Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bai 12 kieu xau T2 thao giang cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG IV. GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu hỏi: Em hãy cho biết thế nào là xâu? Cách khai báo xâu? Từ đó hãy viết chương trình khai báo 2 xâu a và b? KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm UpCase CỦNG CỐ. Đáp án: Xâu là dãy các kí tự trong Khai xâu:mỗi kí tự được gọi là bộ mã báo ASCII, Var <tên biến>: string[độ dài lớn nhất của xâu]; mộtTrong phầnđó: tử của xâu. + String: tên dành riêng. + Độ dài lớn nhất của xâu (<=255) được ghi trong cặp ngoặc [ ].. Var a, b: string; GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1: Cách khai báo biến xâu nào dưới đây là sai? KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ. A. Var A: string[50];. NỘI DUNG BÀI MỚI. B. Var A: string;. C. Var A= string[30];. D. Var A: string[1];. • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm UpCase CỦNG CỐ. GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 2: So sánh 2 xâu sau: ST1:= ‘CBA’ ST2:= ‘CBB’. KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ. Mã 64. NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete. ST1. 1. 2. 3. C. B. A. Mã 65. ST2. 1. 2. 3. C. B. B. • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm UpCase CỦNG CỐ. ST1[1] ST1[2] ST1[3]. = < <. GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình. ST2[1] ST2[2] ST2[3].

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cần có thao tác gì để chỉnh sửa xâu A thành xâu B?. KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete. 1. 2. 3. 4. 5. 6. N n. g. u. y. e. n. • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length. A. • Hàm Pos. 1. • Hàm UpCase CỦNG CỐ. B. N. 2. g. 3. u. 4. y. 5. e. GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình. 6. n. 7. 7. 8. 8. A. 9. 10. A. n. 9. n.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. CÁC HÀM VÀ THỦ TỤC XỬ LÝ XÂU:. 1. Thủ tục DELETE(St, vt, n). • Xoá n kí tự của xâu St bắt đầu từ vị trí vt KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ. Ví dụ 1: St:= ‘Song Hong’; Delete(St,1,5);. NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert. 1. 2. 3. S. o. n. 4. 5. g. • Hàm Copy • Hàm Length. ST[1]. • Hàm Pos • Hàm UpCase CỦNG CỐ. Kết quả: St = ‘Hong’. GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình. 6. 7. 8. 9. H. o. n. g.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Thủ tục DELETE(St, vt, n) • Xoá n kí tự của xâu St bắt đầu từ vị trí vt KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm UpCase CỦNG CỐ. Ví dụ 2:. St:= ‘abc’ Ví dụ 3:. St:= ‘abc’ Ví dụ 4:. St:= ‘abc’. Delete(St,1,5). Delete(St,5,2). Delete(St,1,0). GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình. St = ‘abc’ St = ‘abc’ St = ‘abc’.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Thủ tục INSERT(St1, St2, vt) Chèn xâu St1 vào xâu St2 bắt đầu từ vị trí vt KIỂM TRA BÀI CŨ. Ví dụ 1:. St1:= ‘vi-’;. ĐẶT VẤN ĐỀ. St2:= ‘May-tinh’;. Insert(St1,St2,5); 1. NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete. 2. 3. v i. -. 1. 2. 3. 4. 5. 6. M a y - t. i. 7. 8. n h. • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length. M a. y. -. 3. 4. t. i. n. h. 8. 9. 10. 11. • Hàm Pos • Hàm UpCase CỦNG CỐ. 1. 2. 5. 6. 7. Kết quả: St2 =Hoài ‘May-vi-tinh’ GV: Đàm Thị Phương - THP T Cao Bình.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Thủ tục INSERT(S1, S2, vt) Chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt Ví dụ 2: KIỂM TRA BÀI CŨ. S1:= ’abc’ abc Insert(S1,S2,5) S2 := ’ef’ ef. ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert. S2 =‘. ’. S1:= ’abc’ abc Insert(S1,S2,1) S2 := ’ef’ ef. • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm UpCase CỦNG CỐ. S2 =‘ GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình. ’.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Hàm COPY(S, vt, n) • Tạo một xâu gồm n ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ. Ví dụ 1: St1:= ‘Xau-ky-tu’; St2:= Copy(St1,5,5);. NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. X. a. u. -. k. y. -. t. • Hàm Copy. Copy. • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm UpCase CỦNG CỐ. Kết quả St2 = ‘ky-tu’ GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình. 9. u.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Hàm COPY(S, vt, n) • Tạo một xâu gồm n ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S KIỂM TRA BÀI CŨ. Ví dụ 2:. ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI. S:= ‘abc’. S1:= copy(S,1,5);. S1 =. • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length. S:= ‘abc’. S1:= copy(S,5,2);. • Hàm Pos • Hàm UpCase CỦNG CỐ. GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình. S1 = ‘’.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Hàm LENGTH(S) Cho giá trị là độ dài của xâu S KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI. Ví dụ : S:= ‘Tin hoc’; D:= Length(S);. • Thủ tục: Delete. 1. 2. 3. • Thủ tục: Insert. T. i. n. • Hàm Copy. 4. • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm UpCase CỦNG CỐ. Kết quả: quả D = 7. GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình. 5. 6. 7. h. o. c.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 5. Hàm POS(St1, St2) - Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu St1 trong xâu St2 KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI. Ví dụ 1: St2:= ‘HOA NANG’; St1:= ‘NANG’; D:= Pos(St1,St2);. • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length. 1. 2. 3. H. O. A. 4. 5. 6. 7. N. A. N. • Hàm Pos • Hàm UpCase CỦNG CỐ. Kết quả: D = 5. GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình. 8. G.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 5. Hàm POS(St1, St2) - Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu St1 trong xâu St2 KIỂM TRA BÀI CŨ. Ví dụ 2:. ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length. D:= pos(‘Cd’,S2); S2:= ‘abcde’ Cd CC dCd dCd. • Hàm Pos • Hàm UpCase CỦNG CỐ. GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình. D=0.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 6. Hàm UPCASE(Ch) • Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI. Ch1:= ‘a’; Ch2:= Upcase(Ch1); Kết quả: Ch2 = ‘A’. • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert • Hàm Copy. St. 1. 2. 3. 4. 5. 6. U. p. C. a. s. e. • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm UpCase CỦNG CỐ. Upcase(st[1]) Upcase(st[2]) Upcase(st[3]) Upcase(st[4]) Upcase(st[6]) Upcase(st[5]) 1. 2. P. 3. GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình. 4. 5. 6. A. S. E.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1 KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ. Em hãy chỉ ra kết quả khi thực hiện các thao tác sau:. Giá trị st. Thao tác. Kết quả. a) ‘Dat Nuoc’. Delete(st, 5, 4). ‘Dat ’. b) ‘Hoc ki 2’. Copy(st, 4, 5). ‘ki 2’. c) ‘Hoc tot’. Length(st). NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length. 7. • Hàm Pos • Hàm UpCase CỦNG CỐ. d) ‘Nang dong’ Pos(‘Nang’, st) GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> H·y nhí! KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert. Các hàm và thủ tục xử lý xâu: Delete(St, vt, n) Insert(S1, S2, vt) Copy(S, vt, n). • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm UpCase CỦNG CỐ. Length(S) Pos(S1, S2) Upcase(ch) GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHƯƠNG TRÌNH:. KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert. Program inhoa; Uses CRT; Var S: string; i: integer; Begin Clrscr; Write(‘Nhap vao xau S: ’); readln(S); For i:= 1 To length(S) Do upcase(S[i]);. • Hàm Copy • Hàm Length. Write(‘Xau da chuyen:’,S); Readln;. • Hàm Pos • Hàm UpCase CỦNG CỐ. End.. GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập KIỂM TRA BÀI CŨ ĐẶT VẤN ĐỀ. Viết chương trình nhập vào một xâu S, in ra màn hình xâu đó ở dạng in hoa.. NỘI DUNG BÀI MỚI • Thủ tục: Delete • Thủ tục: Insert • Hàm Copy • Hàm Length • Hàm Pos • Hàm UpCase CỦNG CỐ. GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> GV: Đàm Thị Phương Hoài - THP T Cao Bình.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×