Tải bản đầy đủ (.ppt) (58 trang)

Tiet 31 PHUONG PHAP NGHIEN CUU DI TRUYEN NGUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.74 MB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI TiÕt 31 : Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu di truyÒn ngêi. Những khó khăn chính trong nghiên cứu di truyền người: - Người sinh muộn, đẻ ít - Tuæi thä cao - Không thể sử dụng các phương pháp lai và gây đột biến vỡ lý do đạo đức và xã hội.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 31 : Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu di truyÒn ngêi I . Nghiên cứu ph¶ hÖ. Em hiÓu c¸c ký hiÖu nµy nh thÕ nµo? Nam. Nữ. Hai trạng thái đối lập Bình thường. Bị bệnh. KÕt h«n cïng tr¹ng th¸i. Kết hôn 2 trạng thái đối lập.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 31 : Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu di truyÒn ngêi I . Nghiên cứu ph¶ hÖ. b). a). Sơ đồ phả hệ của hai gia đình 1. Mắt nâu, mắt đen tính trạng nào là trội? Vì sao? +Mắt nâu là tính trạng trội vì: F1 có 100% mắt nâu 2. Sự di truyền màu mắt có liên quan đến giới tính không? Tại sao? + Không liên quan đến giới tính vì: ở F2 tính trạng mắt nâu và́ đen đều biểu hiện cả nam và nư.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt 31 : Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu di truyÒn ngêi I . Nghiên cứu ph¶ hÖ - Theo dõi sự di truyền cuûa moät tính traïng nhaát ñònh trên những người thuộc cuøng moät doøng hoï qua nhiều thế hệ để xác định đặc điờ̉m di truyền của tính trạng đó. Qua vÝ dô trªn em hiÓu phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt 31 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI I . Nghiên cứu ph¶ hÖ Ví duï 2 : Beänh maùu khoù ñoâng do moät gen quy ñònh . Người vợ không mắc bệnh ( ) laáy choàng khoâng maéc beänh ( ), sinh ra con maéc beänh chæ laø con trai ( ) 1. Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của trường hợp trên? 2. Beänh maùu khoù ñoâng do gen troäi hay gen laën quy ñònh ? Vì sao? 3. Sự di truyền máu khó đông có liên quan đến giới tính hay không? Tại sao ?. Hết giờ! 0:00:00 0:00:01 0:00:02 0:00:03 0:00:04 0:00:05 0:00:06 0:00:07 0:00:08 0:00:09 0:00:10 0:00:11 0:00:12 0:00:13 0:00:14 0:00:15 0:00:16 0:00:17 0:00:18 0:00:19 0:00:20 0:00:21 0:00:22 0:00:23 0:00:24 0:00:25 0:00:26 0:00:27 0:00:28 0:00:29 0:00:30 0:00:31 0:00:32 0:00:33 0:00:34 0:00:35 0:00:36 0:00:37 0:00:38 0:00:39 0:00:40 0:00:41 0:00:42 0:00:43 0:00:44 0:00:45 0:00:46 0:00:47 0:00:48 0:00:49 0:00:50 0:00:51 0:00:52 0:00:53 0:00:54 0:00:55 0:00:56 0:00:57 0:00:58 0:00:59 0:01:00 0:01:01 0:01:02 0:01:03 0:01:04 0:01:05 0:01:06 0:01:07 0:01:08 0:01:09 0:01:10 0:01:11 0:01:12 0:01:13 0:01:14 0:01:15 0:01:16 0:01:17 0:01:18 0:01:19 0:01:20 0:01:21 0:01:22 0:01:23 0:01:24 0:01:25 0:01:26 0:01:27 0:01:28 0:01:29 0:01:30 0:01:31 0:01:32 0:01:33 0:01:34 0:01:35 0:01:36 0:01:37 0:01:38 0:01:39 0:01:40 0:01:41 0:01:42 0:01:43 0:01:44 0:01:45 0:01:46 0:01:47 0:01:48 0:01:49 0:01:50 0:01:51 0:01:52 0:01:53 0:01:54 0:01:55 0:01:56 0:01:57 0:01:58 0:01:59 0:02:00 0:02:01 0:02:02 0:02:03 0:02:04 0:02:05 0:02:06 0:02:07 0:02:08 0:02:09 0:02:10 0:02:11 0:02:12 0:02:13 0:02:14 0:02:15 0:02:16 0:02:17 0:02:18 0:02:19 0:02:20 0:02:21 0:02:22 0:02:23 0:02:24 0:02:25 0:02:26 0:02:27 0:02:29 0:02:30 0:02:31 0:02:32 0:02:33 0:02:34 0:02:35 0:02:37 0:02:38 0:02:39 0:02:41 0:02:42 0:02:43 0:02:45 0:02:46 0:02:47 0:02:48 0:02:49 0:02:50 0:02:51 0:02:53 0:02:54 0:02:55 0:02:56 0:02:57 0:02:58 0:02:59 0:03:00.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 31: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI I . Nghiên cứu ph¶ hÖ 1. Sơ đồ phả hệ P:. F1: 2.Bệnh máu khó đông do gen trội hay gen lặn quy định? Vì sao? + Do gen lặn quy định. vì bố mẹ không mắc bệnh nhưng đời con mắc bệnh (có sự phân li tính trạng) 3. Sự di truyền bệnh máu khó đông có liên quan với giới tính hay không? Tại sao? + Có liên quan đến giới tính vì con mắc bệnh chỉ là nam..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 28 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI I. Nghiên cứu phả hệ. P:. XAXa XA , Xa. G: F:. x. XA XA XA Xa. Quy ước: A – bình thường a – bị bệnh : Nữ bình thường XA Y : Nam bình thường Xa Y : Nam bò beänh. ♀. ♂ XA Y. XAY XA , Y. XA. Xa.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕt 31 : Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu di truyÒn ngêi I . Nghiên cứu ph¶ hÖ - Theo dõi sự di truyền cuûa moät tính traïng nhaát ñònh trên những người thuộc cuøng moät doøng hoï qua nhiều thế hệ để xác định đặc điờ̉m di truyền của tính trạng đó II. Phöông phaùp nghieân. cứu trẻ đồng sinh..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TiÕt 31 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI II. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.. Là nhng đứa trÎnµo đợclàsinh ra trong ThÕ trẻ đồng sinh1 lÇn sinh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TiÕt 31 : Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu di truyÒn ngêi I . Nghiên cứu ph¶ hÖ - Theo dõi sự di truyền cuûa moät tính traïng nhaát ñònh trên những người thuộc cuøng moät doøng hoï qua nhiều thế hệ để xác định đặc điờ̉m di truyền của tính trạng đó II. Phöông phaùp nghieân. cứu trẻ đồng sinh. 1. Trẻ đồng sinh cïng trøng vµ kh¸c trøng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TiÕt 31 : ph¬ng ph¸p nghiªn cøu di truyÒn ngêi. Sinh đôi cùng trứng. Sinh đôi khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Đồng sinh cùng trứng. Đồng sinh khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> TiÕt 31 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> TiÕt 31 : ph¬ng ph¸p nghiªn cøu di truyÒn ngêi. Sinh đôi cùng trứng. Sinh đôi khác trứng.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 2.Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.. Trẻ đồng sinh cùng trứng - Cuøng kieåu gen - Cùng giới tính. Trẻ đồng sinh khác trứng -Khaùc kieåu gen - Cùng giới hoặc khác giới. 1. 22 Phân biệt trẻ đồng sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng?. 33. 4.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> TiÕt 31 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI 2. Ý nghĩa của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh. Mieàn Baéc Phuù Phuù. Cường Cường. Mieàn nam. Caùc Caù tínhc traï ng traï maøn u gda, hình daïnhình g toùc,nhoù maùcu,nhoù … phuï tính maø u da, daïnm g toù m thuoä maùuc …chuû yeáu raá vaøtogioá kieån u ggen ít phuï thuoä vaøoñieà moâui gì trườ nhau, chứ ngc toû ?ng.. …phuï thuoä c •Caù tính traï traïn ng g taâ taâm m lí, lí, tuoå tuoåii thoï thoï,, theå theå troï troïn ng, g,gioï ng noù i…thay •Caùcc tính chuû u vaø moâitraï trườ g soá ng. thuoäc vaøo yeáu toá naøo? đổi. yế Nhữ ngotính ngnnaø y phuï.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> TiÕt 31 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI. BÀI TẬP TÌNH HUỐNG Mai và Lan là hai trẻ đồng sinh cùng trứng, có cùng nhóm máu và nhiều sở thích giống nhau. Đến tuổi đi học, cả hai đều ®ược cô giáo nhận xét là thông minh và có năng khiếu to¸n học. Càng lên lớp trên Lan càng chăm học; còn Mai mải chơi không nghe lời ba mẹ, thầy cô. Lan thi đậu vào một trường chuyên cấp III và được chọn vào đội tuyển học sinh giỏi toán. Mai thi không dậu cấp III nên phải học ở một trường dân lập ? Tính trạng năng khiếu Toán học ở Mai và Lan do kiểu gen quyết định hay chịu ảnh hưởng của môi trường là chủ yếu? ? Qua tình huống trên em rút ra bài học gì cho bản thân?.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> TiÕt 31 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI 2. Ý nghĩa của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh YÙ nghóa: - Xác định được vai trò của kiểu gen và vai trò của môi trường trong sự hình thành tính trạng. -Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen . -Các tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào môi trường..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> TiÕt 31 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI Phương pháp nghiên cứu phả hệ: - Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ, người ta có thể xác định được đặc điểm di truyền (trội, lặn do một hay nhiều gen quy định) II/ Nghiên cứu trẻ đồng sinh: - Trẻ đồng sinh là những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh. 1/ Đồng sinh cùng trưng và khác trưng Trẻ đồng sinh cùng trứng: cùng kiểu gen và cùng giơi tính I/. - Trẻ đồng sinh khác trứng: khác kiêểu gen và cùng giơi tính hoặc khác giới tính 2/ Ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng sinh - Xác định được vai trò kiểu gen và vai trò môi trường đối với sự hình thành tính trạng..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Cñng cè:.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Phơng pháp nào dới đây không đợc sử dụng để nghiên cøu di truyÒn ngêi A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ.. Sai!. B. Phương pháp lai phân tích.. Đúng!. C. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.. Sai!. D. Phương pháp nghiên cứu tế bào.. Sai!.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> ®ặc điểm di truyền của trẻ đồng sinh cùng trứng là: A. Kh¸c kiÓu gen .. Sai!. B. Kh¸c giíi tÝnh. Sai!. C. Có cùng giới tính hoặc khác giới tính.. Sai!. D. Có cùng kiểu gen và cùng giới tính. Đúng!.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Trong nghiên cứu di truyền người, để xác định vai trò của kiểu gen và môi trường, người ta thường dùng phương pháp nào? A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng. B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng. C. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh. D. Phương pháp nghiên cứu tế bào.. Đúng!. Sai! Sai! Sai!.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> DAËN DOØ. Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 / 81/SGK. Xem trước bài mới: Tiết 30 -Bệnh và tật di truyền ở người. Tìm hieåu ñaëc ñieåm di truyeàn vaø bieåu hieän cuûa caùc beänh, taät di truyeàn ..

<span class='text_page_counter'>(58)</span>

<span class='text_page_counter'>(59)</span>

×