày. * GDBVMT (Liên hệ) : GDHS biết tại sao phải ăn uống sạch sẽ và cách thực hiện ăn sạch..
<span class='text_page_counter'>(73)</span> * Kĩ năng sống : - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin : Quan sát và phân tích để nhận biết những việc làm, hành vi đảm bảo ăn uống sạch sẽ . - Kĩ năng ra quyết định : Nên và không nên làm gì để đảm bảo ăn uống sạch sẻ . - Kĩ năng tự nhận thức : Tự nhận xét về hành vi có liên quan đến việc thực hiện ăn uống của mình . TTCC 3 của NX 2: Cả lớp. II. CHUAÅN BÒ:- Tranh minh hoïa, SGK trang 18, 19. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Khởi động: - Haùt 2. Kiểm tra bài cũ: Ăn uống đầy đủ - Ăn uống đầy đủ giúp cơ thể chúng ta trở nên thế - HS nêu. naøo? - HS nêu - Mỗi ngày ăn mấy bữa? Phải ăn đầy đủ thức ăn gì? Nhaän xeùt, tuyeân döông. 3. Bài mới: Ăn uống sạch sẽ - GV yêu cầu HS kể tên thức ăn, nước uống hằng ngaøy. - GV ghi nhanh caùc yù kieán (khoâng truøng laëp) leân baûng.. - GV nhận xét và giới thiệu bài. Hoạt động 1: Làm việc với SGK và thảo luận : Phải làm gì để ăn sạch?. * MT: Biết được những việc cần làm để bảo đảm ăn saïch. * Bước 1: Động não. ( KNS ) - Thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi: Muoán aên saïch chuùng ta phaûi laøm theá naøo? - Nghe yù kieán trình baøy cuûa caùc nhoùm. - GV ghi nhanh caùc yù kieán leân baûng. * Bước 2: Làm việc với SGK theo nhóm. - GV treo tranh trang 18 vaø yeâu caàu HS nhaän xeùt: - Caùc baïn trong tranh ñang laøm gì? Laøm theá nhaèm muïc ñích gì?. - HS kể tên đồ ăn, thức uống.. - Lớp nhận xét thức ăn, nước uống kể trên đã là thức ăn, nước uống sạch chưa. - HS nhaéc laïi.. HS thaûo luaän theo nhoùm. Moãi nhoùm chuaån bị 1 tờ giấy, lần lượt ghi ý kiến theo vòng troøn. Quan sát và lý giải hành động của các bạn.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> - Hình 1: trong các bức tranh Baïn gaùi ñang laøm gì? Rửa tay như thế nào mới được gọi là hợp vệ - Các nhóm trình bày ý kiến. sinh? Những lúc nào chúng ta cần phải rửa tay? - Đang rửa tay. - Hình 2: Bạn nữ đang làm gì? Theo em, rửa quả như thế nào là đúng? - Hình 3: Baïn gaùi ñang laøm gì? Khi ăn, loại quả nào cần phải gọt vỏ? * Bước 3: Là việc cả lớp. - Đưa câu hỏi thảo luận: “Để ăn sạch các bạn HS trong tranh đã làm gì?” - Hãy bổ sung thêm các hoạt động, việc làm để thực hieän aên saïch. - GV giuùp HS ñöa ra keát luaän Hoạt động 2: Làm gì để uống sạch ? * Bước 1: Làm việc theo nhóm. - Yêu cầu thảo luận cặp đôi và nêu ra những đồ uống mà mình thường uống trong ngày. * Bước 2: Làm việc với SGK. - Yêu cầu HS thảo luận để thực hiện yêu cầu trong SGK trang 19, nhận xét bạn nào uống hợp vệ sinh, bạn nào chưa uống hợp vệ sinh? Vì sao? - GV choát laïi yù chính. Hoạt động 3: Ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ. MT: HS giải thích được tại sao phải ăn, uống sạch sẽ? * Bước 1: Làm việc theo nhóm. ( KNS ) - GV yeâu caàu caùc nhoùm HS thaûo luaän caâu hoûi cuoái baøi trong SGK: “Taïi sao chuùng ta phaûi aên, uoáng saïch seõ?” (GV gợi ý cho HS nêu ví dụ) * Bước 2: Làm việc cả lớp - Đại diện nhóm phát biểu ý kiến. Các nhóm khác bổ sung. Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng nhiều bệnh đường ruột như đau bụng, tiêu chảy, giun sán … để học taäp toát hôn. 4. Toång keát – Daën doø: * GDBVMT (Lieân heä) : GDHS biết tại sao phải ăn uống sạch sẽ và cách thực hiện ăn saïch. - Về nhà thực hiện việc ăn, uống sạch sẽ. - Chuẩn bị bài: “Đề phòng bệnh giun”.. - Rửa tay bằng xà phòng, nước sạch. - Sau khi ñi veä sinh, sau khi nghòch baån, - Đang rửa rau quả. - Rửa dưới vòi nước chảy, rửa nhiều lần bằng nước sạch…….. - Caùc nhoùm HS thaûo luaän.. - Moät vaøi nhoùm HS neâu yù kieán.. - 1 – 2 HS đọc lại phần kết luận cả lớp chú ý laéng nghe.. - HS thaûo luaän caëp ñoâi vaø trình baøy yù kieán cả lớp nhận xét: Loại đồ uống nào nên uống, loại nào không nên uống, vì sao? - HS quan saùt (Hình 6, 7, 8) vaø neâu yù kieán..
<span class='text_page_counter'>(75)</span> Cử đại diện trình bày ý kiến. Nhóm khác bổ sung.. - HS nhaéc laïi.. Thứ năm, Toán (Tiết 39) LUYEÄN TAÄP. ngaøy. 13. thaùng 10 naêm 2011. I. MUÏC TIEÂU: - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm ; cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có 1 phép cộng - HS yêu thích học toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động: 2. Luyeän taäp * Baøi 1: Tính nhaåm. - Yêu cầu HS tự đố nhau. - Nhaän xeùt tuyeân döông. * Baøi 3: Nhaän xeùt, tuyeân döông. * Baøi 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài.. Hoạt động của học sinh - Haùt. -Hs thực hiện đố nhau và đưa ra kết quả -Hs đặt tính và thực hiện phép tính Keát quaû : 72; 95; 85, 73 - HS đọc đề, phân tích đề. Tóm tắt: Mẹ hái: 56 quả cam.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> Chị hái nhiều hơn mẹ: 18 quả cam Chị hái: ……….quả cam? Bài giải: Số quả cam chị hái là: 56+18=74( quả) 4. Cuûng coá . Daën doø:. Đáp số: 74 quả cam.. - Chuaån bò : Pheùp coäng coù toång baèng 100. Luyện taäp vieát CHỮ HOA: G I. MUÏC TIEÂU: - Viết đúng chữ hoa G ; chữ và câu ứng dụng : Góp , Góp sức chung tay . - Rèn tính cẩn thận. Yêu thích chữ đẹp. Giáo dục HS yêu lao động và tình đoàn kết. II. CHUAÅN BÒ: - Mẫu chữ G (cỡ vừa), phấn màu. Bảng phụ hoặc giấy khổ to.Mẫu chữ góp (cỡ vừa) và câu “góp sức chung tay” (cỡ nhỏ). - Vở tập viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa : E - Ê - Cho HS viết chữ E - Ê, Em. - Câu Em yêu trường em nói điều gì? Nhaän xeùt, ghi ñieåm. 3. Luyện viết Chữ hoa: G Thực hành - Nhaéc laïi tö theá ngoài vieát, caùch caàm buùt. - Lưu ý HS quan sát các dòng kẻ trên vở rồi đặt buùt vieát. - Hướng dẫn viết vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu, chậm.. Hoạt động của học sinh - Haùt - Vieát baûng con. - HS neâu. - 1 HS nhaéc laïi. - HS viết bảng con chữ Góp (cỡ vừa). - HS tự nêu. - HS theo doõi. - HS viết bài trên vở theo yêu cầu của GV..
<span class='text_page_counter'>(77)</span> (1doøng). 4. Cuûng coá – Daën doø: - GV thu một số vở, chấm. - Nhaän xeùt, tuyeân döông. - Về hoàn thành bài viết. - Chuẩn bị: xem bài chữ Ôn tập.. (1 doøng). (1 doøng). (1. doøng). (3 laàn ) Luyện Taäp laøm vaên MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ. I. MUÏC TIEÂU : -Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản). - Yeâu thích moân Tieáng Vieät, kính troïng, yeâu quyù thaày coâ giaùo. * Kĩ năng sống : - Giao tiếp : cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến của người khác . - Hợp tác - Ra quyết định - Tự nhận thức về bản thân - Lắng nghe phản hồi tích cực . II. CHUAÅN BÒ: III . CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động: 2. Kieåm tra baøi cuõ: Keå ngaén theo tranh. Luyện tập về thời khóa biểu Yc 2 hs lên bảng thực hiện làm bài Nhaän xeùt. 3. Ơn luyện Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Hoạt động 1: Suy nghĩ và nói những lời mời ( KNS ) - Yêu cầu HS suy nghĩ và nói lời mời (cho nhieàu HS phaùt bieåu). Khi đón bạn đến nhà chơi, hoặc đón khách đến nhà, các em cần mời chào sao cho thân maät, toû roõ loøng hieáu khaùch cuûa mình. - Đề nghị bạn giữ trật tự với giọng khẽ, ôn. Hoạt động của học sinh - Haùt. - HS trả lời những câu hỏi GV đưa ra.. - 1 HS nhaéc laïi. - Hoạt động lớp, nhóm đôi. - 1 HS đọc đề bài..
<span class='text_page_counter'>(78)</span> tồn để khỏi làm ồn lớp học và bạn dễ tiếp thu. (1c) Nhaän xeùt. Hoạt động 2: Giao tiếp thực tế: GV tổ chức cho HS thực hành nói lời chaøo, mời, đề nghị của mình với bạn, cơ giáo, thầy - HS đóng cặp đôi với bạn bên cạnh, sau đó giáo về các hoạt động thường ngày của mình. 1 soá nhoùm leân thực hành. 4. Củng cố – Dặn dò: - Tổng kết giờ học. - Dặn dò HS khi nói lời chào, mời, đề nghị … phải chân thành và lịch sự. - Chuẩn bị: Ôn tập giữa học kỳ I.. PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU LỚP 2. PHIẾU BÁO GIẢNG TUẦN : 09 Từ ngày 17 - 10- 2011 đến 21 - 10 - 2011 THỨ. TIẾT. TIẾT CT. MÔN. 1. L.TẬP ĐỌC. 2. L.TOÁN. 3. ÂM NHẠC. TÊN BÀI DẠY Ôn tập giữa kì I. HAI. 1. 9. ĐẠO ĐỨC. Lít. Chăm chỉ học tập. BA 2. L. CHÍNHTẢ. Ôn tập giữa kì I. 3. L.TOÁN. Luyện tập. 1. L.TOÁN. Luyện tập chung. 2. LUYỆN.LTVC. Ôn tập giữa kì I. TƯ 3. 9. TH - XH. Đề phòng bệnh giun. 1. L.TOÁN. Tự kiểm tra. 2. L.TẬP VIẾT. Ôn tập giữa kì I. 3. LUYỆN.TLV. Ôn tập giữa kì I. NĂM.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> TUẦN 9 Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 LUYỆN TẬP TẬP ĐỌC ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU: -Đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Phiếu bốc thăm bài đọc III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên 1 HĐ 1. Giới thiệu bài: 1’ - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. * Hoạt động 1: Kiểm tra đọc (7 - 8 em) 5’ - Yêu cầu lên bắt thăm bài. - Nhận xét đánh giá, ghi điểm * Hoạt động 2: Luyện đọc: 25’ GV HD HS luyện đọc các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Đọc cả bài.. Hoạt động của học sinh 2Học sinh lên đọc bài: NGƯỜI MẸ HIỀN và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Các nhóm đọc. - Cả lớp nhận xét bạn đọc tốt nhất. - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.. GV nhận xét – sửa lỗi * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. (5’) - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài . - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất.. LUYỆN TẬP TOÁN LÍT I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc và viết tên gọi và kí hiệu của lít. - Củng cố về thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít. - GDHS tính ham tìm tòi, hiểu biết về toán học. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Giới thiệu bài:1’ 2. Ôn luyện:30’ Bài 1: Đọc – viết theo mẫu: GV đưa ra một số vật mẫu, có ghi số đo dung tích. Y/ c HS đọc và viết vào bảng con Bài 2: Tính. GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Gọi 1 HS đọc Y/c(VBT Tr.43). HOẠT ĐỘNG HỌC HS làm bài cá nhân, tiếp nối nhau đọc – viết số đo dung tích của các vật mẫu GV đưa ra. Sau đó viết kết quả vào bảng con. HS đọc y/c HS làm bang nhóm. 17l – 10l = 7l 16l + 6l = 22l 2l + 2l + 2l = 6l 6l -2l – 2l = 2l …….. 1 h/s đọc bài toán. Nêu tóm tắt và tự giải Tóm tắt: Lần đầu: 16l nước mắm Lần sau: 25l nước mắm Cả hai lần: ….. nước mắm? Bài giải: Cả hai lần cửa hang bán được số nước mắm là: 16 + 25 = 41 (l) Đáp số: 41 l nước mắm. GV nhận xét chữa bài 3. Củng cố dặn dò:4’ Hệ thống bài ôn, nhận xét tiết học. Tiết 9. Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011. ĐẠO ĐỨC Bài: CHĂM CHỈ HỌC TẬP (tiết 1). I.Mục tiêu -Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. -Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập -Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh. - Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. *HSKG: Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày. - KNS: Quản lý thời gian; ra quyết định; hợp tác. II. Đồ dùng dạy - học : - GV: Giấy khổ to, bút viết bảng, phần thưởng, bảng phụ, phiếu luyện tập. - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy-học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức.1’ - Hát. 2. Kiểm tra. 5’ - Đọc ghi nhớ bài trước. - HS thực hiện, em khác nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: 25’ HĐ 1. Giới thiệu bài: -Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. Xử lý tình huống GV nêu tình huống, yêu cầu các HS thảo luận để - Các nhóm HS thảo luận đưa ra cách giải quyết và đưa ra cách ứng xử, sau đó thể hiện qua trò chơi sắm chuẩn bị sắm vai. - Một vài nhóm HS lên diễn vai. HS dưới lớp chú ý vai. lắng nghe, nhận xét, phân tích các cách ứng xử của.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> các nhóm diễn vai và lựa chọn, tìm ra cách giải quyết phù hợp nhất. HS có thể nêu các cách giải quyết sau: - Dung từ chối các bạn và tiếp tục làm nốt bài tập mẹ -Tình huống: Sáng ngày nghỉ, Dung đang làm bài giao cho. tập bố mẹ giao thì các bạn đến rủ đi chơi. Dung phải - Dung xin phép mẹ để bài tập đến chiều và cho đi làm gì bây giờ? chơi với các bạn. - Dung không cần xin phép mẹ mà bỏ ngay bài tập ấy ở lại, chạy đi chơi với các bạn. - Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa các nhóm. -Kết luận: Khi đang học, đang làm bài tập, các em cần cố gắng hoàn thành công việc, không nên bỏ dở, như thế mới là chăm chỉ học tập. HĐ 3. Thảo luận nhóm. Yêu cầu: Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy khổ lớn các biểu hiện của chăm chỉ theo sự hiểu biết của bản thân.. - Các nhóm HS thảo luận, ghi ra giấy các biểu hiện của chăm chỉ học tập. Hình thức: thảo luận vòng tròn, lần lượt các thành viên trong nhóm ghi từng ý kiến của mình vào giấy. - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận và dán giấy lên bảng. Chẳng hạn: - Tự giác học không cần nhắc nhở. -GV tổng hợp, nhận xét các ý kiến của các nhóm - Luôn hoàn thành các bài tập được giao. - Luôn học thuộc bài trước khi đến lớp. HS. - Đi học đúng giờ… - HS các nhóm trao đổi, nhận xét, bổ sung xem các ý kiến của các nhóm đã thể hiện đúng các biểu hiện của chăm chỉ học tập chưa. - Các nhóm HS thảo luận, đưa ra cách xử lý các tình -GV tổng kết và đưa ra kết luận dựa vào những ý huống. Chẳng hạn: kiến thảo luận của các nhóm HS. - Lan nên tắt chương trình ti vi để đi học bài. Bởi HĐ 4. Liên hệ thực tế. Yêu cầu: Các nhóm hãy thảo luận, xử lý các tình nếu Lan không học bài, mai đến lớp sẽ bị cô giáo phê bình và cho điểm kém. huống và đưa ra cách giải quyết hợp lí. -Tình huống 1: Đã đến giờ học bài nhưng chương trình đang chiếu phim hay. Mẹ giục Lan đi học - Bạn Nam làm như thế chưa đúng. Học tập chăm nhưng Lan còn chần chừ. Bạn Lan nên làm gì bây chỉ không phải là lúc nào cũng đến lớp. Để đảm bảo kết quả học tập, Nam có thể nhờ bạn chép bài hộ. giờ? -Tình huống 2: Hôm nay Nam bị sốt cao nhưng bạn - Không đồng tình với việc làm của Tuấn vì Tuấn vẫn nằng nặc đòi mẹ đưa đi học vì sợ không chép như thế là chưa chăm học. Làm như thế, Tuấn sẽ muộn học. được bài. Bạn Nam làm như thế có đúng không? -Tình huống 3: Trống trường đã điểm, nhưng vì hôm nay chưa học thuộc bài nên Tuấn cố tình đến lớp muộn. Em có đồng ý với việc làm của Tuấn không? - Đồng tình với Sơn. Vì có đi học đều, bạn mới luôn tiếp thu bài tốt, mới hiểu và làm được bài. Vì sao? - Tình huống 4: Mấy hôm nay trời đổ mưa to nhưng - Đại diện các nhóm trình bày các phương án giải Sơn vẫn cố gắng đến lớp đều đặn. Em có đồng tình quyết tình huống. - Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa các nhóm. với Sơn không? Vì sao? -Kết luận: Chăm chỉ học tập sẽ đem nhiều ích lợi cho em như: giúp cho việc học tập đạt được kết quả tốt hơn; em được thầy cô, bạn bè yêu mến; thực hiện tốt quyền được học tập của mình… - Lắng nghe và thực hiện 4. Củng cố, dặn dò 3’.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> -Yêu cầu: các HS về nhà xem xét lại việc học tập của cá nhân mình trong thời gian vừa qua để tiết sau trình bày trước lớp. -Chuẩn bị: Thực hành Luyện tập chính tả ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I I. Mục tiêu. -Đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. - Học sinh khá giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 35 tiếng / phút). - Nghe - viết chính xác trình bày đúng bài CT Cân voi - KNS: Lắng nghe tích cực; quản lý thời gian. II. Đồ dùng dạy - học : - Phiếu viết tên bài học thuộc lòng. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức.1’ 2. Bài ôn tập30’ HĐ 1. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. Hoạt động 1: Kiểm tra đọc (7 - 8 em) - Ôn tập giữa học kỳ 1. - Yêu cầu lên bắt thăm bài. Học sinh lên bắt thăm chuẩn bị bài trong 2 phút. - Đọc bài trả lời câu hỏi. - Nhận xét đánh giá, ghi điểm. Hoạt động 2: Rèn Viết chính tả. - Lắng nghe. - GV đọc bài chính tả. - HD viết từ khó. - Viết từ khó vào bảng con. + Nhận xét, sửa sai. - Lắng nghe, sửa sai. - Đọc cho HS viết vào vở. - Nghe - viết vào vở. + Theo dõi, uốn nắn. - Đọc soát lỗi. - Soát lỗi. - Chấm bài, nhận xét. - Lắng nghe, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: 4’ - Về nhà luyện viết lại các bài chính tả tuần 7,8 - Lắng nghe và thực hiện. để chuẩn bị KT viết. - Nhận xét tiết học. Luyện tập Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu, … - Biết giải bài toán có liên quan đến đơn vị lít. - KNS: Tư duy sáng tạo; quản lý thời gian; hợp tác. II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - HS hát; tự soạn các học cụ cần thiết. 2. HD Luyện tập - thực hành: Bài 1: - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Tính.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> - Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào bảng con. Bài 2: - GV hướng dẫn tranh a - Có mấy cốc nước. Đọc số đo trên cốc. - Bài yêu cầu ta làm gì? - Ta làm như thế nào để biết số nước trong cả 2 cốc.Kết quả là bao nhiêu? - Yêu cầu nhìn tranh nêu bài toán tương ứng rồi nêu phép tính Bài 3: - HS đọc thầm bài toán. Bài toán thuộc dạng toán gì?. - HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn. - HS thảo luận nhóm để tính kết quả. - Có 2 cốc nước lần lượt 2 lít, 4 lít - Tính số nước của 2 cốc - Thực hiện phép tính 2 lít + 4 lít=6 lít b. 3 lít + 2 lít + 2 lít = 7 lít c. 10 lít + 25 lít = 35 lít - Đọc đề toán - Dạng toán: bài toán về nhiều hơn - Các em suy nghĩ và tự làm bài vào vở - HS ghi nhớ thực hiện. 4. Củng cố, dặn dò: - Hướng dẫn HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho tiết sau: Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học . Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011. LUYỆN TẬP TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, lít. - Biết số hạng, tổng. - Biết giải bài toán với một phép cộng. - KNS: Lắng nghe tích cực; quản lý thời gian; hợp tác. II. Đồ dùng dạy - học Bảng phụ, phiếu học tập III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - HS hát; tự soạn các học cụ cần thiết. 2. HD luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - Giáo viên yêu cầu HS tính nhẩm và nêu kết quả - HS làm bài, sau đó nối tiếp (theo bàn ho ặc theo tính. tổ) báo cáo kết quả từng phép tính . 6 + 7 = 13 30 + 4= 34 7 + 8 = 15 60 + 6 = 66 8 + 9 = 17 8 + 50 = 58 17 +6 = 23 5 + 16 = 21 28 +7 = 25 4 + 27 = 31 39 + 8 = 47 5 + 38 = 43 - GV sửa sai và nhận xét. Bài 2: Yêu cầu HS nhìn từng hình vẽ nêu thành bài toán rồi tính. Sau đó gọi HS nêu kết quả. - Tranh1: + Có mấy bao gạo, đọc số kg trên mỗi bao gạo. + Có 2 bao gạo đựng lần lượt30 kg, 42kg + Bài yêu cầu ta làm gì? - Tính số kg gạo của hai bao. + Ta phải làm thế nào để biết số kg trong cả 2 bao? + Thực hiện phép tính: Kết quả là bao nhiêu? 30kg + 42kg= 72 kg - Tranh 2: (Tiến hành tương tự).
<span class='text_page_counter'>(84)</span> Bài 3: (bỏ cột 5, 6) - Gọi HS đọc yêu cầu - Muốn tính tổng ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu. - Yêu cầu đổi phiếu để kiểm tra bài cho nhau - GV thu một số phiếu chấm điểm nhận xét. Bài 4: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS giải bài vào vở. 1 HS lên bảng giải. Gọi 1 HS nhận xét bài bạn. - Chấm 1 số bài - Nhận xét. - Yêu cầu HS sửa bài, nếu sai.. - Đọc yêu cầu - Ta cộng 2 số hạng lại với nhau - 1 HS làm bài trên bảng - Đổi phiếu kiểm tra chéo - Sửa và nhận xét bài bạn trên bảng.. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Lần đầu bán: 35kg đường Lần sau bán: 40kg đường Cả 2 lần bán: … kg đường? Bài giải: 4. Củng cố, dặn dò. Cả 2 lần bán được số đường là: - GV nêu câu hỏi hệ thống bài. 45 + 38 = 83(kg) - Hướng dẫn HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho Đáp số: 83kg đường tiết Kiểm tra định kì giữa kì 1. - HS trả lời và thực hiện theo yêu cầu. - Nhận xét tiết học. - HS ghi nhớ, thực hiện. LUYỆN TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TÂP. GIỮA KÌ 1 I. Mục tiêu: Ở tiết học này, học sinh: -Đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu ND chính của từng đoạn , nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học . - Học sinh khá giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 35 tiếng / phút). -Giáo dục học sinh tính cẩn thận. - KNS: Tìm kiếm và xử lý thông tin; giao tiếp; hợp tác. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức.1’ Thực hiện. - Kiểm tra sĩ số, HS hát đầu giờ. 2. Bài mới :30’ . HĐ 1. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. - Lắng nghe và nhắc lại tiêu đề bài. HĐ 2. Kiểm tra đọc (những học sinh chưa được kiểm tra, những HS đọc bài còn yếu, chưa hiểu nội dung bài). -Cho HS bắt thăm chọn bài. -Nêu câu hỏi tương ứng với nội dung bài đọc. -Cá nhân bắt thăm chọn bài, đọc. -Nhận xét, ghi điểm. -Trả lời câu hỏi. 4.Củng cố, dặn dò.4’ -Nhận xét tiết học. - Nhận xét, bổ sung (nếu có). TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Tiết 9 Bài: ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun. - Biết được tác hại của giun đối với sức khỏe. - KNS: Ra quyết định; tư duy phê phán; làm chủ bản thân; hợp tác. II. Đồ dùng dạy-học: - GV :Tranh SGK 20,21. - HS : SGK. III. Các hoạt động dạy-hoc: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. - Hát. 2. Kiểm tra: - Để ăn sạch chúng ta cần làm gì? - Rửa sạch tay trước khi ăn. - Làm thế nào để uống sạch? - Rửa rau quả sạch, gọt vỏ. - Đậy thức ăn không để ruồi đậu lên thức ăn. - Cùng GV nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới HĐ 1.Giới thiệu bài: - HS hát. - Hát bài Con cò. - Hát về chú cò. - Bài hát vừa rồi hát về ai? - Chú cò bị đau bụng. - Trong bài hát ấy chú cò bị làm sao? - Vì cò ăn quả xanh, uống nước lã. - Tại sao chú cò bị đau bụng? - 1, 2 HS nhắc lại tên đề bài. - Chú cò trong bài hát ăn quả xanh, uống nước lã nên bị đau bụng. Bởi vì chú cò ăn uống không sạch, ..... Để phòng tránh được bệnh nguy hiểm này, hôm nay cô sẽ cùng với các em học bài: Đề phòng bệnh giun. HĐ 2. Thảo luận nhóm. - HS các nhóm thảo luận. - Yêu cầu các nhóm hãy thảo luận theo các câu hỏi sau: 1. -Triệu chứng: Đau bụng, buồn nôn, ngứa hậu 1.Nêu triệu chứng của người bị nhiễm giun. môn, … 2. Giun thường sống ở đâu trong cơ thể? -Giun và ấu trùng của giun không chỉ sống ở ruột người mà còn sống ở khắp nơi trong cơ thể như: dạ dày, gan, phổi, mạch máu. -Để sống được giun hút các chất bổ dưỡng trong 3.Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người? cơ thể. 4.Nêu tác hại do giun gây ra. -Người bị bệnh giun sẽ có cơ thể không khoẻ mạnh, ảnh hưởng đến kết quả học tập. Nếu nhiều giun quá có thể gây tắc ruột, ống mật… dẫn đến chết người. -Yêu cầu các nhóm trình bày. - Các nhóm HS trình bày kết quả. - Các nhóm chú ý lắng nghe, nhận xét, bổ sung. GV chốt kiến thức: - HS nghe, ghi nhớ. HĐ 3. Thảo luận cặp đôi - HS thảo luận cặp đôi. Chẳng hạn: Bước 1: - Lây nhiễm giun qua con đường ăn, uống. - Yêu cầu thảo luận cặp đôi câu hỏi sau: Chúng ta - Lây nhiễm giun theo con đường dùng nước có thể bị lây nhiễm giun theo những con đường bẩn… nào? - Đại diện các nhóm HS lên chỉ và trình bày. Bước 2:.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> - Treo tranh vẽ về: Các con đường giun chui vào cơ thể người. - Yêu cầu đại diện các nhóm lên chỉ và nói các - HS nghe, ghi nhớ. đường đi của trứng giun vào cơ thể người. Bước 3: - GV chốt kiến thức: Trứng giun có nhiều ở phân người. ... - Không rửa tay sau khi đi đại tiện, tay bẩn lại sờ vào thức ăn, đồ uống. - Người ăn rau nhất là rau sống, rửa rau chưa sạch, trứng giun theo rau vào cơ thể. HĐ 4. Làm việc với SGK. Bước 1: Làm việc cả lớp. - GV chỉ định bất kì HS, nói 1 cách để đề phòng bệnh giun (HS được chỉ định nói nhanh) - Mỗi cá nhân HS nói 1 cách để đề phòng bệnh .Bước 2: Làm việc với SGK. giun (HS được chỉ định nói nhanh) - GV yêu cầu HS giải thích các việc làm của các - HS mở sách trang 21. bạn HS trong hình vẽ: - Hình 2: Bạn rửa tay trước khi ăn. Bước 3: GV chốt kiến thức: Để đề phòng bệnh - Hình 3: Bạn cắt móng tay. giun, cần: - Hình 4: Bạn rửa tay bằng xà phòng sau khi đi 1. Giữ vệ sinh ăn chín, uống sôi, uống chín, đại tiện. không để ruồi đậu vào thức ăn. 2. Giữ vệ sinh cá nhân: Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi đại tiện, cắt ngắn móng tay… 3. Sử dụng hố xí hợp vệ sinh. ủ phân hoặc chôn phân xa nơi ở, xa nguồn nước, không bón phân tươi cho hoa màu, … không đại tiện bừa bãi 4. Củng cố, dặn dò - Để đề phòng bệnh giun, ở nhà con đã thực hiện những điều gì? GD-BVMT: -Chuẩn bị: Ôn tập con người và sức khoẻ. - Nhạn xét tiết học. Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011 LUYỆN TẬP TOÁN GV chữa bài kiểm tra định kì giữa kì I. (THEO ĐÁP ÁN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN) LUYỆN TẬP TẬP VIẾT ÔN TẬP GIỮA KỲ I I Mục tiêu: -Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống cụ thể; đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ chấm hay dấu phấy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện Giáo dục học sinh tính cẩn thận. - KNS: Tìm kiếm và xử lý thông tin; quản lý thời gian. II. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. - HS hát. HĐ 3. Nói lời cảm ơn, xin lỗi. Bài tập 2: - Cho HS đọc yêu cầu..
<span class='text_page_counter'>(87)</span> - HD HS làm bài vào giấy nháp. - Yêu cầu HS lần lượt trình bày. - GV nhận xét, ghi câu đúng lên bảng. Bài tập 3: Nêu yêu cầu: Dùng dấu chấm hay dấu phẩy. - GV đính BT lên bảng -Gợi ý hướng dẫn HS làm bài vào vở. - GV nêu câu hỏi. -Nhận xét, bổ sung. 4.Củng cố, dặn dò. -Cho HS nêu lại lời cảm ơn hay xin lỗi theo các tình huống ở BT2. - Nhận xét tiết học.. -Đọc yêu cầu bài tập. -Làm bài vào giấy nháp. -Phát biểu trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. -Đọc yêu cầu. -1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. -Đọc lại bài, trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Thực hiện.. LUYỆN TẬP TẬP LÀM VĂN GV chữa bài kiểm tra định kì giữa kì I. (THEO ĐÁP ÁN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN) . PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU LỚP 2. PHIẾU BÁO GIẢNG TUẦN : 10 Từ ngày 24 - 10- 2011 đến 28 - 10 - 2011 THỨ. TIẾT. TIẾT CT. MÔN. 1. L.TẬP ĐỌC. 2. L.TOÁN. 3. ÂM NHẠC. TÊN BÀI DẠY Sáng kiến của bé Hà. HAI. 1. 10. ĐẠO ĐỨC. Luyện tập. Chăm chỉ học tập. BA 2. L. CHÍNHTẢ. Nghe viết: Ngày lễ. 3. L.TOÁN. Số tròn chục trừ đi một số. 1. L.TOÁN. 11 Trừ đi một số. 11-5. 2. LUYỆN.LTVC. TƯ Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm,dấu hỏi..
<span class='text_page_counter'>(88)</span> 3. 10. TH - XH. Ôn tập: Con người và sức khỏe. 1. L.TOÁN. 31 – 5. 2. L.TẬP VIẾT. Chữ hoa H. 3. LUYỆN.TLV. Kể về người thân. NĂM. Tuần 10. MÔN:TẬP ĐỌC TIẾT:. LUYỆN TẬP TẬP ĐỌC SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ. THỨ HAI Ngày dạy. I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc rõ ràng, rành mạch.Biết đọc bài với giọng trìu mến, thể hiện tình cảm yêu thương ông , bà. - Hiểu nội dung : Tình cảm yêu thương và biết ơn ông, bà của bé Hà. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: (1’)Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2:(30’) Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng dòng, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Đọc cả bài. GV nhận xét – sửa lỗi. - Giáo viên nhận xét bổ sung. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. (5’) - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của học sinh - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn, thơ. - Học sinh đọc phần chú giải. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Các nhóm đọc. - Cả lớp nhận xét bạn đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp. - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất..
<span class='text_page_counter'>(89)</span> TẬP ĐỌC TIẾT:. THỨ HAI Ngày dạy:24/10/20. LUYỆN TẬP TOÁN LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. Biết giải bài toán có một phép trừ. *KNS: Lắng nghe tích cực; quản lý thời gian; hợp tác. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC2’ II. HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP(30’) Bài 1: Tìm x: HS làm bài vào bảng con- 2HS làm vào bảng lớp a) x + 8 = 10 b) x +5 =17 x = 10 – 8 x = 17 – 5 x=2 x = 12 c) 2 + x = 12 d) 7 + x = 10 GV nhận xét, lưu ý HS cách đặt dấu bằng. x = 12 – 2 x = 10 – 7 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: x = 10 x=3 GV HD HS làm bài. HS làm vào vở bài tập. Bài 3: Y/c HS tóm tắt rồi giải bài toán Tóm tắt: Gà và Thỏ: 36 con HS làm theo nhóm Gà : 20 con Bài giải: Thỏ : …..con? Số con Thỏ có là: Bài 4: GV nêu Ycầu HS viết phép tính theo 36 – 20 = 16 ( con) lời giải. Đáp số: 16 con Thỏ 3.Củng cố -dặn dò(3’) Hệ thống bài. - HS viết phép tính Nhận xét tiết học. - 28-20. Luyện tập chính tả: NGHE- VIẾT: NGÀY LỄ I.Mục tiêu: - Nghe viết l¹i chÝnh x¸c, trình bày đúng bài Ngày lễ. Bài viết không mắc quá 5 lỗi - Hiểu cách trình bày một bài văn xuôi. Chữ đầu câu viết hoa và lùi vào 1ô. -Giáo dục ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp. II.Chuẩn bị: ChÐp s½n ®o¹n viÕt lªn b¶ng III.Hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động dạy *Hoạt động 1:GV nêu MĐ,YC giờ học.1’ *Hoạt động 2.Hướng dẫn viết bài:20’ -GV đọc đoạn viết. Hoạt động häc HS đọc bài. HS theo dâi tr¶ lêi (ngày lễ).
<span class='text_page_counter'>(90)</span> -GV hỏi: ®o¹n v¨n nµy nói vÒ điều g×? +Hướng dẫn nhận xét: HS quan s¸t SGK tr¶ lêi -Đoạn văn có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu chấm. -Cuối mỗi câu có dấu gì? Những chữ được viết hoa là những chữ đầu -Những chữ nào trong bài được viết hoa? câu, sau dấu chấm, tªn riªng. -Chữ đầu đoạn được viết như thế nào? Chữ đầu mỗi đoạn được viết hoa và lùi vào 1 -GV đọc chữ khó cho HS viết BC ô. -NX phân tích gạch chân. HS viết chữ khó vào bảng con. +Hướng dẫn HS cách trình bày tư thế,cách cầm HS đọc lại chữ khó. bút…. HS theo dõi . - YC HS viết bµi +Hướng dẫn soát lỗi chính tả. HS viết bài vào vở. +Chấm bài phân tích lỗi: Chấm nhận xét từng bài HS chữa lỗi bằng bút chì vào vở. về cách viết ( đúng/sai ) chữ viết 5-6 HS lên chấm bài. (sạch / đẹp),cách trình bày bài. *Hoạt động 4.Củng cố dặn dò 5’ NX giờ học : Khen ngợi những HS viết chữ đẹp, đỳng…Nhắc nhở HS viết cha đúng. TOÁN TIẾT. LUYỆN TẬP TOÁN Sè trßn chôc trõ ®i mét sè. THỨ BA Ngày dạy:25/10. I.Môc tiªu : Giúp HS Củng cố: - Thùc hiÖn phÐp trõ cã nhớ trong phạm vi 100 trường hợp sè bÞ trõ lµ sè trßn chôc, sè trõ lµ sè cã 1 ch÷ sè, hai ch÷ sè. - Gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ (sè trßn chôc trõ ®i mét sè) - Cã tÝnh cÇn cï, høng thó trong häc tËp. III.Các hoạt động dạy, học chủ yếu : Hoạt động dạy *.Hoạt động 1:Kiểm tra: 5’ - GV nªu phÐp tÝnh - GV nhËn xÐt ch÷a bµi *.Hoạt động2 Thực hành 25’ Bµi 1:TÝnh. - Nêu cách đặt tính và thực hiện - GV nhËn xÐt, chèt kiÕn thøc - Cñng cè trõ sè trßn chôc. Bµi 2 Neu yeu cau tim mọt số hạng trong mọt tổng - GV nhạn xét,sữa sai. Bài3: - Cñng cè bµi to¸n cã lêi v¨n. - Bµi to¸n cho biÕt g× ? Bµi to¸n hái g× ? - GV chÊm ®iÓm, nhËn xÐt Bài 4:GV nêu cầu.khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.gợi ý cho HS tìm số tròn chục liền sau của số 85. - Gv nhận xét. Hoạt động học - HS lµm b¶ng con 36 - 6 = 42 - 11 = - HS lµm b¶ng con - 2 HS lªn b¶ng. - HS lµm bµi vµo vë - 1 HS lªn b¶ng -HS nhạn xét.. -HS làm bài vào vở. - 1HS lên bảng giải.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> *Hoạt động 4.Cñng cè - dÆn dß:5’ Nhận xét tiết học. Hs còn lại làm vào vở bài tập . Thø n¨m ngµy 27 th¸ng 10 n¨m 2011. Luyện tậpToán 31 – 5 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 31 – 5 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5 - GD tính chính xác, tính khoa học. I. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học * Hoạt động 1: Nªu M§, YC giê häc. * Hoạt động 2: luyện tập. Bài 1: Củng cố tính đặt tính cột dọc. -3HS lên làm bài tập bảng lớp. Cả lớp mở vở bài tập ra làm. 21 8161 2 9 6 19 72 55 - GV NX sửa sai. Bài 2( a,b): HD tương tự bài 1. - 31 81 21 3 8 7 28 73 14 Bài 3: Củng cố giải toán có lời văn. - HD đọc đề - tóm tắt – suy luận và giải.. - Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên. - HS làm bài vào vở, BL và chữa bài. Bài giải: Số quả mơ Mĩ còn lại là: 61 – 8 = 53( quả) Đáp số: 53 quả mơ. - NX chữa bài * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Luyện tập Tập viết CHỮ HOA: H I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa H, chữ và câu ứng dụng: Hai , “Hai sương một nắng”. - Chữ viết rõ ràng, liền mạch và tương đối đều nét. - Giáo dục ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp. II. Chuẩn bị: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ..
<span class='text_page_counter'>(92)</span> III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động dạy * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. (25’) - Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa: H - Cho học sinh quan sát chữ mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. Hai sương một nắng - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. ( Phần luyện tập trang sau) - Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. - Chấm chữa: Giáo viên thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 5’ - Học sinh về viết phần còn lại. - Nhận xét giờ học.. Hoạt động häc - Học sinh lắng nghe. - Học sinh quan sát mẫu. - Học sinh theo dõi. - Học sinh viết bảng con chữ H từ 2, 3 lần. - Học sinh đọc cụm từ. - Luyện viết chữ Hai vào bảng con. - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Tự sửa lỗi.. ¤N tËp lµm v¨n KỂ VỀ NGƯỜI THÂN. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết kể về ông, bà hoặc người thân, thể hiện tình cảm đối với ông bà, cha mẹ, người thân. - Rèn kĩ năng nghe viết: Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu). - GD cách đối xö với người thân. II. ChuÈn bÞ: Néi dung bµi. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học * Hoạt động 1: Nªu M§, YC giê häc.1’ * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu cầu bài tập là kể chứ không phải là trả lời câu hỏi. - HD HS lựa chọn các đối tợng kể giống nhau - Học sinh tập kể trong nhúm. theo mét nhãm - Các nhóm lần lượt kể. - Giáo viên khơi gợi tình cảm với ông bà, người - Cả lớp cùng nhận xét. thân của học sinh. Bài 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài vào vở. - Giáo viên nhắc các em bài yêu cầu các em viết lại những gì em vừa nói ở bài tập 1 vào vở. - Cần viết rõ ràng, dùng từ đặt câu cho đúng. - Giáo viên thu bài để chấm và chữa bài.. - Học sinh làm bài vào vở..
<span class='text_page_counter'>(93)</span> * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 5’. - Một số học sinh đọc bài của mình.. - Hệ thống nội dung bài.. - Cả lớp cùng nhận xét.. - Nhận xét giờ học. . PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU LỚP 2. PHIẾU BÁO GIẢNG TUẦN : 11 Từ ngày 31 - 10- 2011 đến 4 - 11 - 2011 THỨ. TIẾT. TIẾT CT. MÔN. 1. L.TẬP ĐỌC. 2. L.TOÁN. TÊN BÀI DẠY Bà cháu. HAI Luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(94)</span> 3 1. ÂM NHẠC 11. ĐẠO ĐỨC. Thực hành kỹ năng giữa kì I. BA 2. L. CHÍNHTẢ. Nghe viết: Bà cháu. 3. L.TOÁN. 12 trừ đi một số. 12-8. 1. L.TOÁN. 32 – 8. 2. LUYỆN.LTVC. TƯ TH - XH. Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà Gia đình. 1. L.TOÁN. 52 – 28. 2. L.TẬP VIẾT. Chữ hoa I. 3. LUYỆN.TLV. Chia buồn an ủi. 3. 11. NĂM. Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2011 Tập đọc BÀ CHÁU I- Mục đích yêu cầu: - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng. - §äc tr¬n toµn bµi, biÕt nghØ h¬i hîp lý sau c¸c dÊu c©u, gi÷a c¸c côm tõ dµi. - Bớc đầu phân biệt lời đối thoại nhân vật. - Rèn kỹ năng đọc hiểu: Hiểu đợc sự ngốc nghếch, buồn cời của cậu bé trong truyện. II- Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A- KiÕn thøc bµi cò: 5’ 2 HS đọc Cây xoài của ông em. B- Bµi míi:30’ 1- Giíi thiÖu bµi: 2- Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. - Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải Nghe, đọc thầm theo nghÜa tõ..
<span class='text_page_counter'>(95)</span> a. §äc tõng c©u. b. §äc tõng ®o¹n tríc líp. c. §äc tõng ®o¹n trong nhãm. d. Thi đọc giữa các nhóm. 3- Luyện đọc nâng cao: 4- Cñng cè dÆn dß:5’ GV nhËn xÐt giê häc.. Nối tiếp nhau đọc câu Luyện Đọc đoạn HS khá ,giỏi hướng dẫn HS yếu luyện đọc. Luyện tập toán LuyÖn tËp I- Mục đích yêu cầu: - Củng cố và rèn kỹ năng đặt tính. - Cñng cè kü n¨ng t×m sè h¹ng cha biÕt. - Cñng cè kü n¨ng gi¶i to¸n. II- Đå dïng: HÖ thèng bµi tËp. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bµi 1: TÝnh: - HS đặt tính, nêu cách tính, lần lợt HS đọc HS làm BT vào Bảng kÕt qu¶. a) 61 31 b) 81 - GV chốt kết quả đúng. 25 17 42 Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh hiÖu cña hai sè: 36 14 39 a) 51 vµ 15 b)41 vµ 24 HS làm BT vào Bảng 71 vµ 48 51 vµ 37 a) 51 71 b) 41 - HS đặt theo cột dọc rồi tìm hiệu số. 15 48 24 - Nªu c¸ch trõ cã nhí. 36 23 17. 51 38 13 51 37 14. Bµi 3: Hòa hái được 61 quả mơ, Hòa đã ăn 18 quả mơ. Hỏi Hòa còn lại bao nhiêu quả mơ? - Bµi to¸n cho biÕt g× ? - Bµi to¸n hái g× ? - T×m sè quả mơ cßn l¹i ta lµm phÐp tÝnh g× ? HS: hái được 61 quả mơ, đã ăn 8 quả mơ. * Cñng cè dÆn dß: GV nhËn xÐt giê häc. HS: Sè quả mơ cßn l¹i HS: PhÐp trõ. . Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2011.
<span class='text_page_counter'>(96)</span> Tiết 11. Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I. I. Mục tiêu Ở tiết học này, HS: - Được củng cố kiến thức về 5 chuẩn đạo đức đã học từ tuần 1 đến tuần 10. -Có kỹ năng học tập, sinh hoạt đúng giờ. Biết nhận và sửa lỗi khi mắc lỗi. Biết sống gọn gàng ngăn nắp. có ý thức chăm chỉ học tập. * KNS: Tìm kiếm và xử lý thông tin; hợp tác, xác định giá trị; ra quyết định. II. Đồ dùng dạy - học. Phiếu thảo luận, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức.1’ - Chuyển tiết. - Hát tập thể. 2.Kiểm tra:5’ -Thế nào là chăm chỉ học tập? -Cố gắng hoàn thành các bài tập được giao, không bỏ học, trốn học. Cần hăng hái phát biểu ý kiến, chú ý nghe giảng, thực hiện giờ nào việc nấy. - Cùng GV nhận xét, đánh giá. -Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới.25’ HĐ 1.Giới thiệu bài - Lắng nghe và nhắc lại tiêu đề bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. HD ôn tập -Từng học sinh lên bốc thăm. -Yêu cầu học sinh lên bốc thăm câu hỏi. -Suy nghĩ trả lời +Tại sao cần phải học tập, sinh hoạt đúng giờ? +Học tập sinh hoạt đúng giờ đạt kết quả tốt hơn và đảm bảo sức khoẻ cho bản thân. +Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? +Nhận lỗi và sửa lỗi giúp ta mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. Còn thể hiện mình đã dũng cảm +Gọn gàng ngăn nắp có tác dụng gì? +Gọn gàng, ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch, đẹp khi cần sử dụng không mất công tìm kiếm lâu. +Tại sao chúng ta phải chăm làm việc nhà. +Chăm làm việc nhà để giúp ông bà, cha mẹ là thể hiện tình cảm yêu thương, quan tâm đối với ông bà, cha mẹ +Chăm chỉ học tập có lợi gì? +Giúp cho học tập đạt kết quả tốt hơn, được thầy cô bạn bè yêu mến, bố mẹ vui lòng. Thực hiện tốt quyền được học tập của trẻ em. 4.Củng cố, dặn dò:5’ - Lắng nghe và thực hiện. Để thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của người học sinh. Ngay từ khi còn nhỏ các em cần phải rèn luyện cho mình có ý thức tự giác, tích cực trong học tập. Có ý thức sống gọn gàng, ngăn nắp, thực hiện mọi công việc học tập, sinh hoạt cho đúng giờ giấc. - Nhận xét tiết học. .
<span class='text_page_counter'>(97)</span> CHÍNH TẢ (Tập chép) Bài: BÀ CHÁU I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu. - GD học sinh có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học chính tả. * KNS: Lắng nghe tích cực; tự nhận thức; hợp tác; quản lý thời gian. II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh . HDHS viết bài. * Đọc đoạn viết. - Nghe - 2 học sinh đọc lại. *. HDHS tìm hiểu đoạn viết - Hãy tìm lời nói của hai anh em trong bài chính tả? -… “chúng cháu chỉ cần bà sống lại.” - Lời nói ấy được viết với dấu câu nào? - Được viết trong ngoặc kép, viết sau dấu hai * HD viết từ khó: chấm. - Yêu cầu HS từ khó: màu nhiệm, ruộng vườn, móm - Viết bảng con. mém, dang tay. - Nhận xét, sửa sai. - Lắng nghe và điều chỉnh. *HD viết bài: - Đọc đoạn viết. - Lưu ý cách trình bày, quy tắc viết hoa,… - Nghe. - Yêu cầu viết bài. - Lắng nghe và thực hiện. - GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của HS. *. Đọc soát lỗi. - nghe đọc và viết bài vào vở. - Đọc lại bài, đọc chậm - Lắng nghe và điều chỉnh. * Chấm, chữa bài: - Thu 7- 8 bài chấm điểm. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. - Nhận xét, đánh giá. 4, Củng cố, dặn dò: 5’ - Lắng nghe và sửa sai. - Nhắc lại qui tắc chính tả. - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại. - Nhận xét tiết học. LUYỆN TẬP TOÁN 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ. 12 - 8 I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 - 8, Thuộc bảng 12 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 - 8 * KNS: Tư duy sáng tạo; tư duy lô gic; hợp tác; quản lý thời gian. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức.1’ 2. Kiểm tra.5’ - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài tập . Mỗi - Thực hiện theo yêu cầu của GV. em một phép tính. - Nhận xét, đánh giá. 3. Ôn luyện. 30’ Bài 1:tính nhẩm: GV yêu cầu HS tiếp nối nhâu điền kết quả HS thực hiện y/c của GV vào bài a) 8+4=12 5+7=12 9+3=12.
<span class='text_page_counter'>(98)</span> GV nhận xét tuyên dương HS Bài 2 Y/c HS làm bảng con. GVnhận xét chữa bài Bài 3: Gọi HS đọc Y/c HD HS tóm tắt và giải bài toán vào VBT. 4+8=12 7+5=12 3+9=12 12-8=4 12-7=5 12-9=3 12-4=8 12-5=7 12-3=9 b)12-2-3=7 12-2-7=3 12-2-4=6 12-5=7 12-9=3 12-6=6 HS làm BT vào Bảng a) 12 12 b) 8 3 4 9. 12 5 7. 12 4 8. 1HS đọc y/c Tóm tắt: Có : 12 quả trứng Trứng gà: 8 quả. Trứng vịt: ... quả? Bài giải: Số quả trứng vịt có là: 12 – 8 = 4 ( quả) Đáp số: 4 quả trứng vịt. GV nhận xét – chữa bài. 4. Củng cố- dặn dò: 4’ - Hệ thống bài. - Nhận xét tiết học.. Thứ tư ngày 02 tháng 11 năm 2011 LuyÖn tËp toán 32 - 8 I- mục đích yêu cầu: Giúp HS: - Gióp HS biÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí. - Nêu đợc các thành phần trong phép tính. - VËn dông gi¶i to¸n cã lêi v¨n. II- Đå dïng: HÖ thèng bµi tËp. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Bµi 1: TÝnh: Gv y/c HS: - HS đặt tính và nêu cách thực hiện phép tính. - §äc kÕt qu¶ phÐp tÝnh. Hoạt động của học sinh − 42 8 ❑. − 32 6 ❑. Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng. − 52 9 ❑. − 82 7 ❑. Bµi 3: Ng¨n trªn cña mét gi¸ s¸ch cã 32 − 92 3 quyÓn s¸ch, ng¨n díi cã Ýt h¬n ng¨n trªn 4 ❑ quyÓn s¸ch. Hái ng¨n díi cã bao nhiªu quyÓn - HS lµm tÝnh kÕt qu¶ ra nh¸p, nèi kÕt qu¶ víi s¸ch ?.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> - Bµi to¸n cho biÕt g× ? - Bµi to¸n hái g× ? - Ýt h¬n ta lµm nh thÕ nµo ? - Vẽ sơ đồ ít hơn (lu ý 32 ít hơn 4) GV ch÷a chèt kÕt qu¶. * Cñng cè dÆn dß: GV nhËn xÐt giê häc.. phÐp tÝnh. - HS nèi bót ch× lu ý kh«ng nèi chång chÐo 2 Hs đọc bài. Ng¨n trªn cã 32 quyÓn s¸ch, ng¨n díi cã Ýt h¬n ng¨n trªn 4 quyÓn s¸ch. Hái ng¨n díi cã bao nhiªu quyÓn s¸ch ? + 1 HS lên vẽ sơ đồ rồi giải. + 1 HS nhËn xÐt ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ I. Mục tiêu -Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật ; tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà. - KNS: Tự nhận thức; tìm kiếm và xử lý thông tin; hợp tác. II. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức:1’ Hướng dẫn ôn tập:30’ Bài 1: Tìm các từ chỉ đồ vật trong nhà và nêu tác 2 hs nêu Y/cầu bài tập dụng của các đồ vật Thảo luận nhóm và cử đại diện trình bày kết quả bài tập. Các nhóm nhận xét lẫn nhau. VD: GV nhận xét kết luận, tuyên dương nhóm tìm được Bát: để ăn cơm, nhiều từ và nêu được tác dụng của các đồ vật. Ly: để uống nước ……. Bài 2: Tổ chức cho HS thi kể cá nhân những việc làm của mình ở nhà để giúp bố mẹ, phù hợp với lứa tuổi của mình. GV tuyên dương, khích lệ HS. HS tiếp nối nhau kể. Củng cố - dặn dò:4’ Nhận xét và bình chọn bạn đã giúp cho bố mẹ Hệ thống nội dung bài. được nhiều việc nhà. Nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 03 tháng 11 năm 2011 Luyện tập I- mục đích yêu cầu:.
<span class='text_page_counter'>(100)</span> - Cñng cè l¹i phÐp trõ. - RÌn kü n¨ng tÝnh nhÈm. - RÌn kü n¨ng gi¶i to¸n. II- Đå dïng: HÖ thèng bµi tËp. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Giới thiệu bài : 1’ 2.Ôn luyện: 30’ Bµi 1: TÝnh: Gv Hd HS làm bảng con.. Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh: 32 - 18 52 - 36 62 - 47. Bµi 3: T×m x:. Hoạt động học. - 1 HS đọc y/c HS làm bài cỏ nhõn- 1 HS đọc kết quả. 52 82 62 2745 - 34 18 55 17 Nªu c¸ch tÝnh - 1 HS đọc kết quả. 32 52 62 3647 - 18 14 16 15 - Líp nhËn xÐt. - HS nªu x lµ thµnh phÇn nµo trong phÐp tÝnh. - C¸ch t×m sè h¹ng, c¸ch t×m sè bÞ trõ, sè trõ. - 4 HS lªn b¶ng lµm bµi tËp. 15 + x = 47 x - 32 = 54 x = 47-15 x = 54+32 x = 32 x = 86 x + 32 = 94 x = 94-32 x = 62. * Cñng cè dÆn dß:5’ GV nhËn xÐt giê häc. Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau LuyÖn tập tập viÕt Ch÷ hoa J I- Mục đích yêu cầu: - RÌn kü n¨ng viÕt ch÷ hoa. - Rèn kỹ năng viết chữ đúng cỡ vừa và nhỏ. II- Đồ dùng: Vở luyện chữ đẹp, cỡ chữ. III- Các hoạt động dạy học: - GV híng dÉn HS viÕt bµi ë vë luyÖn. - Hớng dẫn cách viết chữ hoa J: độ cao 2,5 ly, điểm đặt bút. - HS viÕt: chó ý t thÕ ngåi - GV quan sát giúp đỡ - GV thu chÊm vë, chÊm bµi - NhËn xÐt bµi viÕt. DÆn dß: NhËn xÐt tiÕt häc. LUYỆN TẬP TẬP LÀM VĂN CHIA BUỒN, AN ỦI. 32 - x = 21 x = 32-21 x = 11.
<span class='text_page_counter'>(101)</span> I. Mục tiêu Ở tiết học này, HS: - Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản trong những tình huống cụ thể - Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão, …….. II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Ổn định tổ chức:1’ Hướng dẫn ôn luyện:30’ Bài 1:Nói lời an ủi của em với ông , bà khi ông bà buồn vì cái cây mới trồng bị chết.. GV nhận xét tuyên dương HS nói lời an ủi, động viên hay. Bài 2: Tổ chức cho HS trao đổi với nhau cách chăm sóc ông bà khi ông bà bị mệt.. Hoạt động của học sinh -HS nêu tình huống rồi nói lời an ủi: + ông ơi, ông đừng buồn nữa. cháu sẽ giúp ông trồng lại cây khác; ông ơi, ông đừng buồn nữa , cháu sẽ nói với bố mua lại cây khác rồi ông cháu mình cùng trồng…... HS thảo luận theo nhóm Từng HS nêu cách chăm sóc của mình khi ông bà, người thân bị mệt. Đại diện nhóm trình bày những ý kiến mà nhóm cho là hay nhất. HS thực hành viết bưu thiếp thăm hỏi ông bà GV nhận xét tuyên dương HS khi em biết tin quê nhà bị bão vào tấm bưu thiếp Bài 3: đã chuẩn bị hoặc vào giấy. Cho HS thực hành viết bưu thiếp thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão, …….. GV thu chấm, nhận xét . Củng cố- Dặn dò:4’ Hệ thống nội dung tiết học. Nhận xét tiết học. .
<span class='text_page_counter'>(102)</span> PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU LỚP 2. PHIẾU BÁO GIẢNG TUẦN : 11 Từ ngày 07 - 11- 2011 đến 11 - 11 - 2011 THỨ. TIẾT. TIẾT CT. MÔN. 1. L.TẬP ĐỌC. 2. L.TOÁN. 3. ÂM NHẠC. TÊN BÀI DẠY Sự tích cây vú sữa. HAI. 1. 12. Tìm số bị trừ. ĐẠO ĐỨC. Quan tâm giúp đỡ bạn. BA 2. L. CHÍNHTẢ. Tập chép: Sự tích cây vú sữa. 3. L.TOÁN. 13 trừ đi một số. 13 – 5. 1. L.TOÁN. 35 – 5. 2. LUYỆN.LTVC. TƯ 3. 12. Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy. TH – XH. Đồ dùng trong gia đình. 1. L.TOÁN. 55 – 15. 2. L.TẬP VIẾT. Chữ hoa K. 3. LUYỆN.TLV. Ôn tập tuần 11. NĂM. TUẦN 13.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> Môn tập đọc ÔN : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA THỨ HAI Tiết: Ngày dạy:14/11/2011 I. Mục tiêu: -Biết ngắt hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy -Hieåu ND: Tình caûm yeâu thöông saâu naëng cuûa mẹ daønh cho con. * GDKNS:Xác định giá trị;Thể hiện sự cảm thông ( hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác ) II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi - Giáo viên nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới: 25’ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng dòng, từng đoạn. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Đọc cả bài. GV nhận xét – sửa lỗi. - Giáo viên nhận xét bổ sung. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. (5’) - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.. Môn toán Tiết:. Hoạt động của học sinh 2Học sinh lên đọc bài Sự tích cây vú sữa và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn của bài - Học sinh đọc phần chú giải. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Các nhóm đọc. - Cả lớp nhận xét bạn đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp. - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất.. LUYỆN TẬP TOÁN TÌM SỐ BỊ TRỪ. THỨ HAI Ngày dạy:14/11/2011. I. Mục tiêu: Giúp học sinh. - Củng cố cách tìm số bị trừ trong phép trừ. Củng cố về vẽ đoạn thẳng - Giáo dục ý thức tự giác học toán. II. Đồ dùng : Vở bài tập. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học.
<span class='text_page_counter'>(104)</span> * Hoạt động 1: Giới thiệu và ghi đầu bài *Hoạt động 2: HD bài tập: Bài 1: Củng cố cách tính tìm số bị trừ trong hiệu.. - Chữa bài Bài 2:GV hướng dẫn - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: củng cố tìm số bị trừ. - 3 HS lên giải, mỗi em 2 cột -HS1:x – 3 = 9, x – 8 = 16 - HS 2: x – 20 = 35, x – 5 = 17 - HS3: x – 15 = 25, x – 36 = 36 - HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm HS còn lại làm vào vở. -. - HS tìm và điền vào ô vuông còn trống. - GV nhận xét Bài 4,củng cố về vẽ đoạn thẳng GV nêu đề và hướng dẫn - Chữa bài. * Hoạt động 3: Củng cố dặn dò. Chính tả Tiết: I. Mục tiêu:. - 2 HS lên vẽ.HS làm vào vở bài tập. ÔN SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA Chính tả (Nghe –viết). THỨ HAI Ngày dạy :14/11/2011. Nghe vaø vieát laïi chính xaùc bài CT ,trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi .. - Làm được BT2, BT(3) a/b hoặc BT phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Baûng ghi caùc baøi taäp chính taû. - HS: baûng con, VBT III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1 Giới thiệu bài. 2 Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết. GV đọc đoạn văn cần viết. Đoạn văn nói về cái gì? Cây lạ được kể lại như thế nào? b) Hướng dẫn nhận xét,trình bày. Yêu cầu HS tìm và đọc những câu văn có dấu phaåy trong baøi. Dấu phẩy viết ở đâu trong câu văn? c) Hướng dẫn viết từ khó. Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn trong bài vieát. Ví duï: Đọc các từ ngữ có âm đầu l, n, tr, ch, r, d, g. - Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc. Theo dõi và viết chỉnh sửa lôi cho HS. Hoạt đông học . 1 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi. Đoạn văn nói về cây lạ trong vườn. Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra… Thực hiện yêu cầu GV. -Dấu phẩy viết ở chỗi ngắt câu, ngắt ý.. Đọc các từ: Lá, trổ ra, nở trắng, rung, da căng mịn, dòng sữa trắng, trào ra,… -2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con..
<span class='text_page_counter'>(105)</span> d) Vieẫt chính tạ - GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc ba lần cho HS vieát. e) Soát lỗi - GV đọc lại toàn bài chính tả, dừng lại phân tích cách viết các từ khó và dễ lẫn cho HS soát loãi. g) Chaám baøi - Thu vaø chaám moät soá baøi 3. Bài tập:bài 2 Điền ng hoặc ngh Nhận xét bài làm của HS Bài 3:Điền ch hoặc tr,at hoặc ac?. Nghe vaø vieát chính taû. Soát lỗi, chữa lại những lỗi sai bằng bút chì ra lề vở, ghi tổng số lỗi.. - 1 HS lên bảng làm.HS còn lại làm vào vở bài tập. -2 HS làm vào 2 phiếu - HS làm vào vở .. - Nhận xét 3. Củng cố: -Toång keát tieát hoïc. Dặn dò HS ghi nhớ quy tắc chính tả với ng/ngh và các trương hợp chính tả cần phân biệt trong bài đã học. Toán ÔN LUYỆN 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5 THỨ BA Tiết: Ngày dạy:15/11/2011 I.Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13- 5 , lập được bảng 13- đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừdạng 13- 5. II.Chuẩn bị: - Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1 Luyện tập – thực hành :30’ Baøi 1 : - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả - Nối tiếp nhau thông báo kết quả của các pheùp tính. Moãi HSchæ neâu 1 pheùp tính . các phép tính phần a vào Vở bài tập . - HS thuộc bảng công thức - HS laøm baøi. 3 HS leân baûng , moãi HS laøm 1 coät tính . - Yêu cầu HS nhận xét bài bạn sau đó đưa 8+5=13 7+6=13 9+4=13 ra keát luaän veà keát quaû nhaåm. 5+8=13 6+7=13 4+9=13 13-8=5 13-7=6 13-9=4 13-5=8 13-6=7 13-4=9 - Nhận xét bài bạn Đ/S . Tự kiểm tra bài mình - Hỏi: Khi biết 4 + 9 = 13 có cần tính 9 + 4 - Không cần . Vì khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi khoâng ? Vì sao ?.
<span class='text_page_counter'>(106)</span> - Nhận xét sửa sai.. Bài 2:- Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài sau đó nêu lại cách thực hiện tính. - Nhận xét sửa sai Bài 3 - Yêu cầu HS đọc đề bài . Tự tóm tắt sau đó hỏi : Bán đi nghĩa là thế nào ? - Yêu cầu HS tự giải bài tập .. - Nhaän xeùt , cho ñieåm . -Lưu ý đặt lời giải khác 2. Cuûng coá , daën doø :5’ - Yêu cầu HS đọc thuộc lòngbảng công thức 13 trừ đi một số . Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 13 trừ đi một số . - Nhaän xeùt tieát hoïc . - Daën doø veà nhaø hoïc thuoäc loøng baûng coâng thức trên LTVC Tiết:. - Laøm baøi vaoø baûng con 13 13 -9 - 6 ……. 7 4 - Bán đi nghĩa là bớt đi . Toùm taét Coù : 13 quạt điện Đã bán: 9 quạt điện Coøn laïi :…. Quạt điện? Baøi giaûi Soá quạt điện coøn laïi laø: 13- 9 = 4 (quạt điện) Đáp số : 4 quạt điện Giải bài tập và trình bày lời giải .. ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY. THỨ BA Ngày dạy:15/11/2011. I. Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình. Nói được 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con. - Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu. - Học sinh làm đúng các bài tập trong sách giáo khoa. - GD tình cảm yêu quý người thân. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh thi tìm nhanh để tạo thành các từ chỉ tình cảm gia đình. Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. - Giáo viên cho học sinh lên thi làm nhanh - Giáo viên nhận xét bổ sung.. Hoạt động học. - Nối nhau phát biểu. + kính trọng, yêu thương, hiếu thảo, biết ơn……. - Học sinh đọc lại các từ vừa tìm được. - Các nhóm cử đại diện lên thi làm nhanh - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. Cháu kính trọng ông bà. Bài 3: Giáo viên gợi ý để học sinh đặt câu kể đúng Con hiếu thảo với cha mẹ. nội dung tranh có dùng từ chỉ hoạt động Em yêu thương anh chị. - Củng cố cách đặt câu. Bài 4: Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở. - Học sinh quan sát tranh và kể theo tranh. - Củng cố cách sử dụng dấu phẩy. - Vài HS nêu bài làm..
<span class='text_page_counter'>(107)</span> - YC HS làm bài sau đó chữa bài. - Học sinh làm vào vở bài tập. - Thứ ba thứ tư thứ năm chúng em thi ATGT. - Em rất muốn bố em mẹ em cùng đi làm. - Chiều đi học về em quét sân quét cổng.. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Tập làm văn Tiết :. ÔN TẬP : CHIA BUỒN , AN ỦI. THỨ BA Ngày dạy15/11/2011. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết nói lời chia buồn , an ủi với ông bà trong những tình huống cụ thể. - Viết được một bức bưu thiếp ngắn từ 3 đến 5 câu thăm hỏi ông bà nhân dịp ngày tết của ông bà. - GD tình thương yêu, lòng hiếu thảo đối với ông bà. II. ChuÈn bÞ: Các tình huống; một số tấm bưu thiếp. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động dạy * Hoạt động 1: Nªu M§, YC giê häc. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu cầu bài tập - Giáo viên khơi gợi tình cảm với bố , mẹ của học sinh.. Hoạt động học. - HS đọc các tình huống. - Học sinh thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm lần nói lời động viên an ủi ông, bà theo các tình huống vừa thảo luận. - Cả lớp cùng nhận xét. VD: TH1: Khi con cá cảnh của ông bị chết, ông rất buồn. - Ông ơi, ông đừng buồn nữa, đẻ thứ bảy bố cháu nghỉ sẽ mua cho ông cá cảnh khác. …….. Bài 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài vào - Học sinh làm bài vào vở. vở. - Giáo viên nhắc các em cách viết và trình bày nội dung của tấm bưu thiếp. - Cần viết rõ ràng, dùng từ đặt câu cho đúng. - Một số học sinh đọc bài của mình. - Giáo viên thu bài để chấm và chữa bài. - Cả lớp cùng nhận xét. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Tập đọc Tiết:. TUẦN 14 Ôn luyện tập đọc BÔNG HOA NIỀM VUI. â I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài. THỨ HAI Ngày dạy:21/11/2011.
<span class='text_page_counter'>(108)</span> - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện (trả lời được các CH trong SGK) -Giáo dục HS biết hiếu thảo với ông bà,cha mẹ. *GDKNS: -Thể hiện sự cảm thông ; Xác định giá trị ;Tự nhận thức về bản thân ;Tìm kiếm sự hổ trợ. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi - Giáo viên nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới: 25’ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng dòng, từng đoạn. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Đọc cả bài. GV nhận xét – sửa lỗi. - Giáo viên nhận xét bổ sung. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. (5’) - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. Toán Tiết:. Hoạt động của học sinh 2Học sinh lên đọc bài Mẹ và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn của bài - Học sinh đọc phần chú giải. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Các nhóm đọc. - Cả lớp nhận xét bạn đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp. - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất.. ÔN LUYỆN TOÁN 14 trừ đi một số: 14-8. THỨ HAI Ngày dạy:21/11/2011. I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép tính trừ có dạng 14-8. Tự lập được bảng trừ 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 - 8.Tô màu hình chữ nhật ,hình vuông. - Giáo dục HS tính cẩn thận II.Đồ dùng -Vở bài tập: III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1HD HS làm bài tập Bài 1:Tính nhẩm a)Ghi bảng gọi HS nêu kết quả Cho HS nhận xét từng cột b)HD làm bài rồi chữa bài theo từng cột tính Bài 2:Tính: - GV nêu yêu cầu. Hoạt động của học sinh -Lần lượt nêu miệng kết quả Nhận xét:Lấy tổng trừ đi một số hạng được số hạng kia. -Nêu miệng kết quả Lần lượt cho HS làm vào -bảng con -2 em đọc lại,tóm tắt.
<span class='text_page_counter'>(109)</span> Nhận xét từng bài ở bảng con của HS ,nhận xét,sữa sai Bài 3:Đọc đề Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?. Cửa hàng có : 14 xe đạp Đã bán : 8 xe đạp Cửa hàng còn lại: ... xe đạp? -Cả lớp làm bài vào vở -2 em đọc -Theo dõi. -Cho HSlàm bài vào vở -Chấm,chữa bài Bài 4: nêu đề bài tập và hướng dẫn. - HS làm vào vở bài tập. Nhận xét và chấm 1 số bài của HS. 3.Củng cố dặn dò: Gọi HS đọc lại bảng 14 trừ đi một số -Dặn dò-Nhận xét tiết học. Môn chính tả Tiết:. ÔN LUYỆN CHÍNH TẢ Nghe –Viết:BÔNG HOA NIỀM VUI. THỨ HAI Ngày dạy:21/11/2011. I. Mục tiêu: - Viết lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. - Có ý thức rèn chữ viết, giữ vở cẩn thận. II. Chuẩn bị: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết bài - Đoạn này có mấy câu? - Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông nữa cho những ai? Vì sao? - Những chữ nào trong bài được viết hoa? - Đoạn văn có những dấu gì Kết luận : Trước lời cô giáo phải có dấu gạch ngang, cuối câu phải có dấu chấm. - Học sinh viết vào bảng con, 3 em lên bảng viết - Yêu cầu học sinh đọc những từ khó Nhận xét uốn nắn . 3.HS viết bài vào vở - Yêu cầu học sinh nghe và viết bài vào vở - Theo dõi nhắc nhở. - Đọc bài cho học sinh soát lỗi. - Chấm 1 số bài nhận xét tuyên dương. 4.Bài tập:Bài 2 Tìm và viết từ chứa tiếng iê hoặc. Hoạt động của học sinh - Nhìn bảng đọc lại. - 3 câu. - Trả lời - Những chữ đầu câu và tên riêng nhân vật, bông hoa. - Gạch ngang, dấu chấm, dấu phảy, dấu chấm than. Hãy hái, nữa, trái tim, dạy dỗ, hiếu thảo -viết bài vào vở - Tự soát lỗi. - Xem bài viết đẹp. - HS làm bài vào vở..
<span class='text_page_counter'>(110)</span> yê? - GV nhận xét 1 số bài làm của HS. Bài 3:GV nêu y cầu .gọi 4 HS lên bảng - Nhận xét, 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học ,tuyên dương 1 số em. - Về viết lại những lỗi chính tả.. HS1:rối – dối HS2: dạ - rạ HS3: mở - mỡ HS4: nửa – nữa HS còn lại làm vào vở. Toán ÔN LUYỆN TOÁN Tiết: 54 – 18 I.Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 54 – 18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm - Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh -Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Chuẩn bị: - Vở bài tập II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định 2. Luyện tập: GVHD HS làm bài tập Bài 1: -Ghi bảng,gọi HS lên bảng làm bài (vừa nêu cách thực hiệnvừa ghi kết quả). -Nhận xét, sửa sai Bài 2: -Gọi HS nêu yêu cầu của bài Hd và cho HS làm bài vào bảng con -Nhận xét, sửa sai. THỨ BA Ngày dạy:22/11/2011. Hoạt động của học sinh. -Một số em tham gia làm bài,lớp làm vào bảng con 74 94 84 64 - 35 29 46 17 39 65 38 47 -Cả lớp làm bài vào bảng con a)34 và 16 b) 84 và 37 c) 74 và45 34 84 74 64 - 16 37 37 29 18 47 37 35 44cm. Bài 3: -Gọi HS đọc đề Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì? -HD và cho HS làm bài vào vở -Chấm, chữa bài. bước chân anh : bước chân em : ?cm -Lớp làm bài vào vở -Vẽ hình theo mẫu như VBT vào vở. Bài 4: -HDvà cho HS vẽ vào vở -Theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng -Nhận xét 3.Củng cố - dặn dò: Gọi HS đọc bảng trừ (14 trừ đi một số) -Dặn dò-Nhận xét tiết học. -2 em. 18cm.
<span class='text_page_counter'>(111)</span> LTVC Tiết:. ÔN LUYỆN TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH – CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ?. THỨ BA Ngày dạy:22/11/2011. I. Mục tiêu: -Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động (công việc gia đình).Luyện tập về kiểu câu: Ai làm gì? IIChuẩn bị: - Viết sẵn BT. IIIC.ác hoạt đông dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra: - Yêu cầu hs đặt một câu theo mẫu Ai là gi? - Gv nhận xét ghi điểm 2. Dạy ôn luyện: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Hướng dẫn học sinh làm các bài Bài 1: Kể tên những việc em đã làm trong buổi trực nhật lớp hoặc dọn vệ sinh chung. Bài 2: Gạch một gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi ai, gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi làm gì? - GV hướng dẫn mẫu Cậu bé – 1 gạch Òa khóc – 2 gạch Bài 3: Nối từ ở 3 nhóm ( 1,2,3) để tạo thành câu hợp nghĩa. Sơn học rau Anh chơi sách vở Em dọn dẹp thể thao Cô bé hái quần áo Mẹ phơi múa - Giáo viên hướng dẫn Bài 4: Đặt hai câu, mỗi câu kể một việc em đã làm ở lớp ở trường. - Giáo viện – chấm chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò: - Kể lại một số việc mà em ở nhà giúp đỡ bố mẹ? - Nhận xét giờ học – Dặn dò về nhà. Hoạt động của HS - Cả lớp làm bảng con. - Theo dõi - Học sinh mở vở ra làm bài - Học sinh làm kết quả: Quét lớp, lau bảng, quét sân, lau bàn ghế….. - Học sinh theo dõi làm tiếp các câu a,b,c - Đọc yêu câu. - Học sinh theo dõi làm bài - Học sinh tự đặt VD: - Sáng nào em cũng đến sớm làm trực nhật - Hằng ngày em thường xuyên giảng cho bạn những bài toán khó. - Học sinh tự kể - Lắng nghe ghi nhớ. Tập làm văn ÔN LUYỆN KÓ VÒ GIA §×NH THỨ BA Tiết: Ngày dạy :22/11/1011 I. Mục tiêu: - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước - Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu ) theo nội dung - Giáo dục kĩ năng xác định giá trị, thể hiện sự cảm thông, tự nhận thức, tư duy sáng tạo. II.Đồ dùng: Tranh về cảnh gia đình có bố, mẹ và hai con. B¶ng phô chÐp s½n gîi ý ë bµi tËp 1..
<span class='text_page_counter'>(112)</span> III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Dạy bài ôn: 1. Giíi thiÖu: Treo bøc tranh vµ hái: Bøc tranh vÏ c¶nh ë ®©u? Trong bøc tranh cã nh÷ng ai? 2. Híng dÉn lµm bµi: Bµi 1: Treo b¶ng phô. + Nhắc HS kể về gia đình theo gợi ý chứ không ph¶i tr¶ lêi tõng c©u hái. Nãi râ nghÒ nghiÖp cña bè, mÑ, anh chÞ häc líp mÊy, trêng nµo. Em lµm gì để thể hiện tình cảm đối với những ngời thân trong gia đình. + Chia líp thµnh c¸c nhãm nhá. + Gọi HS nói về gia đình mình trớc lớp. Nhận xét chØnh söa cho tõng em. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. + Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm. Chú ý chỉnh sửa cho HS. 3. Củng cố dặn dò Nh¾c HS vÒ nhµ viÕt tiÕp bµi tËp 2.. DÆn HS chuÈn bÞ tiÕt sau. GV nhËn xÐt tiÕt häc. + C¶ líp nghe vµ nhËn xÐt + Vẽ cảnh trong gia đình bạn Minh. Trong tranh cã bè, mÑ vµ em g¸i cña Minh. + 3 HS đọc yêu cầu. + L¾ng nghe vµ ghi nhí. + HS tËp nãi trong nhãm trong 5 phót vµ chØnh söa cho nhau. + Cho HS thùc hµnh tËp nãi tríc líp. + NhËn xÐt bæ sung. + Dựa vào những điều đã nói ở bài tập 1, hãy viết một đoạn văn ngắn(3 đến 5 câu) kể về gia đình em. + HS làm bài. 3 đến 5 HS đọc bài.. TUẦN 15 Tập đọc Tiết:. ÔN LUYỆN CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA. THỨ HAI Ngày dạy:28/11/2011.
<span class='text_page_counter'>(113)</span> I.Mục tiêu: - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng. - Đọc trơn bài, ngắt nhịp đúng. II- §å dïng: Tranh minh ho¹. Vë luyÖn TiÕng ViÖt + SGK III- Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1- Giíi thiÖu bµi: 2- Luyện đọc: - GV đọc diễn cảm cõu chuyện - Luyện đọc: GV kết hợp giải nghĩa. - Đọc từng câu, đọc từng đoạn + §äc tõng ®o¹n tríc líp. + §äc nhãm + Thi đọc giữa các nhóm.. Hoạt động của HS. + §äc tõng ®o¹n tríc líp. + §äc nhãm - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất. + Thi đọc giữa các nhóm.. 3- Cñng cè dÆn dß: GV nhËn xÐt giê häc.. Toán ÔN LUYỆN 55 – 8,56- 7,37 – 8,68- 9, THỨ HAI Tiết: Ngày dạy:28/11/2011 I.Yªu cÇu: - BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9 - BiÕt tìm số hạnh chưa biết của một tổng. - Vẽ hình có mẫu II §å dïng: Vở bµi tËp. III.- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Bµi 1: Đăt tính rồi tính. Bµi 2:Tìm x Gọi 3 HS lên bảng - Nhận xét, tuyên dương Bµi 3: GV nêu đề bài * Cñng cè dÆn dß: GV nhËn xÐt giê häc.. Hoạt động của HS - HS lµm bµi, nªu c¸ch thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí. §Æt tÝnh theo cét däc. 35 55 85 - 8 - 7 -9 27 48 76 86 87 75 - 9 - 8 -6 77 79 69 66 96 27 - 7 - 8 -9 59 88 18 -. Thùc hiÖn tõ ph¶i sang tr¸i. HS1a) x+ 8= 36 HS2 b) x + 7= 55 HS3 c) 9 + x 48. HS làm bài vào vở.
<span class='text_page_counter'>(114)</span> Chính tả Tiết:. ÔN LUYỆN (Nghe – viết) CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA. THỨ HAI Ngày dạy:28/11/2011. I. Mục tiêu: - Nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. - Giáo dục tính cẩn thận II. Chuẩn bị: -Bảng phụ ghi nội dung bài Vở, bảng con III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định: 1’ Hát 2, Luyện tập28’ Hướng dẫn viết chính tả . * GV đọc đoạn viết 1 HS đọc lại - Yêu cầu HS nêu từ khó viết: liền bảo, biết, chia lẻ, HS nêu đoàn kết -GV lưu ý HS âm vần dễ lẫn: iê/ i, l/n Hướng dẫn HS viết từ khó HS viết bảng con GV nhận xét, sửa chữa * GV đọc đoạn viết lần 2 - HS nghe. GV hướng dẫn chép bài vào vở HS viết bài vào vở Yêu cầu HS nêu tư thế ngồi Hướng dẫn cách trình bày bài viết * GV đọc từng, cụm từ cho HS viết bài * Đọc cho HS dò lỗi HS dò lỗi Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra Đổi vở kiểm tra Chấm, nhận xét 3.Bài tập: Bài 2: GV nêu yêu cầu - HS1:l hoặc n - Gọi 3 HS lên làm - HS2: i hoặc iê - HS3: ăt hoặc ăc Nhận xét. Bài 3:GV nêu đề HS làm bài vào vở Vài HS nêu bài làm.HS nhận xét. GV nhận xét sữa sai. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - GV tổng kết bài, gdhs. Về nhà sửa lỗi Chuẩn bị: “Tiếng võng kêu ”. LTVC Tiết:. TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI I. Mục tiêu: Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống - Thái độ: Ham thích môn học.. THỨ BA Ngày dạy:29/11/2011.
<span class='text_page_counter'>(115)</span> II. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: ôn luyện Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Giáo viên nhận xét.. Hoạt động của HS. - Học sinh lên bảng làm. Ai làm gì ? Anh Nhường nhịn em. chị Dỗ dành em. Em Giúp đỡ chị. chị em Trông nom nhau. Anh em Giúp đỡ nhau. Chị em Chăm sóc nhau. Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. - Giáo viên cho học sinh lên bảng đặt câu với các từ vừa tìm được ở BT 1 - Học sinh làm bài vào vở. Đặt câu với các từ: - Yêu thương, yêu quí, yêu mến, thương yêu, … - Giáo viên nhận xét bổ sung. - Một số học sinh đọc bài làm của mình. Bài 3:HS điền dấu vào chỗ trống - Cả lớp nhận xét. Củng cố - Dặn dò. - . Nhận xét giờ học. - HS làm bài vào vở bài tập -HSchuẩn bị Từ chỉ đặc điểm câu kiểu AI thế nào?. Toán Tiết:. LUYỆN TẬP TOÁN BẢNG TRỪ. THỨ BA Ngày dạy:29/11/2011. I. Mục tiêu: - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. - Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. II.Chuẩn bị: Hệ thống bảng trừ (đã ghi sẵn), hình vẽ.bút chì màu. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: - Hát 2. Bài mới: - 3 HS lên thực hiện theo yêu cầu Hoạt động 1: Luyện tập Bảng trừ - Y/ c HS đọc lại các bảng trừ đã học - Nhận xét, chấm điểm. * Bài 1: Tính nhẩm - Tổ chức cho HS tính nhẩm trên cơ sở các bảng - HS đọc từng bảng trừ theo thứ tự. - Đại diện 2 dãy thi đua nối tiếp nhau nêu từng trừ đã học phép trừ. - Yêu cầu HS thi đua nêu kết quả tính nhẩm. 11 – 2 = 9 12 – 3 = 9 11 – 3 = 8 12 – 4 = 8 … … 14 – 5 = 9 15 – 6 = 9 14 – 6 = 8 15 – 7 = 8 … … 17 – 8 = 9 18 –9=9 - GV nxét. 17 – 9 = 8.
<span class='text_page_counter'>(116)</span> - Tổ chức HS đọc thuộc lòng bảng trừ. * Bài 2: Ghi kết quả tính. - Yêu cầu nêu cách làm. - Y/c HS làm vở. - Nhận xét. Bài3:GV nêu đê bài. Bài 4:Viết phép trừ có số bị trừ,số trừ,hiệu bằng nhau Nhận xét ,tuyên dương 4.Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị: Luyện tập.. Tập làm văn Tiết:. -. HS đọc bảng trừ. HS đọc yêu cầu. - HS sửa bài tiếp sức. 5+6–8=3 … 8+4–5=7 9+8–9=8 - HS kàm vào vở -. 1HS lên làm bài ,HS còn lại làm vào vở. HS nhận xét. ÔN LUYỆN QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT NHẮN TIN. I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết: - Viết được mẩu nhắn tin ngắn gọn đủ ý. II. Chuẩn bị: - Bàài tập III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn luyện Hướng dẫn viết tin nhắn. - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài 2 - Vì sao em phải viết tin nhắn?. THỨ BA Ngày dạy:29/11/2011. Hoạt động học. - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. - Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố mẹ không có nhà, em cần viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ không lo lắng. - Em cần viết rõ em đi chơi với bà. + Nội dung tin nhắn cần viết những gì? - 3 HS lên bảng viết. - Yêu cầu HS viết tin nhắn. - Cả lớp viết vào nháp. - Yêu cầu HS đọc và sửa chữa tin nhắn của 3 bạn - Trình bày tin nhắn. + Mẹ ơi! Bà đến đón con đi chơi. Bà đợi mãi mà trên bảng và của 1 số em dưới lớp. mẹ chưa về. Bao giờ mẹ về thì gọi điện sang cho - GV: Khi viết tin nhắn phải ngắn gọn, đầy đủ..
<span class='text_page_counter'>(117)</span> ông bà, mẹ nhé.. 3. Củng cố dặn dò: Hệ thống nội dung bài Nhận xét tiết học. Con Thu Hương + Mẹ ơi! Chiều nay bà sang nhà nhưng chờ mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi chơi với bà. Đến tối, hai bà cháu sẽ về. Con Ngọc Mai.
<span class='text_page_counter'>(118)</span>