Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BT HAM SO MU va LOGARIT Co Ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP Hàm số mũ và logarit Công thức cơ bản hàm số mũ 1 m. a0 = 1; 1a = 1; a–m = a ; (am)ⁿ = am.n; Các công thức cùng cơ số am. m n. a. n m a. n am.an = am+n; a = am–n. Các công thức khác cơ số am a a b ( ) m ( )  m ( ) m m b ; b a am.bm = (ab)m; b Bài tập 1: Đơn giản biểu thức sau (giả thiết tất cả đều có nghĩa) 2. x 4  x 3 y  xy3  y 4 3y(x 2  y 2 )  3 2 [  1 ] .(x  2xy  y 2 ) xy x (x  y) a. A = a  n  b n a  n  b n  n n n a  b a  b n )(a2n – b2n) b. B = ( 1 1 1 a 1  x 1 1 1 a  x (xa  ax )(  1  ) a  x 1 a  1  x 1 c. C = 4 Bài tập 2: Cho a, b là các số dương. Rút gọn biểu thức sau 1. a. A =. a a  ).( a  b b. (1  2. 3. c. C = ( a . 3. 2 b)(a 3. 2  b3. . b) 2. 3. b. B =. ab). 3. 1. d. D =. . 1 8a 3 b. 2 a3. 2  4b 3. 1 a4 1 (a 3. . 5 4 a. . b. 1 2 b. [(. 3 5  27y.  35. 3.  b2. b. 1 2. . a 3 b 1  ) b a. 1. a2  4 2 ) 4 2a. a ( f. F = 2. (1 . 23. b 1 3 ) a a. 3,92.  310 32y 2  2).3 2 ]5. 2 y b. B = Bài tập 4: Rút gọn biểu thức sau a. A =. 1 2. 1  b 3 ).(2  3.  2 3 ab g. G = Bài tập 3: Tính giá trị các biểu thức sau: 1 x  x2 1 x  x2  1 (  2  ) (5  2x 2 ) 2 2 2x  x a. A = 2x  x với x = 3 22. . a2  4. a3 b a 2 [( 3 ) 2  ( ) ]: (a 4  b 4 ) 3 b a a b e. E = 4 a3. 9. a4  a4. với y = 1,2. 1 1 1 3 5 7 1  3 3 2 4 4 2 {[(3 .5 ) : 2 ] :[16 : (5 .2 .3 )]}2. Bài tập 5: Chứng minh. 3. 4. b. B =. 0,5. 0,25.  625. 9   ( ) 2  19.( 3) 3 4. a 2  3 a 4 b 2  b 2  3 b 4 a 2  ( 3 a 2  3 b 2 )3 3. Bài tập 6: Không dùng máy tính hãy tính giá trị biểu thức P =. 6. 847 3  6 27. 847 27.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 ( 8 3  8 2)( 4 3  4 2)( 3  2) 8 Bài tập 7: Chứng minh rằng: 3  2 Bài tập 8: Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ các biểu thức sau 8. 5. 3. a. A = 2 2 2 b. B = a a a a Bài tập 9: Đơn giản biểu thức. 11 16 :a. 5. (a > 0). c. C = a2. π 4. 2. a. A = a . a : a (a. 2 3. 4π.  1)(a. b. B = (a 2 3. 4 3. 3. a 3. a. 2. 3. ) 3 . a 3. 3 3. ). 6. c. C = (a a. 2 5 a 3. 5. b. 5 7 3 b 3. 2 2. b3 a a b (ab ≠ 0).  b2 b. 3. 3 2. ). 1. 7 2 7 b 3. a a a d. D = e. E = HÀM SỐ MŨ Khảo sát hàm số y = ax. Tập xác định hàm số D = R Đạo hàm y’ = axln a Nếu a > 1, hàm số luôn đồng biến Nếu 0 < a < 1, hàm số luôn nghịch biến. lim a x 0 lim a x 0 x    x Giới hạn: nếu a > 1 và   nếu 0 < a < 1 → y = 0 là tiệm cận ngang. Giá trị đặc biệt: x = 0 → y = 1; x = 1 → y = a Nhận xét: Hàm số y = ax luôn dương với mọi x 2x  2 x 2 Bài tập 1: Chứng minh rằng hàm số sau đơn điệu: y = . Từ đó so sánh 2³ – 2–³ và 2² – 2–². Bài tập 2: Các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến 3 1 π ( )x 3 x ( )x ( )x 3 2 a. y = 3 b. y = 3  2 c. y = 5. SO SÁNH CÁC SỐ MŨ 1. Nếu a > 1: am > aⁿ <=> m > n 2. Nếu 0 < a < 1: am > aⁿ <=> m < n 3. Nếu 0 < a < b: aⁿ < bⁿ <=> n > 0 4. Nếu 0 < a < b: aⁿ > bⁿ <=> n < 0 Nếu so sánh hai căn không cùng bậc, thì đưa hai số về cùng bậc rồi so sánh. Bài tập 1: So sánh các cặp số sau 1 1 3 3 ( ) 3 ( ) 2 ( )1,2 ( ) 2 3 5 3 a. 30 và 20 b. 17 và 28 c. 3 và 3 d. 2 và 2 5. 1 5 5  ( ) 2 3 6 e. 7 và 1 f. 0, 7 và 0, 7 g. Bài tập 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau  x 2 x. 20. x 2 1  e x. 2  30 3 và 2. a. y = 3. 3 b. y = 0,51–sin 2x c. y = BÀI TẬP LOGARIT Định nghĩa: Hàm số y = loga x (0 < a ≠ 1) xác định khi x > 0 loga x = b <=> x = ab. (b được gọi là logarit cơ số a của x) Chú ý: Khi cơ số a = e thì loge = ln x được gọi là logarit tự nhiên. Khi cơ số a = 10 thì log10 x = log x = lg x được gọi là logarit thập phân. Công thức cơ bản 1 α log aβ x  log a x log aβ x α  log a x β β loga 1 = 0; loga a = 1; loga xα = αloga x; ; Công thức tích thành tổng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> loga (xy) = loga x + loga y. loga (x/y) = loga x – loga y. Công thức đổi cơ số log a x logc x = log a c hay loga c logc x = loga x 1 log x = log x a a. log a x Công thức khác: a =x Bài tập 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau. x 1 log 1 x 5 2. a. y =. x 2 1 log 1 (log5 ) x 3 5. b. y =. c. y =. 1 2. d. y = lg (–x² + 3x + 4) + x  x  6 Bài tập 2: Tính giá trị của các biểu thức 1 1  log 9 4 2. 4 a. (81. e. y =.  25log125 8 ).49log 7 2. 1 log 7 9 log 7 6 72(49 2.  log. log. b. 16. 1 log 2 33log5 5  42. log 6 5  101 lg 2  3log9 36 d. 36. 5 5 ) c. Bài tập 3: Tính giá trị của các biểu thức. 2 log 1 6  a. A = log9 15 + log9 18 – log9 10 1 log36 2  log 1 3 2 6 c. C = π π log 2 (2sin )  log 2 cos 12 12 e. E = g. G = log10 tan 2 + log10 cot 2 Bài tập 4: Tính giá trị của các biểu thức. b. B =. 3. 1 log 1 400  3log 1 3 45 2 3. 3. log 1 (log 3 4.log 2 3) d. D =. 4. log 4 ( 3 7  3 3)  log 4 ( 3 49  3 21  3 9) f. F = h. H = log4 x + log4 x³ – 2log2 x + 6log4 8 5. log 1. x 3 x 1. x1 2x  3. 1log 4 5. 4. log 2. 3. a a3 a 2 a4a. 2 a a. A = log a (a a ) b. B = c. C = log tan 1° + log tan 2° + ... + log tan 89° d. D = log3 2 log4 3 log5 4 ... log15 14 log16 15 Bài tập 5: Chứng minh rằng nếu a² + b² = c²; a, b, c > 0; c + b ≠ 1; c – b ≠ 1; a ≠ 1 thì logc+b a + logc–b a = 2logc+b a logc–b a. a  b ln a  ln b ln  3 2 Bài tập 6: Giả sử a, b là hai số dương thỏa mãn a² + b² = 7ab. Chứng minh rằng Bài tập 7: Tính theo a, b các logarit sau a. A = log6 16. Biết log12 27 = a b. B = log125 30. Biết log 3 = a; log 2 = b c. C = log3 135. Biết log2 5 = a; log2 3 = b d. D = log49 32. Biết log2 14 = a Bài tập 8: Rút gọn biểu thức P = (loga b + logb a + 2)(loga b – logab b)logb a – 1 Bài tập 9: Biết loga b = 3; loga c = –2. Tính giá trị của các biểu thức sau a 2 c 2 .4 b 4 3 a. loga (a³b² c ) b. loga ( b . a. c ). HÀM SỐ LOGARIT Khảo sát hàm số y = loga x Tập xác định D = (0; +∞) Đạo hàm y’ = 1/(x ln a).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nếu a > 1, hàm số luôn đồng biến Nếu 0 < a < 1, hàm số luôn nghịch biến Các điểm đặc biệt x = a → y = 1, x = 1 → y = 0 BÀI TẬP VỀ SO SÁNH Trường hợp 2 số có cùng cơ số, ta áp dụng qui tắc sau: Nếu a > 1 thì loga x > loga y <=> x > y Nếu 0 < a < 1, loga x > loga y <=> x < y Trường hợp 2 số khác cơ số, dùng số trung gian Ví dụ so sánh hai số log3 4 và log4 3. Ta có: log3 4 > 1 = log4 4 > log4 3 Bài tập 1. So sánh a. 2. log 5 3. log5. và 3. log 2 3log 4. 1 2. 5 11. b. log3 2 và log2 3. c. log2 3 và log3 11. 1 1 log 6 2  2 log ( ). 6. 5. 3 d. 4 và 18 e. 6 và 18 f. log2 10 và log5 30 g. log3 5 và log7 4 h. 2ln e³ và 8 – ln (1/e). Bài tập 2: Chứng minh 1 log 1 3  log 3   2 2 log 5 7 7log 5 4 2 a. b. 4 c. log3 7 + log7 3 – 2 > 0 Bài tập 3: So sánh a. log3 (6/5) và log3 (5/6) b. log1/3 9 và log1/3 7 c. log1/2 e và log1/2 π ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT Công thức cơ bản (ax)’ = ax ln a → (au)’ = u’.au ln a (ex)’ = ex → (eu)’ = u’.eu. 1 u' (ln x)’ = x → (ln u)’ = u 1 u' (loga x)’ = x ln a → (loga u)’ = u ln a Bài tập 1: Tính đạo hàm các hàm số sau ex  e x. a. y = (x² – 2x)ex.. b. y = (sin x – cos x) e2x. ln x d. y = ln (x² + 1) e. y = x Bài tập 2: Tính đạo hàm các hàm số sau a. y = x² ln d. y =. log3. x 2 1. x 2 x 3. b. log2 (x² – x + 1) x1 e. y = ln ( x  1 ). x x c. y = e  e. f. y = (1 + ln x) ln x 3. 2 c. y = 2 ln x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×