Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KH kiem tra noi bo nam hoc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC&ĐT VŨNG LIÊM Trường THCS Hồ Đức Thắng Số: ………../ KH.THCS. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Thanh Bình,ngày 27 tháng 9 năm 2012. KẾ HOẠCH KIỂM TRA NỘI BỘ Năm học 2012 - 2013 -Căn cứ vào kế hoạch hoạt động của trường THCS Hồ Đức Thắng năm học 2012 – 2013 Hiệu trưởng trường THCS Hồ Đức Thắng đề ra kế hoạch kiểm tra nội bộ nhà trường năm học 2012 - 2013 như sau: I.Mục đích yêu cầu : - Xem xét cụ thể về việc tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và kết quả thực hiện của CBGV-CNV có đối chiếu với yêu câu của kế hoạch chung và kế hoạch của các ban công tác trường học năm học 2012-2013. Qua kiểm tra đánh giá được khả năng hoàn thành nhiệm vụ của từng giáo viên và của từng bộ phận ban công tác trường học. - Nhầm xác định một trong những căn cứ quan trọng phục vụ cho việc bố trí và sử dụng ,đào tạo bồi dưỡng và đãi ngộ cho CBGV-CNV một cách hợp lý. - Việc KT nội bộ phải chính xác – khách quan - Từng bộ phận trước khi tiến hành KT phải xây dựng cho bằng được chuẩn kiểm tra. II. Nội dung kiểm tra 1.Đối với học sinh : Kiểm tra nền nếp : - Trang phục  chuẩn = Nội qui học sinh - Ra vào lớp  chuẩn = Quy định của cơ quan. - Học tập  Chuẩn = Lấy chuẩn kiến thức của BGD&ĐT và CT giảm tải của ngành GD làm cơ sở để KT - Vệ sinh  chuẩn = Quy định của cơ quan - Trật tự  chuẩn = Quy định của cơ quan - Tự học,tự quản  chuẩn = Quy định của cơ quan - Phát huy vai trị GVCN lớp 15 phút đầu mỗi buổi học  Tổ chủ nhiệm xây dựng chuẩn - Hoạt động ngoài giò lên lớp  chuẩn = Quy định của cơ quan - Lao động – vệ sinh  chuẩn = Quy định của cơ quan 2.Đối với giáo viên: Kiểm tra hoạt động sư phạm - Trình độ nghiệp vụ sư phạm và việc thực hiện đổi mới GDPT chuẩn = HD 106/Ttra BGD - Việc thực hiện quy chế chuyên môn  chuẩn = Quy chế cơ quan và ngành - Kết quả giảng dạy = kết quả tiếp thu kiến thức của học sinh ( trực tiếp ở lớp được KT , gián tiếp thông qua bài KT của tổ KĐCL đề và bài KT ) - Việc thực hiện các nhiệm vụ khác 3. Đối với tổ Văn phòng : - Kế hoạch hoạt động năm,tháng,tuần. - Hồ sơ quản lý VP theo quy chế hoạt động của cơ quan - Một số công việc khác do HT phân công 4. Tổ chuyên môn: -Kế hoạch hoạt động Năm, tháng,tuần -Nghị quyết của tổ -sổ theo dõi ,đánh giá việc tổ chức thực hiện của từng thành viên trong tổ. -Sinh hoạt chuyên môn - Các loại hồ sơ quản lý khác do tổ qui định. 5. Thiết bị – Thư viện: - Kế hoạch hoạt động và tổ chức thực hiện  Theo quy chế hoạt động của cơ quan. - Sổ theo dõi việc tổ chức thực hiện ( y/c của từng giáo viên ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Kế hoạch kiểm tra định kỳ của bộ phận. 6. Hoạt động hướng nghiệp và hoạt động giáo dục lồng ghép. - Kế hoạch hoạt động - Tổ chức thực hiện kiểm tra đánh giá ( GV dạy Hướng nghiêp và GV dạy Sinh học ,Địa lý,GDCD ) - GD tích hợp ở các bộ môn do PGD –ĐT chỉ đạo . 7. Tổ chức đoàn thể trong nhà trường . - Kế hoạch hoạt động và tổ chức thực hiện ( Theo quy chế hoạt động của đơn vị ) - Hàng tháng phải có kiểm tra, đánh giá trước HĐGD trường theo kỳ họp HĐGD 8. Công tác PC THCS. - Phải xây dựng được đề án PCGD cho từng năm và kế hoạch tổ chức thực hiện . - Hoàn thành hồ sơ ,có dữ liêu và số liệu phải mang tính liên thông và chính xác. 9. Công tác Tài vu - tài chiùnh : - Xây dựng kế hoạch quản lý các nguồn thu trong nhà trường theo quy định của nhà nước - Lập cân đối kinh phí cho từng quí và cả năm. Thực hiện đúng chi tiêu nội bộ đơn vị - Các khoảng chi trong nhà trường đảm bảo đúng nguyên tắc tài chính. đúng chi tiêu nội bộ đơn vị III.HÌNH THỨC – ĐỐI TƯỢNG VÀ THỜI GIAN KIỂM TRA. A. Kiểm tra toàn diện: T Đối tượng được KT Thời gian KT Người phụ trách LL tham gia KT Kết quả T 1 Lâm Minh Trí Tháng 10 2 Nguyễn Thị Ly Tháng 10 3 Dương Ngọc Diễm Tháng 10 4 Mai Thị Hồng Loan Tháng 10 5 Trần Thị Minh Thi Tháng 10 6 Võ Thanh Tuấn Tháng 10 7 Châu Văn Non Tháng 10 8 Lê Văn Chót Tháng 10 9 Đoàn Ngọc Thúy Tháng 10 10 Bùi Thị Thanh Tuyền Tháng 2/2013 11 Nguyễn Văn Trãi Tháng 2/2013 12 Lê Minh Non Tháng 2/2013 B. Kiểm tra chuyên đề : 1. chuyên đề hồ sơ ,giáo án, việc thực hiện trang thiết bị đồ dùng dạy học = 100 % 2. KT chuyên đề việc thực hiện đổi mới GDPT  không báo trước T Đối tượng được KT Thời gian KT Ngwời phụ LL tham gia KT T trách 1 Sổ đầu bài các lớp Thứ bảy mỗi tuần P.HT TPT 2 Sổ báo dạy Thứ hai mỗi tuần P.HT T2 CM 3 Sổ gọi tên ghi điểm Cuối mỗi tháng HT VT 4 Học bạ T.4+5 hàng năm HT VP 5 Sổ điểm cá nhân GV T.12+1 (HK1) P.HT VP T.4+5 (HK2) 6 Phiếu liên lạc T.1 và T5 P.HT GVCN 7 Bài chấm KT của học sinh từ 1 Giưa sau HK1 và HK2 HT,P.HT Tổ KĐCL đề và tiết trở lên bài KT 8 Thực hiện chương trình Hàng tuần và HK P.HT T2 CM 9 Giáo án Hai tuần/lần và HK TTCM TP 10 KH hoạt động 25/ tháng HT Ban CT đơn vị 11 Hồ sơ khác Hàng tháng LĐ HĐKH 12 Tập ghi của học sinh 3hs/lớp/tuần P.HT TPT. Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 13 14 15 16. Dự giờ thăm lớp SH lớp,tuần Hoạt động ngoài giờ lên lớp Thu-chi. 2 lớp / tuần 1 lần / tuần 2 lớp / tuần 1 lần / tháng. LĐ LĐ P.HT HT. 17 18 19 20 21 22 23. Hồ sơ PC THCS Đoàn-Đội Thư viện Thiết bị QL hồ sơ của tổ VP KT hồ sơ QL của tổ CM Rà soát hồ sơ + MC theo TT12. 2 lần / tháng 2 lần / HK lần / tháng 1 lần / tháng 1lần/HK 1lần/HK Theo KH tự KT. P.HT P.HT P.HT P.HT HT HT HT. 24. KT việc thực hiện TT 29/BGD và HD 430/BGD-ĐT KT việc thực hiện TT 30/BGD và HD 660/ BGD-ĐT KT việc thực hiện Quy chế CM KT việc sử dụng ĐDDH của GV. Theo KH Chi bộ. HT. Theo KH số..../THCS. HT. 4 lần / năm 1lần/HK. HT,P.HT P.HT. 25 26 27. HĐBM TPT TPT VP+2 giám sát tài chính đơn vị HĐGD TPT HĐGD HĐGD P.HT T2CM BCĐ thực hiện TT12/BGD-ĐT BCĐ thực hiện TT29/BGD-ĐT BCĐ thực hiện TT30/BGD-ĐT T2CM +HĐGD T2 CM. C.KT chuyên đề hàng tháng : LỊCH KIỂM TRA CỦA GIÁO VIÊN TT. Họ tên Giáo viên. Thời gian KT 10/2012 10/2012. 1 2. Châu Ngọc Bích Vạn Văn Thoảng. 3 4 5 6 7 8 9 10. Nguyễn Thị Ly Huỳnh Phước Sáu Dương Ngọc Diễm Lâm Minh Trí. Triệu Văn Chương. 3/2013. 11. Lê Thị Phục. 3/2013. 12. Bùi Thị Thanh Tuyền. 02/2013. 13 14 15. Phạm Thị Chúc Nguyễn Văn Đăng. 10/2012 11/2012 12/2012. 16. Nguyễn Anh Kiệt. 3/2013. 17. Trần Thị Minh Thi. 11/2012. 18. Nguyễn Ngọc Loan. 02/2013. 19 20 21. Võ Thanh Tuấn. 10/2012 02/2013 11/2012. Nguyễn Thị Ngọc Bích. Lê Hoàng Sum. 02/2013 11/2012 11/2012 12/2012 12/2013 02/2013. Nội dung kiểm tra Hồ sơ QL tổ CM Giáo án Ngữ văn 9+sổ điểm cá nhân Giáo án Ngữ văn 7+sổ CN Giáo án Ngữ văn 8+sổ CN Giáo án Ngữ văn 7+sổ CN Các KH của TPT Giáo án Ngữ văn 6+sổ CN Giáo án Ngữ văn 8+sổ CN. Lực lượng tham gia KT HT P.HT+T2CM P.HT+T2CM P.HT+T2CM P.HT+T2CM P.HT+T2CM P.HT+T2CM P.HT+T2CM. Trần Thị Thu Hồng. Mai Thị Hồng Loan. Trần Thị Kiều Oanh. Châu Văn Non. Ghi chú. Hộ sản 2. Giáo án Tiếng anh 9+sổ điểm cá nhân Giáo án Tiếng anh 6+sổ điểm cá nhân Giáo án Tiếng anh 7+sổ điểm cá nhân. P.HT+T CM. Hồ sơ QL tổ CM. P.HT+T2CM P.HT+T2CM P.HT+T2CM. Giáo án Sử 9 + sổ CN Giáo án Địa 8+sổ điểm cá nhân Giáo án Sử 7+sổ điểm cá nhân Giáo án Mỹ thuật 6+sổ điểm cá nhân Giáo án Âm nhạc 7+sổ điểm cá nhân. Hồ sơ QL tổ CM Giáo án Toán 9 +sổ CN Giáo án Toán 7+ Hồ sơ QL LĐ. P.HT+T2CM P.HT+T2CM. P.HT+T2CM P.HT+T2CM P.HT+T2CM HT HT+T2CM HT+T2CM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 22 23 24. Võ Duy Minh Lê Văn Chót Huỳnh Văn Mít. 02/2013 11/2012 11/2012. 25. Nguyễn Vũ Tuấn. 3/2013. 26. Nguyễn Hữu Phúc. 12/2012. 27 28 29 30 31 32 33 34 35. Nguyễn Văn Trãi Cù Mỹ Dung Dương Văn Chinh Điều Phương Mai Nguyễn Thị Loan Lê Thị Hường Đoàn Ngọc Thuý Nguyễn Vĩnh Chánh. 12/2012 11/2012 11/2012 10/2012 11/2012 11/2012 12/2012 3/2013 3/2013. 36. Lê Minh Non. 3/2013. 37 38. Nguyễn Văn Sĩ Đào Công Thiệu. 5/2013 5/2013. 39 40 41 42 43 44 45. Nguyễn Văn Khóm Nguyễn Thanh Hoàng Nguyễn Tiến Thanh Nguyễn Văn Sử Châu Vĩnh Thăng Dương Minh Thuận. 10/2012 4/2013 01/2013 04/2013 04/2013 04/2013. Nguyễn Hữu Dững. Giáo án Toán 7+sổ CN Giáo án Toán 6+sổ CN Giáo án Toán 8+sổ điểm cá nhân Giáo án Toán 6 + sổ điểm cá nhân Giáo án Tin học + sổ điểm cá nhân Giáo án Vật lý 7+sổ CN Giáo án Vật lý 8+sổ CN Giáo án Vật lý 6+sổ CN. Hồ sơ QL tổ CM Giáo án Sinh 9+sổ CN Giáo án Sinh 6+sổ CN Giáo án Sinh 8+sổ CN Giáo án Hóa +sổ CN Giáo án TD7 + sổ điểm cá nhân Giáo án TD9 + sổ điểm cá nhân. Hồ sơ MC Hồ sơ và KQ bộ phận phụ trách Hồ sơ PC THCS&THPT Giáo án Tin học Hồ sơ tài vụ Hồ sơ QL TB Hồ sơ QL TV VP và KĐCL đề KT. HT+T2CM HT+T2CM HT+T2CM HT+T2CM HT+T2CM HT+T2CM HT+T2CM HT+T2CM HT+T2CM HT+T2CM HT+T2CM HT+T2CM HT+T2CM HT+T2CM HT+T2CM BCĐ TT29 HT+ HĐT P.HT HT HT P.HT P.HT HT. Trên đây là Kế hoạch kiểm tra định kỳ có thông báo bằng kế hoạch . Trong quá trình thực hiện kiểm tra nội bộ có kiểm tra đột xuất của lãnh đạo và lực lượng tham gia KT và tự kiểm tra của lãnh đạo cơ quan . HIỆU TRƯỞNG. Nguyễn Văn Sĩ Ghi chú điều Chỉnh trong quá trình QL: Nơi gởi : - Lãnh đạo trường - Các tổ để tổ chức thực hiện - Lưu và công khai VP.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×