Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GA tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.58 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2012-2013 Từ ngày: 3/9/2012đến 7/9/2012. TUẦN 3. Thứ. Buổi. Thứ SÁNG hai. Thứ SÁNG ba. Thứ SÁNG tư. Thứ năm. SÁNG. Thứ SÁNG sáu. Tiết 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. Môn Chào cờ Học vần Học vần Mĩ thuật Toán Học vần Học vần Toán Học vần Học vần Học vần Học vần Thể dục Đạo đức TNXH Học vần Học vần Âm nhạc Toán Toán Học vần Học vần Toán Thủ công SHTT. Tiết CT. Tên bài giảng. Nghỉ lễ 2/9( Dạy bù vào ngày 4/9) 19 20 9 21 22. Bài 8: l-h Bài 8: l-h Luyện tập Bài 9: o-c Bài 9: o-c. 23 24. Bài 10: ô-ơ Bài 10: ô-ơ. 10. GVBM Gọn gàng, sạch sẽ( T1) Nhận biết các vật x.quanh Bài 11: Ôn tập Bài 11: Ôn tập GVBM( Quỳnh) Bé hơn- Dấu <. 11. Lớn hơn- Dấu >. 27 28 12 3. Bài 12: i-a Bài 12: i-a Luyện tập Xé dan HV, HT(T1) Tổng kết cuối tuần. 3 3 25 26. Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2012 Học vần(10)( Dạy bù thứ hai ) BÀI 8: l- h.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.Mục tiêu: - HS đọc dược: l, h,lê,hè; từ và câu ứng dụng. - Viết được l, h,lê,hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1) - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: le le( HS khá- Giỏi bước đầu nhận biết được nghĩa một số từ thông dụng qua tranh minh hoạ, viết đủ số dòng quy định). *GDHS: Không được tự ý đi tắm biển khi không có người lớn B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.B. cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ ê, v, bê, ve, bề, vẽ. - 3HS + bé vẽ bê - Yêu cầu HS viết bảng con: bế, ve - Cả lớp viết bảng con Nhận xét- Tuyên dương. II. B. mới: 1) Gtb(1) - Ghi đề bài lên bảng. - 2HS đọc đề bài 2) Dạy *l chữ ghi âm a)Nhận - GV ghi bảng l và phát âm:l - Theo dõi diện chữ - Hỏi: (8) * Chữ l gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - HS trả lời - Yêu cầu HS cài chữ:l - Gọi HS phát âm: l - Cá nhân * lê - Cả lớp cài: l - Yêu cầu HS cài :lê - 8HS - Cả lớp. Ghi bảng: lê -Yêu cầu HS phân tích: lê - Cả lớp cài: lê - Gọi HS đọc : lê - Cá nhân. - Gọi HS đọc: l- lê - 8HS- Cả lớp. * h- hè: ( HD tương tự) GDHS Khi đi tắm biển - 3HS với người lớn phải mặc áo phao, không được đi một mình. -2HS. Cả lớp. - Gọi HS đọc: l h lê hè - Theo dõi b) Hướng - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) dẫn HS Lưu ý nét nối giữa l và ê. -Cả lớp viết bảng con. viết(5) - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con Giải lao HS: Múa cho mẹ xem c) Đọc từ - Ghi bảng: ứng dụng lê lề lễ (10) he hè hẹ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Cá nhân. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: - 6HS- Cả lớp. lề, hẹ - Theo dõi d) Trò chơi - Yêu cầu HS tìm từ có âm l hoặc h - Cả lớp tìm và cài bảng ( 4) Nhận xét- Tuyên dương. - Theo dõi. TIẾT 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3) L.tập a) Luyện đọc (15). Giải lao(5) b) Luyện viết (5) c) Luyện nói (5). 4. Củng cố -Dặn dò (5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: ve ve ve, hè về. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (hè) - Gọi HS đọc: hè, hè về - Gọi HS đọc câu: ve ve ve, hè về. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ: l, lê, h, hè - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Le le là con vật sống ở dưới nước. Nó là con vật có lợi. Vậy các em cần phải bảo vệ nó như không vứt rác bừa bãi xuống ao, hồ… để môi trường nước được trong sạch. - Gọi HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo. - Chuẩn bị bài 9: o-c. Học vần(11) BÀI 9: o-c A.Mục tiêu: - HS đọc dược: o, c, cỏ, bò; từ và câu ứng dụng. - Viết được: o, c, cỏ, bò - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: vó bè * (GDHS phải yêu quý động thực vật ) B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học.. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát: Khúc hát ban mai - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi.. - 1HS - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ l, h, lê, hè, hẹ, lễ. + ve ve ve, hè về.. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8). b) Hướng dẫn HS viết Giải lao c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). Hoạt động học sinh - 3HS. - Yêu cầu HS viết bảng con: l-lê; h-hè. Nhận xét- Tuyên dương.. - Cả lớp viết bảng con. - Ghi đề bài lên bảng. *o. - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng o và phát âm:o - Hỏi: * Chữo gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: o - Gọi HS phát âm: o * bò - Yêu cầu HS cài: bò Ghi bảng: bò -Yêu cầu HS phân tích: bò - Gọi HS đọc : bò - Gọi HS đọc: o, bò * c- cỏ: ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: o c bò cỏ - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa b và o, c và o - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con. - Theo dõi. - Ghi bảng: bo bò bó co cò cọ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: bó, cọ. - Yêu cầu HS tìm từ có âm o hoặc c Nhận xét- Tuyên dương.. - HS trả lời - Cả lớp cài: o - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: bò - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS - 2HS. Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết bảng con. Học sinh: Múa cho mẹ xem. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp tìm và cài bảng - Theo dõi.. TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 (15) - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: bò bê có bó cỏ.. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học. - Gọi HS đọc: có, bó, cỏ, bò bê, bó cỏ - Gọi HS đọc câu: bò bê có bó cỏ.. (GDHS phải yêu quý động vật ) + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ: c, o, cỏ, bò - Yêu cầu HS viết vở tập viết. b) Luyện viết - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: vó bè (5) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. c) Luyện nói - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. 4. Củng cố - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa -Dặn dò (5) báo. - Chuẩn bị: Bài 10: Ô- Ơ Giải lao(5). - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát: Khúc hát ban mai - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. -1HS - Theo dõi.. Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2012 Học vần(12) BÀI 10: ô- ơ A.Mục tiêu: - HS đọc dược: ô,ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ô,ơ, cô, cờ - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: bờ hồ * GDHS phải biết giữ gìn bờ hồ luôn luôn sạch. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ o, c, cỏ,bò + bò bê có bó cỏ. Hoạt động học sinh - 3HS.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. B. mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8). b) Hướng dẫn HS viết Giải lao c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). 3. L.tập Luyện đọc (15). Giải lao(5). - Yêu cầu HS viết bảng con: cò, bó Nhận xét- Tuyên dương.. - Cả lớp viết bảng con. - Ghi đề bài lên bảng. *ô - GV ghi bảng ô và phát âm:ô - Hỏi: * Chữ ô gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ:ô - Gọi HS phát âm:ô * cô - Yêu cầu HS cài: cô Ghi bảng: cô - Yêu cầu HS phân tích: cô - Gọi HS đọc: cô - Gọi HS đọc: ô- cô * ơ- cờ: ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: ô ơ cô cờ - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa c-ô; c- cờ - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con. - 2HS đọc đề bài. - Ghi bảng: hô hồ hổ bơ bờ bở - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: hồ, bờ - Tổ chức cho HS tìm từ có âm ô - Theo dõi, sửa chữa Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2 + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: bé có vở vẽ - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (vở) - Gọi HS đọc: vở, vở vẽ - Gọi HS đọc câu: bé có vở vẽ + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. - Hướng dẫn viết chữ: ô, ơ, cô, cờ b) Luyện viết - Yêu cầu HS viết vở tập viết. (5) - Chấm và nhận xét.. - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: ô - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: cô - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS - 2HS. Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Học sinh”Tập thể dục buổi sáng” - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS chơi trò chơi: Con cá - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> c) Luyện nói (5). 4. Củng cố -Dặn dò(5). - GV nêu yêu cầu luyện nói:bờ hồ - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. Hỏi: + Bờ hồ ntn? + Các bạn nhỏ đi trên con đường ntn? * Kết luận: Bờ hồ là nơi để mọi người ngồi nghỉ mát. Nên các em phải biết giữ gìn bờ hồ luôn luôn sạch. - Gọi HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo. - Chuẩn bị bài 11: Ôn tập. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi.. -1HS - Theo dõi.. Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2012 Học vần(13) BÀI 11: ÔN TẬP A.Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. - Nghe ,hiểu và kể lại một đoạn tuyện theo tranh truyện kể: Hổ B. Đồ dùng: - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. C. Hoạt động dạy học:. Nội dung Thời gian I.Bài cũ:(5). II. B. mới 1) Gtb (2) 2) Ôn tập a) Các. Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh -Gọi HS đọc: ô, ơ, cô, cờ - 2HS Bé có vở vẽ - Yêu cầu HS viết bảng: cờ, hồ - Cả lớp viết bảng con Nhận xét- Tuyên dương. - Ghi đề bài lên bảng.. - 2HS. - Yêu cầu HS nêu các âm các em vừa học. - Cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> chữvà âm vừa học(6). trong tuần. - Thành lập bảng ôn: b v l h c. e be … … …. ê bê … … … …. o bo … …. … ….. ô bô … … … …. ơ cơ … … … …. …. b) Ghép chữ thành tiếng (5). Giải lao(3) c) Đọc từ ứng dụng (7). d) Tập viết từ ứng dụng (5) e) Trò chơi (3) 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). ` / ? ~ . bê bề bế bể bễ bệ vo … … … … … - Gọi HS đọc âm. - GV đọc yêu cầu HS chỉ âm. * Yêu cầu HS ghép tiếng. ( Sau mỗi dòng đã ghép xong thì yêu cầu HS đọc lại các tiếng đó) -Yêu cầu HS ghép tiếng với dấu thanh để tạo từ mới. - Gọi HS đọc lại từ mới. - Ghi bảng: lò cò vơ cỏ +Yêu cầu HS tìm từ mới. + Gọi HS đọc từ; lò cò, vơ cỏ. Giải nghĩa từ: vơ cỏ- thông qua đó GDHS biết vơ cỏ là hành đông tốt cần phải thực hiện để môi trường luôn X- S- Đ. - GV nhắc lại cách nối nối giữa v - ơ, l - o. - Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết. - Tổ chức trò chơi: Tìm từ có chứa âm h - Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2 - Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1. - Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng: + Ghi bảng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ + Yêu cầu HS tìm từ vừa học + Gọi HS đọc tiếng, từ + Gọi HS đọc câu: bé vẽ cô, bé vẽ cờ - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. Giải lao b)Luyện viết -Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết (4) - Chấm bài- Nhận xét. c) Kể - GV kể lần 1. - 4HS- Cả lớp. - 2HS - Cá nhân. - 3HS - Cả lớp tham gia. - 3HS HS múa: Thỏ đi tắm nắng. - Cả lớp tham gia. - 5HS- Cả lớp.. - Theo dõi - Cả lớp viết vở Tập viết - 1HS/ 1từ. - Theo dõi - 3HS - 3HS - 8HS- Cả lớp. - 10HS - Cả lớp Trò chơi: Gửi thư - Cả lớp viết vở Tập viết - Theo dõi. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> chuyện(10). 4) Dặn dò: (3). - GV kể lần 2- Kết hợp tranh minh họa. - Chia nhóm – Giao việc. - Yêu cầu HS trình bày. GV hỏi: - Hổ là con vật ntn? * Kết luận: Hổ là con vật vô ơn, đáng khinh. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị bài 12: i- a. - Lắng nghe- Quan sát. -1 nhóm/ 4HS - Cá nhân - Cá nhân. - Theo dõi. Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012 Học vần(14) BÀI 12: i- a A.Mục tiêu: - HS đọc dược: i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: i, a, bi, cá - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: lá cờ B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ lò cò, vơ cỏ + bé vẽ cô, bé vẽ cờ - Yêu cầu HS viết bảng con: vơ cỏ Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8). Hoạt động học sinh - 3HS - Cả lớp viết bảng con. - Ghi đề bài lên bảng. *i. - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng i và phát âm:i - Hỏi: * Chữ i gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: i - Gọi HS phát âm: i * bi. - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: i - 8HS - Cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). - Yêu cầu HS cài:bi Ghi bảng: bi -Yêu cầu HS phân tích: bi - Gọi HS đọc : bi - Gọi HS đọc: i- bi * a- cá: ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: i a bi cá - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa b- i, c-a - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con. - Cả lớp cài: bi - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS - 2HS. Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Học sinh múa”Tập thể dục buổi sáng”. - Ghi bảng: bi vi li ba va la - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ li, la - Tổ chức cho HS tìm từ có âm a - Theo dõi, sửa chữa Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 (15) - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: bé hà, có vở ô li - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (vở) - Gọi HS đọc: hà, vở ô li - Gọi HS đọc câu: bé hà, có vở ô li + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. Giải lao(5) b) Luyện viết. c) Luyện nói (5) 4. Củng cố -Dặn dò (5). - Hướng dẫn viết chữ: i, a, bi, cá - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: lá cờ - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: - Gọi HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo.. - 10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS chơi trò chơi: Con cá - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi. -1HS - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Chuẩn bị Bài 13: n-m. TOÁN: (9) LUYỆN TẬP A.Mục tiêu: - Nhận biết các số trong PV 5 - Biết đọc, đếm các số trong phạm vi 5. B. Hoạt động dạy học:. Nội dung Thời gian I. Bài cũ:(5) II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2. Luyện tập + Bài1/16 Số(5) + Bài 2/16 Số (5) Giải lao(5). Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên - Gọi HS đọc từ 1 đến 5 và ngược lại . - Yêu cầu HS viết các số từ 1 đến 5. - Nhận xét- tuyên dương.. Hoạt động học sinh - 2HS - Cả lớp. - Ghi đề bài lên bảng.. - 2HS dọc đề bài. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm ở SGK.. - 1HS - Cả lớp thực hiện SGK. 1HS làm ở bảng lớp. - 3HS - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở SGK. - 5HS Học sinh múa: Hai bàn tay của em. - 1HS -Cả lớp làm bảng con. 1HS làm ở bảng lớp. - 2HS - 1HS - 2HS viết ở bảng lớp. Cả lớp làm ở SGK. -3HS - Theo dõi.. - Gọi HS nêu kết quả. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm ở SGK - Gọi HS nêu kết quả.. + Bài 3/ 16 Số (7). - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS viết ở bảng con.. + Bài 4/16 (5). - Gọi HS nêu kết quả. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm ở SGK.. 4. Dặn dò-. - Gọi HS đọc lại các số. - Nhận xét- Tuyên dương..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Dặn dò: (2). - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Bé hơn- Dấu <. TOÁN(10) BÉ HƠN. DẤU < A. Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn, dấu < để so sánh các số. B. Đồ dùng: - Các nhóm có đến 5 đồ vật. C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc từ 1 đến 5. - 3HS - Yêu cầu HS điền số: - 2HS 1 3 5 2 - Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2. Hoạt động: + HĐ1(10) Nhận biết quan hệ bé hơn.. - Ghi đề bài lên bảng. * Giới thiệu 1<2 - GV hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số luợng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ lượng đó. Hỏi: + Bên trái có mấy ô? + Bên phải có mấy ô? + Vậy 1 ô ntn với 2 ô? Tương tự như vậy cho HS so sánh số hình vuông. Kết luận: Vậy 1 ô ít hơn 2 ô; 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. Ta nói một bé hơn hai và viết như sau: 1< 2 và đọc “ Một bé hơn hai” - Gọi HS nhắc lại” Một bé hơn hai” .* Giới thiệu 2<3: Cho HS quan sát tranh và nêu:” Hai bé hơn. - 2HS dọc đề bài - Theo dõi. Trả lời.. - Theo dõi.. - 5HS.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ba.” Hỏi: + 1 so với 3 ntn? + 2 so với 5 ntn? Vậy khi viết dấu < giữa hai số lúc nào đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. Giải lao(3) + HĐ2 : Thực hành  Bài1/17 Viết dấu < (3)  Bài 3/ 18 Số(4)  Bài 4/18 Nối (5)  Bà 4. Dặn dò:. - Cho HS viết ở bảng con 5 dấu bé. - Nhận xét- Tuyên dương. - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm ở SGK. - Gọi HS nêu kết quả. - Cho HS làm ở bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Lớn hơn. Dấu >. - Cả lớp tham gia. - Theo dõi. Bài múa: Thỏ đi tắm nắng. - Cả lớp thực hiện viết ở bảng con. 2HS viết ở bảng lớp. - 1HS - Cả lớp làm ở SGK. - 3HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TOÁN(11) LỚN HƠN. DẤU > A. Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn dấu > để so sánh các số. B. Đồ dùng: - Các nhóm có đến 5 đồ vật. C. Hoạt động dạy học:. Nội dung Thời gian I. Bài cũ:(4). II. Bài mới: 1. Gtb(2) 2. Hoạt động: + HĐ1(10) Nhận biết quan hệ bé hơn.. Giải lao(3) + HĐ2 : Thực hành  Bài1/19. Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Yêu cầu HS làm bài: 1….3 3….5 2.…4 2 …3 Goi vài HS đọc lại bài làm. Nhận xét- Tuyên dương.. Hoạt động học sinh - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con. - 3HS. - Ghi đề bài lên bảng. * Giới thiệu 3>2 - GV hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số luợng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ lượng đó. Hỏi: + Bên trái có mấy lá cờ? + Bên phải có mấy lá cờ? + Vậy 3 lá cờ ntn với 2 lá cờ? Tương tự như vậy cho HS so sánh số hình vuông. Kết luận: Vậy 3 lá cờ nhiều hơn 2 lá cờ; 3 hình vuông nhiều hơn 2 hình vuông. Ta nói ba lớn hơn hai và viết như sau: 3>2 và đọc“ Ba lớn hơn hai” - Gọi HS nhắc lại” Ba lớn hơn hai” .* Giới thiệu 5> 3 Cho HS quan sát tranh và nêu:” Hai bé hơn ba.” Hỏi: + 4 so với 3 ntn? + 2 so với 1 ntn?. - 2HS dọc đề bài. - Cho HS viết ở bảng con 5 dấu bé.. - Cả lớp thực hiện viết ở bảng con. 2HS viết ở bảng. - Theo dõi. Trả lời.. - Theo dõi.. - 5HS - Cả lớp tham gia. - Theo dõi. Bài hát: Khúc hát ban mai.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Viết dấu >  Bài 2/19 Số ( 3)  Bài 3/20 Số(4)  Bài 4/20 Nối (5) 4. Dặn dò: (2). - Nhận xét- Tuyên dương. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS viết ở bảng con. - Gọi HS nêu kết quả. - Cho HS làm ở SGK. - Gọi HS nêu kết quả. - Nhận xét- Tuyên dương - Cho HS làm ở bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. .- Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. lớp. - 1HS - 1HS viết ở bảng lớp. Cả lớp viết ở bảng con. - 3HS - Cả lớp làm ở SGK. - 3HS - Theo dõi. - 1HS viết ở bảng lớp. Cả lớp viết ở bảng con..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TOÁN: (12) LUYỆN TẬP A.Mục tiêu: - Biết sử dụng các dấu<,> và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo quan hệ lớn hơn và bé hơn . B. Đồ dùng: - Bông hoa có gắng các số và dấu <, > C. Hoạt động dạy học:. Nội dung Thời gian I. Bài cũ:(5). Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên - Yêu cầu HS làm bài: 1….3 5….4 4.…2 2 …3 - Gọi vài HS đọc lại bài làm. - Nhận xét- tuyên dương.. II. Bài mới: 1. Gtb(2) - Ghi đề bài lên bảng. 2. Luyện tập + Bài1/21 Số - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm ở bảng con. Giải lao(5) + Bài 2/21 Viết 4. Dặn dò (2). - Nhận xét. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm ở SGK - Gọi HS nêu kết quả. - Tổ chức trò chơi: Ai nhanh và đúng Nêu luật và cách chơi Cho các đội tham gia - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Bằng nhau. Dấu bằng.. Sinh hoạt tập thể. Hoạt động học sinh - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con. - 3HS - 2HS dọc đề bài - 1HS - Cả lớp thực hiện bảng con. 2HS làm ở bảng lớp. - Theo dõi HS múa bài: Thỏ đi tắm nắng. - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở SGK. - 5HS - Theo dõi - 1đội/ 3HS.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1) GV nhận xét quá trình học tập của các em trong tuần qua: Ưu: + Nề nếp: Lớp học nghiêm túc, ngồi học ngay ngắn. + Học tập: Các em học bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, chữ viết đẹp, rõ ràng, đọc to. + Sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc, xếp hàng ra vào lớp tốt + Vệ sinh lớp học sạch sẽ Tồn: + Một số em chưa tập trung vào học vẫn còn nói chuyện như: Phương, An, Hương, Nhật…, một số em hay quay lên quay xuống, chưa mang đầy đủ dụng cụ học tập như em: Huy, Minh Thư, Đức 2) Phương hướng đến: Khắc phục những tồn tại 3) Sinh hoạt: Tổ chức cho cả lớp múa hát về chủ đề Nhà trường. THỦ CÔNG (3) XÉ DÁN HÌNH TRÒN, HÌNH VUÔNG A. Mục tiêu: - HS biết cách xé, dán HV, HT - HS xé, dán HV, HT theo hướng dẫn và biết dán cân đối..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> B. Đồ dùng: - Bài mẫu HV, HT. - Giấy trắng, giấy màu, hồ dán, khăn, bút chì. C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ (2) - Kiểm tra đồ dùng của học sinh. - HS để giấy trắng, giấy màu trước mặt bàn. II. Bài mới: 1) Gtb (2) - Ghi đề bài lên bảng. - 2HS đọc đề bài 2) H.động a) HĐ1 (12) - Treo bài mẫu và đặt câu hỏi: - HS quan sát và nhận xét + Quan sát + Hình vuông có mấy đường thẳng. và nhận xét + Hình tròn giống cái gì? + Hãy quan sát xung quanh mình những đồ vật nào có dạng HV, HT + HD xé *Vẽ và xé, dán hình vuông mẫu - GV làm mẫu ( vừa làm vừa phân tích) - Quan sát. Lấy tờ giấy màu lật mặt sau đếm ô và đánh dấu vẽ 1 HCN có cạnh 6ô dùng thước nối 4 đường thẳng lại…..rồi dùng tay để xé từng cạnh như xé HCN. Sau khi xé xong lật mặt màu cho HS xem. - Theo dõi. *Vẽ và xé, dán hình tròn: Lấy tờ giấy đếm và đánh dấu 1 HV có cạnh 6ô. Xé HV rời khỏi tờ giấy màu rồi lần lượt xé 4 góc của HV theo đường vẽ. Sau đó xé và chỉnh sửa cho thành hình tròn. + Dán hình - Hướng dẫn HS lấy hồ dán ra 1 mảnh giấy, dùng ngón tay trỏ di đều sau đó bôi lên các góc hình và dán. Giải lao (3) - HS hát bài: Khúc hát b) HĐ2: - Cho HS lấy giấy trắng ra đếm và vẽ HCN, ban mai HS thực HTG. - Cả lớp thực hiện. hành - Theo dõi, giúp đỡ. c) Nhận xét - Cho HS trưng bày sản phẩm. - 12 HS sản phẩm - Yêu cầu HS nhận xét. - Cả lớp tham gia. GV đánh giá sản phẩm 3. Dặn dò: - Theo dõi. - Nhận xét tiết học.. TỰ NHIÊN XÃ HỘI(3) NHẬN BIẾT SỰ VẬT XUNG QUANH A. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết và mô tả một số vật xung quanh. - Hiểu được mắt, mũi, lưỡi, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận đó..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> B. Đồ dùng: - Các hình trong bài 3 SGK - Một số vât như: xà phòng, quả bóng, nước nóng… C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bàicũ : (5) Gọi HS trả lời: + HS1: Trẻ em khi ra đời sẽ lớn lên về gì? - 1HS/1 bộ phận + HS2: Nhận xét, tuyên dương. - 1HS II. Bài mới 1) GTB(1) - Ghi đề bài lên bảng - 2HS đọc đề bài 2) Hoạt * Mục tiêu: Mô tả một số vật xung quanh. động * Tiến hành: + HĐ1 (5)  Bước 1: Quan sát Chia nhóm đôi theo nội sau: Hãy quan sát và - Theo dõi hình ở SGK nói hiình dáng, màu sắc, sự nóng lạnh hay sần - 2HS/ 1 nhón sùi của các vật xung quanh mà em nhìn thấy ở SGK.  Bước 2: Yêu cầu HS trình bày. - Đai diện vài nhóm trình Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ xung. bày. GV nhận xét. - Cá nhân. Giải lao(3) Học sinh : Con muỗi + HĐ 2 (5) * Mục tiêu: HS biết vai trò của các giác quan HS thảo luận trong việc nhận biết sư vật xung quanh nhóm nhỏ * Tiến hành:  Bước 1: GV chia nhóm 4 - 4HS/ 1nhóm HDẫn HS cách đặt câu hỏi để thảo luận VDNhờ đâu bạn biết được màu sắc, mùi vị, vật cứng, sần sùi…  Bứơc 2: - Gọi HS trình bày. - Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. Gv hỏi: - Cá nhân. + Điều gì xảy ra nếu mắt bị hỏng? - Cá nhân. + Điều gì xảy ra nếu tai bị điếc? ………………………………….. Kết luận: Nhờ có mắt, mũi, tai…mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong những giác quan đó bị hỏng chúng - Theo dõi. ta sẽ không thấy được sự vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần bảo vệ và gữi gìn an toàn cho các giác quan đó. GV hỏi: - Cả lớp tham gia. + Nhờ đâu ta biết được mọi vật xung quanh? + Chúng ta cần làm gì để các giác quan không - Theo dõi. bị hỏng? 3. Củng cố- Nhận xét- Tuyên dương..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Dặn dò (5). - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Bảo vệ mắt và tai. TIẾNG VIÊT(tc) Ôn luyện A Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn các âm: ô, ơ, l, h và các từ có chứa ô, ơ, l, h - HS nhận diện được âm ô,ơ, l, h trong các từ hoặc văn bản B. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.GTB - Ghi đề bài lên bảng - Theo dõi 2.HĐ + HĐ1: - Tổ chức cho HS chơi TC: Chiếc nón kì diệu + Nêu luật và cách chơi: Mỗi em sẽ quay.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> + HĐ2:. 3. Nhận xét. chiếc nón, nếu mũi kim chỉ vào chữ nào thì phải đọc được chữ đó( HS khá và giỏi thì phải nói được từ có chứa chữ vùa quay trúng) + Cho cả lớp tham gia - Cá nhân - Tổ chức trò chơi“ Dán hoa” + Nêu luật và cách chơi - Theo dõi + Cho 2 đội tham gia - 1 đội/5 HS - Nhận xét- Tuyên dương. Toán(TC) Ôn luyện A. Mục tiêu: - HS nắm chắc lớn hơn, bé hơn dấu >, dấu < để so sánh các số từ 1-5 - Biết điền dúng các số vào ô trống B. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.GTB - Ghi đề bài lên bảng - Theo dõi 2.HĐ - Cá nhân, tổ, lớp + HĐ1: * Tổ chức trò chơi “ Điền số thích hợp vào chỗ trống” - Cho các đội tham gia - Nhận xét, tuyên dương - 1 đội/ 5HS 1 1 5 5. + HĐ2:. 2. * Điền dấu < > = 1….2 2….3 4….1 5….4 3….3 1….3 5….4 4….5 + Nêu luật và cách chơi + Cho các đội tham gia - Nhận xét, tuyên dương. - 1 đội/ 4HS.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TIẾNG VIÊT(tc) Ôn luyện: l- h A Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn các âm: o, c và các từ có chứa l-h - HS nhận diện được âm l- h trong các từ hoặc văn bản B. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên 1.GTB - Ghi đề bài lên bảng 2.HĐ + HĐ1: - Tổ chức cho HS thi đọc bài ở SGK - Theo dõi- Sửa sai + HĐ2: - Tổ chức trò chơi“ Dán hoa” Nêu luật và cách chơi Cho 2 đội tham gia + HĐ3 - Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng có chứa thanh h trong đoạn văn: + Mùa hè đến, hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường. Những chú ve sầu kêu râm rang. + Thứ hai là ngày đầu tuần. - Nhận xét- Tuyên dương. Hoạt động học sinh - Theo dõi - Cá nhân. - Theo dõi - 1 đội/5 HS - Cá nhân - Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TOÁN(tc) Ôn luyện: Các số 1, 2, 3, 4, 5 A Mục tiêu: - HS đọc, viết và đếm thành thạo các số từ 1-5 - Biết điền dúng các số vào ô trống B. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên 1.GTB - Ghi đề bài lên bảng 2.HĐ * Tổ chức cho cả lớp đếm các số từ 1-5 và + HĐ1: ngược lại. - Theo dõi, sửa sai + HĐ2: * Tổ chức trò chơi “ Điền số thích hợp vào chỗ trống” - Cho các đội tham gia - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động học sinh - Theo dõi - Cá nhân, tổ, lớp. - 1 đội/ 5HS. 1. + HĐ3. * Tổ chức trò chơi: Nối + Nêu luật và cách chơi + Cho các đội tham gia - Nhận xét, tuyên dương. - 1 đội/ 3HS. ..................................................................................... HĐTT GV nhận xét sơ qua ngày học đầu tiên của các em học sinh, sau đó tổ chức cho các em sinh hoạt như tập hát và một số trò chơi vận dụng vào môn Tiếng Việt..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×