Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

bai 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.34 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐAØO TẠO SƠN TỊNH. TRƯỜNG THCS TỊNH ẤN TÂY. GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 6 Bài: CỤM ĐỘNG TỪ. Người biên soạn :Hoàng Thị Hoài Phong Naêm hoïc: 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thế nào gọi là động từ ? Chức vụ ngữ pháp ñieån hình trong caâu cuûa động từ là gì?. ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CỤM ĐỘNG TỪ I. Cụm động từ là gì? 1/ Ví dụ 1: Viên quan ấy đã ñi nhieàu nôi, đến ñaâu quan cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người. (Em beù thoâng minh). Em hãy đọc to ví duï 1 vaø xaùc định động từ trong ví duï naøy..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CỤM ĐỘNG TỪ I. Cụm động từ là gì?. 1/ Ví dụ 1: Viên quan ấy đã đi nhiều nôi, ñến ñến ñaâ ñaâuu quan quan cuõ cuõnng ra ranhữ những câu đố oái ăm để để hỏ hoûii moï mọii ngườ người.i. (Em beù thoâng minh). Những động từ trong câu Những từ ngữ văn này được in đậm bổ sung ý nghĩa cho những từ nào trong câu trong câu văn này?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CỤM ĐỘNG TỪ I. Cụm động từ là gì?. 1/ Ví dụ 1: Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người. (Em beù thoâng minh). Em thử lược bỏ những từ ngữ in đậm nói trên rồi rút ra nhận xét về vai trò của chúng?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CỤM ĐỘNG TỪ I. Cụm động từ là gì?. 1/ Ví duï 1: Vieân quan aáy ñi, ñến ñaâu quan ra . 1/ Ví duï 1: Vieân quan aáy ñi, ñến ñaâu quan ra..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CỤM ĐỘNG TỪ I. Cụm động từ là gì?. 1/ Ví dụ 1: Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan CỤM ĐT. cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người. CỤM ĐT (Em beù thoâng minh).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CỤM ĐỘNG TỪ I. Cụm động từ là gì?. 1/ Ví dụ 1: Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan Cụm động từ. cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người. Cụm động từ. (Em beù thoâng minh).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CỤM ĐỘNG TỪ I. Cụm động từ là gì?. 1/ Ví dụ 1: Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan Cụm động từ. cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người. (Em beù thoâng minh). Cụm động từ 2/ Ví duï 2: a. Chẳng bao lâu người chồng mất. (Sọ Dừa). b. Mẹ đừng vứt con đi mà tội nghiệp. (Sọ Dừa). Em hãy xác định chủ ngữ, vị ngữ trong ví dụ 2a,b?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CỤM ĐỘNG TỪ I. Cụm động từ là gì?. 1/ Ví dụ 1: Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan Cụm động từ. cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người. (Em beù thoâng minh). Cụm động từ 2/ Ví duï 2: a. Chẳng bao lâu người chồng// mất. VN CN (Sọ Dừa). b. Mẹ//đừng vứt con đi mà tội nghiệp. CN VN (Sọ Dừa). Em ãy xác định và chủcấu ngữ, Xét vềhmặt ý nghĩa tao, VN của câuvịa ngữ và vịtrong ngữ của câu b có ví dụ 2a,b ? gì giống và khác nhau ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CỤM ĐỘNG TỪ I. Cụm động từ là gì?. 1/ Ví dụ 1: Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan Cụm động từ. cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người. Cụm động từ. 2/ Ví duï 2: a. Chẳng bao lâu người chồng// mất.. CN VN (đt) (Sọ Dừa). (Em beù thoâng minh) b. Mẹ//đừng vứt con đi mà tội nghiệp. CN Cụm động từ (Sọ Dừa) VN. TừXvíétdụ về1mặt và ví chức dụ 2a,b, vụ ngữ empháp có nhận (hoạt xét động trong gì về câu) cumthì động động từtừ ? và cụm động từ có gì giống và khác nhau?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CỤM ĐỘNG TỪ. I. Cụm động từ là gì? 1/ Ví dụ 1: Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người. (Em beù thoâng minh) 2/ Ví duï 2a,b:  Ghi nhớ 1:. . •Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. Nhiều động từ phải có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm, tạo thành cụm động từ thì mới trọn nghĩa. •Cụm động từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình động từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một động từ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CỤM ĐỘNG TỪ. I. Cụm động từ là gì? 1/ Ví dụ 1: Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người. (Em beù thoâng minh) 2/ Ví duï 2a,b: Ghi nhớ1:. •Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. Nhiều động từ phải có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm, tạo thành cụm động từ thì mới trọn nghĩa. •Cụm động từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình động từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một động từ. I. Cấu tạo của cụm động từ: 1 Mô hình của cụm động từ:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CỤM ĐỘNG TỪ. I. Cụm động từ làgì? I. Cấu tạo của cụm động từ: 1. Mô hình cụm động từ:. Phần trước. Phần sau. PTT. đã. đi. nhiều nơi. đang /sẽ. đi. nhiều nơi. cũng. ra. những câu đố oái oăm để hỏi mọi người. vẫn/ cứ/ còn. ra. những câu đố oái oăm để hỏi mọi người. hãy. đi. lên bằng thang máy. đừng/ chớ. vứt yêu thương. muốn. kén. rác bừa bãi Mị Nương hết mực. Em hãy xác định cụm động. Cho con người chồng xứng từ một trong bài tập 1a,b thật (SGK) và đáng xác định cấu tạo của những cụm động từ ấy..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CỤM ĐỘNG TỪ. I. Cụm động từ là gì? 1/ Ví dụ 1: Viên quan ấy đã đi nhiều 1.đMô hình cụmcuõđộ ừ: ng caâu nôi, ến ñaâ u quan ngng ra tnhữ đố oái ăm để hỏi mọi người. (Em beù thoâng minh) 2/ Ví duï 2a,b: Ghi nhớ1:. • Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. Nhiều động từ phải có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm, tạo thành cụm động từ thì mới trọn nghĩa. • Cụm động từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình động từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một động từ. I. Cấu tạo của cụm động từ: 1 Mô hình của cụm động từ:. Phần trước. Phần sau. P TT đã. đi. nhiều nơi. đang /sẽ. đi. nhiều nơi. cũng. ra. những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.  Ghi nhớ 2:. . . Trong cụm động từ: - Các phụ ngữ ở phần trước bổ sung cho động từ các ý nghĩa: quan hệ thời gian; sự tiếp diễn tương tự; sự khuyến khích hoặc ngăn cản hành động; sự khẳng định hoặc phủ định hành động, ... - Các phụ ngữ ở phần sau bổ sung cho động từ các chi tiết về đối tượng, hướng, địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân, phương tiện, và cách thức hành động,.... III. Luyeän taäp:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> LUYEÄN TẬP. Thaûo luaän nhoùm: ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1.Nắm kĩ các nội dung bài học Làm các bài tập còn lại trong sách GK.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TÖ LIEÄU VÍ DUÏ. 1. Quan traïng khoâng noùi gì. 2. Về sau vua không có con trai đã nhường ngôi cho Thaïch Sanh(Truyeän Thaïch Sanh) 3. Về sau thận gia nhập đoàn quân khởi nghĩa Lam Sôn 4. Giặc đã đến chân núi Trâu..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> * TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LAØ HÊT! * THAÂN AÙI CHAØO TẤT CẢ CAÙC EM HỌC SINH!.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×