Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi ngu van 8 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mức độ Nội dung 1.Văn - Truyện kí Việt Nam - Văn học nước ngoài - Văn bản nhật dụng. Nhận biết TN. Thông hiểu TL. TN. TL. Vận dụng thấp. Vận dụng cao. TN. T N. TL. Cộ TL. -Chủ đề,thể loại phẩm chất nhân vật, hòan cảnh sáng tác. Số câu Điểm: Tỉ lệ:. Số câu: 8 Điểm: 2 Tỉ lệ: 20% 2.Tiếng Việt -Từ tượng thanh, từ tượng hình -Câu ghép - Từ loại. - Xác dịnh - Khái niệm từ loại,câu từ tượng ghép hình, tượng thanh. Số câu:3 Điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5%. Số câu: 1 Điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. 3.Tập làm văn: - Nhận biết Văn thuyết văn thuyết minh. minh. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. Số câu: 1 Điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% 9 2,25đ 22,5%. 3 0,75đ 7,5%. 1 2đ 20%. MA TRẬN MÔN NGỮ VĂN 8 THI HỌC KÌ I (NĂM HỌC 2012-2013). TRƯỜNG THCS PHƯỚC KIM. Số câu Điểm: Tỉ 27.5%. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. Viết bài thuyết minh Số câu:1 Điểm: 5 Tỉ lệ: 50% 1 5đ 50%. Số câu Điểm: Tỉ 52,5%. 14 câu 10 điể 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌ TÊN: ...................................... Năm học: 2012-2013 LỚP:.............................................. Môn: Ngữ văn 7 NGÀY: .........../......../.................... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm. Nhận xét. I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Đọc kỹ và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất. Câu 1: Văn bản “Tôi đi học ” ( Sách giáo khoa Ngữ Văn 8) của nhà văn nào? A. Thanh Tịnh B. Ngô Tất Tố C. Nguyên Hồng D. Nam Cao Câu 2: Mỗi cụm chủ ngữ-vị ngữ của câu ghép được gọi là gì? A. Một câu đơn B. Một cụm từ C. Một câu ghép D. Một vế câu Câu 3: Tác giả so sánh ôn dịch thuốc lá với những đại dịch nào? A. Dịch hạch, tiêu chảy, ung thư phổi. B. Sốt xuất huyết, ung thư phổi. C. AIDS, thổ tả, ho lao. D. Dịch hạch, thổ tả, AIDS. Câu 4: Tác phẩm “Lão Hạc” được viết theo thể loại nào? A. Truyện dài. B. Truyện ngắn . C. Truyện vừa. D. Tiểu thuyết Câu 5: Trong các văn bản sau, văn bản nào là văn bản nhật dụng ? A. Lão Hạc. B. Chiếc lá cuối cùng. C. Muốn làm thằng Cuội. D. Ôn dịch thuốc lá. Câu 6. Khi yêu cầu trình bày hiểu biết về cây bút bi, chiếc áo dài hay món ăn vùng quê mình, em sẽ chọn cách biểu đạt nào?. A. Tự sự. B. Miêu tả. C.Thuyết minh. D. Biểu cảm. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nhân vật Đôn Ki-hô-tê trong văn bản “Đánh nhau với cối xay gió”? A. Cưỡi con ngựa còm, cao lênh khênh B. Có khát vọng cao cả C.Tỉnh táo nhưng thực dụng D. Bị trọng thương mà không hề rên rỉ Câu 8: Những từ sau đây đâu là từ tượng hình: A. Lênh khênh B. Lao xao. C. Xào xạc D. Xơ xác Câu 9: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh? A. Trường em rất khang trang. B. Hương hoa sữa thật nồng nàn. C. An có giọng hát của Sơn ca. D. Nam học không khá lắm Câu 10: Khi hút thuốc lá cơ quan nào của cơ thể chịu ảnh hưởng lớn nhất ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Hệ tuần hoàn C. Hệ cơ xương B. Hệ bài tiết D. Hệ hô hấp Câu 11: Nhân vật Tôi trong văn bản “Tôi đi học” lần đầu đi học vào thời gian nào trong năm ? A. Đầu thu B. Cuối thu C. Giữa thu D. Cuối hạ Câu 12: Vẻ đẹp tiềm ẩn của nhân vật lão Hạc trong truyện ngắn cùng tên là gì ? A. Tiết kiệm vì con B. Giàu lòng tự trọng . C. Nghèo khổ nhưng chăm chỉ. D. Thương và lo lắng cho con . II. TỰ LUẬN:( 7 điểm ) Câu 1 : (2 điểm) Thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh? Tìm 4 ví dụ? Câu 2 : (5 điểm) Viết bài thuyết minh ngắn về lợi ích của việc "trồng cây, gây rừng". ---HẾT--(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm). ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN NGỮ VĂN 8 THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 Đáp án A D D B Mỗi đáp án đúng đạt 0.25 điểm. 5 D. 6 C. 7 C. 8 A. 9 D. 10 D. 11 B. II. TỰ LUẬN: Câu 1: ( 2 điểm ) - Nêu đúng khái niệm từ tượng hình, từ tượng thanh (1điểm) - Tìm đúng mỗi từ 0,25đ x 4 = 1 điểm Câu 2 : (5 điểm) * Yêu cầu: - Hình thức (1 điểm): Viết đúng kiểu bài văn thuyết minh, bố cục chặt chẽ, diễn đạt lưu loát, hạn chế lỗi chính tả. - Nội dung (4 điểm): @Mở bài: (0,75 điểm) Nêu khái quát ý nghĩa to lớn của cây xanh đối với đời sống con người. @Thân bài: (2,5 điểm) Giới thiệu về vai trò và tác dụng cơ bản của rừng và cây xanh đối với cuộc sống con người. + Cây xanh với chất diệp lục, tạo ra ôxi, có lợi cho hô hấp của con người, che ánh nắng gắt, làm dịu không khí…Cây xanh cho gỗ, làm ra nhiều sản phẩm phục vụ cho con người. Cây xanh còn là vật trang trí, trang điểm cho đường phố, cơ quan, trường học, nhà cửa.... + Rừng cung cấp cho con người lâm sản, là nơi cư trú của thế giới động vật, thực vật. Rừng chắn gió, chắn bão, chống xói mòn… + Khẳng định ý nghĩa to lớn của việc trồng cây, gây rừng. @Kết bài: (0,75 điểm) Nêu suy nghĩ và ý thức trách nhiệm của mỗi người trong việc trồng cây, gây rừng.. 12 B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×