Tải bản đầy đủ (.docx) (155 trang)

(Luận văn thạc sĩ) thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần tập đoàn đức tường chi nhánh đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 155 trang )

Khóa lu ận tốt nghiệp
Ngọc

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
----------

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY
CỔ PHẦN TẬP ĐỒN ĐỨC TƯỜNG - CHI
NHÁNH ĐÀ NẴNG

Khóa h ọc: 2016 - 2020

i
SVTH: Ngô Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp
Ngọc

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
----------



KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY
CỔ PHẦN TẬP ĐỒN ĐỨC TƯỜNG - CHI
NHÁNH ĐÀ NẴNG

Tác gi ả: Ngô Th ị Na

Giáo viên hướng dẫn:

Lớp: K50C Kế toán

ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

Niên khóa: 2019 - 2020

Khóa h ọc: 2016 - 2020

ii
SVTH: Ngô Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

LỜI CẢM ƠN
Được sự phân công c ủa quý th ầy cơ khoa Kế tốn - Kiểm tốn Trường Đại
Học Kinh tế Huế sau hơn ba tháng thực tập em đã hồn thành Khóa lu ận tốt nghiệp “

Thực trạng cơng tác k ế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty C ổ
phần Tập đồn Đức Tường - Chi nhánh Đà Nẵng ”.
Để hoàn thành nhi ệm vụ được giao, bên cạnh sự nỗ lực học hỏi của bản thân
cịn có s ự hướng dẫn tận tình của thầy cơ hướng dẫn, bạn bè xung quanh cũng như các
anh chị tại đơn vị thực tế.
Em chân thành c ảm ơn ThS. Phạm Thị Bích Ngọc - người đã hướng dẫn cho em
trong suốt thời gian làm báo cáo th ực tập. Mặc dù công vi ệc gi ả ng d ạ y c ủ a cô cũng

bận rộn nhưng không ngần ngại chỉ dẫn em, định hướng đi c o em, để em hoàn thành
tốt nhiệm vụ. Một lần nữa em chân thành c ảm ơn cô và c úc cô d ồi dào sức khoẻ.
Đặc biệt, em xin bày tỏ lời cảm ơn đến các cô, các chú, các anh, các ch ị tại
Công ty C ổ phần Tập đoàn Đức Tường - C hi nhánh Đà Nẵng đã tận tình giúp đỡ,
truyền đạt kinh nghiệm chuyên môn, t ạo cơ hội cho em được thực tập, được tiếp xúc
với công v iệc thực tế tại Q cơng ty, làm ơ sở để hồn thiện báo cáo c ủa mình.
Cũng như lời cảm ơn gửi đến gia đình và bạn bè đã ln đồng hành, bên cạnh
em trong suốt hơn 3 tháng làm đề tài.
Tuy nhiên vì kiến thức chun mơn cịn h ạn chế và bản thân vẫn chưa tiếp xúc
nhiều với kinh nghiệ m thực tiễn nên nội dung của báo cáo khơng tránh kh ỏi những
thiếu xót, em r ất mong nhận được sự góp ý, nhận xét và chỉ bảo thêm của q th ầy cơ
cùng tồn th ể cán b ộ, công nhân viên t ại Công ty C ổ phần Tập đoàn Đức Tường để
bài báo cáo ày được hồn thiện hơn.
Cuối cùng e m xin kính chúc Quý th ầy cô, các anh các chị luôn luôn mạnh
khỏe, hạnh phúc và thành công trong công vi ệc.
Huế, ngày 04 tháng 01 năm
2020
Sinh viên thực hiện
Ngô Th ị Na

ii
i



SVTH: Ngô Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................................. iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT........................................................................................................... viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỀU ĐỔ......................................................................................................... ix
DANH MỤC BẢNG, BIỂU.................................................................................................................... x
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................................................ 1
I.1 Sự cần thiết của đề tài nghiên c ứu.............................................................................................. 1
I.2. Mục tiêu của đề tài nghiên cứu..................................................................................................... 2
I.3. Đối tượng nghiên cứu đề tài.......................................................................................................... 2
I.4. Phạm vi nghiên cứu đề tài.............................................................................................................. 2
I.5. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................................ 2
I.6. Bố cục của đề tài................................................................................................................................ 3
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ K ẾT QUẢ NGHIÊN C Ứ U............................................................. 4
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LU ẬN VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TRONG DOANG NGHIỆP THƯƠNG MẠI..................................................... 4
1.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh thương mại........................................................................... 4
1.2 Một số vấn đề chung về hoạt động bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp thương mại....................................................................................................................... 4
1.2.1 Một số vấn đề liên quan đế n hoạt động bán hàng............................................................ 4
1.2.1.1 Một số khái ni ệm cơ bản......................................................................................................... 4
1.2.1.2 Các phương thức bán hàng..................................................................................................... 7

1.2.1.3 Các phương thức thanh toán.................................................................................................. 8
1.2.2 Một số vấ đề liên quan đến hoạt động xác định kết quả kinh doanh trong doanh
nghiệp thươ g mại...................................................................................................................................... 8
1.2.2.1 Sự cần thiết của công tác xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
th ơng mại..................................................................................................................................................... 8
1.2.2.2 Cơng th ức tính và các ch ỉ tiêu liên quan......................................................................... 9
1.3 Nội dung công tác bá n hàng trong doanh nghi ệp thương mại.................................... 10
1.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ......................................................... 10
1.3.1.1 Chứng từ sử dụng..................................................................................................................... 10
1.3.1.2 Sổ sách k ế toán s ử dụng...................................................................................................... 10
1.3.1.3 Tài kho ản sử dụng.................................................................................................................. 10
1.3.1.4 Phương pháp hạch tốn......................................................................................................... 11
iv
SVTH: Ngơ Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

1.3.2 Kế toán các kho ản giảm trừ doanh thu.............................................................................. 12
1.3.2.1 Chứng từ sử dụng..................................................................................................................... 12
1.3.2.2 Sổ sách k ế toán s ử dụng...................................................................................................... 12
1.3.2.3 Tài kho ản sử dụng.................................................................................................................. 12
1.3.2.4 Phương pháp hạch toán......................................................................................................... 12
1.3.3 Kế toán giá v ốn hàng bán........................................................................................................ 13
1.3.3.1 Chứng từ sử dụng..................................................................................................................... 13
1.3.3.2 Sổ sách k ế toán s ử dụng...................................................................................................... 13
1.3.3.3 Tài kho ản sử dụng.................................................................................................................. 13
1.3.3.4 Phương pháp hạch toán......................................................................................................... 14

1.4 Nội dung cơng tác k ế tốn xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thương
mại................................................................................................................................................................ 15

1.4.1 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp................................................................................. 15
1.4.1.1 Chứng từ sử dụng..................................................................................................................... 15
1.4.1.2 Sổ sách k ế toán s ử dụng...................................................................................................... 15
1.4.1.3 Tài kho ản sử dụng.................................................................................................................. 15
1.4.2 Kế tốn chi phí bán hàng.......................................................................................................... 17
1.4.2.1 Chứng từ sử dụng..................................................................................................................... 17
1.4.2.2 Sổ sách k ế toán s ử dụng...................................................................................................... 17
1.4.2.3 Tài kho ản sử dụng.................................................................................................................. 17
1.4.2.4 Phương pháp h ch toán.......................................................................................................... 18
1.4.3 Kế toán doanh thu ho ạt động tài chính.............................................................................. 19
1.4.3.1 Chứng từ s ử dụ ng.................................................................................................................. 19
1.4.3.2 Sổ sách k ế toán s ử dụng...................................................................................................... 19
1.4.3.4 Phươ g pháp hạch toán.......................................................................................................... 19
1.4.4 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính...................................................................................... 20
1.4.4.1 Chứng từ sử dụng..................................................................................................................... 20
1.4.4.2 Sổ sách k ế toán s ử dụng...................................................................................................... 20
1.4.4.3 Tài kho ản sử dụng.................................................................................................................. 20
1.4.4.4 Phương pháp hạch toán......................................................................................................... 21
1.4.5 Kế toán thu nh ập khác.............................................................................................................. 21
1.4.5.1 Chứng từ sử dụng..................................................................................................................... 21
1.4.5.2 Sổ sách k ế toán s ử dụng...................................................................................................... 21
1.4.5.3 Tài kho ản sử dụng.................................................................................................................. 22
v
SVTH: Ngô Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

1.4.6 Kế tốn chi khí khác.................................................................................................................... 23
1.4.6.1 Chứng từ sử dụng..................................................................................................................... 23
1.4.6.2 Sổ sách k ế toán s ử dụng...................................................................................................... 23
1.4.6.3 Tài kho ản sử dụng.................................................................................................................. 23
1.4.6.4 Phương pháp hạch toán......................................................................................................... 23
1.4.7 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp..................................................................... 24
1.4.7.1 Chứng từ sử dụng..................................................................................................................... 24
1.4.7.2 Sổ sách k ế toán s ử dụng...................................................................................................... 24
1.4.7.3 Tài kho ản sử dụng.................................................................................................................. 24
1.4.7.4 Phương pháp hạch toán......................................................................................................... 25
1.4.8 Kế toán xác định kết quả kinh doanh................................................................................... 25
1.4.8.1 Chứng từ sử dụng..................................................................................................................... 25
1.4.8.2 Sổ sách k ế toán s ử dụng...................................................................................................... 26
1.4.8.3 Tài kho ản sử dụng.................................................................................................................. 26
1.4.8.4 Phương pháp hạch toán......................................................................................................... 27
1.5 Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác đị nh k ế t quả kinh doanh trong doanh
nghiệp thương mại.................................................................................................................................. 27
2.1. Tổng quan về Công ty C ổ phần Tập đoàn Đức Tường và Chi nhánh t ại Đà Nẵng
28
2.1.1 Quá trình hình thành và p át tri ển...................................................................................... 28
2.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty....................................................................................... 30
2.2.1. Chức năng..................................................................................................................................... 30
2.2.2. Nhiệm vụ....................................................................................................................................... 30
2.1.3 Tổ chức bộ máy qu ản lý của Công ty................................................................................. 30
2.1.4 Tổ chức bộ máy k ế tốn c ủa Cơng ty................................................................................ 32
2.1.4.1 Tổ chức bộ máy k ế toán........................................................................................................ 32
33

2.1.4.2 Tổ chức vận dụng chế độ kế tốn t ại Cơng ty.............................................................. 34
2.1.4.3 Hình thức sổ kế tốn và h ệ thống báo cáo tài chính................................................. 34
2.1.5 Các ngu ồn lực hoạt động tại công ty qua 3 năm 2016 – 2018.................................. 36
2.1.5.1 Tình hình laođộng.................................................................................................................... 36
2.1.5.2 Tình hình Tài sản – Nguồn vốn........................................................................................... 39
2.1.5.3 Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh......................................................................... 42
vi
SVTH: Ngô Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

2.2.1 Đặc điểm cơng tác k ế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
45
2.2.1.1 Đặc điểm về sản phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩm............................................. 45
2.2.1.2 Các phương thức tiêu thụ sản phẩm................................................................................. 47
2.2.1.3 Các phương thức thanh tốn............................................................................................... 47
2.2.2 Thực trạng cơng tác k ế tốn bán hàng t ại Cơng ty...................................................... 48
2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ..................................................... 48
2.2.2.2 Kế toán giá v ốn hàng bán.................................................................................................... 59
2.2.3 Thực trạng cơng tác k ế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Công ty C ổ phần
Tập đoàn Đức Tường – Chi nhánh Đà Nẵng............................................................................... 66
2.2.3.1 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp.............................................................................. 66
2.2.3.2 Kế tốn chi phí bán hàng...................................................................................................... 74
2.2.3.3 Kế tốn doanh thu ho ạt động tài chính.......................................................................... 81
2.2.3.4 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính.................................................................................. 87
2.2.3.5 Kế tốn chi phí khác................................................................................................................ 94
2.2.3.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh............................................................................. 100

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GĨP PH ẦN HỒN THI ỆN CƠNG TÁC K Ế
TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY C Ổ
PHẦN TẬP ĐỒN ĐỨC TƯỜNG -CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG............................................. 106
3.1 Đánh giá chung về thực trạng cơng tác k ế tốn t ại Công ty...................................... 106
3.1.1 Ưu điểm......................................................................................................................................... 106
3.1.2 Nhược điểm.................................................................................................................................. 108
3.2 Đánh giá về cơng tác k ế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty
Cổ phần Tập đoàn ức Tường - Chi nhánh Đà Nẵng........................................................... 108
3.2.1 Ưu điểm......................................................................................................................................... 108
3.2.2 Nhược điểm.................................................................................................................................. 109
3.3 Một số giải pháp góp ph ần hồn thi ện cơng tác k ế tốn bán hàng và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty C ổ phần Tập đoàn Đức Tường - Chi nhánh Đà Nẵng .. 111

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KI ẾN NGHỊ...................................................................................... 116
DANH MỤC TÀI LI ỆU THAM KHẢO....................................................................................... 118
PHỤ LỤC................................................................................................................................................ 119

vii
SVTH: Ngô Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp


BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

CKTM

Chiết khấu thương mại

CPBH

Chi phí bán hàng

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghi ệp

DT BH & CCDV

Doanh thu bán hàng và cung c ấ p dịch vụ

GGHB

Giảm giá hàng bán

GTGT


Giá trị gia tăng

HBBTL

Hàng bán b ị trả lạ i

KPCĐ

Kinh phí cơ g đồn

KQKD

Kết quả k h doa h

NSNN

Ngân sách Nhà nước

QL-BH

Quả n lý - Bán hàng

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp


TSCĐ

Tài sản cố định

XHCN

Xã hội chủ nghĩa

viii
SVTH: Ngô Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỀU ĐỔ
Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ theo phương thức bán
hàng trực tiếp (Trang 11)
Sơ đồ 1.2: Kế toán các kho ản giảm trừ doanh thu (Trang 12)
Sơ đồ 1.3: Kế toán giá v ốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên (Trang
14)
Sơ đồ 1.4: Kế tốn chi phí quản lý doanh nghi ệp (Trang 16)
Sơ đồ 1.5: Kế tốn chi phí bán hàng (Trang 18)
Sơ đồ 1.6: Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính (Trang 19)
Sơ đồ 1.7: Kế tốn chi phí hoạt động tài chính (Trang 21)
Sơ đồ 1.8: Kế tốn thu nhập khác (Trang 22)
Sơ đồ 1.9: Kế tốn chi phí khác (Trang 23)
Sơ đồ 1.10: Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh ngh ệp hiệ hành (Trang 25)

Sơ đồ 1.11: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh (Trang 26)
Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý c ủa Cơng ty C ổ phần Tập đồn Đức Tường - Chi
nhánh Đà Nẵng (Trang 30)
Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy k ế tốn tại Cơng ty C ổ phần Tập đoàn Đức Tường - Chi
nhánh Đà Nẵng (Trang 32)
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính (Trang 34)
Sơ đồ 2.4: Kế toán xác định kết quả kinh doanh (Trang 99)

i
x
SVTH: Ngô Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Bảng 2.1: Tình hình laođộng của Cơng ty t ừ năm 2016 đến năm 2018 (Trang 36)
Bảng 2.2: Tình hình Tài sản - Nguồn vốn của Cơng ty t ừ năm 2016 đến năm 2018
(Trang 39)
Bảng 2.3: Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của Cơng ty t ừ năm 2016 đến năm
2018 (Trang 42)
Bảng 2.4: Một số sản phẩm của Công ty (Trang 45)
Biểu 2.1 Chứng từ dùng làm căn cứ ghi sổ ngày 13/02/2019 (Trang 51)
Biểu 2.2: Trích Sổ Nhật ký chung (TK 5111) Quý I/2019 (Trang 54)
Biểu 2.3: Trích Sổ chi tiết TK 5111 Quý I/2019 (Trang 55)
Biểu 2.4: Trích Sổ cái TK 5111 Quý I/2019 (Trang 56)
Biểu 2.5: Các chứng từ dùng làm căn cứ ghi sổ ngày 31/01/2019 (Trang 59)
Biểu 2.6: Trích Sổ Nhật ký chung (TK 632) Quý I/2019 (Tra g 61)

Biểu 2.7: Trích Sổ chi tiết TK 632 Quý I/2019 (Trang 62)
Biểu 2.8: Trích Sổ cái TK 632 Quý I/2019 (Trang 63)
Biểu 2.9: Các chứng từ dùng làm căn cứ ghi s ổ ngày 31/1/2019 (Trang 66)
Biểu 2.10: Trích Sổ Nhật ký chung (TK 642) Quý I/2019 (Trang 69)
Biểu 2.11: Trích sổ chi tiết TK 642 Quý I/2019 (Trang 70)
Biểu 2.12: Trích Sổ cái TK 642 Quý I/2019 (Trang 71)
Biểu 2.13: Các ch ứ ng t ừ dùng làm căn cứ ghi sổ ngày 22/02/2019 (Trang 73)
Biểu 2.14: Trích Sổ Nh ật ký chung (TK 641) Quý I/2019 (Trang 76)
Biểu 2.15: Trích Sổ chi tiết TK 641 Quý I/2019 (Trang 77)
Biểu 2.16: Trích Sổ cái TK 641 Quý I/2019 (Trang 78)
Biểu 2.17: Các chứng từ dùng làm căn cứ ghi sổ ngày 25/02/2019 (Trang 80)
Biểu 2.18: Trích sổ Nhật ký chung (TK 515) Quý I/2019 (Trang 82)
Biểu 2.19: Trích sổ Chi tiết TK 515 Quý I/2019 (Trang 83)
Biểu 2.20: Trích Sổ cái TK 515 Quý I/2019 (Trang 84)
Biểu 2.21: Các chứng từ dùng làm căn cứ ghi sổ ngày 28/02/2019 (Trang 86)
Biểu 2.22: Trích sổ Nhật ký chung (TK 635) Quý I/2019 (Trang 88)
Biểu 2.23: Trích Sổ chi tiết TK 635 Quý I/2019 (Trang 89)
Biểu 2.24: Trích Sổ Cái TK 635 Quý I/2019 (Trang 90)
x
SVTH: Ngô Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

Biểu 2.25: Các chứng từ dùng làm căn cứ ghi sổ ngày 11/01/2019 (Trang 92)
Biểu 2.26: Trích sổ Nhật ký chung (TK 811) Quý I/2019 (Trang 94)
Biểu 2.27: Trích Sổ chi tiết TK 811 Quý I/2019 (Trang 95)
Biểu 2.28: Trích Sổ cái TK 811 Quý I/2019 (Trang 96)

Biểu 2.29: Trích Sổ nhật ký chung (TK 911) Quý I/2019 (Trang 99)
Biểu 2.30: Trích Sổ chi tiết TK 911 Quý I/2019 (Trang 100)
Biểu 2.31: Trích Sổ cái TK 911 Quý I/2019 (Trang 101)

xi
SVTH: Ngô Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
I.1 Sự cần thiết của đề tài nghiên c ứu
Kế tốn nói chung và k ế tốn bán hàng, xác định kết quả kinh doanh nói riêng
đóng một vai trò h ết sức quan trọng và cần thiết đối với bất kỳ một doanh nghiệp dù
đang hoạt động trong lĩnh vực nào. Nhiệm vụ của một kế toán bán hàng và xác định kết
quả kinh doanh lúc này được thể hiện rõ nét nh ất thông qua vi ệc cung cấp các con số
“biết nói” giúp các nhà quản trị nắm bắt được tình hình tiêu thụ sản phẩm và k t quả
kinh doanh của một doanh nghiệp một cách chính xác, kịp thời, đầy đủ để từ đó đưa ra
các biện pháp kinh doanh đúng đắn và phù h ợp. Chính vì vậy, việc tìm hiể u rõ h ơn
thực trạng cơng tác k ế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh là h t sứ c thiết
yếu trong việc hồn thiện cơng tác k ế toán trong doanh nghiệp.
Đối tượng kinh doanh thương mại là hàng hóa - đó là nhữ ng sản phẩm do các
doanh nghiệp thương mại mua về rồi cung cấp ra lạ cho thị trường nhằm đáp ứng nhu
cầu sản xuất, tiêu dùng và xu ất khẩu. Các công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực
thương mại nói chung c ũng như Cơng ty Cổ phầ n T ập đồn Đức Tường - Chi nhánh
Đà Nẵng nói riêng thì hàng hóa v ừa là yếu tố đầ u vào và c ũng là yếu tố đầu ra chủ lực
của doanh nghiệp. Tuy nhiên phải c ần thông qua m ột q trình tiêu thụ để có th ể
chuyển đổi giá trị và giá tr ị sử dụng của hàng óa. Do đó việc đặt ra kế hoạch tổ chức

khâu bán hàng đem lại hiệu quả là yêu c ầ u c ấ p thiết, vì nếu một khi thực hiện tốt
công tác bán hàng sẽ tạo điều kiện thu hồi vốn, bù đắp các khoản chi phí bỏ ra và xác
định đúng đắn kết quả kinh doanh hướng đến mục tiêu mang lại lợi nhuận cho sự phát
triển bền vững và lâu dài . Hơn thế nữ a, còn giúp doanh nghi ệp thực hiện tốt nghĩa vụ
với Nhà nước, giải quyết tì h trạ thi ế u việc làm, từng bước cải thiện và nâng cao đời
sống cho người lao động. Thực tế ền kinh tế thị trường đã và đang chứng minh rõ ,
doanh nghiệp nào sản xuất ra sản phẩm, nhưng không tiêu thụ được, khơng bù đắp được
chi phí, khơng xác định chính xác kết quả kinh doanh của mình dẫn tới tình trạng “lãi
giả, lỗ thật” thì sớm muộn cũng đi tới chổ phá sản.
Cơng ty C ổ phần Tập đồn Đức Tường – Chi nhánh Đà Nẵng là công ty kinh doanh
thương mại về mặt hàng: dây điện dân dụng, dây cáp điện, ống nước và thiết bị điện. Cho
nên nhu cầu hiểu rõ h ơn về công tác k ế toán bá n hàng và xác định kết quả kinh doanh để
đưa ra những biện pháp thúc đẩy tiêu thụ hàng hóa, xác định đúng kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp là rất lớn. Nhận thức được ý ngh ĩa quan trọng của vấn
SVTH: Ngô Th ị Na

1


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

đề trên, qua thời gian thực tập tại công ty, tôi đã chọn đề tài “ Thực trạng công tác k ế
toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty C ổ phần Tập đồn Đức
Tường - Chi nhánh Đà Nẵng ” làm đề tài nghiên c ứu cho khóa lu ận tốt nghiệp của
mình.

I.2. Mục tiêu của đề tài nghiên cứu
Thứ nhất, tổng hợp và hệ thống hóa v ề một số lý lu ận, những lý thuy ết có liên

quan đến kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp Thương
mại và Dịch vụ.
Thứ hai, tìm hiểu về tình hình tài chính của cơng ty, th ực trạng cơng tác tổ chức
bộ máy kế toán. Đặc biệt là kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng
ty Cổ phần Tập đồn Đức Tường - Chi nhánh Đà Nẵng.
Thứ ba, kết hợp và đối chiếu giữa lý thuy ết được học với sự trải nghiệm thực tế
từ đó đưa ra những đánh giá, nhận xét cũng như đề xuất một số quan điểm cá nhân
nhằm góp ph ần hồn thiện cơng tác k ế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty C ổ phần Tập đoàn Đức Tường.

I.3. Đối tượng nghiên cứu đề tài
Đối tượng nghiên cứu đề tài là công tác k ế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh tại Cơng ty C ổ phần Tập đồn Đức Tường - Chi nhánh Đà Nẵng.

I.4. Phạm vi nghiên cứu đề tài
Phạm vi về không gian: Do giới hạn về kiến thức và thời gian thực tập, phạm vi
nghiên cứu của đề tài chỉ thực hiện tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Đức Tường – Chi
nhánh Đà Nẵng.
Phạm vi về thời gian: Số liệu sử dụng để phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn,
kết quả ki h doa h của công ty được thu thập từ năm 2016 đến năm 2018. Số liệu sử
dụng để phán ánh th ực trạng cơng tác k ế tốn bán hàn g và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty là s ố liệu trong 3 tháng đầu năm 2019.

I.5. Phương pháp nghiên cứu
Một số phương pháp nghiên cứu được tôi s ử dụng để hồn thành bài khóa lu ận này
bao gồm:
 Phương pháp nghiên cứu tài liệu:
(1) Từ các văn bản pháp luật có liên quan đến đề tài

2

SVTH: Ngô Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

(2) Thu thập các thông tin v ề công ty: L ịch sử hình thành, chức năng, nhiệm vụ, bộ

máy tổ chức,… thơng qua trang website chính thức của cơng ty: ductuong.com.vn.
(3) Tham khảo các bài khóa lu ận của các anh/chị khóa trước thơng qua thư viện của

trường và kèm theo đó là nghiên cứu các khóa lu ận được chia sẻ trên Internet: “Thực trạng
cơng tác k ế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại
và Dịch vụ Tấn Lập” của sinh viên Nguyễn Ánh Ng ọc, “Kế toán vốn bằng tiền và các kho
ản nợ phải thu tại công ty C ổ phần Tập đoàn Đức Tường - Chi nhánh Đà

Nẵng” của sinh viên Tống Thị Ngọc Thu.


Phương pháp thu thập số liệu: Số liệu được thu thập từ nhiều nguồ n của phịng

kế tốn, phịng kinh doanh. Đặc biệt là số liệu liên quan đến công tác bán hàng và xác
định kết qủa kinh doanh lấy trong Quý I/2019 thông qua ch ụp ả nh rực ti p, scan, ghi
chép lại các hóa đơn, chứng từ.


Phương pháp quan sát: Trong quá trình được thực tập tại đơn vị quan sát cơng tác

kế tốn diễn ra như thế nào (cách thức ghi hóa đơn, cách thức nhập liệu các nghiệp vụ

kinh tế vào phần mềm, trình tự luân chuyển ch ứ ng từ, cách thức hạch toán, ghi sổ, lưu
trữ chứng từ…). Kết hợp với việc đặt ra ác âu h ỏi nhờ các anh chị nhân viên k ế tốn
trong cơng ty gi ải đáp để hiểu rõ h ơn các vấn đề.


Phương pháp so sánh, tổng ợp và phân tích: Từ những số liệu đã thu thập được

tiến hành tổng hợp và so sánh gi ữ a 2 năm 2017 - 2018, mức độ tăng giảm các chỉ tiêu
để hiểu rõ tình hình của doanh nghi ệ p. So sánh giữa lý thuy ết được học và thực tế
cơng tác kế tốn diễn ra ở doanh nghiệp khác nhau như thế nào. Cuối cùng ti ến hành
phân tích vấn đề và đưa ra các nhận xét, đánh giá.

I.6. Bố cục của đề tài
Đề tài “Thực trạng công tác k ế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại
Cơng ty C ổ phần Tập đồn Đức Tường – Chi nhánh Đà Nẵng” gồm 3 phần như sau:
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý lu ận về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp thương mại
Chương 2: Thực trạng công tác k ế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Cơng ty C ổ phần Tập đồn Đức Tường – Chi nhánh Đà Nẵng.
3
SVTH: Ngô Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

Chương 3: Một số giải pháp góp ph ần hồn thiện cơng tác k ế tốn bán hàng và

xác định kết quả kinh doanh tại Công ty C ổ phần Tập đoàn Đức Tường – Chi nhánh Đà
Nẵng.
Phần III: Kết luận và kiến nghị

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ K ẾT QUẢ NGHIÊN C ỨU
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LU ẬN VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANG NGHIỆP

THƯƠNG MẠI
1.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh thương mại
Thương mại là khâu trung gian n ối liền giữa sản xuất và tiêu dùng.
Hoạt động kinh doanh thương mại là hoạt động lưu t ông phân phối hàng hóa
trên thị trường bn bán c ủa từng quốc gia riêng biệt hoặc giữa các quốc gia với nhau.
Đặc điểm khác biệt cơ bản giữa doanh nghiệp k h doa h thương mại và doanh
nghiệp sản xuất là doanh nghiệp thương mại không tr ực tiếp tạo ra sản phẩm, nó đóng
vai trị trung gian mơi gi ới cho người sản xu ất và người tiêu dùng. Còn doanh nghi ệp
sản xuất là doanh nghiệp trực tiếp tạo ra ủa ả i vật chất phục vụ cho nhu cầu của xã hội.
Doanh nghiệp thương mại thừa ưởng kết quả của doanh nghiệp sản xuất, vì thế chi phí
mà doanh nghiệp thương mạ bỏ ra chỉ bao gồm: giá phải trả cho người bán và các phí
bỏ ra để q trình bán hàng di ễ n ra thuận tiện, đạt hiệu quả cao.
Đối tượng kinh doanh thương mại là các hàng hóa phân theo t ừng ngành hàng:
 Hàng vật tư, thiế t bị (tư liệu sản xuất – kinh doanh)
 Hàng công n h ệ phẩm tiêu dùng
 Hà g lươ g thực, thực phẩm chế biến

1.2 Một số vấn đề chung về hoạt động bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại
1.2.1 Một số vấn đề liên quan đến hoạt động bán hàng
1.2.1.1 Một số khái ni ệm cơ bản



Khái ni ệm về bán hàng : Theo giáo trình “ Ngun lý kế tốn của TS. Phan Thị

Minh Lý, 2008” : Bán hàng là quá trình cuối cùng trong chu k ỳ kinh doanh. Thông qua bán
hàng mà giá tr ị và giá tr ị sử dụng của sản phẩm được thực hiện trên thị trường giúp cho
doanh nghiệp thu hồi vốn bỏ ra. Cũng chính thơng qua q trình bán hàng mà bộ

4
SVTH: Ngô Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

phận giá trị gia tăng tạo ra trong quá trình sản xuất được thực hiện và biểu hiện dưới
hình thức lợi nhuận. Nếu đẩy mạnh được quá trình bán hàng sẽ góp ph ần tăng hiệu quả
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đồng thời thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng c ủa xã
hội. Quá trình bán hàng được hình thành khi quyền sở hữu về hàng hóa, d ịch vụ đã
chuyển từ người bán sang người mua.
Khái ni ệm về doanh thu (Chuẩn mực số 14: Doanh thu và thu nhập khác): Là



tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh t ừ các
hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp ph ần làm tăng vốn
chủ sở hữu.
Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi th ỏa thu ậ n giữa doanh
nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định b ằ ng giá trị hợp lý c
ủa các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các k o ả n chiết khấu thương

mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán và giá tr ị hà g bán b ị trả lại.
Điều kiện ghi nhận doanh thu: Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời
thỏa mãn tất cả năm điều kiện sau:
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở

hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
(b) Doanh nghiệp khơng c òn n ắm giữ quyền quản lý hàng hóa nh ư người sở hữu

hàng hóa ho ặc quyền kiểm sốt h àng óa;
(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(d) Doanh nghi ệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán

hàng;
(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán

hàng. Các kho ản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại: Là một khoản mà bên người bán giảm trừ hoặc thanh toán
cho người mua do đã mua hàng v ới số lượng lớn và theo thương lượng bên bán s ẽ
dành cho bên mua một khoản chiết khấu thương mại (đã được ghi trên hợp đồng mua
bán hoặc các cam kết mua, bán hàng).
Giảm giá hàng bán: Là kho ản giảm trừ được doanh nghiệp (bên bán) ch ấp thuận
một cách đặc biệt trên giá đã thỏa thuận trong hóa đơn, vì lý do hàng bán b ị kém phẩm
chất, không đúng quy cách, hoặc không đúng th ời hạn ghi trong hợp đồng.
5
SVTH: Ngô Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc


Hàng bán b ị trả lại: Là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghi ệp đã xác định tiêu thụ
nhưng bị khách hàng tr ả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế
như: hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại. Hàng bán bị trả lại phải có văn bản
đề nghị của người mua ghi rõ lý do tr ả lại hàng, số lượng hàng bị trả lại, đính kèm hóa
đơn (nếu trả lại tồn bộ) hoặc bản sao hóa đơn (nếu trả lại một phần. Và đính kèm theo
chứng từ nhập lại kho của doanh nghiệp sơ hàng nói trên).
Trị giá hàng bán b ị trả lại = Số lượng hàng bị trả lại x Đơn giá bán


Khái ni ệm giá v ốn hàng bán : Là giá tr ị thực tế xuất kho của số sản phẩm được

xuất bán trong kỳ hoặc là giá thành th ực tế sản phẩm hoàn thành đã được xác định là
tiêu thụ và các kho ản chi phí khác được phân bổ cho hàng bán ra trong k ỳ. Đối với
doanh nghiệp thương mại, trị giá vốn của hàng hóa xu ất dùng g ồm: rị giá mua thực tế
của hàng xuất bán và chi phí thu mua hàng phân bổ cho số àng đ ã bán.
Theo chuẩn mực số 02 “Hàng tồn kho” có 4 phươ g p áp tính giá vốn hàng bán
gồm:
(1)

Phương pháp đích danh: Giá trị HTK xu ấ t ra thuộc lần nhập kho nào thì lấy giá

đích danh nhập cho lần nhập đó làm giá xuất kho. Phương pháp này thường được áp
dụng cho các doanh nghiệp có ít mặt hàng hoặ ổn định được và nhận diện được như
vàng bạc, đá quý.
(2)

Phương pháp đơn giá bình quân: Giá trị của từng loại HTK được tính theo giá trị

trung bình của từng loại HTK tương tự đầu kỳ và HTK được mua hoặc sản xuất trong

kỳ. Giá trị trung bình có thể được tính theo thời kỳ hoặc theo mỗi lần nhập hàng.
(3)

Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO): Áp d ụng dựa trên giả định là HTK

được mua trước ho ặ c s ả n xuất từ thời điểm cuối kỳ là HTK được mua hoặc sản xuất
từ thời điểm cuối kỳ.
(4)

Phương pháp nhập sau - xuất trước (LIFO): Áp d ụng dựa trên giả định HTK

được mua sau hoặc sản xuất sau thì được xuất trước và HTK còn l ại cuối kỳ là HTK
được mua hoặc sản xuất trước đó.
 Khái ni ệm chi phí bán hàng : Theo giáo trình kế tốn chi phí của TS. Huỳnh Lợi.

Chi phí bán hàng được gọi là: chi phí lưu thơng, là những chi phí đảm bảo cho việc thực
hiện chính sách chiến lược bán hàng của doanh nghiệp như: chi phí nhân viên bán hàng,
chi phí nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ dùng trong vi ệc bán hàng v.v
6
SVTH: Ngô Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

1.2.1.2 Các phương thức bán hàng
Có nhi ều phương thức bán hàng khác nhau. Và m ỗi doanh nghiệp thương mại lựa
chọn cho mình phương thức bán hàng riêng phù h ợp với hoạt động kinh doanh của mình.
Dưới đây là hai phương thức bán hàng mà Công ty C ổ phần Tập đoàn Đức Tường

- Chi nhánh Đà Nẵng đang áp dụng:
(1)

Phương thức bán bn:
Là hình thức bán hàng cho các đơn vị thương mại, các doanh nghiệp sản xuất,..

Đặc điểm của hàng hóa bán bn là hàng hóa v ẫn nằm trong lĩnh vực lưu thông, chưa
đi vào lĩnh vực tiêu dùng. Do v ậy, giá trị và giá tr ị sử dụng của hàng hóa chưa được
thực hiện. Hàng bán buôn thường được bán theo lô hàng ho ặc bán v ới số lượng lớn.
Giá bán biến động tùy thu ộc vào số lượng hàng bán và phương thức thanh ốn. Trong
bán bn thường gồm hai phương thức:


Phương thức bán bn hàng hóa qua kho: Là phươ g thức bán bn hàng hóa mà

trong đó hàng bán phải được xuất từ kho bảo quản của doanh nghiệp. Bán bn hàng
hóa qua kho có th ể thực hiện theo hai hình thứ c:
+

Bán bn hàng hóa qua kho theo hình th ứ

giao hàng trực tiếp: Theo hình thức

này, bên mua c ủa đại diện đến kho của doanh nghiệp thương mại để nhận hàng. Doanh
nghiệp thương mại xuất kho hàng óa giao tr ực tiếp cho đại diện bên mua. Đại diện bên
mua nhận đủ hàng, thanh toán ti ề n oặc chấp nhận nợ, hàng hóa được xác định là tiêu
thụ.
+

Bán bn hàng hóa qua kho theo hình th ức chuyển hàng: Căn cứ vào hợp đồng


kinh tế đã ký k ết ho ặc theo đơn đặt hàng, doanh nghiệp thương mại xuất kho hàng hoá,
dùng phương tiệ n vận tải của mình hoặc đi th ngồi, chuyển hàng đến kho của bên
mua hoặc một địa điểm nào đó bên mua quy định trong hợp đồng. Hàng hố chuy ển
bán vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp thương mại. Chỉ khi nào được bên mua
kiểm nhận, thanh tốn hoặc chấp nhận thanh tốn thì số hàng chuyển giao mới được coi
là tiêu th ụ, người bán mất quyền sở hữu về số hàng đã giao. Chi phí vận chuyển do
doanh nghiệp thương mại chịu sẽ được ghi vào chi phí bán hàng.
(2) Phương thức bán lẻ

Bán lẻ hàng hoá là phương thức bán hàng tr ực tiếp cho người tiêu dùng ho ặc các tổ
chức kinh tế hoặc các đơn vị kinh tế tập thể mua về mang tính chất tiêu dùng n ội bộ.

7
SVTH: Ngơ Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp
+

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

Đặc điểm là hàng hoá đã ra khỏi lĩnh vực lưu thông và đi vào lĩnh vực tiêu dùng,

giá trị và giá tr ị sử dụng của hàng hoá đã được thực hiện. Bán lẻ thường bán đơn chiếc
hoặc bán với số lượng nhỏ, giá bán thường ổn định.
+ Hình thức này bao gồm bán hàng thu tiền tập trung và bán hàng thu ti ền trực tiếp.

Thời điểm ghi nhận doanh thu là lúc doanh nghi ệp nhận được báo cáo bán hàng của
nhân viên bán hàng.

1.2.1.3 Các phương thức thanh toán
Sau khi giao hàng cho bên mua và nh ận được chấp nhận thanh tốn, bên bán có
thể nhận được tiền hàng theo nhiều phương thức khác nhau tùy vào s ự thỏa thuận giữa
hai bên mà lựa chọn phương thức thanh toán cho phù h ợp. Hiệ n nay các doanh nghiệp
thương mại thường sử dụng hai phương thức thanh toán phổ biế n là:


Thanh toán trực tiếp
Là hình thức thanh tốn bằng tiền mặt hoặc chuyể khoản qua ngân hàng. Theo

phương thức thanh toán này, sau khi mua hàng khách hàng trao ti ền trực tiếp hoặc
chuyển khoản ngay cho đơn vị bán hàng.


Thanh toán chậm trả
Doanh nghiệp cho khách hàng mua n ợ trong một thời gian. Sau hết thời gian nợ,

khách hàng ph ải trả tiền cho doanh ng iệp hoặc có th ể tiến hành thanh toán bù tr ừ
trong trường hợp đối tượng mua hàng v ừ a là k ách hàng v ừa là nhà cung c ấp.
1.2.2 Một số vấn đề liên quan đế n hoạt động xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp thương mại
1.2.2.1 Sự cần thiế t của công tác xác định kết quả kinh doanh trong doanh
nghiệp thương mại
Cơ chế thị trường là sự cạnh tranh gay gắt, muốn tồn tại và kinh doanh có lãi
buộc các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh thương mại phải tự tìm nguồn vốn và nơi
tiêu thụ hàng hố. Doanh nghi ệp muốn đứng vững trên thị trường, được thị trường chấp
nhận về chất lượng sản phẩm điều này được doanh nghiệp đặc biệt quan tâm, làm th ế
nào để tăng lượng sản phẩm tiêu thụ trên một thị trường rộng lớn với đầy rẫy những
cạnh tranh của nền kinh tế thị trường. Vì vậy mà cơng tác h ạch toán tiêu th ụ hàng hoá
và xác định kết quả tiêu thụ là một trong những phần hành chủ yếu trong doanh nghiệp.


8
SVTH: Ngô Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

1.2.2.2 Cơng th ức tính và các ch ỉ tiêu liên quan
Tiêu thụ hàng hố là q trình các doanh nghi ệp thực hiện việc chuyển hoá vốn
sản xuất kinh doanh của mình từ hình thái hàng hố sang hình thái tiền tệ và hình thành
kết quả tiêu thụ, phản ánh dưới dạng lãi (lỗ) của doanh nghiệp. Đây là k ết quả cuối
cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và được xác định như sau:
Lãi (Lỗ) tiêu thụ sản phẩm = DTT – (GVHB + CPBH + CPQLDN)
Trong đó:
DTT = DT BH & CCDV - (Giảm giá hàng bán + Hàng bán b ị trả lại)
Để xác định được một doanh nghiệp kinh doanh có lãi hay l ỗ cần xác định thêm
một số chỉ tiêu liên quan sau đây:


Chi phí quản lý doanh nghi ệp: Theo Thơng tư 200/2014/TT -BTC, chi phí quản lý

doanh nghiệp là các kho ản chi phí phát sinh trong q trình oạt độ ng của doanh nghiệp
như chi phí nhân viên quản lý doanh nghi ệp, chi phí vật liệu phục vụ cho quản lý doanh
nghiệp, chi phí dịch vụ mua ngồi phục vụ cho bộ phận quản lý doanh nghi ệp (chi phí
điện, nước; chi phí tiếp khách;…),…


Theo hệ thống Chuẩn mực kế toán Việ t Nam - chuẩn mực số 17 “Thuế thu nhập


doanh nghiệp”, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập thuế thu nhập doanh
nghiệp): Là tổng chi phí thuế thu nh ậ p iện hành hoặc và chi phí thuế thu nhập hỗn lại
(hoặc thu nhập thuế thu nhập hiệ n ành và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định
lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ.


Doanh thu ho ạt động tài chính: Là toàn bộ các khoản thu về tiền lãi, thu nhập từ

cho thuê tài s ản, cho người khác sử dụng tài sản (bằng sáng chế, nhãn hiệu thương mại,
phần mềm vi tính,…), cổ tức, lợi nhuận được chia, chênh lệch lãi do bán ngo ại tệ, ,
khoản chê h lệch tỷ giá ngoại tệ, chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn, thu nhập từ đầu tư
mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn và thu từ các hoạt động đầu tư khác.


Chi phí tài chính:bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các

hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh ,
liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khốn ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khốn;
dự phịng gi ảm giá chứng khốn kinh doanh, dự phòng t ổn thất đầu tư vào đơn vị
khác, khoản lỗ phát sinh khi bán ngo ại tệ, lỗ tỷ giá hối đối,…


Chi phí khác bao gồm các khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp

vụ riêng biệt với các hoạt động thông thường của doanh nghiệp: chi phí thanh lý,
9
SVTH: Ngơ Th ị Na



Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

nhượng bán TSCĐ; giá trị còn l ại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ; tiền phạt
phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành chính; truy nộp thuế;…


Thơng tư hướng dẫn chế độ kế toán – chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập

khác” có nêu: Thu nhập khác là các kho ản thu từ các hoạt động xảy ra khơng thường
xun, ngồi các ho ạt động tạo ra doanh thu, gồm:
(1) Thu về thanh lý, nh ượng bán TSCĐ
(2) Thu tiền phạt khách hàng do vi ph ạm hợp đồng
(3) Thu tiền bảo hiểm được bồi thường
(4) Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa s ổ tính vào chi phí kỳ trước
(5) Khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhậ p
(6) Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại
(7) Các khoản thu khác

1.3 Nội dung công tác bán hàng trong doanh nghi ệp t ương mại
1.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ
1.3.1.1 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng
- Phiếu xuất kho, Phiếu định khoản hứng từ
- Các chứng từ thanh tốn: P iếu t u, Giấy báo Có, B ảng sao kê giao dịch của

ngân hàng,…
1.3.1.2 Sổ sách k ế toán s ử dụng
Doanh nghiệ p theo dõi và ph ản ánh chỉ tiêu doanh thu bán hàng và cung c ấp

dịch vụ áp dụng hình thứ c kế toán “Nhật ký chung”, sử dụng các loại sổ theo Thông tư
200/2014/TT-BTC như sau:
- Sổ Nhật ký chung: TK 511
- Sổ chi tiết, sổ cái các tài kho ản: TK 111, TK 112, TK 131, TK 5111,…

1.3.1.3 Tài kho ản sử dụng
Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ sử dụng tài khoản 511 – Doanh
thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ


Nguyên tắc kế toán: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và

cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh
doanh từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh như bán hàng (bán sản phẩm do doanh
10
SVTH: Ngô Th ị Na


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa mua vào), cung c ấp dịch vụ (cung cấp dịch vụ vận tải,
du lịch…)


TK 511 khơng có s ố dư cuối kỳ, tại cơng ty s ử dụng tài khoản cấp 2 TK 5111-

Doanh thu bán hàng hóa



Kết cấu và n ội dung phản ánh của tài kho ản:
Bên Nợ

- Các khoản thuế gián thu phải nộp, bao gồm:
Thuế GTGT, Thuế Tiêu thụ đặc biệt, Thuế
Xuất khẩu, Thuế Bảo vệ môi trường
- Kết chuyển DTT vào tài kho ản 911
1.3.1.4 Phương pháp hạch toán
 Áp d ụng cho trường hợp bán trực tiếp cho khách àng : Căn cứ vào hóa đơn GTGT
(hóa đơn bán hàng ) và các chứng từ thanh toán để phả ánh doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ

TK 511
TK 911

K/c doanh thu thuần

TK 33311
Thuế GTGT
đầu ra
Thuế GTGT hàng bán b ị trả lại,
bị giảm giá, chiết khấu thương mại
Kết chuyển doanh thu hàng bán b ị trả lại, bị giảm
giá chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ
11


SVTH: Ngô Th ị Na



Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ theo phương thức bán
hàng trực tiếp
1.3.2 Kế toán các kho ản giảm trừ doanh thu
1.3.2.1 Chứng từ sử dụng
- Biên bản xác nhận hàng bán b ị trả lại, biên bảng xác nhận giảm giá hàng bán
- Hóa đơn GTGT, giấy báo Nợ, phiếu chi
- Các chứng từ gốc khác

1.3.2.2 Sổ sách k ế toán s ử dụng
- Sổ nhật ký chung: TK 521
- Sổ chi tiết các tài kho ản: TK 521, TK 5111,…
- Sổ cái các tài kho ản: TK 521, TK 5111, TK 112, TK 156,…

1.3.2.3 Tài kho ản sử dụng


Nguyên tắc kế toán: Được dùng để phản ánh các kho ả được điều chỉnh giảm trừ

vào doanh thu bán hàng, cung c ấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thương
mại, giảm giá hàng bán và hàng bán b ị trả lại. Tài khoản này không ph ản ánh các kho
ản được giảm trừ vào doanh thu như thuế GTGT đầ u ra phải nộp tính theo phương pháp
trực tiếp.


Kết cấu và n ội dung phản ánh c ủa tài kho ản: Tài khoản 521 - Các khoản giảm


trừ doanh thu có 3 tài kho ản cấ p 2 (TK 5211 - Chiết khấu thương mại; TK 5212 - Hàng
bán bị trả lại; TK 5213 - Giảm g á hàng bán ).
Bên N ợ
- Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận

thanh toán cho khách hàng
- Số giảm giá hàng bán đã chấp nhận

thanh toán cho khách hàng
- Doanh thu của hàng bán b ị trả lại, đã trả

tiền cho người mua hoặc trừ vào khoản
phải thu khách hàng v ề số sản phẩm,

- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số

chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán
và doanh thu hàng bán b ị trả lại sang TK
511 đề xác định doanh thu thuần của kỳ

báo cáo.

hàng hóa đã bán.
Tài khoản 521 khơng có s ố dư cuối kỳ
1.3.2.4 Phương pháp hạch tốn
Q trình hạch tốn các kho ản giảm trừ doanh thu được khái quát như sau:
12
SVTH: Ngô Th ị Na



×