Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de thi hk1 toan 7 nguyen tri phuong 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.84 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC. KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ. NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ. 1. Chương 1 - ĐS. Nhận biết TL. Số hửu tỉ - Các phép toán trên số hữu tỉ Số thập phân vô hạn tuần hoàn - Làm tròn số. TỔNG. Thôn g hiểu TL. Vận dụng (1) TL. 2. 1 1. Vận dụng (2) TL. SỐ. 3 0,5. 1,5. 1 1 Tỉ lệ thức. 0,5. 0,5 1. Số hữu tỉ. 1 Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 0,5. 0,5 1. 1. 0,75 1. 0,25. 2 Số vô tỉ - Căn bậc hai - Số thực. 1 1. 2. Chương 2 - ĐS. Đại lượng tỉ lệ thuận. 0,5. 0,5 2. 1 Hàm số và đồ thị. 1 0,5. Đại lượng tỉ lệ nghịch Hàm số - Mặt phẳng tọa độ Đồ thị hàm số y = ax. 0,25 1. 0,25 1. 0,5. 0,5. 1 3. Chương 1 - Hình. Hai đường thẳng vuông góc Đường trung trực của một đoạn thẳng. 1. 0,5. 0,5 1. Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song. 1. Góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng - Hai đường thảng song song. 0,25 0,25. Tiên đề Ơ-clit - T/c hai đường thẳng song song. 2. 2 1. 1. 2 2 Góc đối đỉnh - Định lí. 0,75. 0,75 1. 4. Chương 2 - Hình. Tổng 3 góc trong tam giác. 1 0,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0,5 Tam giác. Hai tam giác bằng nhau - Các trường hợp bằng nhau của tam giác. TỔNG SỐ. 1. 1. 1. 0,75. 0,75. 0,5. 7. 5. 3. 6 2,5. 3,25. 2. 3 3,25. 21 1. 10. Chú thích: a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 32,5 % nhận biết + 25% thông hiểu + 32,5 % vận dụng (1) + 10 % vận dụng (2).Tất cả các câu đều là tự luận. b) Cấu trúc đề: 8 bài. c) Cấu trúc câu hỏi: 21 ý..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KÌ MỘT NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG MÔN TOÁN-LỚP 7 – ĐỀ A Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC. Câu 1: (1,75 điểm) 1/. (a) Lập hai tỉ lệ thức có được từ đẳng thức: 0,34 . (-5,7) = (-0,51) . 3,8 2/. (b-c) Tính giá trị của biểu thức: 2. 2. 1  1  8  3 1,9  1,9 1  :    3  3 ; A=  9. B=. 5  9  1      13  2  3 0, 75  14  2  4  2 4  1  1    :   3  4. Câu 2: (1,25 điểm)Tìm x, biết: 3 1  5 3 1  5   x     1   x     1 3; 3;  6  6 1/. (b) 8 2/. (d) 8 Câu 3: (1 điểm). 3/. (c). 2,5  x  3 1,5. 1 1/.(a-b)Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 3 thì y = - 0,8. Tìm giá trị của y khi x = 2. 2/. (b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = -3x Câu 4: (1 điểm) (b-c) Trong phong trào kế hoạch nhỏ của trường, ba nhóm học sinh A, B, C thu được một số giấy vụn. Tính số giấy vụn của mỗi nhóm, biết số học sinh của ba nhóm A, B, C tỉ lệ với 3 : 5 : 6 và nhóm B thu được nhiều hơn nhóm A là 13,5kg. (Số giấy vụn thu được của mỗi học sinh là như nhau). Câu 5: (0,5 điểm) (a) Vẽ một đoạn thẳng AB và vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng đó. a. Câu 6: (1 điểm) Cho a//b và số đo các góc như hình vẽ:. b D. E. 1/. (b) Tính EDG 2/. (b) Tính EIG. 1350. Câu 7: (1 điểm) (a-b-c) Cho hình vẽ sau, biết AD cắt CB 0 tại I và x  y 102 . Hỏi hai đường thẳng AB và CD. B. A. x. 55 0. có song song không? Tại sao?. d. G. I. I. C. 47 0. y D. Câu 8: (2,5 điểm) Cho góc xOy, trên tia Ox, lấy hai điểm A và D, trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OA=OB, OC=OD. Gọi E là giao điểm của AC và BD, G là trung điểm của CD. 1/.(a) Chứng minh tam giác OAC bằng tam giác OBD. 2/.(b) Chứng minh ED = EC 3/.(d) Chứng minh 3 điểm O, E, G thẳng hàng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KÌ MỘT NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG MÔN TOÁN-LỚP 7 – ĐỀ B Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC. Câu 1: (1,75 điểm) 1/. (a) Lập hai tỉ lệ thức có được từ đẳng thức: 0,17 . (-5,7) = (-0,51) . 1,9 2/. (b-c) Tính giá trị của biểu thức: 2. 2. 1  1  8  3 1,9  1,9 1  :    3  3 ; A=  9. B=. 5  9  1      13  2  3 0, 75  14  2  4  2 4  1  1     :   3  4. Câu 2: (1,25 điểm)Tìm x, biết: 3 1  5 3 1  5   x     1   x     1 3; 3;  6  6 1/. (b) 8 2/.(d) 8 Câu 3: (1 điểm). 3/.(c). 5, 4  x  5 3, 4. 1 1/. (a-b)Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = -4 thì y = 0,6. Tìm giá trị của y khi x = 2. 2/. (b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = -5x Câu 4: (1 điểm) (b-c) Trong phong trào kế hoạch nhỏ của trường, ba nhóm học sinh A, B, C thu được một số giấy vụn. Tính số giấy vụn của mỗi nhóm, biết số học sinh của ba nhóm A, B, C tỉ lệ với 3 : 5 : 6 và nhóm C thu được nhiều hơn nhóm B là 13,5kg. (Số giấy vụn thu được của mỗi học sinh là như nhau). Câu 5: (0,5 điểm) (a) Vẽ một đoạn thẳng AB và vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng đó. a. Câu 6: (1 điểm) Cho a//b và số đo các góc như hình vẽ:. b. M. 1/. (b) Tính MNP 2/. (b) Tính MOP. N 1350. Câu 7: (1 điểm) (a-b-c) Cho hình vẽ sau, biết AB cắt CD 0 tại I và x  y 102 . Hỏi hai đường thẳng AD và BC. D. A. x. 55 0. có song song không? Tại sao?. d. P. O. I. C. 47 0. y B. Câu 8: (2,5 điểm) Cho góc xOy, trên tia Ox, lấy hai điểm A và D, trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OA=OB, OC=OD. Gọi I là giao điểm của AC và BD, E là trung điểm của CD. 1/.(a) Chứng minh tam giác OAC bằng tam giác OBD. 2/.(b) Chứng minh ID = IC 3/.(d) Chứng minh 3 điểm O, I, E thẳng hàng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ 2011-2012 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG. KIỂM TRA HỌC KÌ MỘT NĂM HỌC MÔN TOÁN-LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM-ĐỀ A (Đáp án này gồm 2 trang) CÂU Ý 1 1.1. NỘI DUNG. Lập được hai trong bốn tỉ lệ thức sau thì được 0,5 đ. Sai một trong hai thì trừ 0,25 đ.. ĐIỂM 1,75 0,5. 0,34 3,8 0,34 0,51 5,7 3,8  0,51  5,7  ;  ;  ;   0,51  5, 7 3,8 5, 7 0,51 0,34 0,34 3,8. 1.2. 5 1, 9 2 9 1,9 23 43, 7 9 A=. 0,5. 1.3. 1089 Số bị chia: = 28 256 Số chia : = 9 9801 B= 7168. 0,25 0,25 0,25. 2 2.1 2.2. 2.3. 1,25 0,5. 4 3 5 21 7 x     3 8 6 24 8 7 x 8 49 x 64 x  3 2,5  1,5. 0,25. 0,5. x  3 1. Nếu x-3=1 x=4 Vậy. Nếu x-3=-1 x=2. x   2; 4. 3 3.1. Vì x và y tỉ lệ nghịch và khi x=3 thì y=-0,8 nên x.y=-2,4. 1 0,25. 1 1  2, 4 :  4,8 2 Vậy khi x= 2 thì y=. 0,25. 3.2. Vẽ đúng, ghi đầy đủ các thông tin trên hệ trục tọa độ. 4.1. Gọi số giấy mỗi nhóm thu được lần lượt là a, b,c. Vì số giấy mỗi. 0,5 1 0,25. 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> bạn thu được là như nhau nên số giấy mỗi nhóm và số học sinh mỗi nhóm là hai đại lượng TLT. Vì số HS TLT với 3:5:6 nên số giấy mỗi nhóm TLT với 3:5:6. Theo đề ra ta có:. a b c   3 5 6 và b-a=13,5 4.2. 4.3. 5 6 6.1 6.2 7 7.1. 7.2. Theo tính chất dãy TSBN: a b c b  a 13,5     6, 75 3 5 6 5 3 2 a=3.6,75= 2 0,25 b=5.6,75= 3 3, 75 c=6.6,75= 4 0,50 Trả lời. Vẽ đúng có đánh dấu đoạn thẳng bằng nhau và góc vuông. 0,25. 0,5 1 0,5 Tính được góc EDG=1V có nói căn cứ chứng minh. 0 Tính được góc EIG= 45 dựa vào tính chất hai góc trong cùng phía 0,5 1 0 A  B   AIB C  D   CID  0,5 180 0 0 0   Suy ra AIB  CID 360  204 156. 1560 AIB CID   780 2 Tính được số đo góc ABC hoặc ADC, suy ra AB//CD. 8 8.1 8.2 8.3. 0,5. Vẽ hình đúng và có ghi GT, KL Chứng minh có nêu đầy đủ căn cứ CM Chứng minh với đầy đủ căn cứ CM Chứng minh được OE là tia phân giác góc DOC OG là phân giác góc DOC Suy ra ba điểm O, E, G thẳng hàng. 0,5 2,5 0,5. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KÌ MỘT NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG MÔN TOÁN-LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM-ĐỀ B (Đáp án này gồm 2 trang) CÂU 1. Ý 1.1. NỘI DUNG. Lập được hai trong bốn tỉ lệ thức sau thì được 0,5 đ. Sai một trong hai thì trừ 0,25 đ.. ĐIỂM 1,75 0,5. 0,17 1,9 0,17 0,51 5, 7 1,9  0,51  5, 7  ;  ;  ;   0,51  5, 7 1,9 5, 7 0,51 0,17 0,17 1,9. 1.2. 5 1,9 2 9 1, 9 23 43, 7 9 A=. 0,5. 1.3. 1089 Số bị chia: = 28 256 Số chia : = 9 9801 B= 7168. 0,25 0,25 0,25. 2 2.1 2.2. 2.3. 1,25 0,5. 4 3 5 21 7 x     3 8 6 24 8 7 x 8 49 x 64 x  5 5, 4  3, 4. 0,25. x  5 2. Nếu x-5=2 x=7 Vậy. Nếu x-5=-2 x=3. x   3; 7. 3 3.1. Vì x và y tỉ lệ nghịch và khi x=-4 thì y=0,6 nên x.y=-2,4 1 1  2, 4 :  4,8 2 Vậy khi x= 2 thì y=. 3.2 4 4.1. 0,5. 1 0,25 0,25. 0,5 1 Gọi số giấy mỗi nhóm thu được lần lượt là a, b,c. Vì số giấy mỗi bạn 0,25. Vẽ đúng, ghi đầy đủ các thông tin trên hệ trục tọa độ. thu được là như nhau nên số giấy mỗi nhóm và số học sinh mỗi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> nhóm là hai đại lượng TLT. Vì số HS TLT với 3:5:6 nên số giấy mỗi nhóm TLT với 3:5:6. Theo đề ra ta có:. a b c   3 5 6 và c-b=13,5 4.2. 4.3. 5 6. Theo tính chất dãy TSBN: a b c c  b 13, 5     13,5 3 5 6 6 5 1 a=3.13,5= 40,5 b=5.13,5= 67,5 c=6.13,5= 81 Trả lời. Vẽ đúng có đánh dấu đoạn thẳng bằng nhau và góc vuông. 6.1 6.2. Tính được góc MNP=1V có nói căn cứ chứng minh. 0 Tính được góc MOP= 43 dựa vào tính chất hai góc trong cùng phía 0,5 đ. 7.1. A  D   AID C  B   CID  180 0 AID  CID  360  2040 1560 Suy ra. 7. 7.2. 0. 1560 AID CID   780 2 Tính được số đo góc ADC hoặc ABC, suy ra AD//BC. 8 8.1 8.2 8.3. Vẽ hình đúng và có ghi GT, KL Chứng minh có nêu đầy đủ căn cứ CM Chứng minh với đầy đủ căn cứ CM Chứng minh được OI là tia phân giác góc BOD OE là phân giác góc BOD Suy ra ba điểm O, I, E thẳng hàng. 0,5. 0,25. 0,5 1 0,5 0,5. 1 0,5. 0,5 2,5 0,5. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×