ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY XUẤT KHẨU HUẾ QUA 3 NĂM
2010-2012
Giáo viên hướng dẫn:
Ths.Trần Thị Phước Hà
Nội dung trình bày
I
ĐẶT VẤN ĐỀ
II
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
III
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Về Lý do chọn đề tài
Hoạt động trong cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
cùng với tiến trình hội nhập và phát triển vào nền kinh tế thế giới,
đem lại cho các doanh nghiệp Việt Nam nhiều cơ hội và thách thức.
Để tồn tại và phát triển trong điều kiện cạnh tranh khốc liệt của nền
kinh tế thị trường như hiện nay, đòi hỏi doanh nghiệp phải biết linh
hoạt, chủ động, sáng tạo và kết hợp tối ưu các yếu tố nguồn lực
nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
mình
Nhận rõ được tầm quan trọng của hiệu quả sản xuất kinh doanh đối
với doanh nghiệp tôi đã chọn đề tài : “PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ
SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY
XUẤT KHẨU HUẾ QUA 3 NĂM 2010-2012“ làm nội dung cho
khóa luận tốt nghiệp của mình.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Về mục đích nghiên cứu:
Đề tài nhằm giải quyết các vấn đề sau:
Hệ thống hóa về mặt lý luận và thực tiễn những vấn đề liên
quan đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Tìm hiểu, phân tích và đánh giá thực trạng hoạt đợng kinh
doanh, phân tích các nhân tớ ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh
của công ty cổ phần may xuất khẩu Huế qua 3 năm 2010-2012.
Đề xuất những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian tới.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Về đối tượng nghiên cứu:
Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty, những vấn đề tồn
tại và một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của công ty.
Về phạm vi nghiên cứu:
Phạm vi không gian: Tìm hiểu và phân tích hoạt đợng sản
x́t kinh doanh tại Công ty cổ phần may xuất khẩu Huế.
Phạm vi thời gian: Tìm hiểu và phân tích hoạt đợng kinh
doanh của công ty cổ phần may xuất khẩu Huế trong giai đoạn
2010-2012.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Về phương pháp nghiên cứu:
Để đạt được các mục tiêu trên, trong quá trình thực hiện đề tài tôi
đã sử dụng các phương pháp nghiên cứu chủ yếu sau đây:
Phương pháp duy vật biện chứng
Thu thập số liệu thứ cấp.
Phương pháp so sánh.
Phương pháp thay thế liên hồn.
Phương pháp phân tổ thớng k`ê
II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn của vấn đề nghiên cứu.
Chương II: Tình hình cơ bản của công ty cổ phần may
xuất khẩu Huế.
Chương III: Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất
kinh doanh của công ty cổ phần may xuất khẩu Huế.
Chương IV:
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả
hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần may
xuất khẩu Huế.
Chương II: Tình hình cơ bản của công ty
cổ phần may xuất khẩu Huế.
I. Tình hình cơ bản của công ty.
1. Giới thiệu về công ty
Công ty Cổ Phần may xuất khẩu Huế
Địa chỉ: 71 Phan Đình Phùng,TP Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế.
Vốn điều lệ: Vốn Điều lệ: 5.000.000.000.000 đồng, tương ứng
với 50.000 cổ phần.
I. Tình hình cơ bản của công ty
2. Quá trình hình thành và phát triển của công ty.
Công ty cổ phần may xuất khẩu Huế, tiền thân là xí nghiệp gia
công Huế, được thành lập theo quyết định số 1673- QDD/UB
ngày 27/11/1986 của UBND tỉnh Bình Trị Thiên (cũ).
Năm 1995 công ty đổi tên thành công ty dệt may Huế
Năm 2005 công ty chuyển đổi thành công ty cổ phần may xuất
khẩu Huế
Năm 2009 tập đoàn Dacotex sở hữu 100% vốn điều lệ của
công ty
Năm 2010 đưa thêm nhà máy sản xuất ở hương sơ vào sản
xuất với 10 chuyền may, đáp ứng trên 250 việt làm cho lao động
II: Tình hình cơ bản về nguồn lực,
kết quả kinh doanh của công ty
qua 3 năm 2010-2012.
1. Tình hình sử dụng lao động của công ty qua 3 năm 2010-2012.
(Nguồn: Sinh viên thực hiện vẽ)
Biểu đồ 1: Tổng số lao động của doanh nghiệp giai đoạn 2010 – 2012
1. Tình hình sử dụng lao đông của công
ty qua 3 năm 2010-2012.
Lao động
phổ thông
Lao động
phổ thông
Lao động
phổ thông
(Nguồn: Sinh viên thực hiện vẽ)
Biểu đồ 2: Cơ cấu lao động phân theo trình độ của doanh nghiệp
qua 3 năm 2010-2012
2. Tình hình nguồn vốn của công ty giai
đoạn 2010-2012.
Bảng 2: Tình hình về nguồn vốn của doanh nghiệp giai đoạn 2010-2012
(Nguồn: Phòng kế toán tài chính công ty)
3. Kết quả kinh doanh của công ty cổ phần
may xuất khẩu Huế qua 3 năm 2010-2012.
Bảng 4: Tình hình kinh doanh của công ty cổ phần may xuất khẩu Huế qua
3 năm 2010-2012
ĐVT: triệu đồng
2011/2010
Năm
Năm
Năm
2010
2011
2012
Tổng doanh thu
51153.97
54908.7
Tổng chi phí
46234.78
Lợi nhuận
4919.19
Chỉ tiêu
2012/2011
(+/-)
%
(+/-)
%
57690.22
3754.73
107.34
2781.52
105.07
49411.27
49581.26
3176.49
106.87
169.99
100.34
5497.43
8108.96
578.24
111.75
2611.53
147.50
(Nguồn: Phòng kế toán tài chính công ty)
Chương III: Phân tích hiệu quả hoạt động
sản xuất kinh doanh của cơng ty cở phần
may x́t khẩu H́.
1.Tình hình tiêu thụ các loại sản phẩm của công ty qua 3 năm 20102012.
Bảng 5: Tình hình tiêu thụ các loại sản phẩm của cơng ty qua 3 năm 20102012
MẶT HÀNG
ĐVT
2011/2010
2012/2011
Năm
Năm
Năm
2010
2011
2012
(+/-)
%
(+/-)
%
1-Jacket
Cái
49508
55378
55569
5870
111.86
191
100.34
2- q̀n thể thao
Bợ
636276
686356
723209
50080
107.87
36853
105.37
3-Q̀n ngắn
Cái
219365
222816
244232
3451
101.57
21416
109.61
4-Q̀n dài
Cái
26194
27123
28769
929
103.55
1646
106.07
5- khoác
Cái
361691
391547
415808
29856
108.25
24261
106.20
6-Sản phẩm khác
Cái
188315
217055
238761
28740
115.26
21706
110.00
(Nguồn: Phòng kế toán tài chính công ty)
2. Tình hình biến động doanh thu tiêu thụ
sản phẩm của công ty cổ phần may
xuất khẩu Huế qua 3 năm 2010-2012.
Bảng 6: Tình hình biến động doanh thu tiêu thụ sản phẩm của công ty cổ phần may
xuất khẩu Huế qua 3 năm 2010-2012
Năm 2010
Chỉ tiêu
Doanh
Thu
(trđ)
Năm 2011
Doanh
Tỷ trọng
Năm 2012
Doanh
Thu
Tỷ
trọng
(trđ)
(%)
Tỷ trọng
Thu
(%)
(%)
(trđ)
2011/2010
2012/2011
(+/-)
%
(+/-)
%
Jaket
2574.42
5.03
2879.64
5.24
2945.14
5.11
305.22
111.86
65.5
102.27
Áo quần thể
thao
24814.77
48.51
27454.24
50.00
28928.37
50.14
2639.47
110.64
1474.13
105.37
Quần short
3948.57
7.72
4010.69
7.30
4396.15
7.62
62.12
101.57
385.46
109.61
Quần dài
707.22
1.38
732.3
1.33
805.54
1.40
25.08
103.55
73.24
110.00
Áo khoác
15907.63
31.10
16141.88
29.40
16556.08
28.70
234.25
101.47
414.2
102.57
Sản phẩm khác
3201.36
6.26
3689.95
6.72
4058.94
7.04
488.59
115.26
368.99
110.00
Tổng doanh thu
51153.97
100.00
54908.7
100.00
3754.73
107.34
2781.52
105.07
57690.22 100.00
(Nguồn: Phòng kế toán tài chính công ty)
2. Tình hình biến động doanh thu tiêu thụ
sản phẩm của công ty cổ phần may
xuất khẩu Huế qua 3 năm 2010-2012.
(Nguồn: Sinh viên thực hiện vẽ)
Biểu đồ 3: Cơ cấu doanh thu của doanh nghiệp qua 3 năm 2010-2012
Phân tích biến động của doanh thu qua 2
năm 2011-2012
3. Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh
của công ty qua 3 năm 2010-2012.
Hiệu quả sử dụng vốn sản xuất kinh doanh.
Bảng 7: Hiệu quả sử dụng vốn sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần may
xuất khẩu Huế qua 3 năm 2010-2012
2011/2010
Chỉ tiêu
2012/2011
Năm
Năm
Năm
2010
2011
2012
(+/-)
%
(+/-)
%
ĐVT
1. Doanh thu
Trđ
51153.97
54908.70
57690.22
3754.73
107.34
2781.52
105.07
2. Lợi nhuận sau thuế
Trđ
3689.39
4123.07
6081.72
433.68
111.75
1958.65
147.50
3. Tổng nguồn vốn
Trđ
37159.50
41630.70
48272.52
4471.2
112.03
6641.82
115.95
4. Hiệu suất sử dụng vốn(1/3)
Lần
1.38
1.32
1.20
-0.06
95.65
-0.12
90.91
5. Mức doanh lợi vốn kinh
doanh(2/3)
Lần
0.10
0.10
0.13
0
0
0.03
130
(Nguồn: Phòng kế toán tài chính công ty)
Hiệu quả sử dụng vốn cố định
Bảng 8: Hiệu quả sử dụng vốn cố định của công ty cổ phần may xuất khẩu Huế
qua 3 năm 2010-2012
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
2011/2010
2012/2011
(+/-)
%
(+/-)
%
1. Doanh thu
Trđ
51153.97
54908.7
57690.22
3754.73
107.34
2781.52
105.07
2. Lợi nhuận sau thuế
Trđ
3689.39
4123.07
6081.72
433.68
111.75
1958.65
147.50
3. Vốn cố định
Trđ
13261.62
13998.66
14775.84
737.04
105.56
777.18
105.55
4. Hiệu suất sử dụng vốn cố định(1/3)
Lần
3.8573
3.9224
3.9044
0.0651
101.6877
-0.0180
99.5411
0.26
0.25
0.26
-0.01
96.15
0.01
104.00
0.28
0.29
0.41
0.01
103.57
0.12
141.38
5. Mức đảm nhiệm vốn cố định (3/1)
6. Mức doanh lợi vốn cố định (2/3)
Lần
Lần
(Nguồn: Phòng kế toán tài chính công ty)
Hiệu quả sử dụng vốn lưu động
Bảng 9: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động của công ty cổ phần may xuất khẩu Huế
qua 3 năm 2010-2012
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm
Năm
Năm
2010
2011
2012
2011/2010
(+/-)
2012/2011
%
%
(+/-)
1. Doanh thu thuần
Trđ
51153.97
54908.70
57690.22
3754.73
107.34
2781.52
105.07
2. Lợi nhuận sau thuế
Trđ
3689.39
4123.07
6081.72
433.68
111.75
1958.65
147.50
3. Vốn lưu động
Trđ
23897.88
27632.04
33496.68
3734.16
115.63
5864.64
121.22
4. Số vòng quay vốn lưu động(1/3)
Lần
2.14
1.99
1.72
-0.15
92.99
-0.27
86.43
Lần
0.47
0.50
0.58
0.03
106.38
0.08
116.00
Lần
0.15
0.15
0.18
0.00
100.00
0.03
120.00
Ngày
169
181
210
12.00
107.10
29.00
116.02
5. Mức đảm nhiệm vốn lưu
động(3/1)
6. Mức doanh lợi vốn lưu động(2/3)
7. Độ dài vòng quay vốn lưu
động(360/4)
(Nguồn: Phòng kế toán tài chính công ty)