Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

TOAN 8 PHEP CHIA CAC PHAN THUC DAI SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.47 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ ? Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số. Hai phân thức3 như thế được gọi là Áp dụng: xcủa  5 hai x  đảo 7 của nhau. Tích phân hai phân thức nghịch 3 Làm tính nhân:. x  7 có x gì  5đặc thức này Trả lời: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với biệt? nhau, các mẫu thức với nhau:. A C A.C   B D B.D 3. 3. x 5 x  7 ( x  5).( x  7)  3  1 3 x  7 x  5 ( x  7).( x  5).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §8. Phép chia các phân thức đại số 1. Phân thức nghich đảo Định nghĩa Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.. x3  5 x 7 Ví dụ: vathức3 như Hai phân x 7 x 5. thế nào được gọi Là hai phân thức nghịch đảo là hai phân thức của nhau nghịch đảo của nhau?. ?1. Làm tính nhân phân thức. x3  5 x  7  3 x  7 x 5 Giải. x3  5 x  7  3 x  7 x 5 ( x 3  5).( x  7)  ( x  7).( x 3  5) 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §8. Phép chia các phân thức đại số 1. Phân thức nghich đảo Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.. x3  5 x 7 Ví dụ: va 3 x 7 x 5 Là hai phân thức nghịch đảo của nhau. Vậy phân thức như Có phải phân thức nào thế nào thì có phân cũng cóđảo? phân thức thức nghịch nghịch đảo hay không?. Tìm phân thức nghịch đảo của phân thức sau:. 2 0 ; x y Giải: Phân thức nghịch đảo của phân thức 2 là x. x 0 2 Phân thức không có phân y. thức nghịch đảo..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §8. Phép chia các phân thức đại số 1. Phân thức nghich đảo Định nghĩa : Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Tổng quát, nếu. A A B là phân thức khác 0 thì  1 . Do đó: B B A B là phân thức nghịch đảo của phân thức A A B. là phân thức nghịch đảo của phân thức. A B B A.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §8. Phép chia các phân thức đại số 1. Phân thức nghich đảo Định nghĩa : Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu A tích của chúng bằng 1. phân thức Tổng quát, nếu là. ?2 Tìm phân thức nghịch đảo của. mỗi phân thức sau: 3y2 x2  x  6 a)  b) 2x 2 x 1 1 c) d ) 3x  2 x 2. B. khác 0 thì. A B  1 . Do đó: B A. B là phân thức nghịch đảo của A A phân thức. B A B là phân thức nghịch đảo của B phân thức A. Giải. 2x 3y2 Có phân thức nghịch đảo là   2x 3y2 1 Có phân thức nghịch đảo là x 2. x 2. 2 x 1 x2  x  6 Có phân thức nghịch đảo là x2  x  6 2 x 1. 3x  2. Có phân thức nghịch đảo là. 1 3x  2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §8. Phép chia các phân thức đại số Ví dụ: tính chia HãyLàm phát biểu lạiphân quy. 1. Phân thức nghich đảo. x số? 4 3 x hai 12 phân tắc chia thức x  3 :. Định nghĩa : Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.. Tổng quát, A 0 B B. A. là phân thức nghịch đảo của phân thức và ngược lại.. A B. hãy phát 3 xbiểu  12quy 3x  9  hai phân  tắc chia x 3 x 4 thức?. 2. Phép chia Quy tắc. A Muốn chia phân thức cho phân B C thức khác 0, ta nhân D. phân thức nghịch đảo của. 3x  9 3 x  12 x  4 GiảiDựa vào quy : tắc x  3phân 3số, chia hai x 9. A với B. C D. (3 x  12).(3 x  9)  ( x  3).( x  4) 3( x  4).3( x  3)  ( x  3).( x  4) 9.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §8. Phép chia các phân thức đại số 1. Phân thức nghich đảo. Ví dụ: Làm tính chia phân. 3 x  12 x  4 thức x  3 : 3x  9 A Tổng quát, 0 3 x  12 x  4 B B A là phân thức nghịch đảo của phân thức Giải : A x 3 B 3x  9 và ngược lại. 3 x  12 3 x  9   2. Phép chia x 3 x 4 Quy tắc : A  C  A  D (3 x  12).(3 x  9) B D B C  ( x  3).( x  4) ?3 Làm tính chia phân thức 2 3( x  4).3( x  3) 1 4x 2  4x   2 ( x  3).( x  4) x  4 x 3x 9 Định nghĩa : Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §8. Phép chia các phân thức đại số 1. Phân thức nghich đảo Định nghĩa : Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.. Tổng quát, A 0. B B A là phân thức nghịch đảo của phân thức A B và ngược lại.. 2. Phép chia Quy tắc : A  C  A  D B D B C ?3 Làm tính chia phân thức 2. 1 4x 2  4x  2 x  4 x 3x. 2. 1 4x 2  4x Giải  2 x  4 x 3x 1  4 x 2 3x  2  x  4x 2  4x (1  4 x 2 ).3 x  2 ( x  4 x).(2  4 x) (1  2 x)(1  2 x).3 x  x( x  4).2(1  2 x) 3(1  2 x)  2( x  4).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §8. Phép chia các phân thức đại số 1. Phân thức nghich đảo Định nghĩa : Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.. Tổng quát, A 0. B B A là phân thức nghịch đảo của phân thức A B và ngược lại.. 2. Phép chia Quy tắc : A  C  A  D , B D B C ?3 ?4 Thực hiện phép tính sau:. 4x2 6 x 2x   2 5y 5y 3y. C  0   D .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ?4.. Giải 2. 4x 6x 2x   2 5y 5y 3y 2. 4x 5 y 3y  2  5 y 6x 2x 2. 4 x .5 y.3 y  2 5 y .6 x.2 x 1. Bạn An đã giải ?4 như sau: 4x 2 5y 2 =. =. = =. :. 6x. :. 5y 4x 2 5y. 2. 4x 2 5y 2 4x 2 5y 2 4x 2 9y 2. :. :. :. 2x 3y 6x 5y 6x 5y 9 5. :. .. 2x 3y 3y 2x.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> §8. Phép chia các phân thức đại số BT 42 < 54>. Làm tính chia phân thức:.  20 x   4 x 3  a)   :   2   3 y 5 y     3.  20 x   4 x  a)   :   2    3y   5y   20 x   5 y      3 2    3y   4x  ( 20 x).( 5 y )  3 y 2 .4 x 3 25  2 3x y. 4 x  12 3( x  3) b) : 2 ( x  4) x4 Giải: b). 4 x  12 3( x  3) : 2 ( x  4) x4 4 x  12 x  4   2 ( x  4) 3( x  3) (4 x  12).( x  4)  ( x  4) 2 .3( x  3) 4( x  3).( x  4)  ( x  4) 2 .3( x  3) 4  3( x  4).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> §8. Phép chia các phân thức đại số 1. Phân thức nghich đảo Định nghĩa : Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Tổng quát, A 0 B B A là phân thức nghịch đảo của phân thức A B và ngược lại.. 2. Phép chia Quy tắc :. A C A D    , B D B C. C  0   D .

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hướng dẫn về nhà Về nhà: -Học và nắm vững định nghĩa hai phân thức nghịch đảo, Quy tắc chia hai phân thức đại số. - Làm bài tập: 43 b, 44 (trang 54 – sgk) - Xem trước bài 9: biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×