Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Gia tri luong giac cua 1 goc bat ki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.28 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương 2: Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng BÀI 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ÔN LẠI KIẾN THỨC Bài toán. C. Bài giải AC. sin  = ?. BC AB. cos  = ?. BC.  B. A. AC. tan  = ?AB. Hỏi: hãy tính tỉ số lượng giác của góc  ? AB. cot  = ? AC 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Định nghĩa sin  = ? yo. y. OM. . M . M1 1. MH. yoo. yo................. -1. A' . xoo. A . OH. xo cos  = ?. M. xo  H. O 1 Nửa đường tròn đơn vị. Đặt góc nhọn  o o ĐặtHãy gócbiểu , 0diễn  các  180 tỷ. OM. x. MH yo. tan  = ?OH ,ĐK: xo 0 xo OH x. cot  ==? MHo ,ĐK: y  0 o yo. Chỉ rasốMlượng (xo;yo giác ) - hình vẽ của  theo xo và yo? 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. yo. N. -1 xo. y. O. . M x. o 900oo<<<<180 =>dấu của của xxoo và và yyoo?? 90o=>dấu. xo 1. Nhận xét: tan  tồn tại khi  90o,. cot  xác định khi   0o và   180o. 0o <  <90o cả bốn giá trị sin  , cos , tan ,và cot đều dương 90o <  <180o chỉ có giá trị sin  dương các giá trị lượng giác còn lại âm 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. 3 2 2 1 2. y. M. M M M. 2. -1. O. M. . 0o. Giá trị lượng giác. sin . 0. cos . 1. tan . 0. cot . ||. 30o. 45 o 60 30. o o. 1. 1 2 3M 2 22 45o 60o. x. 90o. 180o. 2 2 2 2. 3 2 1 2. 1. 0. 0. -1. 1. 3. ||. 0. 0. 5. 1. 1 3. ||.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Tính chất. y yo. N A' -1. M. cos = - cos (180o- ). 180o - . - xo . Giá trị lượng giác. sin  cos  tan  cot . . O. 30o 1 2 3 2 1 3 3. sin  = sin (180o- ) A x 1. xo. tan = - tan (180o- ) cot = - cot (180o- ). 45o. 60o. 2 2 2 2. 3 2 1 2. 1. 3. 1. 1 3. 150o. 135o. 120o. -. -. -. -. -. -. -. -. -. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> y 2. Giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt 1 B *Góc 0 => nhớ tọa độ điểm A(1;0) *Góc 90=> nhớ tọa độ điểm B(0;1) *Góc 180 => nhớ tọa độ điểm A'(-1;0) A' *tan  tồn tại khi   90, O -1 *cot  xác định khi   0 và   180. góc. 0o. sin cos tan cos. 0 1. Ax. 1. 30o 45o 60o 90o 120o 130o 150o 180o 1 2. 2 2. 3. 2 2. 2. 1. 0. 3 3. 1. 3 2 1 2 3 1. 1. 3. 3 2. 1. 0 || 0. -. 2 2. -. 1 2 3 1 3. -. 2 2 1 1. -. 1 2. 0. 3 2 1. -1. 3. 0. 3. ||. 7. ||.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Áp dụng. C Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc B = 50o.Khi đó: 50o a) ( BA  BC ) = ? ( BA'  BC ) = 130o b) ( AB AB  BC ) = ? A. 50o 130o B. A'. Nhận xét hai véc tơ AB BA và BC. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Sử dụng máy tính để tính giá trị lượng giác Ví dụ: Tính sin 38o 30' 27" Công việc 1 : Thực hiện liên tiếp hai mục đầu tiên để xuất hiện: D. a.Tính các giá trị lượng giác của góc  Tên máy :CASIO fx Thứ tự bấm phím Mục TÊN PHÍM. SỐ LẦN BẤM. Đến khi hiện Mục MODE 1. Deg 1. Rad 2. Gra 3. cos sin tan 38 0' ' ' 30 0' ' ' 27 0' ' '. =. Đọc kết quả trên màn hình, ghi. Mục 2. 1. 1 lần là hiện: D. Mục 3. sin. 1 lần hiện: sin. cos 38o 30' 27“  0.782526663. Bấm 1 lượt số  =>Kết quả sin. Tan 38o 30' 27“  0.795649661. Mục Số độ  4 cần tìm sin. sin 38o 30' 27“  0.622617074. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×