Trang 1/20 - Mã đề thi 485
TRƯỜNG NĂNG KHIẾU HÀ TĨNH
THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT II – NĂM HỌC 08 – 09
Thời gian làm bài: 90 phút
Môn: Vật lý
(60 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
I. PHẦN CHUNG (Phần dành cho tất cả các thí sinh: thí sinh ban cơ bản và thí sinh ban nâng cao)
Câu 1: Chọn phát biểu sai.
A. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
B. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp là sự lân quang.
C. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.
D. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz; AB =
8cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt
phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là
A. 14. B. 16. C. 9. D. 18.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng về sóng điện từ
A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, và không phụ thuộc vào tần số của
nó.
B. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và phụ thuộc vào tần số của nó.
C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào tần số của nó.
D. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, phụ thuộc vào tần số của nó.
Câu 4: Sự phụ thuộc của dung kháng Z
C
vào tần số f của dòng điện xoay chiều được diễn tả bằng đồi thị ở
A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 5: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. môi trường vật dao động.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 6: Đặt một điện áp
120 2 os(100 )( )
6
u c t V
π
π
= −
vào hai đầu mạch điện gồm tụ điện có dung kháng 70
Ω
và cuộn
dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L. Biết dòng điện chạy trong mạch
4 os(100 )( )
12
i c t A
π
π
= +
. Tổng trở của cuộn dây là
A. 40Ω. B. 100Ω. C. 50Ω. D. 70Ω.
Câu 7: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch
điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60
Ω
, tụ điện có điện dung C =
3
10
12 3
F
π
−
. cuộn dây thuần cảm có cảm kháng L =
0,6 3
H
π
, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V và tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải
tiêu thụ là
A. 26,7W. B. 180W. C. 135W. D. 90W.
Câu 8: Mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 10
-4
H. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là u =
80cos(2.10
6
t -
2
π
)V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 40sin(2.10
6
t -
2
π
)A. B. i = 0,4cos(2.10
6
t - π)A.
C. i = 4sin(2.10
6
t)A. D. i = 0,4cos(2.10
6
t -
2
π
)A.
Trang 2/20 - Mã đề thi 485
Câu 9: Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng. Có hai điểm A và B nằm trên nửa đường
thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là L
A
= 50dB tại B là L
B
= 30dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại
trung điểm C của AB là
A. 47 dB. B. 35 dB. C. 40 dB. D. 45 dB.
Câu 10: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng
A. có cả hiện tượng giao thoa ánh sáng và khúc xạ ánh sáng.
B. chỉ có hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, không có hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. chỉ có hiện tượng ánh sáng giao thoa, không có hiện tượng ánh sáng bị nhiễu xạ.
D. có cả hiện tượng giao thoa ánh sáng và nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 11: Chọn câu sai. Khi sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định thì quan hệ về trạng thái dao động của hai
điểm trên dây có thể là:
A. Hai điểm dao động vuông pha. B. Hai điểm dao động ngược pha.
C. Hai điểm cùng đứng yên. D. Hai điểm dao động cùng pha.
Câu 12: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình
)
4
3cos(
π
π
+= tAx
(cm). Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha
3/
π
là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu ?
A. 0,8 m/s. B. 3,2m/s. C. 1,6m/s. D. 4,8 m/s.
Câu 13: Nếu mạch điện xoay chiều có đủ 3 phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z
L
, tụ điện có dung
kháng Z
C
mắc nối thì
A. tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện trở thuần R.
B. tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn cảm kháng Z
L
.
C. tổng trỏ của đoạn mạch luôn bằng tổng Z = R + Z
L
+ Z
C
.
D. tổng trỏ của đoạn mạch không thể nhỏ hơn dung kháng Z
C
.
Câu 14: Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại v
max
, có tốc độ góc ω, khi qua có li độ x
1
với vận tốc v
1
thoã mãn :
A. v
1
2
= v
2
max
- ω
2
x
2
1
. B. v
1
2
= v
2
max
+
2
1
ω
2
x
2
1
.
C. v
1
2
= v
2
max
-
2
1
ω
2
x
2
1
. D. v
1
2
= v
2
max
+ω
2
x
2
1
.
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách hai khe S
1
S
2
là a, khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn là D.
Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ
= 0,4
µ
m và
2
λ
= 0,6
µ
m. Ở điểm M có vân sáng cùng màu với vân
sáng trung tâm nếu nó có toạ độ:
A. x
M
=
a
D
2
7
λ
. B. x
M
=
a
D
1
6
λ
. C. x
M
=
a
D
2
5
λ
. D. x
M
=
a
D
1
4
λ
.
Câu 16: Một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có tần số góc
ω
thoã mãn
ω
RC = 1. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
1
.
2
B.
2
.
2
C.
3
.
2
D. 1.
Câu 17: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện áp
tức thời ở hai đầu cuộn dây có giá trị
A. bằng một nửa của giá trị cực đại. B. bằng 0.
C. cực đại. D. bằng một phần tư giá trị cực đại.
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào đầu một lò xo có chiều dài l, lò xo đó được cắt ra từ một
lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
> l và độ cứng k
o
. Vậy độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng và chu kì dao động của con
lắc lò xo đó là:
A.
o
l∆
=
oo
lk
mgl
; T=2
π
oo
lk
ml
. B.
o
l∆
=
oo
lk
mgl
; T=2
π
lk
ml
o
o
.
C.
o
l∆
=
lk
mgl
o
o
; T=2
π
oo
lk
ml
. D. B.
o
l∆
=
oo
lk
mgl
; T=
π
2
1
oo
lk
ml
.
Trang 3/20 - Mã đề thi 485
Câu 19: Điện áp giữa hai cực của một ống tia Rơnghen (ống Cu-lít-giơ) là 20 kV. Bỏ qua động năng của electron bắn ra
khỏi catốt. Tần số lớn nhất của phôtôn được phát ra từ ống này là
A. 3,02.10
17
Hz. B. 4,83.10
18
Hz. C. 3,02.10
18
Hz. D. 4,83.10
17
Hz.
Câu 20: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 127V và tần số f = 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào
ba tải như nhau mắc tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 100
Ω
và cuộn dây có độ tự cảm
1
π
H. Cường độ dòng điện đi qua
các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ là
A. I = 1,56A; P = 242W. B. I =1,10A; P =750W.
C. I = 1,56A; P = 726W. D. I = 1,10A; P = 250W.
Câu 21: Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g, dao động điều hoà với tần số góc ω=
10
5
rad/s. Lấy g = 10 m/s
2
. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là 1,5N và 0,5 N. Biên độ dao
động của con lắc là
A. A= 1,5cm. B. A= 0,5 cm. C. A= 1,0cm. D. A= 2,0cm.
Câu 22: Trên mặt chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động với tần số f = 30Hz. Tốc độ truyền sóng là một giá trị
nào đó trong khoảng 1,8m/s < v < 3m/s. Tại điểm M cách O một khoảng 10 cm sóng, các phần tử luôn dao động ngược pha
với dao động của các phần tử tại O. Giá trị của tốc độ đó là
A. 1,9m/s. B. 2,4m/s. C. 2,0m/s. D. 2,9m/s.
Câu 23: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và một cuộc dây thuần cảm có độ tự cảm L, hiệu điện thế cực đại
hai đầu tụ là U
0
. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A.
0
C
I U
2L
=
. B.
0
LC
I U
2
=
. C.
0
2C
I U
L
=
. D.
0
1
I U
2LC
=
.
Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C một điện áp tức thời u = U
0
cos
ω
t(V). Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là
A.
0
.
U
C
ω
B.
0
.U C
ω
C.
0
.
2
U
C
ω
D.
0
.
2
U C
ω
Câu 25: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
1
H
π
và
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =
200 2
cos100π t (V). Thay đổi điện dung C
của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A.
50 2
V. B. 50V. C. 200V. D.
100 2
V.
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng
với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là:
A. 0,28s. B. 0,19s. C. 0,09s. D. 0,14s.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách hai khe S
1
S
2
là a, khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn là D.
Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
. Khi đặt sau khe S
1
một bản mỏng trong suốt có hai mặt giới hạn song
song, khoảng vân i sẽ
A. không xác định, vì không còn xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. không đổi.
C. tăng. D. giảm.
Câu 28: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với
điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó là đoạn mạch nào trong 4 đoạn mạch sau đây ?
A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
C. Đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm.
Câu 29: Chọn đáp án sai. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω thì
A. thế năng của vật biến thiên điều hoà với tần số góc 2ω
B. động năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2ω.
C. năng lượng của vật luôn bằng hằng số.
D. thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2ω.
Câu 30: Tia Rơnghen có bước sóng
λ
A. dài hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. bằng bước sóng của tia gamma.
Trang 4/20 - Mã đề thi 485
C. dài hơn bước sóng của sóng vô tuyến. D. ngắn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
Câu 31: Trong hiện tượng quang điện ngoài, êlectron sẽ bứt ra khỏi một kim loại nếu
A. cường độ của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một cường độ giới hạn nào đó.
B. photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn công thoát của êlectron.
C. photon của ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn một tần số giới hạn nào đó.
D. cường độ của ánh sáng kích thích lớn hơn một cường độ giới hạn nào đó
Câu 32: Thí nghiệm Y- âng giao thoa ánh sáng, hai khe Y- âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m,
với nguồn sáng chứa hai bức xạ có bước sóng lần lượt là
1
λ
= 0,5
µ
m và
2
λ
= 0,75
µ
m. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của
vân sáng ứng với bước sóng
1
λ
và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng
2
λ
Trên đoạn MN ta đếm được:
A. 4 vân sáng. B. 7 vân sáng. C. 5 vân sáng. D. 6 Vân sáng.
Câu 33: Giả sử f
1
và f
2
tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f
3
là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì
A. f
1
= f
2
- f
3.
B. f
3
=
.
2
21
ff +
C. f
1
= f
2
+ f
3
. D. f
3
= f
1
+ f
2
.
Câu 34: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn dây L =
4
µ
H, tụ điện có điện dung là
A. C = 6,3pF. B. C = 25,0nF.
C. C = 25,0µF. D. C = 6,3µF.
Câu 35: Đồ thị của đại lượng X phụ thuộc vào đại lượng Y nào dưới đây sẽ là đường thẳng?
A. X là động năng còn Y là tốc độ của quang êlectron.
B. X là năng lượng của photon còn Y là bước sóng của bức xạ điện từ.
C. X là điện áp hãm còn Y là tần số của chùm sáng kích thích chiếu vào catôt.
D. X là bán kính quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđro còn Y là các số nguyên liên tiếp.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ
A. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ có thành phần điện và thành phần từ biến đổi vuông pha với nhau.
Câu 37: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là a
max
=
2m/s
2
. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là :
A. x = 2cos(10t + π) cm. B. x = 2cos(10t + π/2) cm.
C. x = 2cos(10t – π/2) cm. D. x = 2cos(10t) cm.
Câu 38: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,66
m
µ
được chiếu bức xạ có bước sóng 0,33
m
µ
thì các quang
êlectron có tốc độ ban đầu cực đại là v. Để các êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là
2
v thì phải chiếu bức xạ có bước
sóng bằng
A. 0,25
m
µ
. B. 0,17
m
µ
. C. 0,23
m
µ
. D. 0,22
m
µ
.
Câu 39: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương x
1
= 4
2
cos(10πt+
3
π
) cm và x
2
=4
2
cos(10πt -
6
π
)
cm , có phương trình:
A. x = 4
2
cos(10πt -
6
π
) cm. B. x = 8 cos(10πt -
6
π
) cm.
C. x = 4
2
cos(10πt +
12
π
) cm. D. x = 8cos(10πt +
12
π
) cm.
Câu 40: Theo Anhxtanh, khi giảm cường độ chùm sáng tới mà không thay đổi màu sắc của nó thì
A. số lượng photon truyền đi trong một đơn vị thời gian giảm. B. tần số của photon giảm.
C. năng lượng của mỗi photon giảm. D. tốc độ của photon giảm.
II. PHẦN RIÊNG (thí sinh lựa chọn phần theo ban thí sinh đăng ký)
1. Phần dành cho thí sinh đăng ký thi ban cơ bản
Câu 41: Một sóng cơ lan truyền theo một phương với vận tốc v = 0,4m/s. Phương trình sóng tại điểm O trên phương truyền
sóng là u
0
= 8cos (
43
ππ
+t
) (cm). Phương trình sóng tại điểm M nằm trước điểm O theo phương truyền sóng và cách điểm
O một khoảng 10 cm là
Trang 5/20 - Mã đề thi 485
A. u
M
= 8cos (
123
ππ
−t
) (cm). B. u
M
= 8cos(
123
ππ
+t
) (cm).
C. u
M
= 8cos (
33
ππ
−t
) (cm). D. u
M
= 8cos (
33
ππ
+t
) (cm).
Câu 42: Một cuộn dây có điện trở r = 50
Ω
, hệ số tự cảm L =
π
2
1
(H) mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số là 50 Hz.
Hệ số công suất là
A. 1,414. B. 1,000. C. 0,500. D. 0,707.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn bằng vận tốc của ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì môi trường
trong đó sóng lan truyền.
B. Sóng điển từ chỉ lan truyền được trong mối trường vật chất.
C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không
D. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc.
Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
. Khoảng
vân i đo được trên màn sẽ tăng lên khi
A. thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bươc sóng
λ
' >
λ
.
B. tịnh tiến màn lại gần hai khe.
C. tăng khoảng cách hai khe.
D. đặt cả hệ thống vào môi trường có chiết suất lớn hơn.
Câu 45: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của
con lắc trong một đơn vị thời gian
A. giảm
2
5
lần. B. giảm
5
lần. C. tăng
2
5
lần. D. tăng
5
lần.
Câu 46: Mức năng lượng E
n
trong nguyên tử hiđrô được xác định E
n
=
2
0
n
E
(trong đó n là số nguyên dương, E
0
là năng
lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ tư về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có
bước sóng
0
λ
. Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ năm về quỹ đạo thứ ba thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là
A.
.
0
λ
B.
.
28
25
0
λ
C.
.
20
27
0
λ
D.
.
256
675
0
λ
Câu 47: Trong một dao động điều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không đổi giữa gia tốc và đại lượng nào sau đây ?
A. Li độ. B. Chu kì. C. Vận tốc. D. Khối lượng.
Câu 48: Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm, kết luận nào sau đây là đúng khi xét mối quan hệ về pha giữa hiệu
điện thế hai đầu cuộn dây với cường độ dòng điện đi qua nó.
A. Hiệu điện thế trễ pha hơn và vuông với dòng điện.
B. Hiệu điện thế cùng pha với dòng điện.
C. Hiệu điện thế ngược pha với dòng điện.
D. Hiệu điện thế sớm pha hơn và vuông pha với dòng điện.
Câu 49: Một kim loại có công thoát của êlectron là 4,55 eV. Chiếu tới kim loại đó bức xạ điện từ I có tần số 1,05.10
15
Hz;
bức xạ điện từ II có bước sóng 0,25
m
µ
. Chọn đáp án đúng.
A. Bức xạ II không gây ra hiệu ứng quang điện ngoài, bức xạ I có gây ra hiệu ứng quang điện ngoài.
B. Cả hai bức xạ đều không gây hiệu ứng quang điện ngoài.
C. Bức xạ I không gây hiệu ứng quang điện ngoài, bức xạ II có gây ra hiệu ứng quang điện ngoài.
D. Cả hai bức xạ đều gây hiệu ứng quang điện ngoài.
Câu 50: Một tia sáng trắng chiếu tới mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh tam giác đều. Tia ló màu vàng qua lăng kính có
góc lệch cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu vàng, ánh sáng tím lần lượt là n
v
= 1,50 và n
t
= 1,52.
Góc tạo bởi tia ló màu vàng và tia ló màu tím có giá trị xấp xỉ bằng
A. 2,46
0
. B. 1,57
0
. C. 48,59
0
. D. 1,75
0
.
2. Phần dành cho thí sinh đăng ký ban nâng cao
Trang 6/20 - Mã đề thi 485
Câu 51: Một tụ điện có điện dung C =
3
10
2
F
π
−
được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu
một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
5
L H
π
=
. Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian ngắn nhất (kể từ lúc nối) để năng
lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là
A.
1
.
300
s
B.
1
.
60
s
C.
1
.
100
s
D.
3
.
400
s
Câu 52: Đặt điện áp u = U
0
cosωt (U
0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và
điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số
công suất của đoạn mạch bằng
A. 1,00. B. 0,50. C.
2
2
D. 0,85.
Câu 53: Một khung dây cứng nhẹ hình tam giác đều cạnh. Tại ba đỉnh khung có gắn ba viên bi nhỏ có
cùng khối lượng m. Mômen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp O và
vuông góc mặt phẳng khung là
A. ma
2
. B.
2
3
ma
2
. C.
4
9
ma
2
. D. 3ma
2
Câu 54: Một cái thước đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, dài l dao động với biên độ nhỏ quanh trục nằm ngang đi qua
một đầu thước. Chu kì dao động của thước là
A. T=2π
g
l
6
. B. 2π
g
l
3
. C. 2π
g
l
3
2
. D. 2π
g
l2
.
Câu 55: Cho v
0 max
là tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron. Biết e = 1,6.10
-19
C. Dòng quang điện qua tế bào quang
điện bị triệt tiêu trong trường hợp nào sau đây?
A. U
AK
>
.
2
max0
2
e
mv
B. U
AK
=
.
2
max0
2
e
mv
C. U
AK
> -
.
2
max0
2
e
mv
D. U
AK
= -
.
max0
2
e
mv
Câu 56: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính r. Tại thời điểm t, chất điểm có vận tốc dài, vận tốc góc,
gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt là v,
ω
, a
n
và p. Biểu thức nào sau đây không phải là mô men động lượng của chất
điểm đối với trục đi qua tâm quay, vuông góc với mặt phẳng quỷ đạo?
A. mrv. B. pr. C. m
3
ra
n
. D. mrω.
Câu 57: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút.
Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2 giây là
A. 162,7 m/s
2
. B. 315,8 m/s
2
. C. 196,5 m/s
2
. D. 157,9 m/s
2
.
Câu 58: Xét vật rắn quay quanh một trục cố định. Chọn phát biểu sai ?
A. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng gia tốc pháp tuyến.
B. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng gia tốc góc.
C. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng tốc độ góc.
D. Trong cùng một thời gian, các điểm của vật rắn quay được những góc bằng nhau.
Câu 59: Đĩa tròn đồng chất có trục quay O, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không co dãn có khối
lượng không đáng kể quấn vào trụ, đầu tự do mang một vật khối lượng bằng 2m (hình vẽ). Bỏ qua mọi ma
sát. Gia tốc a của vật tính theo gia tốc rơi tự do g là
A.
3
g
. B. 0,8g. C.
2g
3
. D. 0,75g.
Câu 60: Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P phát âm có tần số
không đổi. Khi P chuyển động với tốc độ 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên thì thu được âm có tần số 1207Hz, khi P chuyển động
với tốc độ 20 m/s ra xa thiết bị T đứng yên thì thu được âm có tần số 1073Hz. Tần số âm do thiết bị P phát là
A. 1173 Hz.
B. 1138 Hz.
C. 1225 Hz.
D. 1120 Hz.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 7/20 - Mã đề thi 485
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2008 – 2009
Trường THPT Sóc Sơn Môn: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 90 phút)
Mã đề thi: 487
Đề có 50 câu gồm 4 trang
Câu 1.
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng có cùng
A.
tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B.
tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C.
tần số và biên độ.
D.
biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 2.
Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A.
Đồ thị dao động của nguồn âm.
B.
Độ đàn hồi của nguồn âm.
C.
Biên độ dao động của nguồn âm.
D.
Tần số của nguồn âm.
Câu 3.
Sóng dừng trên một sợi dây do sự chồng chất của hai sóng truyền theo chiều ngược nhau:
u
1
= u
0
cos(kx + ωt) và u
2
= u
0
cos(kx - ωt). Biểu thức nào sau đây biểu thị sóng dừng trên dây ấy?
A.
u = 2u
0
sin(kx).cos(ωt).
B.
u = 2u
0
cos(kx).cos(ωt).
C.
u = u
0
sin(kx).cos(ωt).
D.
u = 2u
0
sin(kx - ωt).
Câu 4.
Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại
bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là
A.
8 cm.
B.
6 cm.
C.
2 cm.
D.
4 cm.
Câu 5.
Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A.
chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B.
cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
C.
chiều biến thiên điều hoà theo thời gian.
D.
cường độ biến thiên theo thời gian.
Câu 6.
Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1 mH
đến 25 mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120 m đến 1200 m thì bộ tụ điện phải có
điện dụng biến đổi từ
A.
16 pF đến 160 nF.
B.
4 pF đến 16 pF.
C.
4 pF đến 400 pF.
D.
400 pF đến 160 nF.
Câu 7.
Chọn câu
sai
khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây.
A.
Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
B.
Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
C.
Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
D.
Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
Câu 8.
Chọn câu
sai
khi nói về sóng điện từ.
A.
Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B.
Có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau.
C.
Sóng điện từ là sóng ngang.
D.
Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 9.
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi
f
1
= 40 Hz và f
2
= 90 Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong
mạch thì tần số phải bằng
A.
130 Hz.
B.
27,7 Hz.
C.
60 Hz.
D.
50 Hz.
Câu 10.
Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và
3
a được
biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó
A.
vuông pha với nhau.
B.
cùng pha với nhau.
C.
lệch pha
3
π
.
D.
lệch pha
6
π
.
Câu 11.
Mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4 mH và một tụ điện có điện dung
C = 9 μF, lấy π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ dòng điện qua cuộn dây cực đại đến lúc cường
độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng nửa giá trị cực đại là
A.
6.10
-4
s.
B.
2.10
-4
s.
C.
4.10
-4
s.
D.
3.10
-3
s.
Trang 8/20 - Mã đề thi 485
Câu 12.
Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng
λ
. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng
3 lần tốc độ truyền sóng khi
A.
λ
= 2πA/3.
B.
λ
= 2πA.
C.
λ
= 3πA/4.
D.
λ
= 3πA/2.
Câu 13.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100
N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Thời gian lò xo bị
giãn trong một chu kì là
A.
)(
10
s
π
.
B.
)(
15
s
π
.
C.
)(
5
s
π
.
D.
)(
30
s
π
.
Câu 14.
Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình
cmxtu
+−=
6123
cos2
πππ
.
Trong đó x tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ lan truyền sóng là
A.
4 cm/s.
B.
2 m/s.
C.
400 cm/s.
D.
2 cm/s.
Câu 15.
Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A.
biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
B.
độ nhớt của môi trường càng lớn.
C.
tần số của lực cưỡng bức lớn.
D.
lực cản, ma sát của môi trường nhỏ.
Câu 16.
Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây
biến thiên điều hoà
A.
khác tần số và cùng pha.
B.
cùng tần số và ngược pha.
C.
cùng tần số và vuông pha.
D.
cùng tần số và cùng pha.
Câu 17.
Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 120 V tần số f = 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn
huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60
2
V. Tỉ số thời gian đèn sáng
và đèn tắt trong 30 phút là
A.
3 lần.
B.
1/3 lần.
C.
2 lần.
D.
0,5 lần.
Câu 18.
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là
không
đúng?
A.
Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B.
Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C.
Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
D.
Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
Câu 19.
Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêm
A.
10,25 %.
B.
5,75%.
C.
2,25%.
D.
25%.
Câu 20.
Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A.
trễ pha
π
/2 so với li độ.
B.
cùng pha với so với li độ.
C.
ngược pha với vận tốc.
D.
sớm pha
π
/2 so với vận tốc.
Câu 21.
Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A = 4
0
dưới góc tới hẹp. Biết chiết
suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó
sau khi ló khỏi lăng kính là
A.
0,015
0
.
B.
0,24
0
.
C.
0,24 rad.
D.
0,015 rad.
Câu 22.
Chọn phương án
sai.
A.
Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.
B.
Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.
C.
Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
D.
Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau.
Câu 23.
Đặt điện áp xoay chiều u =U
0
cosωt vào hai đầu mạch R, L, C trong đó chỉ có R thay đổi được.
Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại, lúc đó hệ số công suất đoạn mạch bằng
A.
0,71.
B.
0,85.
C.
1.
D.
0,51.
Câu 24.
Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại là
A.
tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B.
gây ion hoá các chất khí.
C.
khả năng đâm xuyên lớn.
D.
làm phát quang nhiều chất.
Mã đề 487