Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

hinh thoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>•. NhiÖt liÖtchµo mõng. TiÕt 18 :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài tập: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. điền vào chỗ (...) để hoµn thiÖn c¸c tÝnh chÊt cña hình bình hành .. 1. Tính chất về cạnh: DC .........//.......... AD BC AB .......; .......// DC ........ AD = BC AB = ........; 2. Tính chất về góc:    A = .........; B C .......... = D 3. Tính chất về đường chéo: OA = OC; OB = OD ....... ......... 4. Tính chất đối xứng: O là tâm đối xứng ........... B. A. O. D. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B .. .C. A. . D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C¸ch vÏ hình thoi ABCD b»ng thíc vµ 1 compa. 2. B .. R. A.. .C . D.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> N. S. KIM NAM CHAÂM VAØ LA BAØN. HAØNG THOÅ CAÅM.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.. Các yếu tố. Tính chất hình bình hành. Cạnh. - Các cạnh đối song song - Các cạnh đối bằng nhau. Góc. - Các góc đối bằng nhau.. Đường - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi chéo đường Đối xứng. - Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động nhóm 1) - Mỗi HS chuẩn bị một tấm bìa có vẽ hình thoi. - vẽ 2 đường chéo của hình thoi và đánh dấu thứ tự các góc theo hình vẽ trên màn hình. D - Gấp hình theo 2 đường chéo. 2) Hãy nhận xét về: - Mối quan hệ giữa 2 nếp gấp của hình thoi.. A 1. 1 2. 2 1 2. O 1. 2 C. D̂. - So sánh 1 và D̂ 2. Â1 và Â2; B̂1 và B̂2; Ĉ1. và. Ĉ2;. B.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Định lí: Trong hình thoi: - Hai đường chéo vuông góc với nhau. - Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GT ABCD là hình thoi. A. KL AC  BD. 1 2. D. 1 2. O 1. 1 2 2 C. Chứng minh:. B. AC là đường phân giác của góc A BD là đường phân giác của góc B CA là đường phân giác của góc C. DB là đường phân giác của góc D Δ ABC có: AB = BC (định nghĩa hình thoi). Suy ra Δ ABC cân tại B Lại có: BO là đường trung tuyến của Δ cân ABC(vì OA = OC theo t/ c hbh) => BO cũng là đường cao và đường phân giác Vậy: BD  AC và BD là đường phân giác của góc B C/m tương tự, ta có AC là đường phân giác của góc A CA là đường phân giác của góc C DB là đường phân giác của góc D.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Các yếu tố. Tính chất hình thoi. Cạnh. - Các cạnh đối song song - Bốn cạnh bằng nhau. Góc. - Các góc đối bằng nhau.. A. B. O D. Đường - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường chéo - Hai đường chéo vuông góc với nhau Đối xứng. - Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. - Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng.. - Hai đường chéo của hình thoi là 2 trục đối xứng.. C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Dấu hiệu nhận biết :. Tø gi¸c. Cã 4 c¹nh b»ng nhau Cã 2 c¹nh kÒ b»ng nhau. H.Bình hành. Có 2 đờng chéo vuông góc Có 1 đờng chéo là đờng phân gi¸c cña mét gãc. Hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ?3 Chứng minh dấu hiệu nhận biết 3 A. D. B O. GT ABCD là hình bình hành;  AC BD KL ABCD là hình thoi. C. Chứng minh. ABCD là hình bình hành nên: OA = OC (t/ c hbh) ABC có đường cao OB cũng là trung tuyến nên ABC cân tại B. => AB = BC. Hình hành ABCD có: AB = BC nên ABCD là hình thoi..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập: Tìm các hình thoi trong các hình sau: A. B. E. I. F K. C. D. G. H. a/. M c/. b/. Q. A D (A và B là tâm các đường tròn). C P. R B S d/. N. e/.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 74/ 106 SGK Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:. A. B. A.. 6cm. 4 5 o. B.. 41. C.. 164. D. C. D. gh. 9cm.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài tập: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng: EFGH là hình thoi. A. E. B. ABGD là hình chữ nhật. GT. AE = EB; DG = GC AH = HD; BF = FC. KL. EFGH là hình thoi. Chứng minh. H. D. F G. C.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà: 2 phút a. VN: - Học thuộc, nắm vững lý thuyết của bài hình thoi bằng cách lập bản đồ tư duy để hệ thống các kiến thức của bài hình thoi. - BTVN: 74, 77/ 106 SGK. - BT: 116, 117/ 155 SBT. b. Hướng dẫn tự học: - Học, nắm vững kiến thức của các dạng tứ giác đặc biệt đã học. - Tự nghiên cứu bài hình vuông và trả lời các câu hỏi: Thế nào là hình vuông? Hình vuông có những tính chất gì? Các dấu hiệu để nhận biết hình vuông?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Xin trân trọng cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh. 10. 10. 10 10 10. 10.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Baøi taäp 73/ 105 SGK A. D. E. B. a). F K. C. H. C. I N. b). M c). b) EFGH là hbh Mà EG là p/giác của góc E  EFGH là hình thoi. a) ABCD là hình thoi. c) KINM là hbh Mà IMKI  KINM là h.thoi. Q A P. R S d) PQRS không phải là. d). C. D B. e). A;B là tâm đường tròn. Có AC = AD = BC = BD (Vì cùng bằng R)  ABCD là hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×