Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Tài liệu Dân số và Lao động Việt Nam năm 2005 - 2008 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.21 KB, 34 trang )

Dân số và Lao động
Population and Employment
Biểu
Table

Trang
Page
10
Dân số và mật độ dân số năm 2008 phân theo địa phơng
Population and population density in 2008 by province
37
11
Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Average population by sex and residence
39
12 Dân số trung bình phân theo địa phơng - Average population by province 41
13
Dân số nam trung bình phân theo địa phơng
Average male population by province
43
14
Dân số nữ trung bình phân theo địa phơng
Average female population by province
45
15
Dân số thành thị trung bình phân theo địa phơng
Average urban population by province
47
16
Dân số nông thôn trung bình phân theo địa phơng
Average rural population by province


49
17
Lao động đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
phân theo ngành và thành phần kinh tế
Employed population as of annual 1July by types of ownership
and kinds of economic activity
51
18
Cơ cấu lao động đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
phân theo ngành và thành phần kinh tế
Structure of employed population as of annual 1July by types of ownership
and kinds of economic activity 53
19
Lao động bình quân trong khu vực Nhà nớc phân theo ngành kinh tế
Average employed population in state sector by kinds of economic activity
55
20
Lao động bình quân trong khu vực Nhà nớc do trung ơng quản lý
phân theo ngành kinh tế
Average employed population in state sector under central government
management by kinds of economic activity
56
Dân số và Lao động - Population and Employment
29
21
Lao động bình quân trong khu vực Nhà nớc do địa phơng quản lý
phân theo ngành kinh tế
Average employed population in state sector under local government
management by kinds of economic activity
57

22
Lao động bình quân trong khu vực Nhà nớc do địa phơng quản lý
phân theo địa phơng
Average employed population in state sector under local government
management by province 58
23
Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế
Productivity of employed population by kinds of economic activity
60
24
Tỷ lệ thất nghiệp của lực lợng lao động trong độ tuổi ở khu vực thành thị
phân theo vùng
Unemployment rate of labour force of working age in urban area by region
61
25
Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ thiếu việc làm của lực lợng lao động
trong độ tuổi năm 2008 phân theo vùng
Unemployment rate and underemployment rate of labour force of
working age in 2008 by region 62


30

Dân số và Lao động - Population and Employment

GiảI thích thuật ngữ, nội dung v phơng pháp tính
một số chỉ tiêu thống kê dân số v lao động
dân số

Dân số trung bình l số lợng dân số thờng trú của một đơn vị lãnh

thổ đợc tính bình quân cho một thời kỳ nghiên cứu nhất định, thờng l
một năm. Có nhiều phơng pháp tính dân số bình quân v việc áp dụng
phơng pháp no l phụ thuộc vo nguồn số liệu, mô hình gia tăng dân số
v yêu cầu về độ chính xác của ớc lợng. Có một số phơng pháp tính dân
số bình quân thông dụng sau đây:

Nếu có số liệu dân số tại hai thời điểm của một thời kỳ, với giả thiết
dân số biến đổi đều trong thời kỳ quan sát, khi đó dân số bình quân trong
thời kỳ đó đợc tính theo công thức:
2
SS
S
21
+
=
Trong đó:
S - dân số bình quân của thời kỳ;
S
1
- dân số đầu kỳ;
S
2
- dân số cuối kỳ.

Nếu có số liệu dân số tại nhiều thời điểm cách đều nhau trong kỳ, khi
đó dân số bình quân đợc tính theo công thức:
1n
2
S
S.....SS

2
S
S
n
1n32
1

+++++
=


Trong đó:
n - số thời điểm;
S
1
; S
2
; ...; S
n:
- dân số có đến từng thời điểm trong kỳ.

Nếu có số liệu dân số tại nhiều thời điểm nhng không cách đều
nhau, khi đó dân số bình quân đợc tính theo công thức tính số bình quân
gia quyền:


=
=
=
++++

++++
=
m
1i
i
m
1i
ii
m321
mm332211
a
Sa
a...aaa
Sa...SaSaSa
S

Dân số và Lao động - Population and Employment
31
Trong đó:
i - số thứ tự của khoảng thời gian;
a
i
- khoảng cách thời gian có dân số bình quân
i
S;
i
S - dân số bình quân của thời kỳ thứ i.


Dân số thnh thị

l dân số của các đơn vị lãnh thổ đợc Nh nớc quy
định l khu vực thnh thị.


Dân số nông thôn
l dân số của các đơn vị lãnh thổ đợc Nh nớc
quy định l khu vực nông thôn.

Tỷ lệ tăng dân số
l số

phần trăm giữa dân số tăng hoặc giảm trong
một năm do tăng tự nhiên v di c thuần tuý so với dân số bình quân trong
năm.
Lao động
Lực lợng lao động
hay còn gọi l dân số hoạt động kinh tế, bao gồm
tất cả những ngời từ 15 tuổi trở lên có việc lm v những ngời thất
nghiệp trong thời gian quan sát.

Ngời có việc lm
l những ngời đang lm việc trong thời gian quan
sát v những ngời trớc đó có việc lm nhng hiện đang nghỉ tạm thời vì
các lý do nh ốm đau, đình công, nghỉ hè, nghỉ lễ, trong thời gian sắp xếp
lại sản xuất, do thời tiết xấu, máy móc bị h hỏng, v.v...


Thất nghiệp
l những ngời trong thời gian quan sát tuy không lm
việc nhng đang tìm kiếm việc lm v sẵn sng lm việc để tạo ra thu

nhập bằng tiền hay hiện vật, gồm cả những ngời cha bao giờ lm việc.
Thất nghiệp còn bao gồm cả những ngời trong thời gian quan sát không có
hoạt động tìm kiếm việc lm vì họ đã đợc bố trí một việc lm mới sau thời
gian quan sát, những ngời đã bị buộc thôi việc không lơng có hoặc không
có thời hạn hoặc những ngời không tích cực tìm kiếm việc lm vì họ quan
niệm rằng không thể tìm đợc việc lm.
Tỷ lệ thất nghiệp
l tỷ lệ phần trăm của số ngời thất nghiệp so
với dân số hoạt động kinh tế (lực lợng lao động). Trong thực tế thờng
dùng hai loại tỷ lệ thất nghiệp: tỷ lệ thất nghiệp chung v tỷ lệ thất nghiệp
theo độ tuổi hay nhóm tuổi.

Tỷ lệ thất nghiệp chung
đợc xác định bằng cách chia số ngời thất
nghiệp cho dân số hoạt động kinh tế;
32

Dân số và Lao động - Population and Employment


Tỷ lệ thất nghiệp theo độ tuổi hoặc nhóm tuổi
đợc xác định bằng
cách chia số ngời thất nghiệp của một độ tuổi hoặc nhóm tuổi nhất định
cho ton bộ dân số hoạt động kinh tế của độ tuổi hoặc nhóm tuổi đó.
Tỷ lệ tham gia lực lợng lao động
l

tỷ lệ phần trăm giữa tổng số
ngời lm việc v thất nghiệp trong độ tuổi lao động so với tổng số dân
trong độ tuổi lao động.

Lao động trong độ tuổi
l những ngời trong độ tuổi lao động theo
quy định của Luật Lao động hiện hnh có nghĩa vụ v quyền lợi đem sức
lao động của mình ra lm việc.
Tỷ lệ dân số trong độ tuổi lao động
l tỷ lệ phần trăm số ngời
trong tuổi lao động so với tổng dân số.
Lao động ngoi độ tuổi
l những ngời cha đến hoặc đã quá tuổi
lao động theo quy định của Luật Lao động hiện hnh nhng thực tế vẫn
tham gia lao động.
Lao động lm việc trong các ngnh kinh tế
l những ngời, trong
thời gian quan sát, đang có việc lm trong các cơ sở sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ đợc nhận tiền lơng, tiền công hoặc lợi nhuận bằng tiền hay hiện
vật hoặc lm các công việc sản xuất, kinh doanh cá thể, hộ gia đình, hoặc
đã có công việc lm nhng đang trong thời gian tạm nghỉ việc v sẽ tiếp tục
trở lại lm việc sau thời gian tạm nghỉ (tạm nghỉ vì ốm đau, sinh đẻ, nghỉ
hè, nghỉ lễ, đi du lịch,...).
Lao động thiếu việc lm
l những ngời m trong tuần nghiên cứu
đợc xác định l có việc lm nhng có thời gian lm việc thực tế dới 35
giờ, có nhu cầu v sẵn sng lm thêm giờ.

Tỷ lệ thiếu việc lm
l tỷ lệ phần trăm lao động thiếu việc lm trong
tổng số lao động có việc lm.

Tỷ lệ thiếu việc lm trong độ tuổi lao động
l tỷ lệ phần trăm lao động

trong độ tuổi thiếu việc lm trong tổng số lao động có việc lm trong độ
tuổi.

Dân số và Lao động - Population and Employment
33
Explanation of terminology, content and Methodology
of some statistical indicators on population and labour
Population
Average population:
is the average number of population of a
certain area in a certain period of time, usually a year. There are
numerous methods to calculate average population. Utilization of each
method depends on collected data and their accuracy. The following
formulate are used:

- If the population data are collected for a period of time, usually a
year, with assumption that the population changes regularly, average
population is calculated as follows:
2
SS
S
21
+
=

Where:
S : Average population
S
1
: Population at the beginning of the period

S
2
:

Population at the end of the period.
- If the population data of equal periods of time are available, the
average population is calculated as follows:
1n
S
2
1
S...SS
2
1
S
n1n21

++++
=


Where:
n : Number of time points
S
i
: Population at point "i" in the duration of time.
- If the population data are given at the different point of time,
average population is calculated as follows:



=
=
=
+++
+++
=
m
1i
i
m
1i
ii
m21
mm2211
a
Sa
a...aa
Sa...SaSa
S

34

D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment

Where:
i: Order of the duration of time
a
i
: Length of time to which the average population
i

S
is calculated;
i
S
: Average population in period "i".


Urban Population
refers to the population living in urban areas
under the jurisdiction.


Rural Population
refers to the population living in rural areas under
the jurisdiction.
Population growth rate
is a basic indicator reflecting the level of
population increased or decreased during a year as the result of the natural
increase or migration in comparison with average population in the year.
labour
Labor force
or economically active population refers to persons aged
15 and over including employed and unemployed persons during the
preference period.


Employed persons
refer to those who, during the preference period,
go to work and those had a job or business but are temporarily absent
because of illness, strike, holiday, mechanical breakdown, bad weather or

other reasons.


Unemployed persons
refer to those who, during the preference period,
do not work but are available for work and looking for job with payment,
including those who never have a job. Unemployed persons also embrace
those who in the process of taking up a new job after the preference period,
those who are dismissed without payment for unlimited time, and those
who are inactive in looking for a job during preference period.
Unemployment rate
refers to unemployed persons as a percentage of
the total economically active population (labor force).
In practice, two types of unemployment rate are used, namely, general
unemployment rate and age-specific unemployment rate.


General unemployment rate
is a percentage of unemployed persons in
total economically active population.


Age specific unemployment rate
is a percentage of unemployed
persons of specific age or age group in total economically active population
in the same age or age group.
D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment
35
Labor force participation rate
refers to percentage of total

employed persons and unemployed persons of working age over total
population of their working age.
Employed workers in working age
refers to population of working
age, whose duties and interests are to work under the jurisdiction,
according to the current Labor Law.
Proportion of population of working age
is percentage of total
persons of working age over total population.

Number of employed workers out of working age
refers to those
who are under or over working age under the jurisdiction, according to the
current Labor Law but work actually.
Number of employed workers in economic units
refers to those
who, during reference period, work in businesses, manufacture and service
establishments for salary, wage and profit in cash or in kind or work in
individual and household businesses, or those who had a job or business
but are temporarily absent because of illness, parturition, holiday,
traveling, etc.. and continue their work after that.
Underemployed persons
refer to those who, during the reference
week, were defined as employed but actually worked less than 35 hours
and were willing and available to work more time.

Underemployment rat
e is defined as the percentage of
underemployed perons to the employed population.


In working age underemployment rate
is defined as the percentage of
underemployed perons in working age to the employed population in
working age.









36

D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment

Dân số và mật độ dân số năm 2008 phân theo địa phơng
P
10
opulation and population density in 2008 by province
Dân số trung bình

(Nghìn ngời)
Average population

(Thous. pers.)

Diện tích
(*)


(Km
2
)
A
rea
(*)

(Km
2
)
Mật độ dân số
(Ngời/km
2
)
Population density
(Person/km
2
)
Cả nớc - Whole country
86210,8 331150,4 260
Đồng bằng sông Hồng -
Red River Delta
19654,8 21061,5 933
Hà Nội 6116,2 3348,5
(**)
1827
Vĩnh Phúc 1014,5 1231,8
(**)
824

Bắc Ninh 1022,5 822,7 1243
Quảng Ninh 1109,6 6099,0 182
Hải Dơng 1745,3 1654,2 1055
Hải Phòng 1845,9 1522,1 1213
Hng Yên 1167,1 923,4 1264
Thái Bình 1872,9 1559,2 1201
Hà Nam 834,1 859,6 970
Nam Định 1990,4 1652,3 1205
Ninh Bình 936,3 1388,7 674
Trung du v miền núi phía Bắc

Northern midlands and mountain areas
11207,8 95346,0 118
Hà Giang 705,1 7945,8 89
Cao Bằng 528,1 6724,6 79
Bắc Kạn 308,9 4859,4 64
Tuyên Quang 746,9 5870,4 127
Lào Cai 602,3 6383,9 94
Yên Bái 750,2 6899,5 109
Thái Nguyên 1149,1 3534,4 325
Lạng Sơn 759,0 8327,6 91
Bắc Giang 1628,4 3827,4 425
Phú Thọ 1364,7 3528,1 387
Điện Biên 475,6 9562,9 50
Lai Châu 335,3 9112,3 37
Sơn La 1036,5 14174,4 73
Hòa Bình 817,7 4595,3
(**)
178
Bắc Trung Bộ v duyên hải miền Trung


North Central area and central coastal area
19820,2 95894,9 207
Thanh Hóa 3712,5 11134,7 333
Nghệ An 3131,0 16499,0 190
Hà Tĩnh 1307,3 6025,6 217
Quảng Bình 857,8 8065,3 106
Quảng Trị 635,7 4744,3 134
Thừa Thiên - Huế 1150,8
5065,3 227
Dân số và Lao động - Population and Employment
37
(Tiếp theo) Dân số và mật độ dân số năm 2008 phân theo địa phơng
(C
10
ont.) Population and population density in 2008 by province
Dân số trung bình

(Nghìn ngời)
Average population

(Thous. pers.)

Diện tích
(*)
(Km
2
)
a
rea

(*)

(Km
2
)
Mật độ dân số
(Ngời/km
2
)
Population density
(Person/km
2
)
Đà Nẵng 818,3 1283,4 638
Quảng Nam 1492,1 10438,4 143
Quảng Ngãi 1302,6 5152,7 253
Bình Định 1592,6 6039,6 264
Phú Yên 885,5 5060,6 175
Khánh Hòa 1162,1 5217,6 223
Ninh Thuận 583,4 3358,0 174
Bình Thuận 1188,5 7810,4 152
Tây Nguyên -
Central Highlands
5004,2 54640,3 92
Kon Tum 401,5 9690,5 41
Gia Lai 1188,5 15536,9 76
Đắk Lắk 1777,0 13125,4 135
Đắk Nông 431,0 6515,3 66
Lâm Đồng 1206,2 9772,2 123
Đông Nam Bộ -

South East
12828,8 23605,5 543
Bình Phớc 835,3 6874,6 122
Tây Ninh 1058,5 4049,3 261
Bình Dơng 1072,0 2695,2 398
Đồng Nai 2290,2 5903,4 388
Bà Rịa - Vũng Tàu 961,2 1987,4 484
TP. Hồ Chí Minh 6611,6 2095,6 3155
Đồng bằng sông Cửu Long
- Mekong River Delta
17695,0 40602,3 436
Long An 1438,8 4493,8 320
Tiền Giang 1742,1 2484,2 701
Bến Tre 1360,3 2360,2 576
Trà Vinh 1062,0 2295,1 463
Vĩnh Long 1069,1 1479,1 723
Đồng Tháp 1682,7 3375,4 499
An Giang 2250,6 3536,8 636
Kiên Giang 1727,6 6346,3 272
Cần Thơ 1171,1 1401,6 836
Hậu Giang 808,5 1601,1 505
Sóc Trăng 1301,7 3311,8 393
Bạc Liêu 829,3 2585,3 321
Cà Mau 1251,2
5331,6 235
(*) Diện tích tính đến 01/01/2008 theo Quyết định số 1682/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 8 năm 2008
của Bộ trởng Bộ Tài nguyên và Môi trờng - Data as of 01 January 2008 according to Decision
No. 1682/QD-BTNMT dated August 26
th
2008 of Minister of Natural Resources and Environment.

(**) Tính theo địa giới hành chính mới - According to new administrative border.
38

Dân số và Lao động - Population and Employment

D©n sè trung b×nh ph©n theo giíi tÝnh
vµ ph©n theo thµnh thÞ, n«ng th«n
Average population by sex and residence
11

Ph©n theo giíi tÝnh
By sex
Ph©n theo thµnh thÞ, n«ng th«n
By residence

Tæng sè
Total

Nam
Male

Female
Thµnh thÞ
Urban

N«ng th«n
Rural
Ngh×n ng−êi -
Thous. pers.


1995 71995,5 35237,4 36758,1 14938,1 57057,4
1996 73156,7 35857,3 37299,4 15419,9 57736,8
1997 74306,9 36473,1 37833,8 16835,4 57471,5
1998 75456,3 37089,7 38366,6 17464,6 57991,7
1999 76596,7 37662,1 38934,6 18081,6 58515,1
2000 77635,4 38166,4 39469,0 18771,9 58863,5
2001 78685,8 38684,2 40001,6 19469,3 59216,5
2002 79727,4 39197,4 40530,0 20022,1 59705,3
2003 80902,4 39755,4 41147,0 20869,5 60032,9
2004 82031,7 40310,5 41721,2 21737,2 60294,5
2005 83106,3 40846,2 42260,1 22336,8 60769,5
2006 84136,8 41354,9 42781,9 22792,6 61344,2
2007 85171,7 41868,0 43303,7 23398,9 61772,8
S¬ bé - Prel. 2008 86210,8 42384,5 43826,3 24233,3 61977,5
Tèc ®é t¨ng (%) -
Growth rate (%)

1995 1,65 1,74 1,57 3,55 1,17
1996 1,61 1,76 1,47 3,23 1,19
1997 1,57 1,72 1,43 9,18 -0,46
1998 1,55 1,69 1,41 3,74
0,91
1999 1,51 1,54 1,48 3,53 0,90
2000 1,36 1,34 1,37 3,82 0,60
2001 1,35 1,36 1,35 3,72 0,60
2002 1,32 1,33 1,32 2,84 0,83
2003 1,47 1,42 1,52 4,23 0,55
2004 1,40 1,40 1,40 4,16 0,44
2005 1,31 1,33 1,29 2,76 0,79
2006 1,24 1,25 1,23 2,04 0,95

2007 1,23 1,24 1,22 2,66 0,70
S¬ bé - Prel. 2008 1,22 1,23 1,21 3,57 0,33
D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment
39
(TiÕp theo) D©n sè trung b×nh ph©n theo giíi tÝnh
vµ ph©n theo thµnh thÞ, n«ng th«n
(Cont.) Average population by sex and residence
11

Ph©n theo giíi tÝnh
By sex
Ph©n theo thµnh thÞ, n«ng th«n
By residence

Tæng sè
Total

Nam
Male

Female
Thµnh thÞ
Urban

N«ng th«n
Rural
C¬ cÊu (%) -
Structure (%)

1995 100,00 48,94 51,06 20,75 79,25

1996 100,00 49,01 50,99 21,08 78,92
1997 100,00 49,08 50,92 22,66 77,34
1998 100,00 49,15 50,85 23,15 76,85
1999 100,00 49,17 50,83 23,61 76,39
2000 100,00 49,16 50,84 24,18 75,82
2001 100,00 49,16 50,84 24,74 75,26
2002 100,00 49,16 50,84 25,11 74,89
2003 100,00 49,14 50,86 25,80 74,20
2004 100,00 49,14 50,86 26,50 73,50
2005 100,00 49,15 50,85 26,88 73,12
2006 100,00 49,15 50,85 27,09 72,91
2007 100,00 49,16 50,84 27,47 72,53
S¬ bé - Prel. 2008 100,00 49,16 50,84 28,11 71,89
40

D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment

Dân số trung bình phân theo địa phơng
Average population by province
12
Nghìn ngời - Thous. pers.
2000 2004 2005 2006 2007
Sơ bộ
Prel.
2008
Cả nớc - Whole country
77635,4 82031,7 83106,3 84136,8 85171,7 86210,8
Đồng bằng sông Hồng -
Red River Delta


18055,2 18903,8 19107,5 19318,9 19488,3 19654,8
Hà Nội
2739,2 3082,9 3149,8 3236,4 3288,2 6116,2
Hà Tây
2414,1 2500,2 2524,8 2543,2 2560,5
Vĩnh Phúc
1105,9 1154,8 1168,9 1180,1 1190,4 1014,5
Bắc Ninh
948,8 987,5 999,0 1011,4 1017,5 1022,5
Quảng Ninh
1016,0 1067,4 1079,2 1090,6 1100,1 1109,6
Hải Dơng
1663,1 1698,3 1710,6 1722,2 1732,8 1745,3
Hải Phòng
1694,4 1770,8 1790,3 1807,5 1826,9 1845,9
Hng Yên
1080,5 1120,3 1133,6 1143,6 1156,0 1167,1
Thái Bình
1803,8 1843,2 1851,3 1860,3 1868,4 1872,9
Hà Nam
795,5 819,6 823,3 826,2 831,0 834,1
Nam Định
1904,1 1947,2 1961,0 1975,0 1987,8 1990,4
Ninh Bình
889,8 911,6 915,7 922,4 928,7 936,3
Trung du v miền núi phía Bắc

Northern midlands and mountain areas
10204,8 10700,6 10838,6 10970,9 11099,4 11207,8
Hà Giang

616,6 661,9 673,1 683,8 694,0 705,1
Cao Bằng
496,5 508,2 514,2 518,7 522,1 528,1
Bắc Kạn
280,1 295,1 298,6 302,1 305,8 308,9
Tuyên Quang
684,0 718,1 726,2 732,2 738,4 746,9
Lào Cai
607,2 565,7 575,0 583,3 593,6 602,3
Yên Bái
690,7 722,7 731,8 740,0 749,1 750,2
Thái Nguyên
1054,4 1095,4 1110,0 1125,6 1137,9 1149,1
Lạng Sơn
712,3 731,4 739,1 746,0 752,1 759,0
Bắc Giang
1510,4 1563,5 1580,7 1594,3 1609,3 1628,4
Phú Thọ
1274,6 1314,5 1326,8 1337,0 1348,8 1364,7
Điện Biên
440,9 449,9 459,0 467,6 475,6
Lai Châu
604,3
308,0 314,7 323,6 330,0 335,3
Sơn La
905,9 972,6 988,4 1005,2 1021,5 1036,5
Hòa Bình
767,8 802,5 810,1 820,1 829,2 817,7
Bắc Trung Bộ v duyên hải miền Trung


North Central area and central coastal area
18307,9 19175,5 19367,2 19494,8 19659,9 19820,2
Thanh Hóa
3494,0 3646,6 3671,4 3682,0 3697,2 3712,5
Nghệ An
2887,1 3003,2 3039,4 3064,3 3101,0 3131,0
Hà Tĩnh
1275,0 1286,7 1299,3 1288,5 1293,5 1307,3
Quảng Bình
801,6 831,6 838,7 846,0 852,9 857,8
Quảng Trị
580,6 616,1 621,6 625,3 630,3 635,7
Thừa Thiên - Huế
1063,5 1119,8 1134,4 1137,9 1145,3 1150,8
Dân số và Lao động - Population and Employment
41

×