Tải bản đầy đủ (.docx) (145 trang)

(Luận văn thạc sĩ) kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH trang trí nội thất tiên phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 145 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TỐN
----------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG
TY TNHH TRANG TRÍ NỘI THẤT TIÊN PHÁT

Sinh viên thực hiện:
LÊ THỊ HỒNG TRANG

Huế, tháng 12 năm 2019


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TỐN
----------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY
TNHH TRANG TRÍ NỘI THẤT TIÊN PHÁT

Sinh viên thực hiện:
Lê Thị Hồng Trang

Giáo viên hướng dẫn:
Th.S Nguyễn Thị Thu Trang



Lớp: K50D – Kế toán
Niên khoá: 2016-2020
Huế, tháng 12 năm 2019


Khóa luận tốt nghiệp

Lời Cảm Ơn
Đầu tiên, em muốn gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới Ban giám hi ệu nhà
trường cùng tồn th ể các th ầy cơ giáo c ủa Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế,
đặc biệt là các th ầy cô giáo trong khoa Kế tốn – Kiểm tốn đã ln dìu d ắt, dạy dỗ
và trang b ị cho em những kiến thức bổ ích trong suốt 6 kỳ học vừa q a.

Là m ột sinh viên chưa có nhiều kinh nghiệm thực tế, q trình thực tập
tại cơng ty khơng ph ải là dài tuy nhiên nó đã cho em nh ững kinh nghi ệm bổ
ích. Sự giúp đỡ tận tình của cán b ộ công nhân viên Công ty TNHH Trang trí n
ội thất Tiên Phát đã giúp em r ất nhiều trong việc tiếp cận với thự c ế , có thêm
nhi ều kinh nghiệm thực tiễn để thực hiện đề tài nghiên c ứu của mình.
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Ths. Nguy ễn Thị Thu
Trang đã t ận tình hướng dẫn, góp ý, gi ải đáp thắc mắc và truy ền đạt nhưng
kinh nghiệm quý báu, c ũng như luôn quan tâm, nhắc nhở, động viên em trong
suốt q trình hồn thành khóa lu ận tốt nghiệ p ủa mình.
Em xin chân t hành c ảm ơn Ban giám đốc cùng các anh ch ị phịng k ế tốn
- tài chính của Cơng ty TNHH Trang trí nội thất Tiên Phát đã quan tâm h ướng

dẫn, giúp đỡ em rất nhiệt tình trong thời gian thực tập tại Cơng ty.
Qua q trình thực tập, nghiên cứu tại đơn vị, mặc dù đã c ố gắng trong việc
hoàn thi ện đề tài c ủa mình nhưng do hạn chế về thời gian cũng như vốn kiến thức
cịn h ạn hẹp nên khơng tránh nh ững thiếu sót nh ất định. Rất mong sự đóng góp ý

kiế , nhận xét của các th ầy cơ để đề tài c ủa em được hồn thi ện hơn.

Một lần nữa, em xin chân thành c ảm ơn!
Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2019
Sinh viên
Lê Thị Hồng Trang

SVHT: Lê Thị Phượng
Khóa lu ận tốt nghiệp

Page i



SVTH: Lê Thị Hồng Trang
i
Khóa lu ận tốt nghiệp
Bảng 2.1-Tình hình laođộng của cơng ty qua 2 năm 2017 - 2018 ..........................
Bảng 2.2- Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty trong 3 năm 2016 – 2018...
Biều đồ 2.1- Tình hình tài sản của Cơng ty giai đoạn 2016 - 2018..........................
Biều đồ 2.2- Tình hình nguồn vốn của Công ty giai đoạn 2016 – 2018 ..................
Bảng 2.3 - Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty trong 3 năm 20162018 ..........................................................................................................................
Bảng 2.4. Bảng lương nhân viên văn phòng tháng 10 .............................................


SVTH: Lê Thị Hồng Trang
ii


Khóa lu ận tốt nghiệp


GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 - Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ......................................... 18
Sơ đồ 1.2. Kế toán các kho ản giảm trừ doanh thu................................................................ 23
Sơ đồ 1.3 - Kế toán giá v ốn hàng bán theo phương pháp KKTX................................... 27
Sơ đồ 1.4 - Kế toán giá v ốn hàng bán theo phương pháp KKĐK.................................. 28
Sơ đồ 1.5 - Kế toán doanh thu hoạt động tài chính............................................................... 30
Sơ đồ 1.6 - Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh..................................................................... 36
Sơ đồ 1.7. Kế toán Thu nhập khác............................................................................................... 39
Sơ đồ 1.8. Kế tốn chi phí khác.................................................................................................... 41
Sơ đồ 1.9 - Kế tốn chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành.............................. 44
Sơ đồ 1.10 - Kế tốn thuế Thu nhập doanh nghiệp hỗn lại phả i trả............................45
Sơ đồ 2.1 - Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý c ủa Công ty..................................................... 51

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

iii


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

DANH MỤC BIỂU
Biểu 2.1 – Hóa đơn GTGT bán ra số 216................................................................................. 67
Biểu 2.2 - Phiếu thu........................................................................................................................... 67
Biểu 2.3 - Hóa đơn GTGT bán ra số 189.................................................................................. 70
Biểu 2.4 - Trích sổ chi tiết Tài khoản 5111.............................................................................. 71

Biểu 2.5 - Trích sổ cái Tài kho ản 5111..................................................................................... 72
Biểu 2.6 - Phiếu xuất kho theo hóa đơn số 184...................................................................... 74
Biểu 2.7 - Phiếu xuất kho theo hóa đơn số 189...................................................................... 76
Biểu 2.8 - Trích sổ chi tiết Tài khoản 632................................................................................. 77
Biểu 2.9 - Trích sổ cái Tài kho ản 632....................................................................................... 78
Biểu 2.10 – Trích sổ chi tiết Tài khoản 515............................................................................. 80
Biểu 2.11 - Trích sổ cái Tài kho ản 515.................................................................................... 81
Biểu 2.12 – Hóa đơn GTGT mua vào Số 600......................................................................... 86
Biểu 2.13 - Phiếu chi......................................................................................................................... 87
Biểu 2.14 - Trích sổ chi tiết tài khoản 6422............................................................................ 88
Biểu 2.15 - Trích sổ cái Tài khoản 6422................................................................................... 89
Biểu 2.16 – Hóa đơn GTGT mua vào được chiết khấu....................................................... 91
Biểu 2.17 – Trích sổ chi tiết Tài khoản 711............................................................................. 92
Biểu 2.18 - Trích sổ cái tài kho ả n 711..................................................................................... 93
Biểu 2.19 – Trích sổ chi tiết tài khoản 821............................................................................... 95
Biểu 2.20 – Trích sổ cái tài kho ản 821.................................................................................... 96
Biểu 2.21 - Trích sổ chi tiết Tài khoản 911............................................................................ 100
Biểu 2.22 – Trích sổ cái tài kho ản 911................................................................................... 101

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

iv


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT........................................................................................................... i

DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ........................................................................................................ ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ............................................................................................................................. iii
DANH MỤC BIỂU................................................................................................................................ iv
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ........................................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài................................................................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài............................................................................................................. 2
3. Đối tượng nghiên cứu đề tài........................................................................................................... 2
4. Phạm vi nghiên cứu đề tài.............................................................................................................. 2
5. Phương pháp nghiên cứu đề tài................................................................................................... 3
6. Kết cấu đề tài........................................................................................................................................ 3
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU......................................................... 5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP..................................................... 5
1.1. Một số lý luận cơ bản liên quan đến doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh.............................................................................................................................................................. 5
1.1.1. Doanh thu................................................................................................................................ 5
1.1.1.1. Khái ni ệm............................................................................................................................ 5
1.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu....................................................................................... 6
1.1.2. Xác đị nh kế t quả kinh doanh........................................................................................ 7
1.1.2.1. Các khái ni ệm có liên quan đến xác định kết quả kinh doanh........................7
1.1.2.2. Khái ni ệ m và cách th ức xác định kết quả hoạt động kinh doanh..............12
1.1.3. Các phương thức tiêu thụ sản phẩm........................................................................... 13
1.1.3.1. Phươ g thức bán buôn................................................................................................... 13
1.1.3.2. Phương thức bán l ẻ....................................................................................................... 14
1.2. Nội dung kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh
nghiệp.......................................................................................................................................................... 15
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ................................................ 15
1.2.1.1. Chứng từ sử dụng............................................................................................................ 15
1.2.1.2. Sổ sách k ế toán................................................................................................................ 15
1.2.1.3. Tài kho ản sử dụng......................................................................................................... 15

1.2.1.4. Nguyên tắc hạch toán.................................................................................................... 16
SVTH: Lê Thị Hồng Trang

v


Khóa lu ận tốt nghiệp
GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang
1.2.1.5 Phương pháp hạch toán................................................................................................. 17
1.2.2 Kế toán các kho ản giảm trừ doanh thu...................................................................... 19
1.2.2.1. Chứng từ sử dụng............................................................................................................ 19
1.2.2.2. Sổ sách k ế toán................................................................................................................ 19
1.2.2.3. Tài kho ản sử dụng......................................................................................................... 19
1.2.2.4. Nguyên tắc kế toán.......................................................................................................... 20
1.2.2.5. Phương pháp hạch toán:.............................................................................................. 23
1.2.3. Kế toán giá v ốn hàng bán............................................................................................ 24
1.2.3.1. Chứng từ sử dụng............................................................................................................ 24
1.2.3.2. Sổ sách tài kho ản........................................................................................................... 24
1.2.3.3. Tài kho ản sử dụng......................................................................................................... 24
1.2.3.4. Nguyên tắc kế toán.......................................................................................................... 26
1.2.3.5. Phương pháp hạch toán................................................................................................ 27
1.2.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.................................................................... 28
1.2.4.1. Chứng từ sử dụng............................................................................................................ 28
1.2.4.2. Sổ sách k ế toán................................................................................................................ 28
1.2.4.3. Tài kho ản sử dụng......................................................................................................... 28
1.2.4.4. Nguyên tắc kế toán.......................................................................................................... 29
1.2.4.5. Phương pháp hạch tốn................................................................................................ 30
1.2.5. Kế tốn chi phí tài chính................................................................................................. 30
1.2.5.1. Chứng từ sử dụng............................................................................................................ 30
1.2.5.2. Sổ sách k ế toán................................................................................................................ 30

1.2.5.3. Tài kho ản sử dụng......................................................................................................... 31
1.2.5.4. N uyên tắc kế toán.......................................................................................................... 31
1.2.5.5. Phươ g pháp hạch toán................................................................................................. 32
1.2.6. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh............................................................................ 33
1.2.6.1. Chứng từ sử dụng............................................................................................................ 33
1.2.6.2. Sổ sách k ế toán................................................................................................................ 33
1.2.6.3. Tài kho ản sử dụng......................................................................................................... 33
1.2.6.4. Nguyên tắc kế toán.......................................................................................................... 34
1.2.6.5. Phương pháp hạch toán................................................................................................ 36
1.2.7. Kế toán thu nhập khác.................................................................................................... 36
SVTH: Lê Thị Hồng Trang

vi


Khóa lu ận tốt nghiệp
GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang
1.2.7.1. Chứng từ sử dụng............................................................................................................ 36
1.2.7.2. Sổ sách k ế toán................................................................................................................ 36
1.2.7.3. Tài kho ản sử dụng......................................................................................................... 37
1.2.7.4. Nguyên tắc kế toán.......................................................................................................... 37
1.2.7.5. Phương pháp hạch toán................................................................................................ 39
1.2.8. Kế toán chi phí khác......................................................................................................... 39
1.2.8.1. Chứng từ sử dụng............................................................................................................ 40
1.2.8.2. Sổ sách k ế toán................................................................................................................ 40
1.2.8.3. Tài kho ản sử dụng......................................................................................................... 40
1.2.8.4. Nguyên tắc kế toán.......................................................................................................... 40
1.2.8.5. Phương pháp kế toán..................................................................................................... 41
1.2.9. Kế tốn chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp......................................................... 42
1.2.9.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................................... 42

1.2.9.2. Sổ sách k ế toán................................................................................................................ 42
1.2.9.3. Tài kho ản sử dụng......................................................................................................... 42
1.2.9.4. Nguyên tắc kế toán.......................................................................................................... 43
1.2.9.5. Phương pháp hạch toán................................................................................................ 44
1.2.10. Kế toán xác định kế t quả kinh doanh..................................................................... 45
1.2.10.1. Chứng từ sử dụng......................................................................................................... 45
1.2.10.2. Sổ sách k ế toán............................................................................................................. 45
1.2.10.3. Tài kho ả n sử dụng...................................................................................................... 45
1.2.10.4. Nguyên t ắc kế toán...................................................................................................... 46
1.2.10.5. Phương pháp hạch tốn............................................................................................. 47
1.3. Nhiệm vụ của cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ..47
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TRANG TRÍ NỘI
THẤT TIÊN PHÁT.............................................................................................................................. 49
2.1. Khái quát về Cơng ty TNHH Trang Trí Nội thất Tiên Phát.................................... 49
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty......................................................... 49
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty......................................................................... 50
2.1.2.1. Chức năng.......................................................................................................................... 50
2.1.2.2. Nhiệm vụ............................................................................................................................. 51
2.2.1. Tổ chức bộ máy quản lý t ại Công ty......................................................................... 51
SVTH: Lê Thị Hồng Trang

vii


Khóa lu ận tốt nghiệp
GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang
2.2.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy..................................................................................................... 51
2.2.1.2. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận.................................................................. 51
2.2.2 Tổ chức công tác k ế tốn tại Cơng ty......................................................................... 52

2.2.2.1. Tổ chức bộ máy k ế tốn............................................................................................... 52
2.2.2.2. Chế độ và chính sách k ế tốn áp d ụng................................................................. 53
2.2.3 Tình hình nguồn lực của Công ty qua 3 năm (2016 – 2018).............................. 54
2.2.3.1. Tình hình laođộng tại Cơng ty.................................................................................... 54
2.2.3.2. Tình hình tài sản và ngu ồn vốn................................................................................. 56
2.2.3.3. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.............................................. 61
2.3. Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kế quả kinh doanh tại
Cơng ty TNHH Trang trí nội thất Tiên Phát........................................................................... 64
2.3.1. Đặc điểm quá trình tiêu thụ tại Cơng ty.................................................................... 64
2.3.2. Kế tốn doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ tại Công ty........................ 65
2.3.2.1. Chứng từ sử dụng............................................................................................................ 65
2.3.2.2. Sổ sách k ế toán................................................................................................................ 65
2.3.2.3. Tài kho ản kế tốn........................................................................................................... 65
2.3.2.4. Ví dụ minh họa................................................................................................................. 66
2.3.3. Kế toán giá v ốn hàng bán t ại Công ty..................................................................... 73
2.3.3.1. Chứng từ sử dụng............................................................................................................ 73
2.3.3.2. Sổ sách k ế toán................................................................................................................ 73
2.3.3.3. Tài kho ản sử dụng......................................................................................................... 73
2.3.3.4. Ví dụ minh họa................................................................................................................. 73
2.3.4. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính tại Cơng ty.............................................. 79
2.3.4.1. Chứ

từ sử dụng............................................................................................................ 79

2.3.4.2. Sổ sách k ế toán................................................................................................................ 79
2.3.4.3. Tài kho ản sử dụng......................................................................................................... 79
2.3.4.4. Ví dụ minh họa................................................................................................................. 79
2.3.5. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh t ại Cơng ty................................................... 82
2.3.5.1. Chứng từ sử dụng............................................................................................................ 82
2.3.5.2. Sổ sách k ế tốn................................................................................................................ 82

2.3.5.3. Tài kho ản sử dụng......................................................................................................... 82
2.3.5.4. Ví dụ minh họa................................................................................................................. 82
2.3.6. Kế tốn thu nhập khác tại Cơng ty.............................................................................. 90
SVTH: Lê Thị Hồng Trang

viii


Khóa lu ận tốt nghiệp
GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang
2.3.6.1. Chứng từ sử dụng............................................................................................................ 90
2.3.6.2. Sổ sách k ế toán................................................................................................................ 90
2.3.6.3. Tài kho ản sử dụng......................................................................................................... 90
2.3.6.4. Ví dụ minh họa................................................................................................................. 90
2.3.7 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty..................................... 94
2.3.7.1. Chứng từ sử dụng............................................................................................................ 94
2.3.7.2. Sổ sách s ử dụng.............................................................................................................. 94
2.3.7.3. Tài kho ản sử dụng......................................................................................................... 94
2.3.7.4. Ví dụ minh họa................................................................................................................. 95
2.3.8. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Công ty................................................. 97
2.3.8.1 Chứng từ sử dụng............................................................................................................. 97
2.3.8.2. Sổ sách s ử dụng.............................................................................................................. 97
2.3.8.3. Tài kho ản sử dụng......................................................................................................... 98
2.3.8.4. Ví dụ minh họa................................................................................................................. 98
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GĨP PHẦN HỒN THIỆN
CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CƠNG TY TNHH TRANG TRÍ NỘI THẤT TIÊN PHÁT..............102
3.1. Nhận xét về cơng tác kế tốn doanh thu và Xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty.............................................................................................................................................. 102
3.1.1. Ưu điểm.............................................................................................................................. 102

3.1.2. Nhược điểm........................................................................................................................ 104
3.2. Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn Doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Trang trí nội thất Tiên Phát.......................105
3.2.1. Về cơng tác qu ản lý................................................................................................................ 105
3.2.2. Về hệ thố

tổ chức chứng từ sổ sách............................................................................... 106

3.2.3. Về Cơ g tác k ế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh........................... 106
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................... 109
1. Kết luận............................................................................................................................................... 109
2. Kiến nghị............................................................................................................................................ 110
ÀI LIỆU THAM KHẢO
...............................................................................................
PHỤ LỤC................................................................................................................................................ 112

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

ix


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đề mà các doanh n ghiệp luôn băn
khoăn lo lắng là: “Hoạt động kinh doanh có hiệu quả hay khơng? Doanh thu có
trang trải được tồn bộ chi phí bỏ ra hay khơng? Làm thế nào để tối đa hóa lợi

nhuận?”. Xét về mặt tổng thể các doanh nghiệp hiện nay không những chịu tác động
của quy luật giá trị mà còn ch ịu tác động của quy luật cung cầu v à q y luật cạnh
tranh. Khi sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp được thị trường chấp nhận có nghĩa
là giá tr ị của sản phẩm dịch vụ được thực hiện, lúc này doanh nghi ệp sẽ thu về
được một khoản tiền, khoản tiền này được gọi là doanh thu. Nếu doanh thu đạt được
có thể bù đắp được tồn bộ chi phí bất biến và khả biến bỏ ra, thì phần còn l ại sau
khi bù đắp được gọi là khoản lãi, ngược lại nếu doa h thu không bù đắp lại được các
khoản chi phí bỏ ra thì phần mà doanh nghiệp phải bù đắp thêm đó được gọi là
khoản lỗ. Chỉ tiêu lãi, l ỗ được phản ánh qua việc xác định kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp. Nó phản ánh lên tình hình kinh doanh của doanh nghiệp có phát triển
hay khơng? Và tất nhiên, bất cứ doanh nghiệp nào khi kinh doanh cũng không muốn
bị lỗ và mong muốn có được lợi nhuận, hơn nữa lợi nhuận đạt được phải là tối đa.
Vậy để có được lợi nhuận thì doanh nghiệp phải có mức doanh thu hợp lý. Như ta
biết phần lớn các doanh nghiệp thương mại dịch vụ thì doanh thu đạt được chủ yếu
là do q trình tiêu thụ hàng hóa, s ản phẩm, dịch vụ. Do đó, việc thực hiện hệ thống
kế tốn về doanh thu và XĐKQKD sẽ đóng vai trị quan tr ọng trong việc xác định
hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Cơng tác k ế tốn Doanh thu và XĐKQKD là
một công cụ quản lý kinh tế quan trọng trong quá trình hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp. Là cơ sở của chủ doanh nghiệp điều hành, quản lý, phân
tích, đánh giá lựa chọn phương án nào hợp lý, hiệu quả nhất.
Xuất phát từ tầm quan trọng của cơng tác K ế tốn doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại Doanh nghiệp Tiên Phát , cũng như lợi nhuận mà doanh nghiệp
thu được trong quá trình sản xuất kinh doanh. Và để thấy được tầm quan trọng của
hệ thống kế tốn nói chung và bộ phận kế tốn doanh thu và XĐKQKD nói riêng
trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, tôi đã chọn đề tài: “Kế
SVTH: Lê Thị Hồng Trang

1



Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

tốn doanh thu và x ác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH Trang trí nội thất
Tiên Phát” làm khóa lu ận tốt nghiệp của mình với mong muốn được tìm tịi, học
hỏi, trau dồi và củng cố kiến thức về mặt lý luận, vận dụng những kiến thức đã được
học trên trường vào thực tiễn và tiếp thu các kinh nghiệm thực tế để hoàn thiện bản
thân, phục vụ cho công việc sau này.
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài
Mục tiêu chung: Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh, từ đó tìm giải pháp giúp hồn thi ện về kế toán doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TTNT Tiên Phát.
Mục tiêu cụ thể:
Thứ nhất, hệ thống hóa cơ sở lý lu ận về kế toán doanh t u và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
Thứ hai, nghiên cứu thực trạng công tác k ế toán doa h thu và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH TTNT Tiên Phát.
Thứ ba, đề xuất một số biện pháp góp ph ần hồn thiện Cơng tác k ế tốn
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TTNT Tiên Phát.
3. Đối tượng nghiên cứu đề tài
Đề tài có đối tượng ng ên c ứu cụ thể là đi sâu vào tìm hiểu và đánh giá nội
dung, phương pháp, đặc đ ểm kế tốn, quy trình kế tốn và cơng tác k ế tốn Doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH TTNT Tiên Phát.
4. Phạm vi nghiên cứu đề tài
Về Nội dun : Đề tài tập trung nghiên cứu cơng tác k ế tốn Doanh thu và xác
định kết quả ki h doanh tại Cơng ty TNHH Trang trí Nội thất Tiên Phát.
Phạm vi khơng gian: Đề tài này được thực hiện tại Phịng K ế tốn của Cơng
ty TNHH Trang trí Nội thất Tiên Phát, thơng qua các ch ứng từ có liên quan, cùng
các quy định, quy chế của Công ty.

Phạm vi thời gian: Đề tài nghiên cứu số liệu qua 3 năm từ 2016 - 2018 về tình
hình sử dụng lao động, tình hình tài sản và nguồn vốn, kết quả hoạt động kinh doanh.

Lấy ví dụ minh họa trong năm 2018 của Công ty TNHH TTNT Tiên P hát

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

2


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

5. Phương pháp nghiên cứu đề tài
Trong quá trình thực hiện đề tài, tôi đã sử dụng một số phương pháp chủ yếu
sau:
Phương pháp quan sát: Thông qua việc quan sát cách làm vi ệc của các nhân
viên Phòng K ế toán và m ột số cán bộ, nhân viên các phịng ban khác để nắm bắt quy
trình xử lý, ln chuy ển các chứng từ, định khoản, ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh và hiểu rõ h ơn cơng tác kế tốn Doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại

Công ty.
Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp: Phương pháp này được sử dụng để thu
thập các dữ liệu thực tế do Công ty cung c ấp. Các thơng tin đó gồm hơng tin v ề
hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty thông qua báo cáo tài c ính năm , các tài
liệu kế tốn, các hóa đơn, chứng từ, sổ sách liên quan đến kế toán Doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh của Công ty.
Phương pháp so sánh: Là phương pháp so sánh, đối chiếu, đánh giá sự tăng,
giảm của các chỉ tiêu trên B ảng cân đối kế toán, Báo cáo k ết quả hoạt động sản

xuất kinh doanh trong từng giai đoạn để thấy rõ được xu hướng biến động cụ thể
của từng chỉ tiêu đó.
Phương pháp tổng hợp, xử lý s ố liệu: Phương pháp này được sử dụng để
tổng hợp, phân tích số liệu thơ đã thu thập được. Từ đó, khái quát vấn đề cần nghiên
cứu để đưa ra nhận xét, đánh giá và một số giải pháp góp ph ần hồn thiện cơng tác
k ế toán, đặc biệt là kế toán Doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty.
Phươ

pháp thống kê, mô t ả: Phương pháp này được sử dụng để thống kê, sắp

xếp nhữ g thô g tin, d ữ liệu thu thập được theo một trật tự nhất định và có tính logic
nhằm phục vụ cho việc so sánh, phân tích.
Phương pháp kế tốn: gồm các phương pháp chứng từ, phương pháp đối ứng tài
khoản và phương pháp tổng hợp cân đối nhằm phục vụ quá trình nghiên cứu đề tài tại
cơng ty, để hệ thống hóa và tìm hiểu thông tin v ề các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát

sinh.
6. Kết cấu đề tài
Kết cấu của đề tài “Thực trạng cơng tác kế tốn Doanh thu và xác định kết
SVTH: Lê Thị Hồng Trang

3


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

quả kinh doanh tại Công ty TNHH TTNT Tiên Phát ” gồm 3 phần:
Phần I: Đặt vấn đề

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý lu ận về kế toán Doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại doanh nghiệp.
Chương 2: Thực trạng công tác k ế toán Doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH TTNT Tiên Phát.
Chương 3: Giải pháp góp ph ần hồn thiện cơng tác k ế tốn doanh thu
và XĐKQKD tại Cơng ty TNHH trang trí nội thất Tiên phát.
Phần III: Kết luận

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

4


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Một số lý luận cơ bản liên quan đến doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh
1.1.1. Doanh thu
1.1.1.1. Khái niệm

Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 về “Doanh thu và thu nhập khác”
(Ban hành và công b ố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12
năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính), định nghĩa doanh thu như sau:
“Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh ng i ệp thu được trong kỳ

kế toán, phát sinh t ừ các hoạt động sản xuất, kinh doa h thơng thường của doanh
nghiệp, góp ph ần làm tăng vốn chủ sở hữu.”
Doanh thu trong doanh nghiệp bao g ồ m:
Doanh thu bán hàng và cung c ấp dị h vụ là toàn b ộ số tiền thu được hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch và các nghi ệp vụ kinh tế phát sinh doanh thu như bán sản
phẩm, hàng hóa, cung c ấp dịch vụ c o khách hàng bao gồm các khoản thu, phụ thu
bên ngoài giá bán (c ơng v ận chuyển, chi phí lắp đặt…) nếu có.
Doanh thu thuần: là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch
vụ và các kho ản giả m trừ doanh thu
Các kho ả n i ả m trừ doanh thu phản ánh các kho ản được điều chỉnh giảm
trừ vào doa h thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ phát sinh trong kỳ bao gồm:
Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm y ết cho
khách hàng mua hàng v ới khối lượng lớn. Khoản giảm giá có th ể phát sinh trên kh
ối luợng từng lô hàng mà khách hàng đã mua, cũng có thể phát sinh trên t ổng khối
lượng hàng luỹ kế mà khách hàng đã mua trong một quãng thời gian nhất định tuỳ
thuộc vào chính sách chiết khấu thương mại của bên bán.
Giảm giá hà ng bán là kho ản giảm trừ cho người mua do toàn bộ do toàn bộ
hay một phần hàng hoá kém ph ẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. Như vậy

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

5


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

giảm giá hàng bán và chi ết khấu thương mại có bản chất như nhau: đều là giảm giá
cho nguời mua, song lại phát sinh trong hai tình huống khác nhau hoàn toàn.

Giá trị hàng bán bị trả lại là giá tr ị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu
thụ bị khách hàng tr ả lại và từ chối thanh toán do các nguyên nhân như: vi phạm
cam kết; vi phạm hợp đồng kinh tế; hàng bị mất, kém phẩm chất; không đúng chủng
loại, quy cách. Khi doanh nghiệp ghi nhận trị giá hàng bán b ị trả lại cần đồng thời
ghi giảm tương ứng trị giá vốn hàng bán trong k ỳ.
Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT tính theo phương pháp
trực tiếp là các kho ản thuế đuợc xác định trực tiếp trên doanh thu bán hàng theo
quy định hiện hành của luật thuế tuỳ thuộc vào từng mặt hàng khác nhau. Thu ế tiêu
thụ đặc biệt (trường hợp được coi là một trong những khoản giả m trừ doanh thu)
phát sinh khi doanh nghiệp cung cấp các loại sản phẩm do doa ng i ệ p sản xuất
(hoặc các loại dịch vụ) thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt cho khách hàng.
Khi đó doanh thu bán hàng được ghi nhận trong k ỳ theo giá bán tr ả ngay đã bao
gồm thuế tiêu thụ đặc biệt (chưa bao gồm thuế GTGT). Doanh nghiệp phải xác định
phần thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp vào ngân sá h Nhà nước căn cứ vào doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.
Doanh thu hoạt động tài c ính là các khoản thu bao gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho v ay, lãi ti ền gửi, lãi bán hàng tr ả chậm, trả góp, lãi đầu tư

trái phiếu…
- Thu nhập từ cho thuê tài s ản, cho người khác sử dụng tài sản (bằng sáng

chế, nhãn mác th ương mại…)
- Cổ tức, lợi nhuận được chia...
- Thu nhập về hoạt động đầu tu mua bán chứng khoán
- Thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác
- Chênh lệch lãi do bán ngo ại tệ
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng, vốn.

1.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu

(a) Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

6


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

Theo chuẩn mực kế toán số 14, doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng
thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền

sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn n ắm giữ quyền quản lý hàng hóa nh ư người sở

hữu hàng hóa ho ặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán

hàng.
- Xác định được chi phí từ giao dịch bán hàng.
(b) Điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được g i nhận khi kết quả của
giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Kết quả của giao dịch cung cấp
dịch vụ được xác định khi thỏa mãn đồng thời tấ t cả (4) điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối hắc chắn.

- Có kh ả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày l ập bảng cân đối kế

tốn.
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao

cung cấp dịch vụ đó.
1.1.2. Xác định kế t quả kinh doanh
1.1.2.1. Các khái ni ệm có liên quan đến xác định kết quả kinh doanh
(b) Giá vốn hà g bán

Giá vốn hàng bán là giá tr ị thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hoá (ho
ặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hố đã bán ra t rong kỳ đối với doanh
nghiệp thương mại), hoặc là giá thành th ực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã
được xác định là tiêu th ụ và các kho ản chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh
được tính vào giá v ốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Phương pháp xác định giá vốn hàng hóa xuất kho có th ể được xác định
theo một trong các phương pháp sau:
SVTH: Lê Thị Hồng Trang
Khóa lu ận tốt nghiệp

7


Phương pháp giá bình quân gia quyền:
Trị giá thực tế

=

hàng xuất kho

Giá đơn vị bình qn có thể được tính theo một trong hai cách sau:
Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ: Theo cách này, cu ối kỳ kế tốn mới tiến
hành xác định đơn giá bình qn theo cơng thức:

Đơn giá bình qn
cả kỳ dự trữ
đầu kỳ

Giá đơn vị bình qn liên hồn (Bình qn sau mỗi lần nhập): Theo phương
pháp này, sau m ỗi lần nhập kế tốn phải xác định đơn giá bình qn sau lần nhập
đó, theo cơng thức:

Đơn giá bình qn sau
mỗi lần nhập

Phương pháp nhập trước, xuất trước:
Theo phuơng pháp này, hàng nào nh ập về trước sẽ được xuất ra trước, xuất hết
số nhập trước mới đến số nhập sau (hàng tồn đầu kỳ được coi là lần nhập đầu tiên).

Phương pháp giá bán lẻ:
Phương pháp này thường được dùng trong ngành bán l ẻ để tính giá trị cửa
hàng tồn kho với số lượng lớn các mặt hàng thay đổi nhanh chóng và có lợi nhuận
biên tương tự mà khơng thể sử dụng các phương pháp tính giá gốc khác.


SVTH: Lê Thị Hồng Trang

8



Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

Giá gốc hàng tồn kho được xác định bằng cách lấy giá bán của hàng tồn kho
trừ đi lợi nhuận biên theo tỷ lệ phần trăm hợp lý. Tỷ lệ được sử dụng có tính đến các
mặt hàng đó bị hạ giá xuống thấp hơn giá bán ban đầu của nó. Thông thường mỗi bộ
phận bán lẻ sẽ sử dụng một tỷ lệ phần trăm bình qn riêng.
Chi phí mua hàng trong kỳ được tính cho hàng tiêu thụ trong kỳ và hàng tồn
kho cuối kỳ. Việc lựa chọn tiêu thức phân bổ chi phí mua hàng tùy thu ộc tình hình
cụ thể của từng doanh nghiệp nhưng phải thực hiện theo nguyên tắc nhất quán.
Phương pháp giá bán lẻ được áp dụng cho một số đơn vị đặc thù (ví dụ như
các đơn vị kinh doanh siêu thị hoặc tương tự).
Đặc điểm của loại hình kinh doanh siêu thị là chủng loại mặt hàng rất lớn,
mỗi mặt hàng lại có số lượng lớn. Khi bán hàng, các s êu thị khơng thể tính ngay giá
vốn của hàng bán vì chủng loại và số lượng các mặt hàng bán ra hàng ngày r ất
nhiều, lượng khách hàng đơng. Vì vậy, các si êu thị thường xây dựng một tỷ lệ lợi
nhuận biên trên giá v ốn hàng mua vào để xác định ra giá bán hàng hóa (t ức là
doanh thu). Sau đó, căn cứ doanh số bán ra và tỷ lệ lợi nhuận biên, siêu th ị sẽ xác
định giá vốn hàng đã bán và giá tr ị hàng còn t ồn kho.
Phương pháp giá thực tế đích danh:
Theo phương pháp này sản phẩm, vật tư, hàng hóa xuất kho thuộc lơ hàng
nhập nào thì lấy đơn giá nhập kho của lơ hàng đó để tính. Đây là phương án tốt
nhất, nó tuân thủ n uyên tắc phù h ợp của kế tốn: chi phí thực tế phù h ợp với
doanh thu thực tế. Giá trị hàng xuất kho đem bán phù hợp với doanh thu mà nó t ạo
ra. Hơn nữa, giá trị hàng tồn kho được phản ánh đúng theo giá trị thực tế của nó.
Tuy nhiên, việc áp dụng phương pháp này đòi h ỏi những điều kiện khắt khe,
chỉ những doanh nghiệp kinh doanh ít loại mặt hàng, hàn g tồn kho có giá trị lớn,
mặt hàng ổn định và loại hàng tồn kho nhận định được thì mới có thể áp dụng
phương pháp này. Cịn đối với doanh nghiệp có nhiều loại mặt hàng thì khơng thể

áp dụng phương pháp này.
(b) Chi phí quản lý kinh doanh

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

9


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

Chi phí quản lý kinh doanh là những chi phí chi ra trong q trình bán sản
phẩm, hàng hóa, cung c ấp dịch vụ, gồm các chi phí chào hàng, gi ới thiệu sản phẩm,
quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành… Và các khoản chi phi
phục vụ cho quản lý chung tại doanh nghiệp, gồm các chi phí về lương nhân viên bộ
phận quản lý doanh nghiệp, các khoản trích theo lương, chi phí vật liệu văn phịng,
cơng c ụ lao động, khấu hao tài sản cố định dùng cho qu ản lý doanh nghiệp…

(c) Chi phí hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính phát sinh trong q trình hoạt động kinh doanh
thơng thường của doanh nghiệp, như chi phí tiền lãi vay, và những chi phí liên quan
đến hoạt động cho các bên khác sử dụng tài sản sinh ra lợi ức , iền bản quyền...
Những chi phí này phát sinh dưới dạng tiền và các khoản tương đương tiền.
Nội dung chi phí hoạt động tài chính bao gồm:
-

Các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu
tư tài chính.


-

Chi phí cho vay và đi vay vốn.

-

Chi phí góp vốn li ên doanh.

-

Lỗ chuyển nhượng chứng khốn ngắn hạn, chi phí giao dịch bán
chứng khốn ...

-

Khoản nhập và hồn nhập dự phịng gi ảm giá đầu tư chứng khoán
và đầu tư khác.

-

Khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngo ại tệ...

(d) Chi phí khác

Chi phí khác là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt
với hoạt động thông thường của doanh nghiệp gây ra; cũng có thể là những khoản
chi phí bị bỏ sót từ những năm trước.
Nội dung của chi phí khác phát sinh bao gồm:
SVTH: Lê Thị Hồng Trang


10


Khóa lu ận tốt nghiệp
-

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Thu Trang

Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và giá tr ị còn l ại của
tài sản cố định thanh lý, nhượng bán tài sản cố định (nếu có).

-

Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế.

-

Bị phạt thuế, truy nộp thuế.

-

Các khoản chi phí do kế tốn bị nhầm, hoặc bỏ sót khi ghi sổ kế tốn.

-

Các khoản chi phí khác.

(e) Thu nhập khác

Thu nhập khác là những khoản thu mà doanh ng iệp khơng dự tính trước

được hoặc có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực iệ , oặc là những khoản khơng
mang tính chất thường xuyên như: doanh thu về tha h lý, nhượng bán tài sản cố
định, giá trị các vật tư, tài sản thừa trong sản xuất; các khoản nợ vắng chủ hay nợ
khơng ai địi, hồn nh ập dự phịng gi ảm giá h àng tồn kho, nợ khó địi, ti ền được
phạt, thu chuyển quyền sở hữu trí tuệ...
(f) Chi phí thuế thu nhập doanh ng iệp
Thuế Thu nhập doanh ng ệp là một loại thuế trực thu đánh vào lợi nhuận của
các doanh nghiệp.
Theo đoạn 03, Chuẩn mực kế toán số 17:
“Thuế thu nhập hiện hành: Là s ố thuế TNDN phải nộp (hoặc thu hồi được)
tính trên thu hập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN của năm hiện hành.”
(g) Xác định thu nhập chịu thuế theo luật Thuế
Từ kỳ tính thuế TNDN từ năm 2017 trở đi, cách tính Thuế TNDN phải nộp
được xác định như sau:
Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập tính thuế x Thuế suất
Trường hợp doanh nghiệp nếu có trích lập quỹ phát triển khoa học và cơng
nghệ thì Thuế TNDN phải nộp được xác định như sau:

SVTH: Lê Thị Hồng Trang

11


×