Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet 17 Hinh hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chúc mừng bạn !.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Em hãy nhắc lại định nghĩa khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d Đáp án: Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là độ dài đoạn vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.. A h d H.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Các điểm cách đường thẳng d một khoảng bằng h nằm trên đường nào? A. h. d.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 17. §10. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. ?1. Cho hai đường thẳng song song a và b (như hình vẽ). Gọi A và B là hai điểm bất kì thuộc đường thẳng a, AH và BK là các đường thẳng vuông góc kẻ từ A và B đến đường thẳng b. Gọi độ dài AH là h. Tính độ dài BK theo h.. a. A. B. h b H. K. * Trªn h×nh vÏ, mọi điểm thuộc đờng thẳng a cách đờng Giải. th¼ng mét kho¶ng b»ng h. T¬ng tù, ?mäi thuéc Vậy®iÓm mọi điểm thuộcđờng Vì a//bbnên AB//HK đường thẳng a cách đường th¼ng b còng đờnggúc th¼ng và AH//BK ( vìc¸ch cùng vuông với b) a mét kho¶ng b»ng h. Ta nãi thẳng b một khoảng cách h Suy lµ kho¶ng c¸ch gi÷a hai ® êng th¼ng song song a vµ b. ra ABKH là hình bình hành bằng bao nhiêu? Suy ra AH = BK (hai cạnh đối) Mà AH = h nên BK = h.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a. A. B. Vậy nghĩa. khoảngKhoảng cách giữa * ?Định cáchhai giữa hai h đườngthẳng thẳngsong songsong songlàlàkhoảng gì? đường cách từ một điểm tuỳ ý trên đường b H K thẳng này đến đường thẳng kia. Bµi to¸n 1: Trong c¸c h×nh vÏ sau, trêng hîp nµo h lµ khoảng cách giữa hai đờng thẳng song song a và b. a A a A B a h. h. h. b. b. B a). b. B b). K c).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Tính chất của các điểm cách đều một đờng thẳng cho trớc. ? 2 Cho đờng thẳng b. Gọi a và a’ là hai đờng thẳng song song với đờng thẳng b và cùng cách đờng thẳng b một khoảng bằng h, (I) vµ (II) lµ c¸c nöa mÆt ph¼ng bê b. Gäi M, M’ lµ c¸c ®iÓm c¸ch ® ờng thẳng b một khoảng bằng h, trong đó M thuộc nửa mặt ph¼ng (I), M’ thuéc nöa mÆt ph¼ng (II). Chøng minh r»ng M thuộc đờng thẳng a, M’ thuộc đờng thẳng a’ a. A. M. h. (I). h. H’. b. K’. H. K h. (II) a’. A’. h M’.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Tính chất của các điểm cách đều một đờng thẳng cho trớc. ? 2 Theo giả thiết: AH ⊥ b, ⇑ MK ⊥ b AH = MK; AH // MK ⇑ AMKH là hình bình hành ⇑ MA // HK ( gt) a ⇑ MA // b; a // b (a đi (I) qua A) ⇑ b MA trùng a. ⇑ (II) M∊ a a’. A. M. h. h. H’. K’. H. K h A’. h M’.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Tính chất của các điểm cách đều một đờng thẳng cho trớc. * Tính. chất. Các điểm cách đường thẳng b một bằng nằm thẳng trên b ?khoảng Các điểm cáchhđường a hai khoảng đườngbằng thẳng songtrên song một h nằm (I) với b thẳng và cách đường nào?b một khoảng cách bằng h. b. A. M. h H’. K’. H. K h. (II) a’. h. A’. h M’.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Tính chất của các điểm cách đều một đờng thẳng cho trớc. * Tính chất. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h.. ?3. Xét các tam giác ABC có cạnh BC cố định, đường cao ứng với cạnh BC luôn bằng 2 cm (hình vẽ). Đỉnh A của các tam giác nằm trên đường nào? Giải.. A. Vì AH ⊥ BC; AH = 2. A cách BC cố định một khoảng cách bằng 2cm Đỉnh A của tam giác ABC nằm trên. A’. 2. B. H. 2. C. H’. hai đường thẳng song song với BC và cách BC một khoảng bằng 2cm.. * Nhận xét.. Tập hợp các điểm cách một đờng thẳng cố định một khoảng bằng h không đổi là hai đờng thẳng song song với đờng thẳng đó và cách đờng thẳng đó một khoảng bằng h..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §10. ĐƯỜNG THĂNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song * Định nghĩa. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.. 2. Tính chất của các điểm cách đều một đờng thẳng cho trớc. * Tính chất. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khoảng cách bằng h. * Nhận xột. Tập hợp các điểm cách một đờng thẳng cố định một khoảng bằng h không đổi là hai đờng thẳng song song với đờng thẳng đó và cách đờng thẳng đó một khoảng bằng h..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CỦNG CỐ. Bài tập 69 – SGK trang 103: Nối mỗi ý (1), (2), (3), (4) với một trong các ý (5), (6), (7), (8) để được khẳng định đúng. (1) Tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng 3cm. 5) là đường trung trực của đoạn thẳng AB.. (2) Tập hợp các điểm cách đều hai đầu của đoạn thẳng AB cố định. 6) là hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng bằng 3cm.. (3) Tập hợp các điểm nằm trong góc xOy và cách đều hai cạnh của góc đó (4) Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoẳng 3cm. 7) là đường tròn tâm A bán kính 3cm. 8) là tia phân giác của góc xOy..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 67- SGK trang 10: CỦNG CỐ. Cho ®o¹n th¼ng AB. KÎ tia Ax bÊt k×. Trªn tia Ax lÊy c¸c ®iÓm C, D, E sao cho AC = CD = DE. KÎ ®o¹n th¼ng EB. Qua C, D kẻ các đờng thẳng song song với EB. Chøng minh r»ng AC’ = C’D’ = D’B’? E. Tam gi¸c ADD’ cã AC = CD (gt) vµ CC’ // DD’ (gt). D. Suy ra: AC’ = C’D’ (1). C. Ta cã: CC’ // BE (gt) Suy ra CEBC’ lµ h×nh thang. A. Mµ DD’ // CC’ // BE vµ CD = DE (gt) Suy ra C’D’ = D’B (2) Tõ (1) vµ (2) suy ra AC’=C’D’=D’B BT 67. C'. D'. B. x.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Híng dÉn vÒ nhµ -Nắm chắc định nghĩa khoảng cách giữa hai đờng thẳng song song, tính chất của các điểm cách đều một đờng thẳng cho tríc. - ¸p dông lµm c¸c bµi tËp: 68, 70, 71 (SGK trang 102, 103). - ChuÈn bÞ tiÕt sau: LuyÖn tËp Bài 68 SGK.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CHÚC CÁC EM MỘT NGÀY HỌC TẬP HIỆU QUẢ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×