Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Tuan 9L1Truc Dao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.38 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mỹ thuật. Bài 9. XEM TRANH PHONG CAÛNH ******************. I.Muïc tieâu : -Giúp HS hiểu được tranh phong cảnh, mô tả được những hình vẽ, màu saéc trong tranh. -Biết cách yêu mến cảnh đẹp quê hương. -Giaùo duïc oùc thaåm myõ. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh vẽ cảnh biển, đồng ruộng, phố phường, làng quê. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.KTBC : Hoûi teân baøi cuõ. Nêu cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật? Goïi hoïc sinh leân baûng veõ hình vuoâng, hình chữ nhật. Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. 2.BAØI MỚI : Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa. Hướng dẫn học sinh xem tranh 1 : GV neâu caâu hoûi : Tranh vẽ những gì? Maøu saéc cuaû tranh nhö theá naøo? Tóm ý: Tranh đêm hội là một tranh đẹp, màu sắc vui tươi đúng là một đêm hội. Hướng dẫn học sinh xem tranh 2 : Tranh veõ ban ngaøy hay ban ñeâm? Tranh vẽ cảnh ở đâu? Maøu saéc cuûa tranh nhö theá naøo? Tóm ý: Tranh chiều về là một bức tranh đẹp, có những hình ảnh quen thuộc, màu sắc rực rỡ. GV keát luaän: Tranh phong caûnh laø tranh veõ veà caûnh, coù nhieàu caûnh khaùc nhau nhö: noâng thoân, thaønh phoá, soâng nuùi… . 3.CUÛNG COÁ :Hoûi teân baøi. GV heä thoáng laïi noäi dung baøi hoïc. Nhaän xeùt -Tuyeân döông. 4.DẶN DÒ: Bài thực hành ở nhà.. Tuần 9. Vẽ hình vuông, hình chữ nhật Hoïc sinh neâu. 2 em, 1 em veõ hình vuoâng, 1 em veõ hình chữ nhật. Vở tập vẽ, tẩy, chì,…. Hoïc sinh xem tranh ñeâm hoäi. Nhaø cao, caây, chuøm phaùo hoa. Tươi sáng và đẹp. Hoïc sinh laéng nghe. Xem tranh chieàu veà. Ban ngaøy. Caûnh noâng thoân. Maøu saéc tranh töôi vui. Hoïc sinh laéng nghe.. Học sinh nêu lại ý cô vừa nêu.. Xem tranh phong caûnh. Sưu tầm tranh ảnh ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> OÂn baøi haùt: Lí caây xanh Taäp noùi thô theo tiết taáu Tiết tấu cuûa baøi Lí caây xanh. I. Mục tiêu: - Hát đúng giai điệu, thuộc lời ca. - Tập biểu diễn bài hát kết hợp vận động phụ hoạ. - Tập nói thơ theo âm hình tiết tấu của bài Lí cây xanh. - Giáo dục tình yêu âm nhạc hoà lẫn tình yêu thiên nhiên. I. Giáo viên chuẩn bị: - Đàn Organ, thanh phách. - Sưu tầm một số bài thơ 4 chữ (mỗi dòng có 4 chữ → 4 tiếng) II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY  Hoạt động khởi động: 1. Ổn định: Lí cây xanh 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát kết hợp gõ nhịp. - Hát kết hợp gõ theo tiết tấu lời ca. - Hát kết hợp phụ hoạ động tác. Giáo viên nhận xét, đánh giá.  Hoạt động 1: Ôn bài Lí cây xanh  Mục đích: Khắc sâu lời ca, cách gõ đệm và động tác phụ hoạ.  Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân. - Giới thiệu bài. - Cho học sinh hát ôn toàn bài 2 lần. - Chia nhóm cho học sinh luyện tập:  Hát kết hợp gõ nhịp.  Hát kết hợp gõ theo tiết tấu.  Hát kết hợp vận động phụ hoạ. Giáo viên uốn nắn, sửa sai cho học sinh. - Cho học sinh biểu diễn bài hát trước lớp. Giáo viên nhận xét kết hợp đánh giá. - Liên hệ thực tế - giáo dục tư tưởng.  Hoạt động 2: Nói thơ theo tiết tấu  Mục đích: Đọc một vài đoạn thơ theo âm hình tiết tấu của bài Lí cây xanh.  Hình thức: Cả lớp, nhóm. - Giáo viên cho học sinh đọc 4 câu hát trong bài Lí cây xanh theo tiết tấu: Cái Thì. cây lá. xanh cũng. xanh xanh. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Cả lớp. - 2 học sinh. - 2 học sinh. - 4 học sinh. - Lắng nghe.. - Lắng nghe. - Cả lớp. - Thực hiện.. - Cá nhân. - Lắng nghe.. - Cả lớp đọc kết hợp gõ đệm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chim đậu trên cành Chim hót líu lo - Giáo viên theo dõi, sửa sai cho học sinh. - Giáo viên cho học sinh vận dụng cách đọc này đối với những câu thơ khác: Vừa đi vừa nhảy Là anh sáo xinh Hay nói linh tinh Là cô liếu điếu Hay nghịch hay tếu Là cậu chìa vôi Hay chao đớp mồi Là chim chèo bẻo - Đoạn thơ vừa đọc nói về các loài chim, các em đã nghe nhắc đến những loài chim nào? - Giáo viên kết luận: Cuộc sống của chúng ta đẹp hơn, đáng yêu hơn một phần cũng nhờ vào giọng hót của muôn loài chim. Vậy để bảo vệ chúng, các em sẽ làm gì? - Liên hệ thực tế - giáo dục tư tưởng.  Hoạt động nối tiếp: Tổng kết - đánh giá - Dặn dò:  Ôn lại bài hát kết hợp với động tác phụ hoạ và gõ đệm. - Nhận xét tiết học.. - Cả lớp → nhóm.. - Học sinh: - Học sinh:. - Lắng nghe.. - Lắng nghe, ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THỂ DỤC Tiết 9 ĐỨNG ĐƯA HAI TAY DANG NGANG. ĐỨNG ĐƯA HAI TAY LÊN CAO CHẾCH CHỮ V. SGV:41-42/ Thời gian dự kiến 35 phút. I.Mục tiêu: -Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ v (HS thực hiện bắt chước theo GV) -Chăm tập thể dục để có sức khỏe, học tập tốt. II.Địa điểm, phương tiện: - Sân trường sạch sẽ, - GV chuẩn bị 1 còi. - Kẻ hai vạch và một số hình viên đá . III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Hoạt động 1: Phần mở đầu - GV nhận lớp và phổ biến nội dung , cho HS khởi động. - Đứng tại chỗ vỗ tay hát: Quê hương tươi đẹp. - Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2. - Ôn trò chơi : Diệt con vật có hại * Hoạt động 2: Phần cơ bản - Ôn tư thế đứng cơ bản” Đứng đưa 2 tay ra trước” - Học đứng đưa hai tay dang ngang. GV HD lớp thực hiện : 2 lần. - Tập phối hợp đứng đưa hai tay ra trước+ đứng đưa hai tay dang ngang: 1. Đứng đưa hai tay ra trước. 2. Về TTCB. 3. Đứng đưa hai tay dang ngang. 4. Về TTCB. - Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. - Tập phối hợp đứng đưa hai tay ra trước+ đưa hai tay lên cao chếch chữ V. * Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. Hoạt động 3: Phần kết thúc  Trò chơi” Diệt con vật có hại”.  GV cùng HS hệ thống lại bài học.  Về nhà thực hiện lại các động tác đã học. Nhận xét tiết học ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾNG VIÊT BÀI 35: UÔI – ƯƠI (tiết 1) I. 1. . MỤC TIÊU: Kiến thức Đọc viết được - Uôi, ươi – nải chuối, múi bưởi - Từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói - tự nhiên - Chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa 2. Kỹ năng:  Biết phân tích vần, tiếng, từ  Ghép âm vần tiếng từ.  Nhận biết được tiếng, từ có vần học  Luyện nói được từ 1- 2 câu 3. Thái độ  Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên:  Tranh, phim ảnh minh hoạ  Mẫu trò chơi, mẫu chữ 2. Học sinh  Đồ dùng học tập môn Tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC (tiết 1) Giáo viên Học sinh 1/ Ổn định: Hát 2/ Bài cũ: bài 34 ui, ưi a) Kiểm tra miệng - Đọc bài theo yêu cầu của giáo Đọc bài SGK viên b) Kiểm tra viết - Viết bảng Đồi núi, gửi thư 3/ Bài mới.  Giới thiệu bài.  Hoạt động 1: Dạy vần. Mục tiêu: - Đọc viết được: uôi, ươi – nải chuối, múi bưởi - Phân tích, ghép âm - vần - tiếng - từ Phương pháp: Đàm thoại, thực hành Cách tiến hành: Bước 1: Dạy vần uôi * Nhận diện vần: - quan sát - Đưa mẫu vần uôi hỏi: Vần uôi được tạo bởi những âm nào? ….uôi: u-ô-i - Tìm và ghép vần uôi trong bộ âm -thực hiện ghép vần uôi * Đánh vần: - Phân tích vần uôi? - Vần uôi có âm: u, ô và i - Đánh vần mẫu: u-ô-i  uôi - Đánh vần cá nhân, nhóm, đt *Có vần uôi muốn có tiếng chuối em phải làm sao? *Phân tích tiếng chuối?. …Em thêm âm ch trước vần uôi ….Chuối: có âm ch đứng trước, vần uôi đứng sau.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ….Đánh vần cá nhân , nhóm, đt Đánh vần mẫu: ch-uôi-sắc  chuối *Xem tranh: nải chuối *Cô có tranh gì? -Yêu cầu học sinh đọc (Trong quá trình luyện đọc GV lưu ý chỉnh sửa lời phát âm) * Luyện viết: Gắn mẫu chữ: uôi- nải chuối - Hướng dẫn học sinh nhận xét (độ cao, rộng, hình nét, khoảng cách) - Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết (điểm đặt bút, rê bút, lia bút, kết thúc, khoảng cách) - Nhận xét chỉnh sửa Bước 2: Dạy vần ươi (tương tự). (lưu ý: So sánh vần uôi – ươi).. - Tranh: nải chuối -Đọc trơn “nải chuối” cá nhân, nhóm, đt.. -quan sát nghe giáo viên hướng dẫn quy trình viết -rèn viết bảng con.  Hoạt động 2: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: Đọc đúng và tìm vần uôi, ươi trong tiếng từ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại Cách tiến hành: - Giới thiệu từ:. tuổi thơ buổi tối. túi lưới tươi cười. -Giải thích từ qua tranh, phim ảnh minh hoạ -Tìm vần uôi, ươi trong từ. -quan sát -lắng nghe …Vần uôi: tuổi, buổi ….Vần ươi: lưới, tươi cười -Luyện đọc từ cá nhân, nhóm,. -Yêu cầu học sinh luyện đọc * Nhận xét tiết học – chuyển tiết. -------------------------TIẾNG VIÊT BÀI 35: UÔI – ƯƠI (Tiết 2)  Hoạt động 3: luyện đọc Mục tiêu -Đọc được vần, tiếng, từ và câu ứng dụng tìm vấn trong câu. Phương pháp: - Trực quan, đàm thoại Cách tiến hành: Bước 1: Luyện đọc SHK. -Yêu cầu HS luyện đọc lại nội dung bài tiết 1. Bước 2: Luyện đọc câu. -Đưa mẫu tranh (Phim ảnh). -Khai thác nội dung tranh.. -. Luyện đọc cá nhân, nhóm,đt.. -. Học sinh quan sát.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> *Tranh vẽ gì? *Chị và bé đang làm gì? →GV nhận xét câu trả lời chốt ý và giới thiệu câu: Buổi tối chị kha rủ bé chơi trò đố chữ. -Tìm tiếng có vần mới học. -Hướng dẫn HS luyện đọc câu Hoạt động 4: Luyện viết. Mục tiêu: Rèn viết đúng mẫu chữ. Phương pháp: Thực hành Cách tiến hành: - Giới thiệu nội dung bài viết: uôi ươi nái chuối múi bưởi -Nhận xét: độ cao, hình nét, khoảng cách. (Viết mẫu và nêu quy trình). -Hướng dẫn học sinh viết từng hàng. -Nhận xét bài viết. Hoạt động 5: Luyện nói Mục tiêu: - HS luyện nói tự nhiên từ 1 đến 2 câu theo chủ đề. Phương pháp: - Thực hành luyện tập. Cách tiến hành -Giới thiệu chủ đề luyện nói. -. HS trả lời tuỳ ý.. -. Tiếng: buổi Luyện đọc câu. -. HS quan sát, lắng nghe. -. Viết vở theo yêu cầu của GV.. -. HS luyện nói đôi bạn. HS luyện nói tự nhiên từ 1 đến 2 câu theo hiểu biết của mình.. Chuối, bưởi, vú sữa -GV chỉ vào bức tranh và tổ chức cho HS luyện nói dựa theo các câu hỏi sau: *Tranh vẽ gì? *Hãy chỉ và nói tên từng loại quả có trong tranh vẽ? *Hãy kể về một loại quả mà em thích ăn nhất (hình dáng, màu sắc, hương vị). -GV lồng ghép GDTT qua câu trả lời của HS. IV. CỦNG CỐ - Đọc toàn bài sách giáo khoa. - Chơi trò chơi tìm tiếng, từ có vần uôi, ươi. V. NHẬN XÉT, DẶN DÒ.. TIẾNG VIÊT BÀI 36: AY - Â – ÂY (Tiết 1) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức  Đọc viết được - Ay, ây – máy bay, nhảy dây..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói - tự nhiên - Chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. 2.Kỹ năng:  Biết phân tích vần, tiếng, từ  Ghép âm vần tiếng từ.  Nhận biết được tiếng, từ có vần học  Luyện nói được từ 1- 2 câu 3.Thái độ  Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên:  Tranh, phim ảnh minh hoạ  Mẫu trò chơi, mẫu chữ 2.Học sinh  Đồ dùng học tập môn Tiếng Việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC (tiết 1) Giáo viên Học sinh 1/ Ổn định: Hát 2/ Bài cũ: bài 35 uôi, ươi. a)Kiểm tra miệng - Đọc bài theo yêu cầu của giáo Đọc bài SGK viên b)Kiểm tra viết - Viết bảng Nải chuối, múi bưởi 3/ Bài mới  Giới thiệu bài  Hoạt động 1: Dạy vần Mục tiêu: - Đọc viết được: ay, ây – máy bay, nhảy dây. - Phân tích, ghép âm - vần - tiếng - từ Phương pháp: Đàm thoại, thực hành Cách tiến hành: Bước 1: Dạy vần ay * Nhận diện vần: - Đưa mẫu vần ay hỏi: Vần ay được tạo bởi những âm nào? - quan sát - Tìm và ghép vần ay trong bộ âm - ay: a - y * Đánh vần: - thực hiện ghép vần ay - Phân tích vần ay? - Đánh vần mẫu: a - y - ay - Vần ay có âm: a và y - Đánh vần cá nhân, nhóm, đt -Em thêm âm b trước vần ay *Có vần ay muốn có tiếng bay em phải làm sao? ….bay: có âm b đứng trước, vần ay đứng *Phân tích tiếng bay? sau -Đánh vần cá nhân , nhóm, đt -Đánh vần mẫu: b-ay-bay -Xem tranh: máy bay -Tranh: máy bay *Cô có tranh gì? -Đọc trơn “máy bay” cá nhân, nhóm, đt. -Yêu cầu học sinh đọc (Trong quá trình luyện đọc GV lưu ý chỉnh sửa lời phát âm) * Luyện viết: Gắn mẫu chữ: ay – máy bay. -quan sát nghe giáo viên hướng dẫn quy -Hướng dẫn học sinh nhận xét (độ cao, rộng, hình.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> nét, khoảng cách) -Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết (điểm đặt bút, rê bút, lia bút, kết thúc, khoảng cách). -Nhận xét chỉnh sửa Bước 2: Dạy vần â-ây (tương tự). (lưu ý: So sánh vần ay - ây).. trình viết -rèn viết bảng con.  Hoạt động 2: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: Đọc đúng và tìm vần ay, ây trong tiếng từ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại Cách tiến hành: - Giới thiệu từ:. cối xay ngày hội. vây cá cây cối. -Giải thích từ qua tranh, phim ảnh minh hoạ. -Tìm vần ay, ây trong từ -Yêu cầu học sinh luyện đọc. -quan sát -lắng nghe ….Vần ay: bay, nhảy ….Vần ây: vây cá, cây cối - Luyện đọc từ cá nhân, nhóm,. * Nhận xét tiết học – chuyển tiết. ----------------------------------TIẾNG VIÊT BÀI 36: AY - Â – ÂY (Tiết 2)  Hoạt động 3: luyện đọc Mục tiêu -Đọc được vần, tiếng, từ và câu ứng dụng tìm vấn trong câu. Phương pháp: -Trực quan, đàm thoại. Cách tiến hành: Bước 1: Luyện đọc SHK. -Yêu cầu HS luyện đọc lại nội dung bài tiết 1. Bước 2: Luyện đọc câu. - Đưa mẫu tranh (Phim ảnh). - Khai thác nội dung tranh. Tranh vẽ gì? Các bạn đang làm gì? →GV nhận xét câu trả lời chốt ý và giới thiệu câu: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. - Tìm tiếng có vần mới học. - Hướng dẫn HS luyện đọc câu Hoạt động 4: Luyện viết. Mục tiêu: Rèn viết đúng mẫu chữ. Phương pháp: Thực hành Cách tiến hành: - Giới thiệu nội dung bài viết: ay. -. Luyện đọc cá nhân, nhóm, đt.. -. Học sinh quan sát. -. HS trả lời tuỳ ý.. -. Tiếng: trai, chạy, gái, nhảy dây. Luyện đọc câu. -. HS quan sát, lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> â ây máy bay nhảy dây Nhận xét: độ cao, hình nét, khoảng cách. (Viết mẫu và nêu quy trình). - Hướng dẫn học sinh viết từng hàng. - Nhận xét bài viết. Hoạt động 5: Luyện nói Mục tiêu: - HS luyện nói tự nhiên từ 1 đến 2 câu theo chủ đề. Cách tiến hành: -Giới thiệu chủ đề luyện nói Chạy, bay, đi bộ, đi xe. -GV chỉ vào bức tranh và tổ chức cho HS luyện nói dựa theo các câu hỏi sau: o Tranh vẽ gì? *Hàng ngày em đi đến trường bằng phương tiện gì. *Khi tham gia giao thông chúng ta cần phải chú ý điều gì? -GV lồng ghép GDTT qua câu trả lời của HS. IV.CỦNG CỐ - Đọc toàn bài sách giáo khoa. - Chơi trò chơi tìm tiếng, từ có vần ay, â, ây. V.NHẬN XÉT, DẶN DÒ.. -. Viết vở theo yêu cầu của GV.. -. HS luyện nói đôi bạn. HS luyện nói tự nhiên từ 1 đến 2 câu theo hiểu biết của mình..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾNG VIỆT BÀI 37: ÔN TẬP (tiết 1) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - Củng cố lại các âm đã học. - Đọc viết được các vần có kết thúc bằng i, y. - Từ và câu ứng dụng của bài ôn. - Nghe, hiểu chuyện “Cây khế”. 2.Kỹ năng:  Biết phân tích vần, tiếng, từ  Ghép âm vần tiếng từ.  Nhận biết được tiếng, từ có vần học  Biết dựa vào tranh vẽ để kể lại một vài ý trong truyện mà em thích. 3.Thái độ  Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên:  Tranh, phim ảnh minh hoạ  Mẫu trò chơi, mẫu chữ 2.Học sinh  Đồ dùng học tập môn Tiếng Việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC (tiết 1) Giáo viên Học sinh 1/ Ổn định: Hát 2/ Bài cũ: bài 36 ay – â - ây a)Kiểm tra miệng - Đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Đọc bài SGK - Viết bảng b)Kiểm tra viết máy bay, nhảy dây 3/ Bài mới  Giới thiệu bài 37: Ôn Tập  Hoạt động 1: Ôn âm – vần. Mục tiêu: - Đọc viết được âm, vần. - Biết ghép âm, vần. - Biết phân tích âm - vần. Phương pháp: Đàm thoại, thực hành Cách tiến hành: Bước 1: Phân tích vần - Phân tích vần ai, ay? - ai: a –i - ay: a-y - So sánh vần ai – ay? - Giống âm a, khác âm i. - Luyện đọc vần? Bước 2: Ôn âm - Yêu cầu HS đọc âm. a â o. i ai oi. y ay ây. Đọc âm cá nhân, nhóm, đt.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ô ơ u ư uô ươ. ôi ơi ui ưi uôi ươi. Bước 3: Ghép âm tạo vần. -Giao việc: các em ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang. Đọc và nhận biết âm ghép được vần gì? -Nhận xét, chỉnh sửa với kết quả bảng ôn. -Luyện đọc các vần vừa ghép được.. Thư giãn  Hoạt động 2: Luyện đọc từ. -Giới thiệu từ:. Đôi đũa mây bay Tuổi thơ -Giải nghĩa từ. -Tìm tiếng có vần ôn. -Đọc mẫu từ. -Luyện đọc từ.. -HS thực hiện nhóm đôi, ghép âm trong bộ, thực hành theo yêu cầu của GV. -Đọc và kiểm tra với kết quả âm, vần trên bảng lớp. -Đọc cá nhân, nhóm, đt.. - Lắng nghe và quan sát.. - Đọc cá nhân, nhóm, đt.. --------------------------------------. TIẾNG VIỆT BÀI 37: ÔN TẬP (Tiết 2)  Hoạt động 3: Luyện đọc Mục tiêu -Đọc được vần, tiếng, từ và câu ứng dụng tìm vần trong câu. Phương pháp: -Trực quan, đàm thoại.. Cách tiến hành: Bước 1: Luyện đọc SGK. - Yêu cầu HS luyện đọc lại nội dung bài tiết 1. Bước 2: Luyện đọc câu. - Đưa mẫu tranh (Phim ảnh). - Khai thác nội dung tranh. - Tranh vẽ gì? →GV nhận xét câu trả lời chốt ý và giới thiệu 4 câu thơ: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả - Tìm tiếng có vần ai, ay. - Hướng dẫn HS luyện đọc câu. Hoạt động 4: Luyện viết. Mục tiêu: Rèn viết đúng mẫu chữ.. -. Luyện đọc cá nhân, nhóm, đt.. -. Học sinh quan sát. -. HS trả lời tuỳ ý.. -. Tiếng: Tay, say, thay. Luyện đọc câu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Phương pháp: Thực hành Cách tiến hành: - Giới thiệu nội dung bài viết: Thầy cô Dạy dỗ Tuổi nhỏ Ngây thơ - Nhận xét: độ cao, hình nét, khoảng cách. (Viết mẫu và nêu quy trình). - Hướng dẫn học sinh viết từng hàng. - Nhận xét bài viết. - GV lồng ghép GDTT qua câu trả lời của HS. IV.CỦNG CỐ - Đọc toàn bài sách giáo khoa. - Chơi trò chơi tìm tiếng, từ có vần ai, ay. V.NHẬN XÉT, DẶN DÒ.. -. HS quan sát, lắng nghe. -. Viết vở theo yêu cầu của GV..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾNG VIỆT BÀI 38: EO - AO (tiết 1) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức  Đọc viết được - Eo, ao – chú mèo, ngôi sao. - Từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói - tự nhiên - Chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lũ. 2.Kỹ năng:  Biết phân tích vần, tiếng, từ  Ghép âm vần tiếng từ.  Nhận biết được tiếng, từ có vần học  Luyện nói được từ 1- 2 câu 3.Thái độ  Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên:  Tranh, phim ảnh minh hoạ  Mẫu trò chơi, mẫu chữ 2.Học sinh  Đồ dùng học tập môn Tiếng Việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC (tiết 1) Giáo viên Học sinh 1/ Ổn định: Hát 2/ Bài cũ: bài 37 ôn tập a)Kiểm tra miệng -Đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Đọc bài SGK -Viết bảng b)Kiểm tra viết Máy bay, nhảy dây 3/ Bài mới  Giới thiệu bài  Hoạt động 1: Dạy vần Mục tiêu: - Đọc viết được: eo, ao – chú mèo, ngôi sao - Phân tích, ghép âm - vần - tiếng - từ Phương pháp: Đàm thoại, thực hành Cách tiến hành: Bước 1: Dạy vần eo * Nhận diện vần: -Đưa mẫu vần eo hỏi: - quan sát *Vần eo được tạo bởi những âm nào? - eo: e-o *Tìm và ghép vần eo trong bộ âm - thực hiện ghép vần eo * Đánh vần: *Phân tích vần eo? - Vần eo có âm: e và o -Đánh vần mẫu: e-o - eo - Đánh vần cá nhân, nhóm, đt *Có vần eo muốn có tiếng mèo em phải làm sao? *Phân tích tiếng mèo? -Đánh vần mẫu: m-eo-meo-huyền-mèo. -. Em thêm âm m trước vần eo. -mèo: có âm m đứng trước, vần eo đứng sau.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Đánh vần cá nhân , nhóm, đt -Xem tranh: chú mèo Cô có tranh gì? -Yêu cầu học sinh đọc (Trong quá trình luyện đọc GV lưu ý chỉnh sửa lời phát âm) * Luyện viết: -Gắn mẫu chữ: eo- chú mèo. -Hướng dẫn học sinh nhận xét (độ cao, rộng, hình nét, khoảng cách) -Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết (điểm đặt bút, rê bút, lia bút, kết thúc, khoảng cách) -Nhận xét chỉnh sửa Bước 2: Dạy vần ao (tương tự). (lưu ý: So sánh vần eo - ao).. - Tranh: chú mèo - Đọc trơn “chú mèo” cá nhân, nhóm, đt.. - quan sát nghe giáo viên hướng dẫn quy trình viết - rèn viết bảng con.  Hoạt động 2: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: -Đọc đúng và tìm vần eo, ao trong tiếng từ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại Cách tiến hành: -Giới thiệu từ: Cái kéo trái đào Leo trèo chào cờ -Giải thích từ qua tranh, phim ảnh minh hoạ -Tìm vần eo, ao trong từ. -. -Yêu cầu học sinh luyện đọc. quan sát lắng nghe Vần eo: mèo, kéo Vần ao: đào, chào Luyện đọc từ cá nhân, nhóm,. * Nhận xét tiết học – chuyển tiết ----------------------------------------------------. TIẾNG VIỆT BÀI 38: EO - AO (Tiết 2)  Hoạt động 3: luyện đọc Mục tiêu -Đọc được vần, tiếng, từ và câu ứng dụng tìm vần trong câu. Phương pháp: -Trực quan, đàm thoại.. Cách tiến hành: Bước 1: Luyện đọc SGK. -Yêu cầu HS luyện đọc lại nội dung bài tiết 1. Bước 2: Luyện đọc câu. -Đưa mẫu tranh (Phim ảnh). -Khai thác nội dung tranh. Tranh vẽ gì? →GV nhận xét câu trả lời chốt ý và giới thiệu 4 câu thơ: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. -. Luyện đọc cá nhân, nhóm, đt. Học sinh quan sát. -. HS trả lời tuỳ ý..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -. Tìm tiếng có vần mới học. Hướng dẫn HS luyện đọc câu Hoạt động 4: Luyện viết. Mục tiêu: Rèn viết đúng mẫu chữ. Phương pháp: Thực hành Cách tiến hành: - Giới thiệu nội dung bài viết: eo ao leo trèo trái đào - Nhận xét: độ cao, hình nét, khoảng cách. (Viết mẫu và nêu quy trình). - Hướng dẫn học sinh viết từng hàng. - Nhận xét bài viết. Hoạt động 5: Luyện nói Mục tiêu: - HS luyện nói tự nhiên từ 1 đến 2 câu theo chủ đề. Phương pháp - Thực hành, luyện tập. Cách tiến hành: -Giới thiệu chủ đề luyện nói Gió, mây, mưa, bão, lũ. -GV chỉ vào bức tranh và tổ chức cho HS luyện nói dựa theo các câu hỏi sau: +Tranh vẽ gì? +Hãy chỉ ra hiện tượng thiên nhiên trong tranh? +Bầu trời như thế nào khi có mưa, bão? + bão, lũ có hại gì cho đời sống của con người. GV lồng ghép GDTT qua câu trả lời của HS.. -. Tiếng: buổi Luyện đọc câu. -. HS quan sát, lắng nghe. -. Viết vở theo yêu cầu của GV.. -. HS luyện nói đôi bạn. HS luyện nói tự nhiên từ 1 đến 2 câu theo hiểu biết của mình.. IV.CỦNG CỐ - Đọc toàn bài sách giáo khoa. - Chơi trò chơi toàn tiếng, từ có vần eo - ao. V.NHẬN XÉT, DẶN DÒ.. TIẾNG VIỆT BÀI 39: AU – ÂU (tiết 1) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức  Đọc viết được - Au, âu – cây cau, cái cầu. - Từ và câu ứng dụng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Phát triển lời nói - tự nhiên - Chủ đề: bà cháu 2.Kỹ năng:  Biết phân tích vần, tiếng, từ  Ghép âm vần tiếng từ.  Nhận biết được tiếng, từ có vần học  Luyện nói được từ 1- 2 câu 3.Thái độ  Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên:  Tranh, phim ảnh minh hoạ  Mẫu trò dịch, mẫu chữ 2.Học sinh  Đồ dùng học tập môn Tiếng Việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC (tiết 1) Giáo viên 1/ Ổn định: Hát 2/ Bài cũ: bài 38 eo - ao a)Kiểm tra miệng Đọc bài SGK b)Kiểm tra viết Chú mèo, ngôi sao 3/ Bài mới  Giới thiệu bài  Hoạt động 1: Dạy vần Mục tiêu: - Đọc viết được: au, âu – cây cau, cái cầu - Phân tích, ghép âm - vần - tiếng - từ Phương pháp: Đàm thoại, thực hành Cách tiến hành: Bước 1: Dạy vần au * Nhận diện vần: - Đưa mẫu vần au hỏi: Vần au được tạo bởi những âm nào? - Tìm và ghép vần au trong bộ âm * Đánh vần: - Phân tích vần au? - Đánh vần mẫu: a - u - au - Có vần au muốn có tiếng cau em phải làm sao? - Phân tích tiếng cau? Đánh vần mẫu: c-au - cau - Xem tranh: cây cau Cô có tranh gì? Yêu cầu học sinh đọc (Trong quá trình luyện đọc GV lưu ý chỉnh sửa lời phát âm). -. Học sinh Đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Viết bảng. quan sát au: a-u thực hiện ghép vần au. -. Vần au có âm: a và u Đánh vần cá nhân, nhóm, đt. -. Em thêm âm c trước vần au. - Cau: có âm c đứng trước, vần au đứng sau - Đánh vần cá nhân , nhóm, đt. - Tranh: cây cau - Đọc trơn “cây cau” cá nhân, nhóm, đt..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> * Luyện viết: Gắn mẫu chữ: au- cây cau - Hướng dẫn học sinh nhận xét (độ cao, rộng, hình nét, khoảng cách) - Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết (điểm đặt bút, rê bút, lia bút, kết thúc, khoảng cách) - Nhận xét chỉnh sửa Bước 2: Dạy vần âu (tương tự). (lưu ý: So sánh vần au - âu).. - quan sát nghe giáo viên hướng dẫn quy trình viết - rèn viết bảng con.  Hoạt động 2: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: Đọc đúng và tìm vần uôi, ươi trong tiếng từ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại Cách tiến hành: - Giới thiệu từ: Rau cải châu chấu Lau sậy sáo sậu - Giải thích từ qua tranh, phim ảnh minh hoạ - Tìm vần au, âu trong từ - Yêu cầu học sinh luyện đọc. -. quan sát lắng nghe. -. Vần au: rau, lau Vần âu:châu chấu, sậu. Luyện đọc từ cá nhân, nhóm,. * Nhận xét tiết học – chuyển tiết -----------------------------------------. TIẾNG VIỆT BÀI 39: AU – ÂU (tiết 2)  Hoạt động 3: luyện đọc Mục tiêu -Đọc được vần, tiếng, từ và câu ứng dụng tìm vấn trong câu. Phương pháp: - Trực quan, đàm thoại.. Cách tiến hành: Bước 1: Luyện đọc SGK. -Yêu cầu HS luyện đọc lại nội dung bài tiết 1. Bước 2: Luyện đọc câu. - Đưa mẫu tranh (Phim ảnh). - Khai thác nội dung tranh. Tranh vẽ gì? Chị và bé đang làm gì? →GV nhận xét câu trả lời chốt ý và giới thiệu câu: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - Tìm tiếng có vần mới học. - Hướng dẫn HS luyện đọc câu Hoạt động 4: Luyện viết. Mục tiêu: Rèn viết đúng mẫu chữ. Phương pháp: Thực hành. -. Luyện đọc cá nhân, nhóm, đt.. -. Học sinh quan sát. -. HS trả lời tuỳ ý.. -. Tiếng: màu nâu, đâu Luyện đọc câu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Cách tiến hành: - Giới thiệu nội dung bài viết: Au Âu Lau sậy, châu chấu - Nhận xét: độ cao, hình nét, khoảng cách. (Viết mẫu và nêu quy trình). - Hướng dẫn học sinh viết từng hàng. - Nhận xét bài viết. Hoạt động 5: Luyện nói Mục tiêu: - HS luyện nói tự nhiên từ 1 đến 2 câu theo chủ đề. Phương pháp: - Thực hành, luyện tập. Cách tiến hành: - Giới thiệu chủ đề luyện nói Bà cháu -GV chỉ vào bức tranh và tổ chức cho HS luyện nói dựa theo các câu hỏi sau: *Tranh vẽ gì? *Mỗi người trong tranh đang làm gì? *Bà thường dạy em những gì? *Bà có hay kể chuyện cho em nghe không? Bà hay kể chuyện gì? *Hãy kể một kỷ niệm của em về bà? -GV lồng ghép GDTT qua câu trả lời của HS.. -. HS quan sát, lắng nghe. -. Viết vở theo yêu cầu của GV.. -. HS luyện nói đôi bạn. HS luyện nói tự nhiên từ 1 đến 2 câu theo hiểu biết của mình.. IV.CỦNG CỐ - Đọc toàn bài sách giáo khoa. - Chơi trò chơi toàn tiếng, từ có vần ao, âu. V.NHẬN XÉT, DẶN DÒ.. TỰ NHIÊN XÃ HỘI. BÀI 8: Ăn uống hàng ngày I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh có hiểu biết cơ bản về các loại thức ăn cần thiết hàng ngày giúp cơ thể mau lớn và khỏe mạnh. Hiểu được mối quan hệ giữa môi trường và sức khỏe con người. 2. Kỹ năng: Biết kể các loại thức ăn hàng ngày. Biết cần phải ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt. Biết yêu quý và chăm sóc cơ thể. 3. Thái độ. Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Thiết kế GĐ cung cấp hình ảnh các loại thức ăn và môi trường sống có liên quan đến vệ sinh an toàn thực phẩm. 2. Học sinh: xem bải trước ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III.. Hoạt động dạy và học Giáo viên 1. Ổn định: hát 2. Bài cũ: Thực hành đánh răng rửa mặt. - Nêu các bước đánh răng? - Nêu cách rửa mặt? - Ích lợi của việc đánh răng rửa mặt. - Thực hiện đánh răng rửa mặt khi nào? 3. BÀI MỚI: - Giới thệu bài: Bài 8: Ăn uống hàng ngày. HOẠT ĐỘNG 1:  Tìm hiểu các loại thức ăn  Mục tiêu: Học sinh biết kể và hiểu được lợi tích của thức ăn, đồ uống dùng hàng ngày.  Phương pháp: Trực quan, đàm thoại (học nhóm đôi, học theo lớp). Bước 1: - GV yêu cầu HS học nhóm đôi, quan sát tranh trong sách giáo khoa T18. - Kể tên các loại thức ăn trong hình vẽ - Ngoài các loại thức ăn có trong tranh vẽ. Em còn biết những loại thức ăn thức uống nào? - Em thích ăn những loại thức ăn, đồ uống nào? Chốt: tất cả những loại thức ăn mà em kể: Cơm, thịt, cá .. sữa … đề là những thức ăn có ích cho sự lớn lên của cơ thể chúng ta. Bước 2: - GV cho HS xem một số hình ảnh minh hoạt để hiểu biết ích lợi của các loại thức ăn các em vừa kể. Ví dụ: - Dầu ăn cung cấp chất béo. Các loại rau quả cung cấp vitamin, Cơm, thịt, cá cung cấp chất đạm ....... HOẠT ĐỘNG 2: Ích lợi của việc ăn uống với sức khỏe con người, môi trường sống và vệ sinh an toàn thực phẩm.  Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, diễn giải (Học nhóm 4).  Cách tiến hành: Bước 1: Giáo viên yêu cầu học sinh học nhóm bốn quan sát tranh 2 (SGK T19) - Các bạn trong tranh đang làm gì? - Tranh vẽ cho em biết điều gì? - Yêu cầu các nhóm trả lời: - Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? – Để cơ thể lớn dần lên em cần phải làm gì? - Hình nào biết các bạn học tập tốt? - Hình nào thể hiện có sức khỏe tốt. - Để có sức khỏe học tập và vui chơi, em phải làm gì? Chốt: Để cơ thể mau lớn, có sức khỏe và học tập tốt chúng ta cần phải ăn uống đủ chất (GV dùng hình ảnh minh họa diễn giải cho HS biết thế nào là ăn uống đủ chất). Bước 2: Môi trường sống và vệ sinh an toàn thực phẩm. - GV cho HS xem một vài tranh “dâng”. Học sinh HS trả lời và thực hiện lại các thao tác. + Đánh răng + Rửa mặt - Lớp nhận xét.. - HS học nhóm đôi, kể tên các loại thức ăn có trong tranh. - HS tự kể cá nhân - HS nói lên ý thích của mình.. - HS quan sát và thảo luận các câu hỏi của cá nhân.. - Hình một. Ăn uống hàng ngày - Hình 2 (điểm 10) - Hình 3: vẫy tay - HS trả lời từng ý. - HS nhắc lại một vài ý chính của GV..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tranh 1: Cảnh đồ ăn thức uống được bảo quản sạch sẽ. Tranh 2: Cảnh đồ ăn thức uống chưa đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. - Dựa vào các câu trả lời của học sinh GV chốt ý. Chốt: Để đảm bảo sức khỏe em cần phải ăn uống các loại thức ăn sạch, an toàn. Tránh ăn những thức ăn bị ô nhiễm có hại cho sức khỏe. - Mỗi ngày ta nên ăn mầy bữa, vào lúc nào? - Để đảm bảo sức khỏe em phải ăn uống ntn? Chốt: Cần ăn đủ chất, đủ bữa. Khi đói phải ăn, khát phải uống. Không để quá đói, ăn quá no. Cần ăn uống điều độ. 4. Củng cố: Trò chơi trắc nghiệm. - Chọn tranh Đ, S. - GV cho học sinh quan sát một số hình ảnh về các loại thức ăn, vệ sinh ATTP. - Yêu cầu: HS chọn đúng, sai - Dựa vào cách trả lời của HS giáo viên chốt ý. 5. Nhận xét, dặn dò. Thực hiện thường xuyên việc rửa tay trước khi ăn và lựa chọn các loại thức ăn đảm bảo vệ sinh.. - HS quan sát tranh và trả lời theo hiểu biết của mình.. - 3 bữa: sáng, trưa, chiều tối.. - HS tham gia trò chơi qua bảng trắc nghiệm Đ,S.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TỰ NHIÊN XÃ HỘI. BÀI 8: HOẠT ĐỘNG NGHỈ NGƠI I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh có hiểu biết cơ bản về các hoạt động và nghỉ ngơi - Ích lợi của hoạt động và nghỉ ngơi đối với sức khỏe. - Mối liên hệ các hoạt động và nghỉ ngơi với môi trường sống. 2.Kỹ năng: - Biết kể tên các hoạt động và nghỉ ngơi. - Biết tham gia các hoạt động và nghỉ ngơi đúng nơi, đúng lúc. - Biết yêu quý, chăm sóc cơ thể qua các hoạt động vui chơi. 3.Thái độ. - Có ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường sanh, sạch, đẹp. quanh. II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Nội dung bài dạy, tranh, phim ảnh minh họa. 2.Học sinh: - Xem bài trước ở nhà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Giáo viên Học sinh 1.Ổn định: hát 2.Bài cũ: Bài 8: Ăn uống hằng ngày - Mỗi ngày em ăn uống mấy bữa? - HS trả lời. - Em phải ăn và uống như thế nào để bảo vệ sức khoẻ? Nhận xét bài cũ 3.BÀI MỚI: Bài 9: Hoạt động nghỉ ngơi  Giới thiệu bài:  Hoạt động 1: Tìm hiểu hoạt động và nghỉ ngơi. Mục tiêu: -Học sinh biết kể và hiểu được lợi tích của hoạt động và nghỉ ngơi. -Hiểu ích lợi của việc nghỉ ngơi, tác động của hoạt động nghỉ ngơi với sức khoẻ con người. Phương pháp: Trực quan, đàm thoại (học nhóm đôi, học theo lớp). Cách tiến hành: - Giới thiệu tranh vẽ SGK, hướng dẫn HS ghi số thứ tự vào nội dung trong tranh (5 tranh). - Giao việc: các em học nhóm đôi thảo luận nội dung sau: - Ghi số thứ tự vào tranh theo yêu cầu + Hãy chỉ và nêu tên các hoạt động? của GV. + Em thích hoạt động nào? - Học nhóm đôi tìm hiểu nội dung - Các nhóm trình bày nội dung tranh vẽ. tranh vẽ 1,2,3. - Tranh 1: Các bạn đang ca múa, nhảy - Dựa vào câu trả lời của HS, GV chốt ý diễn giải dây, chạy bộ, đá cầu (nêu các hoạt động và giáo dục tư tưởng. mà em thích). * Em chơi ca múa, nhảy dây, đá cầu, đi bộ và lúc nào? *Khi tham gia các hoạt động đó em cảm thấy thế nào? Chốt ý: Những hoạt động em vừa kể gọi là hoạt động - HS tự trả lời theo cảm nhận riêng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> vui chơi, thư giãn và nghỉ ngơi. Nó giúp cho chúng ta mình. vui khoả sau những giờ học tập …. Khi tham gia các hoạt động trên các em cần chú ý hoạt động vừa sức (không chơi qúa sức .. dễ bị mệt tim, dễ bị té …) để bảo vệ cơ thể.  Tranh 2 và 3 các bạn đang làm gì?  Em thường thấy những hình ảnh đó ở đâu? - Tranh 2 và 3 các bạn đang tập bơi.  Em có được tham dự những hoạt động (bơi Đi nghỉ mát ở biển. lội, đi biển …) bao giờ chưa? - Trả lời theo cảm nhận riêng mình. - Dựa vào câu trả lời của HS giáo viên cho HS xem một số phim ảnh minh hoạ có nội dung tương tự như tranh. Liên hệ GDTT. - Chốt ý: đi biển,bơi lội là những hoạt động thường được tổ chức vào dịp cuối tuần, các ngày nghỉ lễ…. Việc nghỉ ngơi và tham gia các hoạt động đó rất có ích chơ sức khoẻ.  Lưu ý: Nên chọn những địa điểm vui chơi sạch sẽ, thoáng mát, nước biển trong lành .. . (tránh những nơi ô nhiễm vì bụi,khói, rác thải..) *Làm gì để giữ gìn cảnh quang những khu vui chơi? o Thư giãn  Hoạt động 2: Tư thế trong hoạt động. Mục tiêu: - HS biết tư thé đi, đứng, ngồi …. Trong các hoạt động như thế nào là đúng, sai. Để giữ gìn lợi ích cho sức khoẻ. Phương pháp: Trực quan, đàm thoại. Cách tiến hành: -GV cho HS quan sát màn hình (Đoạn phim hoặc tranh vẽ 3, 5 trong SGK). -Nhận xét tư thế ngồi của bạn nam và nữ trong tranh. -Nhận xét câu trả lời của HS. Chốt: Ngồi đúng tư thế giúp cho dáng thẳng, không bị mỏi cổ, gù lưng, lệch vai. - (Tranh 4 tương tự tranh 5). - Chốt: trong các hoạt động, vui chơi, nghỉ ngơi các em cần lưu ý đến tư thế đi, đứng, ngồi, chạy … của cơ thể để có dáng đi khoẻ, đẹp. 5. Củng cố: - Trò chơi: ai nhanh, ai đúng. - Nội dung: nhận biết các hoạt động vui chơi, nghỉ ngơi. Nhận biết tư thế đúng, sai trong các hoạt động. - Luật chơi: Trắc nghiệm. (Qua 3 lượt chơi, mỗi lượt có 3 hình a, b, c.) - HS tham gia cả lớp, quan sát tranh 5. Nhận xét, dặn dò. đưa kết quả a, b, c. chọn tranh đúng - Hoạt động và nghỉ ngơi một cách phù hợp. TOÁN BÀI 32: LUYỆN TẬP I.. MỤC TIÊU 1. Kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Giúp học sinh rèn luyện và củng cố các phép tính cộng trong phạm vi đã học - Thực hiện được phép cộng một số với 0 2. Kỹ năng - Biết làm tính cộng, điền số, điền dấu - Rèn cách tính một số với 0 - Rèn cách tính nhanh (qua tính chất “GH” của phép cộng) 3. Thái độ - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận - Yêu thích toán qua các hoạt động học. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Mẫu bài tập, mẫu trò chơi 2. Học sinh - Đồ dùng học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ - Nhận xét bài 31 (số 0 trong phép cộng) 3. Bài mới Giới thiệu bài: Bài 32 : Luyện tập  HOẠT ĐỘNG 1: Thực hành, luyện tập. Mục tiêu: - Rèn luyện các phép tính cộng, điền dấu trong phạm vi đã học Phương pháp - Thực hành luyện tập Cách tiến hành  Ôn tập kiến thức - Giáo viên yêu cầu học sinh lấy bảng số - HS lấy bảng số - GV đọc từng phép tính yêu cầu học sinh nhẩm nhanh và đưa kết quả cụ thể: (Hỏi: Nêu cách cách tính một số cộng với 0) - Số nào cộng với 0 cũng 0+1= bằng chính số đó 1+2= 2+2= - Nhẩm phép tính và đưa kết 3+1= quả 4+1= - Nhận xét phần ôn kiến thức Làm vở bài tập toán. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 và 2 Bài 1: Tính 0+1= 0+2= 0+3= 0+4= 1+1= 1+2= 1+3= 1+4= - HS làm bài tập 1 và 2. 2+1= 2+2= 2+3= - Đổi vở, kiểm tra kết quả. 3+1= 3+2= 4+1= Bài 2: 3+2= 1+4= 1+2= 5+0= 2+3= 4+1= 2+1= 1 +5 = -. Sửa bài: Đổi vở..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Hướng dẫn HS sửa bài 1, 2. - Nhận xét bài 1, 2. Bài 3: Điền dấu < > = 3+2….4 5+0…5 3+1…4+1 2+1….2 0+4…3 2+0…0+2 - Nêu yêu cầu bài - Hỏi: Muốn thực hiện bài tập điền dấu có phép tính em làm sao? - Sửa bài: Trò chơi tiếp sức - Nhận xét bài tập 3. - Làm mẫu bài: 1 + 3 ……. 3 + 1 - (Qua hình minh hoạ) 2 Củng cố - Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - Học nhóm bốn - Yêu cầu các nhóm tính nhẩm và điền kết quả vào ô trống - Nhận xét  Tuyên dương nhóm  Nhận xét và sửa bài 3 Nhận xét tiết dạy - Dặn dò.. -. -. Em thực hiện phép tính trước và so sánh điền dấu HS quan sát theo lớp.. Học sinh học nhóm bốn. Điền kết quả đúng vào bài tập: + 1 2 3 4 1 2 3 4.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TOÁN. BÀI 33: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Củng cố về bảng cộng, thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi đã học. Cộng 1 số với 0. Điền số, điền dấu. 2.Kỹ năng - Biết thực hiện các bước tính cộng, điền dấu, điền số trong phạm vi đã học. - Biết so sánh số, nhìn tranh viết phép tính thích hợp. 3.Thái độ - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận - Yêu thích học toán qua các hoạt động học tập. II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên - Nội dung và đồ dùng trực quan bài dạy. 2.Học sinh - Đồ dùng học tập III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Ổn định: Hát 2.Bài cũ - Nhận xét bài 32. 3.Bài mới Giới thiệu bài: Bài 33 : Luyện tập chung.  HOẠT ĐỘNG 1: Thực hành, luyện tập. Mục tiêu: - HS thực hiện được các pháp tính cộng, điền dấu, điền số, lập tính theo tranh. Phương pháp - Thực hành, luyện tập Cách tiến hành - Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập SGK. Bài 1: Tính - HS làm cá nhân bài 1. +. 2 2. +. 5 0. +. 1 3. +. 2 3. +. 0 5. +. 2 2 4. - Yêu cầu: HS tự làm bài. - Lưu ý: các em viết số thẳng cột. - Yêu cầu: HS đổi vở kiểm tra kết quả. - Nhận xét bài 1. Bài 2: Tính 2+1+1 = …. 1+3+1 = …. -. 3+1+1 = …. 4+3+0 = ….. 2+2+1 = …. 2+0+3 = ….. Nêu cách HS thực hiện dãy tính? Nhận xét câu trả lời. 1 đến 2 HS nhắc lại cách làm.. +. 5 0. +. 5. 1 3 4. +. 2 3. +. 5. 0 5 5. - Hai bạn đổi vở kiểm tra kết quả. - Em thực hiện phép tính từ trái sang phải (lấy 2+1 = 3; 3+1 = 4) - HS làm bài CN. - Tham gia sửa bài tập theo yêu cầu của GV..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> -. Sửa bài 2: Trò chơi tiếp sức. Nhận xét. Thi giải.. Bài 3: Điền dấu < > = 2+2……5 2+1……1+2 2+3……5 2+2……1+2 5+0……5 2+0……1+2 - Nêu cách thực hiện bài tập điền dấu có phép tính? - Nhận xét câu trả lời. - 1 đến 2 HS nhắc lạicách làm. - Yêu cầu HS làm bài 3 theo 2 cột. - Sửa bài 3: Sửa miệng. 4. Củng cố Bài 4: Nhìn tranh viết phép tính thích hợp. - Trò chơi: Ai nhanh hơn. - Nội dung: nhìn tranh viết phép tính. - Luật chơi: Chơi theo nhóm, tổ. - Nhận xét hoạt động các nhóm - Sửa bài tập 4.. -. Em thực hiện phép tính trước, sau đó so sánh.. -. HS làm bài cá nhân.. -Tham gia trò chơi theo nhóm, tổ, mỗi tổ 1 bài. -Nêu nội dung tranh, đặt phép tính. - Mẫu:. 2 5. Nhận xét tiết dạy - Dặn dò: làm tiếp bài tập 3 và 4/T37.. 3. +. 3. =. 5. +. 2. =. 5.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TOÁN. BÀI 34: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I.. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Có khái niệm ban đầu về phép trừ. - Lập bảng trừ trong phạm vi 3. - Mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. 2. Kỹ năng - Biết làm các phép tính trong phạm vi 3. - Biết lấy kết quả đúng. Nhìn tranh lập tính. 3. Thái độ - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận - Yêu thích hoạt động học. IV. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên - Nội dung và đồ dùng bài dạy. 2.Học sinh - Đồ dùng học tập II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GIÁO VIÊN 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ - Nhận xét bài 33. 3. Bài mới Bài 34 : phép trừ trong phạm vi 3.. HỌC SINH. Giới thiệu bài: HOẠT ĐỘNG 1: Hình thành bảng trừ trong phạm vi 3. Mục tiêu: - Hình thành bảng trừ trong phạm vi 3. - Nhận biết khái niệm về phép trừ, mối quan hệ cộng và trừ. Phương pháp: - Trực quan, vấn đáp. Cách tiến hành Hình thành khái niệm về phép trừ. - Quan sát. - Gắn bảng 2 bông hoa? - Có mấy bông hoa? - Gạch bớt 1 bông hoa? - Bớt mấy bông hoa? - Còn mấy bông hoa? Chốt: Có 2 bông hoa, bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa. - Chốt: Để chỉ 2 bớt 1 bằng 1 ta thực hiện phép tính trừ: 2 trừ 1 bằng 1. Viết như sau: 2–1=1. -. Có 2 bông hoa. Quan sát Bớt 1 bông hoa. Còn 1 bông hoa.. - Nhắc lại: cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Đọc mẫu: 2 – 1 = 1.. -. Nhắc lại: 2 – 1 = 1, cá nhân, nhóm, đt.. -. Học đôi bạn, viết kết quả tranh 1 vào bảng con. Nêu cách làm. -. (Tương tự). Hướng dẫn HS lập phép tính trừ trong phạm vi 3. - Yêu cầu: Học đôi bạn. - Nội dung: Nhìn tranh lập phép tính. - Tổ 1 và 2: Tranh 1. 3. -. 1. =. 2. - Tổ 3 và 4: Tranh 2. 3. -. 2. =. 1. - Nhận xét hoạt động của HS. - Nhận xét từng bài. Ghi lại các phép tính HS thực hiện được. 3–1=2 3–2=1 - Yêu cầu HS đọc hai phép tính. Hướng dẫn HS bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa “+” và “-” - Yêu cầu HS (đặt lên bàn, thực hiện các thao tác). - Lấy 2 que tính. - 2 que tính thêm 1 que là mấy que? - Nêu phép tính? GV ghi bảng? - 3 que tính bớt 1 que tính còn mấy? - Nêu phép tính? (ghi bảng). - 3 que tính bớt 2 que tính còn mấy? - Nêu phép tính? (ghi bảng). - Chốt: GV chỉ vào các phép tính và nói: Nếu ta có 2 + 1 = 3 Thì 3–1=2 3–2=1 Thư giãn HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành, luyện tập. Mục tiêu: - HS biết làm các phép trừ trong phạm vi 3. Nối kết quả đúng. Nhìn tranh lập phép tính. Phương pháp: - Thực hành. Cách tiến hành Hướng dẫn HS làm bài tập.. - Đọc lại cá nhân, nhóm , đt.. -. 3 que tính (2+ 1 = 3). 2 que tính. (3 – 2 = 1).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài 1: Tính - Nêu yêu cầu đề. - Thực hiện hai cột tính 1+2=…… 3-2=…… 3-1=……. 3-1=…… 3-2=…… 2-1=……. - Nhận xét sửa bài miệng. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. -. 2 1 ….. 2. -. … 1. -. 3. 3. -. 2. …. -. 1. …. 2. 3 …. -. 3. -. …. 1. -. Nhắc: Ghi số thẳng cột. Yêu cầu: HS đổi vở kiểm tra kết quả Nhận xét, sửa bài (đưa ra kết quả đúng để HS kiểm tra). Bài 3: Nối phép tính thích hợp.. 3-2. 3-2. 1 -. 2. 2 1 1. Làm bài tập 1. 1+2= 3 3-2 = 1 3-1 = 2. 3-1= 2 3-2= 1 2-1= 1. Thực hiện bài tập 2.. -. 2 1 1. -. 3 2. -. 1. 3 1 2. -. -. Đổi vở kiểm tra kết quả.. -. Làm bài theo mẫu.. 3. 1 2. 3-2. 3. Nêu yêu cầu, làm mẫu bài 1. Nhận xét, sửa bài, đưa ra kết quả đúng.. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Nhìn tranh lập phép tính đúng (giải miệng). 4. Củng cố Trò chơi: Ai nhanh hơn. - Nội dung: Điền số. - Luật chơi: Đưa nhanh kết quả qua thẻ số. 2 – 1 = …. 2 + …. = 3 …. – 1 = 2 3 - ...... = 1 5. Nhận xét tiết dạy - Dặn dò.. -. HS lập tính: 3 – 1 = 2 -. Tham gia cả lớp. Đưa kết quả đúng (thẻ số).. -. 3 2 1.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×