Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.47 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Nguyễn Đức Thiệu. Giáo viên : Âu Thái Độ. LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 2 Từ 27/8/ đến 31/8 /2012 Cách ngôn: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Thứ. Buổi Sáng. Tư. Môn Chào cờ Tập đọc Toán Chính tả Kể chuyện Toán LT&C LTT Tập đọc Toán. Sắc màu em yêu Ôn tập Phép nhân và phép chia hai phân số. Năm. Tập làm văn LT&C Toán. Luyện tập tả cảnh Luyện tập về từ đồng nghĩa Hỗn số. Luyện T/Việt Tập làm văn Toán Luyện T/Việt SHL. Luyện LTVC Luyện tập làm báo cáo thống kê Hỗn số (TT) Luyện Tập làm văn. Hai Sáng Ba Sáng. Sáng. Chiều Sáu. Tên bài dạy Nghìn năm văn hiến Luyện tập Ng/viết : Lương Ngọc Quyến Kể chuyện đã nghe, đã đọc Ôn tập Phép cọng và phép trừ hai phân số MRVT: Tổ quốc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp Năm B – Tuần Hai Giáo viên : Âu Thái Độ Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012 Tập đọc: NGHÌN NĂM VĂN HIẾN I. Mục tiêu: -Biết đọc một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê . -Hiểu nội dung : Việt Nam có truyền thống khoa cử thể hiện nền văn hiến lâu đời của nước ta. II. Chuẩn bị:Tranh Văn Miếu - Quốc Tử Giám. Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê HS : Sưu tầm tranh ảnh về Văn Miếu - Quốc Tử Giám III. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: Quang cảnh làng mạc ngày mùa. (5’) -3 Hs đọc bài và trả lời câu hỏi 1,4 1. Bài mới: * Hoạt động 1: Luyện đọc (10’) - GV đọc mẫu toàn bài + tranh _ 1 HS đọc toàn bài + Đoạn 1: Từ đầu... 3000 tiến sĩ - Lần lượt học sinh đọc nối tiếp bài văn - đọc + Đoạn 2: Bảng thống kê + Đoạn 3: Còn lại từng đoạn. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng đoạn, cả bài kết hợp giải nghĩa từ. - Luyện đọc các từ khó phát âm - Học sinh nhận xét cách phát âm - Giáo viên nhận xét cách đọc - Học sinh lần lượt đọc bảng thống kê. _GV yêu cầu HS đọc đồng thanh từ khó - Lần lượt đọc từng câu - cả bảng thống kê. - Đọc thầm phần chú giải * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài (10’) + Đoạn 1: (Hoạt động nhóm) - Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngoài ngạc nhiên - … khi biết từ năm 1075 nước ta đã mở khoa thi vì điều gì? tiến sĩ.Ngót 10 thế kỉ, … - Học sinh giải nghĩa từ Văn Miếu - Quốc Tử Giám. - Nêu ý đoạn 1 Khoa thi tiến sĩ đã có từ lâu đời + Đoạn 2: - Yêu cầu học sinh đọc bảng thống kê. - Lần lượt học sinh đọc  Giáo viên chốt: - 1 học sinh hỏi - 1 học sinh trả lời về nội dung của bảng thống kê. + Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất: Triều Lê – + Tr/đại có nhiều tsĩ nhất: Triều Lê – 1780 tiến sĩ. - Học sinh giải nghĩa từ chứng tích - Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống văn _Coi trọng đạo học / VN là nước có nền văn hiến hóa Việt Nam ? lâu đời/ Dân tộc ta đáng tự hào vì có một nền văn hiến lâu đời * Hoạt động 3: Đọc diễn cảm (12’) - Hoạt động cá nhân - Học sinh tham gia thi đọc “Bảng thống kê”. - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc cho - Học sinh tham gia thi đọc cả bài văn. bài văn.  Giáo viên nhận xét cho điểm - Học sinh nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò (3’) Phương pháp: Kể chuyện - G/thiệu các mẩu chuyện về các trạng nguyên - Luyện đọc thêm - Chuẩn bị: “Sắc màu em yêu”. - Hoạt động lớp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nhận xét tiết học. Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu: -Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong Rừng trưa và bài Chiều tối (BT1). - Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước, viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2). II. Chuẩn bị: Tranh ảnh về cảnh vườn cây, công viên - Những quan sát của học sinh đã ghi chép khi quan sát cảnh trong ngày. III. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Bài cũ: (5’) 2. Bài mới: Luyện tập tả cảnh - Một buổi trong ngày  Bài 1: (10’) _GV giới thiệu tranh, ảnh Tìm những hình ảnh đẹp mà mình thích trong mỗi bài văn “Rừng trưa “ và “Chiều tối “? Qua những hình đẹp đó các em có thái độ như thế nào?  Giáo viên nhận xét , kết luận  Bài 2: ( 20’) - Dựa vào dàn ý đã lập ở tuần 1, em hãy viết đoạn văn tả cảnh một buổi sáng(hoặc trưa, chiều) trong vườn cây ( hay trong công viên, trên đường phố, trên cánh đồng, nương rẫy ) - Giáo viên nêu yêu cầu của bài. Khuyến khích học sinh chọn phần thân bài để viết.  Giáo viên nhận xét cho điểm .. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 2 hs trình bày dàn ý của bài TLV tiết 2 _ - Lần lượt học sinh đọc nối tiếp nhau 2 bài: “Rừng trưa”, “Chiều tối”. _HS nêu rõ lí do tại sao thích. - 2 học sinh chỉ rõ em chọn phần nào trong dàn ý để viết thành đoạn văn hoàn chỉnh. - Cả lớp lắng nghe - nhận xét hoặc bổ sung, góp ý hoàn chỉnh dàn ý của bạn. - Lần lượt từng học sinh đọc đoạn văn đã viết hoàn chỉnh. - Mỗi học sinh tự sửa lại dàn ý.. 3- Củng cố- Dặn dò (5’) - Cả lớp chọn bạn đã viết đoạn văn hay. - Hoàn chỉnh bài viết và đoạn văn - Chuẩn bị bài về nhà: “Ghi lại kết quả quan sát sau cơn mưa” - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chính tả : Nghe-viết LƯƠNG NGỌC QUYẾN I. Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thứcbài văn xuôi - Ghi lại đúng phần vần của tiếng (từ 5 đến 8 tiếng) trong bài tập 2; chép đúng vần của các tiếng vào mô hình, theo yêu cầu (BT3). II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi mô hình cấu tạo tiếng III. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Bài cũ: (5’). HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Nêu quy tắc chính tả ng / ngh, g / gh, c / k. - Giáo viên đọc cho học sinh viết: ngoe nguẩy, - Học sinh viết bảng con ngoằn ngoèo, nghèo nàn, ghi nhớ, nghỉ việc, kiên trì, kỉ nguyên. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: H D H S nghe - viết (20’) - Giáo viên đọc toàn bài chính tả - Học sinh nghe - Giáo viên giảng thêm về nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến. - Giáo viên HDHS viết từ khó - Học sinh gạch chân và nêu những từ hay viết sai (tên riêng của người , ngày,tháng , năm …) - Hsinh viết bảng từ khó : mưu, khoét, luồn, xích sắt, giải thoát,….  Giáo viên nhận xét - Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phận - 1 Hs viết bảng, lớp viết ở vở ngắn trong câu cho học sinh viết, mỗi câu hoặc bộ phận đọc 1 - 2 lượt. - Giáo viên nhắc học sinh tư thế ngồi viết. - Giáo viên đọc toàn bộ bài - Học sinh dò lại bài - Sửa bài ở bảng Gv chấm bài tổ 1,2 HS đổi vở, soát lỗi cho nhau. Hđộng 2: Hdẫn học sinh làm bài tập (12’)  Bài 2: - Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả. - Học sinh đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm - học sinh làm bài.  Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài thi tiếp sức  Bài 3: - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh kẻ mô hình - Học sinh làm bài - 1 học sinh lên bảng sửa bài - Học sinh lần lượt đọc kết quả phân tích theo hàng dọc (ngang, chéo).  Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét 3- Củng cố - Dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Viết lại các từ đã viết sai - Học thuộc đoạn văn “Thư gửi các học sinh” Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012 Tập đọc: SẮC MÀU EM YÊU I. Mục tiêu:-Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng tha thiết. -Hiểu được nội dung, ý nghĩa bài thơ: Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu , những con người và sự vậtđáng yêu của bạn nhỏ. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc lòng những khổ thơ em thích.) HS khá giỏi học thuộc lòng toàn bài. II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi những câu luyện đọc diễn cảm - tranh to phong cảnh quê hương. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: Nghìn năm văn hiến ( 5’) - 3 Hs đọc bài và trả lời câu hỏi 1,3 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Luyện đọc (10’) - Ycầu học sinh đọc nối tiếp theo từng khổ thơ. - Học sinh lần lượt đọc nối tiếp từng khổ thơ. - Phân đoạn không như mọi lần  bố cục dọc. - Giáo viên đọc mẫu diễn cảm toàn bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. Học sinh tự rèn cách phát âm - Nêu từ ngữ khó hiểu. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài (10’) - Yêu cầu mỗi nhóm đọc từng khổ thơ và nêu - Nhóm trưởng yêu cầu từng bạn trong nhóm lên những cảnh vật đã được tả qua màu sắc. đọc khổ thơ. - Nhóm trưởng yêu cầu bạn nêu lên cảnh vật gắn với màu sắc và người.  Giáo viên chốt lại - Các nhóm lắng nghe, theo dõi và nhận xét. + Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào ? - Bạn yêu tất cả các sắc màu : đỏ, xanh, vàng, trắng, đen, tím , nâu ,… + Mỗi màu sắc gợi ra những hình ảnh nào ? _ … gợi lên hình ảnh : lá cờ Tổ quốc, khăn quàng đội viên, đồng bằng, núi ,… + Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của người - Dự kiến: các sắc màu gắn với trăm nghìn bạn nhỏ đối với quê hương đất nước? cảnh đẹp và những người thân.  Giáo viên chốt lại ý hay và chính xác. + Yêu đất nước + Yêu người thân + Yêu màu sắc Hoạt động 3: Đọc diễn cảm (12’) - Hoạt động cá nhân - Tổ chức thi đọc diễn cảm - Các tổ thi đua đọc cả bài - giọng đọc diễn _GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi để cảm. tìm giọng đọc phù hợp - Nêu cách đọc diễn cảm - Dự kiến: Nhấn mạnh những từ gợi tả cảnh vật - ngắt câu thơ. 3- Củng cố - Dặn dò (3’) - Nội dung bài Đất nước ta có trăm nghìn cảnh đẹp, các em có Chúng em sẽ yêu quý và bảo vệ các cảnh đẹp thái độ như thế nào về những cảnh đẹp đó? đó..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Học thuộc cả bài - Chuẩn bị: “Lòng dân” - Nhận xét tiết học Luyện tư và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC I. Mục tiêu: - Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốctrong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1) ; tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); tìm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3). - Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4). HS khá , giỏi có vốn từ phong phú, biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4. II. Chuẩn bị: Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt III. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Bài cũ: Luyện tập từ đồng nghĩa (5’) 2. Bài mới: “Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc”  Bài 1: (7’) Yêu cầu HS đọc bài 1. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Nêu khái niệm từ đồng nghĩa, cho VD.. - HS đọc thầm bài “Thư gửi các học sinh” và “Việt Nam thân yêu” để tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc  Giáo viên chốt lại, loại bỏ những từ không Học sinh gạch dưới các từ đồng nghĩa với “Tổ quốc” : thích hợp. + nước nhà, non sông + đất nước , quê hương  Bài 2: (8’) - 1, 2 học sinh đọc bài 2 Yêu cầu HS đọc bài 2 - Hoạt động nhóm bàn - Tổ chức hoạt động nhóm - Nhóm trưởng điều khiển các bạn tìm từ đồng nghĩa với “Tổ quốc”. - Từng nhóm lên trình bày  Giáo viên chốt lại - Học sinh nhận xét Đất nước, nước nhà, quốc gia, non sông, giang sơn, quê hương. ….  Bài 3: (10’) - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu Yêu cầu HS đọc đề bài - Hoạt động 6 nhóm - Trao đổi - trình bày  Giáo viên chốt lại - Dự kiến: vệ quốc , ái quốc , quốc ca  Bài 4: (6’) - 3 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện VBt Yêu cầu HS đọc đề bài _GV giải thích : các từ quê mẹ, quê hương, - Sửa bài ở bảng quê cha đất tổ nơi chôn rau cắt rốn cùng chỉ 1 Học sinh sửa bài theo hình thức luân phiên vùng đất, dòng họ sống lâu đời , gắn bó sâu giữa 2 dãy. sắc - Giáo viên chấm một số bài làm 3- Củng cố - Dặn dò: ( 5’) - Cho Hs tìm thêm những thành ngữ, tục ngữ chủ đề “Tổ quốc” theo 4 nhóm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> _GV nhận xét , tuyên dương - Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa” - Nhận xét tiết học Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu: Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp được các từ vào các từ đồng nghĩa (BT2). Viết được văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một từ đồng nghĩa (BT3). II. Chuẩn bị: Từ điển HS III. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Bài cũ: Mở rộng vốn từ “Tổ quốc” (5’). HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Nêu một số từ ngữ thuộc chủ đề “Tổ quốc”. - Th/hiện bài tập 4 (18). 2. Bài mới: “Luyện tập từ đồng nghĩa”  Bài 1: (7’) - Yêu cầu học sinh đọc bài 1 - Học sinh đọc yêu cầu bài 1 - Giáo viên phát phiếu cho học sinh trao đổi - Cả lớp đọc thầm đoạn văn nhóm. _HS làm bài _Dự kiến : mẹ, má, u, bầm, mạ ,…  Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét  Bài 2: (10’) - Yêu cầu học sinh đọc bài 2 - Học sinh đọc yêu cầu bài 2 - Học sinh làm bài trên phiếu  Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài bằng cách tiếp sức (Học sinh tìm từ và ghi vào từng cột) - lần lượt 2 học sinh. Bao la Lung linh …………………….. ………………………  Bài 3: (15’) - Học sinh xác định cảnh sẽ tả - Trình bày miệng vài câu miêu tả - Làm nháp: Viết đoạn văn ngắn (Khoảng 5 câu ...) -2 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện VBT 3- Củng cố- Dặn dò ( 5’) - Thi đua từ đồng nghĩa nói về những phẩm chất Hs - Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Nhân dân” - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tập làm văn: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ I.MỤC TIÊU : - Nhận biết đựợc bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới haihình thức: nêu số liệu và trình bày bảng (BT1). Thống kê được số HS trong lớp theo mẫu (BT2). GDKNS :Thu thập, xử lí thông tin. Hợp tác(cùng tìm kiếm số liệu, thông tin). Thuyết trình kết quả tự tin. Xác định giá trị. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ viết sẵn lời giải các bài tập 2, 3 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: (5’) - Học sinh đọc đoạn văn tả cảnh bài 2 (22) 2. Bài mới: “Luyện tập làm bào cáo thống kê”  Bài 1: (10’) - 3 học sinh nối tiếp nhau đọc to yêu cầu của bài tập. - Nhìn bảng thống kê bài: “Nghìn năm văn - Học sinh lần lượt trả lời. hiến”. - Cả lớp nhận xét.  Giáo viên chốt lại. a) Nhắc lại số liệu thống kê trong bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn lại bảng b) Các số liệu thống kê theo hai hính thức: thống kê trong bài: “Nghìn năn văn hiến” bình - Nêu số liệu luận. - Trình bày bảng số liệu - Các số liệu cần được trình bày thành bảng, + Người đọc dễ tiếp nhận thông tin khi có nhiều số liệu - là những số liệu liệt kê khá phức tạp - việc trình bày theo bảng có + Người đọc có điều kiện so sánh số liệu. những lợi ích nào? c) Tác dụng: Là bằng chứng hùng hồn có sức thuyết phục.  Bài 2: (20’) - Giáo viên gợi ý: thống kê số liệu từng học - 1 học sinh đọc phần yêu cầu sinh từng tổ trong lớp. Trình bày kết quả bằng - Cả lớp đọc thầm lại 1 bảng biểu giống bài “Nghìn năm văn hiến”. - Nhóm trưởng phân việc cho các bạn trong tổ. - Đại diện nhóm trình bày Sỉ số lớp: Tổ 1 Tổ 3 Tổ 2 Tổ 4 Số học sinh nữ: Tổ 1 Tổ 3 Tổ 2 Tổ 4 3- Củng cố - Dặn dò (3’)  Giáo viên nhận xét + chốt lại - Cả lớp nhận xét - Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh”.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nhận xét tiết học. Toán: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Biết đọc viết các phân số thập phân trên một đoạn tia số .Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân. BT cần làm : 1,2,3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động dạy 2. Bài cũ: (4’) Phân số thập phân - Sửa bài tập về nhà. Hoạt động học Hs cho ví dụ về phân số thập phân -2 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bảng con bài 4 b,d (8). 2 Bài mới * Hoạt động 1: Ôn lại cách chuyển từ phân - Hoạt động lớp số thành phân số thập phân (5’) 7 - Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi - Giáo viên viết phân số 4 lên bảng 7 - Giáo viên hỏi: để chuyển 4 thành phân số. thập phân ta phải làm thế nào ? - Cho học sinh làm bảng con theo gợi ý hướng dẫn của giáo viên * Hoạt động 2:Thực hành  Bài 1: (7’) - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài _GV gọi lần lượt HS viết các phân số thập phân vào các vạch tương ứng trên tia số  Giáo viên chốt ý qua bài tập thực hành  Bài 2: (10’) -Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài - Nêu cách làm  Giáo viên chốt lại: cách chuyển phân số thành phân số thập phân dựa trên bài tập thực hành  Bài 3: (15’) - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài. - Học sinh làm bảng con. - Học sinh đọc yêu cầu đề bài _HS lần lượt đọc các phân số thập phân từ 1 đến 9 và nêu đó là phân số thập phân 10 10 - Học sinh đọc yêu cầu đề bài - 3 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bảng con - Cả lớp nhận xét. - Học sinh đọc yêu cầu đề bài - Gạch dưới yêu cầu đề bài cần hỏi - 3 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện vở - Học sinh sửa bài.  Kh/khích Hs khá, giỏi th/hiện bài 4, 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3 -Củng cố -dặn dò (3’) - Yêu cầu học sinh nêu thế nào là phân số thập phân - Chuẩn bị: Ôn tập : Phép cộng và trừ hai phân số - Nhận xét tiết học Toán : ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ I.Mục tiêu: Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số. BT cần làm 1,2(a,b),3 II. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Bài cũ: 5’ 2. Bài mới Hoạt động 1: On tập phép cộng , trừ (5’) - Giáo viên nêu ví dụ:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -2Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện vở nhápbài 4,5 (9).  Giáo viên chốt lại:. 7 3 7 7   - Tương tự với 9 10 và 8 9. * Hoạt động 2: Thực hành  Bài 1: (15’) - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu hướng giải  Giáo viên nhận xét  Bài 2: (a,b) (5’) - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Giáo viên yêu cầu học sinh tự giải  Giáo viên nhận xét. - Hoạt động cá nhân, lớp. 3 5 10 3   7 7 và 15 15.  Bài 3: (10’) - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Nhóm thảo luận cách giải  Giáo viên nhận xét. 3-Củng cố - dặn dò: (3’) - Cách cộng, trừ hai phân số. - 1 học sinh nêu cách tính và 1 học sinh thực hiện cách tính. - Cả lớp nháp - Học sinh sửa bài - Lớp lần lượt từng học sinh nêu kết quả - Kết luận.. - Học sinh đọc đề bài - 4 Hs th/.hiện bảng, lớp th/hiện vở - sửa bài ở bảng, tự k/tra bài làm ở vở 2 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bảng con 3 + 2 = 15 + 2 = 17 hoặc 5 5 5 3 + 2 = 3 + 2 = 15 + 2 = 17 5 1 5 5 5 1- (2 + 1) =1 - 6 + 5 =1 -11 = 15 - 11 = 4 5 3 15 15 15 15 - Học sinh đọc đề -Nêu các bước giải - 1Hs th/.hiện bảng, lớp th/hiện vở - Học sinh sửa bài  Lưu ý: Học sinh nêu phân số chỉ tổng số 100 bóng của hộp là 100 hoặc bằng 1. - Hoạt động cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Chuẩn bị: Ôn tập “Phép nhân chia hai phân số” - Nhận xét tiết học. Toán: ÔN TẬP : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ I.Mục tiêu: Biết thực hiện phép nhân, phép chia, hai phân số. BT cần làm 1(cột 1,2),2( a,b,c), 3 II. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Bài cũ:4’ Ôn phép cộng trừ hai phân số 2. Bài mới: * Hoạt động 1: On tập phép nhân , chia(5’) 2 5  - Nêu ví dụ 7 9. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -1Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện vở nháp bài 2c ( 10) - Học sinh nêu cách tính và tính. Cả lớp tính vào vở nháp - sửa bài..  Kết luận: Nhân tử số với tử số 4 3 : - Nêu ví dụ 5 8. - Học sinh nêu cách thực hiện - Học sinh nêu cách tính và tính. Cả lớp tính vào vở nháp - sửa bài.  Giáo viên chốt lại cách tính nhân, chia hai - Học sinh nêu cách thực hiện - Lần lượt học sinh nêu cách thực hiện của phép phân số. nhân và phép chia. * Hoạt động 2: Luyện tập - Hoạt động nhóm đôi  Bài 1 (cột 1,2) ( 10’) - Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc yêu cầu - 2 bạn trao đổi cách giải - 4 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bảng con  Bài 2: (a,b,c) (7’) - Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Giáo viên th/hiện mẫu - 2 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện vở - Giáo viên yêu cầu HS nhận xét -Sửa bài ở bảng , k/tra chéo bài làm ở vở  Bài 3: ( 12’) - Học sinh đọc đề Muốn tính dtích HCN ta làm như thế nào ?. - K/tra bài làm một số Hs 3- Củng cố - dặn dò (2’) - Cách nhân và chia hai ph/số - Chuẩn bị: “Hỗn số” - Nhận xét tiết học. - Học sinh phân tích đề - Nêu các bước giải - 1 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện vở -Sửa bài ở bảng , k/tra chéo bài làm ở vở.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Toán: HỖN SỐ I. Mục tiêu: Biết đọc, viết hỗn số ; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. BT cần làm: 1, 2a II. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Bài cũ:4’ Nhân chia 2 phân số. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -3 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bảng con cột 3,4 bài 1 (11). 2. Bài mới:1’ Hỗn số Hđộng 1: G?thiệu bước đầu về hỗn số (10’) - Giới thiệu bước đầu về hỗn số. - Giáo viên và học sinh cùng thực hành trên đồ - Mỗi học sinh đều có 3 hình tròn bằng nhau. dùng trực quan đã chuẩn bị sẵn. - Đặt 2 hình song song. Hình 3 chia làm 4 phần bằng nhau - lấy ra 3 phần. 3 - Có bao nhiêu hình tròn? - Lần lượt học sinh ghi kết quả 2 và 4 hình. 3 tròn  2 4 3 3 3 3 có 2 và 4 hay 2 + 4 ta viết thành 2 4 ; 2 4 . hỗn số. - Yêu cầu học sinh đọc. - Hai và ba phần tư - Lần lượt học sinh đọc - Yêu cầu học sinh chỉ vào phần nguyên và - Học sinh chỉ vào số 2 nói: phần nguyên. phân số trong hỗn số. 3 - Học sinh chỉ vào 4 nói: phần phân số.. - Vậy hỗn số gồm mấy phần? Hoạt động 2: Thực hành  Bài 1: (10’) - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.. - Hai phần: phần nguyên và phân số kèm theo. - Lần lượt 1 em đọc ; 1 em viết ; cả lớp viết - Học sinh nhìn vào hình vẽ nêu các hỗn số và cách đọc..  Bài 2: (10’) - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài. -1 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bằng bút chì ở SGK HS lần lượt đọc phân số và hỗn số trên bảng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3: Củng cố - dặn dò (3’) Cho học sinh nhắc lại các phần của hỗn số. Cách đoc, cách viết hỗn số - Chuẩn bị bài Hỗn số (tt) - Nhận xét tiết học. Toán: HỖN SỐ ( tt) I. Mục tiêu: Biết chuyển một hỗn số thành một phân số ,và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm bài tập. BT cần làm : 1(3 hỗn số đầu), 2(a,c), 3(a,c) II. Chuẩn bị: - Các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ III. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ:4’ Hỗn số - Hs cho ví dụ về hỗn số 2.Bài mới: Hđộng 1: Hdẫn cách chuyển một hỗn số thành phân số …(5’) - Dựa vào hình trực quan, học sinh nhận ra 2. 5 ( )  8 ( ). - Học sinh giải quyết vấn đề 2.  Giáo viên chốt lại Ta viết gọn là 2 5 = 2 x 8 + 5 = 21 8 8 8 * Hoạt động 2: Thực hành  Bài 1: ( 3 h/số đầu) (10’) - Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Giáo viên yêu cầu HS nêu cách giải.  Bài 2: (a,c) (10’) - Giáo viên yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài. - Giáo viên th/hiện mẫu.  Giáo viên chốt ý Kh/khích Hs khá, giỏi th/hện 2b  Bài 3: (10’) - Thực hành tương tự bài 2. 5 5 2 8  5 21 2    8 8 8 8. - Học sinh nêu lên cách chuyển. - Học sinh đọc đề - 3 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện bảng con - Học sinh đọc đề - Học sinh nêu vấn đề muốn cộng hai hỗn số khác mẫu số ta làm sao? - Học sinh nêu: chuyển hỗn số  phân số - thực hiện được phép cộng. - 1 Hs th/hiện bảng, lớp th/hiện vở bài 2c - Học sinh sửa bài - Học sinh nhắc lại cách chuyển hỗn số sang phân số, tiến hành cộng. - Học sinh làm bài - Học sinh sửa bài.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3-Củng cố - dặn dò (3’) Phương pháp: Thực hành, đ.thoại - Cho học sinh nhắc lại cách chuyển hỗn số thành phân số. - Th/hiện các ph/tính với hỗn số - Chuẩn bị: “Luyện tập” - Nhận xét tiết học LuyÖn To¸n: LuyÖn tËp I) Môc tiªu: - Gióp HS rÌn kÜ n¨ng chuyÓn c¸c PS thµnh PS thËp ph©n. - Học sinh vận dụng để làm một số bài tập liên quan. II) Các hoạt động dạy học chủ yếu:. gv *Híng dÉn HS lµm c¸c BT trang 5;6 vë luyÖn. Bµi 1: - Híng dÉn HS lµm bµi. -Yªu cÇu HS lµm bµi, ch÷a bµi.. hs. -HS tù lµm bµi. -1HS lªn b¶ng ch÷a: 9 9 x 25 225   40 40 x 25 1000. Bµi 2:TiÕn hµnh t¬ng tù bµi 1. H:Khi lµm BT naú em cÇn chó ý ®iÒu g×?. Bµi 3: -Yªu cÇu hS tù lµm. -Gäi HS ch÷a bµi.. -Líp nhËn xÐt. -§æi vë KT cho nhau. -HS tr¶ lêi: Cã nhiÒu c¸ch chuyÓn thµnh PSTP nhng cÇn lu ý chän c¸ch chuyÓn thµnh PSTPcã MS lµ 100 để đúng với yêu cầu của bài. -HS tù lµm bµi. - 1HS ch÷a: §iÒn S vµo phÇn a, h. §iÒn § vµo phÇn b, c.. -GV chốt ý đúng. Cñng cè dÆn dß: H:Nªu c¸ch chuyÓn mét PS thµnh PSTP? -DÆn VN «n bµi.. LuyÖn TiÕng ViÖt. Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I) Môc tiªu : - Củng cố các kiến thức về từ đồng nghĩa. - Rèn kĩ năng làm các bài tập liên quan: Tìm nhóm từ đồng nghĩa và viết đoạn văn ng¾n. II) Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Bµi cò: ChÊm, ch÷a bµi 4 tiÕt tríc. 2.Bµi luyÖn : Híng dÉn HS lµm c¸c BT vë luyÖn trang 18;19 . Bµi 1: - GV kÎ c¸c cét lªn b¶ng. -Gäi lÇn lît mçi HS lµm 1 bµi. -GV nxÐt ,ch÷a bµi. Bµi 2: Hớng dẫn HS đặt câu: Mỗi cột 2 từ. - Gọi HS đọc câu mình đặt. -NhËn xÐt,ch÷a bµi. Bài 3: Xếp các từ sau thành từng nhóm từ đồng nghĩa: vàng rực, đen thẫm, xanh da trời, vàng chanh, đen kịt, xanh nớc biển, vàng hoe, đen sì, trắng ngà, xanh ngắt, đỏ thắm, đỏ tía, trắng tinh , đen ngòm, trắng nõn, trắng đục , xanh non,đỏ au. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - HS lµm vë. - GV chÊm bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - GV chốt kiến thức đúng. Cñng cè-dÆn dß: H; ThÕ nµo lµ tõ §N ? - DÆn dß vÒ lµm bµi tËp 4 trang 19. LuyÖn tõ vµ c©u Më réng vèn tõ: tæ quèc I) Môc tiªu : - Cñng cè c¸c kiÕn thøc vÒ vèn tõ : Tæ Quèc. - RÌn kÜ n¨ng lµm c¸c bµi tËp liªn quan. - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc ch¨m chØ häc tËp. II) Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Bµi cò: ChÊm, ch÷a bµi 4 tiÕt tríc. 2.Bµi luyÖn : Híng dÉn HS lµm c¸c BT vë luyÖn trang 15;16. Bài 1:HS đọc yêu cầu. - GV hái nghÜa cña mét sè tõ: b×nh nguyªn, ch©u thæ, trï phó. - Líp lµm bµi vµo vë. - Gäi mét sè HS lªn ch÷a bµi. Bµi 2: - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - Cho HS sö dông tõ ®iÓn. - Líp lµm bµi vµo vë. - Gäi mét sè HS lªn ch÷a bµi. - GV chốt lời giải đúng: 4 từ có tiếng núi là: đồi núi, núi đán, núi non, núi lửa. Bµi 3: - Hớng dẫn HS đặt câu. - Gọi HS đọc câu mình đặt. -NhËn xÐt,ch÷a bµi. 3.Cñng cè -dÆn dß: H: Tæ Quèc lµ g×? DÆn vÒ nhµ «n bµi. To¸n Ôn tËp: PhÐp céng vµ phÐp trõ hai ph©n sè I) Môc tiªu: - Gióp HS rÌn kÜ n¨ng chuyÓn c¸c PS thµnh PS thËp ph©n. - Học sinh vận dụng để làm một số bài tập liên quan..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Gi¸o dôc häc sinh tÝnh chÝnh x¸c, khoa häc. II) Các hoạt động dạy học chủ yếu:. gv hs *Híng dÉn HS lµm c¸c BT trang 6 vë luyÖn. Bµi 1: - Híng dÉn HS lµm bµi. -HS tù lµm bµi. -Yªu cÇu HS lµm bµi, ch÷a bµi. -1HS lªn b¶ng H:H·y nªu c¸ch céng, trõ 2PS cïng 6 11 6  11 17    MS 15 15 15 15 Bµi 2:TiÕn hµnh t¬ng tù bµi 1. H:Khi lµm BT nµy em cÇn chó ý 3  5  33  35  65 ®iÒu g×? 7 11 77 77 77 -HS tr¶ lêi -Líp nhËn xÐt. -§æi vë KT cho nhau. Bµi 3: -Yªu cÇu hS tù lµm. -Gäi HS ch÷a bµi. -GV chốt ý đúng. Cñng cè dÆn dß: -GV nhÊn m¹nhc¸ch céng ,trõ 2PS cïng mÉu, kh¸c MS -DÆn VN «n bµi.. ch÷a:. -HS tr¶ lêi: §a sè tù nhiªn vÒ ph©n sè - HS tù lµm bµi. - 1HS ch÷a: 3. 4 27 4 31    9 9 9 9. -HS tù lµm bµi, råi ch÷a. TËp lµm v¨n LuyÖn tËp t¶ c¶nh I) Môc tiªu: - Giúp HS rèn kĩ năng quan sát và chọn chi tiết tả bài:"Mùa đông trên rẻo cao" và "§Êt Ph¬ng Nam" - Học sinh nắm đợc cấu tạo bài văn. - II) Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1,Bµi cò: -1 HS lªn b¶ng nªu CT bµi v¨n t¶ c¶nh. - GV nhËn xÐt , cho ®iÓm. 2.Bµi luyÖn: - THB "Mùa đông trên rẻo cao" :(Tr 11) - Gọi 1 HS đọc toàn bài. - Lớp đọc thầm. - GV nêu câu hỏi nh vở luyệnđể HS suy nghĩ trả lời. *Chó ý: Cã 5 gi¸c quan HS cÇn ghi nhí: ThÞ gi¸c, thÝnh gi¸c, khø gi¸c .vÞ gi¸c, xóc gi¸c. -THB "§Êt Ph¬ng Nam": - Gọi 1 HS đọc toàn bài. - Lớp đọc thầm. - GV nêu câu hỏi nh vở luyện để HS suy nghĩ trả lời. 3. Cñng cè-DÆn dß: - Trong bµi v¨n t¶ c¶nh cÇn chó ý g×? - DÆn VN «n bµi..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×