Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.12 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KT 45 PHÚT K11CB THÁNG 11 ĐỀ 1: Bài 1 (4đ): 7 C1x Cx2 Cx3 x 2 (2đ) Câu 1: Giải phương trình:. Câu 2: Từ 7 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số sao cho: a) Các chữ số đôi một khác nhau. (1đ) b) Các chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5. (1đ) 1 x 2 Bài 2 (2đ): Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: x . 9. Bài 3 (4đ): Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tìm xác suất của các biến cố trong 2 người được chọn thì: 1. Tính n(). 2. Tính xác suất sao cho: a. Không có nữ nào. b. Có ít nhất một người là nữ. Hết. ĐỀ KT 45 PHÚT K11CB THÁNG 11 ĐỀ 2: Bài 1 (4đ): Pn 2 210 n 4 Câu 1: Giải phương trình: An 1 .P3 (2đ). Câu 2: Từ 7 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số sao cho: a) Các chữ số đôi một khác nhau. (1đ) b) Các chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2. (1đ) 6 3 2x 2 x . Bài 2 (2đ): Tìm hệ số chứa x3 trong khai triển Bài 3 (4đ): Túi bên phải có 3 bi đỏ, 2 bi xanh; túi bên trái có 4 bi đỏ, 5 bi xanh. Lấy một bi từ mỗi túi một cách ngẫu nhiên. 1. Tính n(). 2. Tính xác suất sao cho: a. Hai bi lấy ra cùng màu. b. Hai bi lấy ra khác màu. Hết.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ma trận đề Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng. Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi 1 TL. Bài 1: Câu 1: Giải pt ĐSTH. Câu 2: Hoán vị – T.Hợp – Chỉnh hợp a. Bài 2: Nhị thức NewTon Bài 3: Xác suất.. 2 TL. 1.0. b.. 4.0đ 1.0 2.0. 3.2.a 1.0 2.0đ. 2.0đ 3.2.b. 1.5 4.5đ. 1.5 3.5đ. Đáp án – Thang điểm – ĐỀ 1 Đáp án Bài 1: Câu 1: 7 C 1x C x2 Cx3 x (1). ÑK : x 3 2 1 x x !1 ! 2! xx! 2 ! 3! xx! 3 ! 27 x 1 1 7 x x x 1 x 2 x 1 x x 2 6 2 2 2 6 x 3 x 3 x x 2 x x 21x. . 4 TL. 2.0. 3.1. Tổng điểm. 3 TL. Tổng điểm. Thang điểm. 0.25 0.5 0.25. . 6 x 3 x 2 3 x x 3 3 x 2 2 x 21x x 3 16 x 0 x 0(l) x 4(n) x 4(n) . Vậy: PT (1) có nghiệm x 4. 0.25 0.5 0.25. Câu 2: a. Mỗi số cần tìm có dạng a1a2 a3a4 . Khi đó có thể coi mỗi số dạng này là một chỉnh hợp chập 4 của 7 (chữ số). 4 Do đó số các số cần tìm là A7 840 .. 0.5 0.5. b. Mỗi số cần tìm có dạng b1b2b3b4 . Khi đó: b4 có 1 cách chọn; Các số còn lại (sau khi đã chọn hàng đơn vị) là một chỉnh hợp. 0.25 0.25. 4.0đ 10.0 đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> chập 3 của 6 (chữ số).. 0.5 1A63. Do đó số các số cần tìm là Bài 2:. 120 k. 1 C9k x 9 k 2 C9k x 9 3k 1k x Số hạng tổng quát của khai triển: Số hạng không chứa x khi 9 3k 0 k 3. 0.5 + 0.5 0.5 0.5. 3 Vậy: số hạng không chứa x là C9 84 Bài 3:. 1.0 0.25 0.5. C102 45 n 45. Số cách chọn 2 người trong 10 người là Gọi A: “ Trong 2 người được chọn thì không có nữ nào” n A C72 21 P A . n A. 7 n 15. 0.25+0.5 0.25 0.25+0.5. Gọi B: “Trong 2 người được chọn thì có ít nhất 1nữ”. . B A P B P A 1 P A 8 P B 15. 0.5. Học sinh có thể giải bằng cách khác nhưng kết quả vẫn đúng thì chấp nhận. Đáp án – Thang điểm – ĐỀ 2 Đáp án. Thang điểm. Bài 1: Câu 1: Pn 2 210 (1) Ann14 .P3 . ĐK: n 4 n 2 ! 1 n 1 ! 210 .3! 3! n 2 ! 210 n 1 ! n n 1 n 2 210 3. 2. n 3n 2n 210 0 n 5(n). Vậy: PT (1) có nghiệm là n 5 Câu 2: a. Mỗi số cần tìm có dạng a1a2 a3a4 . Khi đó có thể coi mỗi số dạng này là một chỉnh hợp chập 4 của 7 (chữ số). 4 Do đó số các số cần tìm là A7 840 .. 0.25 0.5. 0.25 0.25 0.5 0.25. 0.5 0.5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Mỗi số cần tìm có dạng b1b2b3b4 . Khi đó: b4 có 3 cách chọn; Các số còn lại (sau khi đã chọn hàng đơn vị) là một chỉnh hợp chập 3 của 6 (chữ số). 3 Do đó số các số cần tìm là 3. A6 3.120 360. 0.25 0.25 0.5. Bài 2: Số hạng tổng quát của khai triển đã cho là: k. 3 C 2 x 2 C6k 26 k x 6 k ( 3) k x 2 k C6k 26 k x 6 3 k ( 3)k x 3 Số hạng chứa x khi 6 3k 3 k 1 k 6. 6 k. 1. 1 5 3 3 3 Vậy: số hạng chứa x là C6 2 x 3 576 x. Bài 4: Không gian mẫu là kết quả của hai hành động lấy bi liên n 5.9 45 tiếp. theo qui tắc nhân Ta có: a) Gọi A: “ Hai bi lấy ra cùng màu”. 1 1 1 1 Khi đó n A C3C4 C2C5 22 P A . n A 22 n 45. Từ đó b) Gọi B: “Hai bi lấy ra khác màu” Ta thấy: B A P B P A 1 P A . . 23 P B 45. 0.5 + 0.5 0.5 0.5. 1.0 0.25 0.5 0.2 5 + 0.5 0.25 0.25+ 0.5 0.5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>