Phân tích tiền lương của bộ phận
lao động trực tiếp sản xuất tại công
ty TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn
GVHD :Th.S Nguyễn Thị Phương Thảo
LOGO
SVTH : Nguyễn Thị Minh Thuỳ
LOGO
PHẦN A: PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Tiền lương vừa là khoản thu nhập để người lao động đảm
bảo nhu cầu cả vật chất lẫn tinh thần đồng thời giúp thúc đẩy
người lao động làm việc tốt hơn, có tinh thần trách nhiệm hơn
với cơng việc thơng qua NSLĐ thực sự là việc làm cần thiết.
Da giày là một trong những ngành xuất khẩu chủ lực của
Việt Nam. Hiện nay ngành da giày Việt Nam đứng trong top
10 nước xuất khẩu hàng đầu trên thị trường quốc tế về da
giày.
Trong những năm qua, công tác tiền lương của công ty
Đăng Tuấn ngày càng được coi trọng => giúp cho cơng ty có
các chính sách tiền lương phù hợp nhằm nâng cao trình độ
tinh thần trách nhiệm và năng suất cơng việc, góp phần tăng
hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
Đề tài:“Phân tích tiền
lương của bộ phận
lao động trực tiếp sản
xuất tại công ty
TNHH SX-TM-DV
Đăng Tuấn”
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
PHẦN A: PHẦN MỞ ĐẦU
LOGO
2. Mục tiêu nghiên cứu
−Hệ thống hố về chỉ tiêu tiền lương của cơng ty TNHH SX-TM-DV
Đăng Tuấn
−Phân tích thống kê tiền lương của bộ phận lao động trực tiếp sản xuất
tại công ty TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn trong giai đoạn 2010-2012
−Phân tích, đánh giá hình thức trả lương tại công ty TNHH SX-TM-DV
Đăng Tuấn từ đó rút ra ưu và nhược điểm của hình thức đó. Đề xuất một số
giải pháp nhằm thiện cơng tác trả lương cho bộ phận lao động trực tiếp sản
xuất tại công ty TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn trong giai đoạn 2010-2012
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
PHẦN A: PHẦN MỞ ĐẦU
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Cơng ty TNHH SX-TM-DV
Đăng Tuấn ngồi kinh doanh
chính trong ngành da giày cịn
kinh doanh trong các lĩnh vực
khác như: nhà hàng, cà phê...Do
điều kiện không cho phép, bài
khố luận chỉ nghiên cứu phân
tích tiền lương của bộ phận lao
động trực tiếp sản xuất chính
trong lĩnh vực da giày tại công ty
TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
PHẠM VI NGHIÊN CỨU
•
Phạm vi thời gian:
Giai đoạn 2010 – 2012
•
Phạm vi khơng gian:
Cơng ty TNHH SX-TM-DV
Đăng Tuấn
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
LOGO
PHẦN A: PHẦN MỞ ĐẦU
LOGO
4. Phương pháp nghiên cứu
•
Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp:
Thu thập thông tin thông qua phiếu khảo sát lao động thuộc bộ phận sản xuất
trực tiếp tại cơng ty TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn
•
Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp:
− Các báo cáo, tài liệu của công ty TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn
− Tham khảo các tài liệu có liên quan khác
•
•
Phương pháp so sánh, tổng hợp số liệu thu thập được để tiến hành phân
tích
Sử dụng phần mềm SPSS để xử lý và phân tích số liệu sơ cấp
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
PHẦN A: PHẦN MỞ ĐẦU
LOGO
5. Kết cấu bài khoá luận
Bên cạnh phần mở đầu và phần kết luận; mục lục; danh mục tài liệu; danh
mục bảng, biểu, sơ đồ, đồ thị; danh mục từ viết tắt; phụ lục, nội dung của bài
khố luận gồm có 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về tiền lương trong doanh nghiệp
Chương 2: Phân tích tiền lương của bộ phận lao động trực tiếp sản xuất tại
công ty TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn qua 3 năm 2010-2012
Chương 3: Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác trả lương cho bộ phận
lao động trực tiếp sản xuất tại công ty TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
LOGO
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ TIỀN LƯƠNG
1.1 Cơ sở lý luận
1.1.1 Khái quát về tiền lương
1.1.1.1 Khái niệm tiền lương và tổng quỹ lương của doanh nghiệp
1.1.1.2 Đặc điểm của tiền lương
1.1.1.3 Vai trò, chức năng của tiền lương
1.1.1.4 Các nguyên tắc tiền lương
1.1.1.5 Các hình thức trả lương
1.1.2 Các chỉ tiêu tiền lương bình quân của lao động sản xuất
1.1.3 Phân tích tình hình sử dụng quỹ lương của đơn vị sản xuất, kinh doanh
1.1.4 Hệ thống các chỉ tiêu phân tích cơ cấu và quy mơ tổng quỹ lương của doanh
nghiệp
1.1.4.1 Phân tích cơ cấu và biến động cơ cấu tổng quỹ lương của doanh nghiệp
1.1.4.2 Phân tích quy mô và biến động quy mô tổng quỹ lương của doanh nghiệp
1.1.5 Phân tích mối quan hệ giữa tiền lương bình quân và năng suất lao động bình
quân
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
LOGO
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ TIỀN LƯƠNG
1.2 Giới thiệu chung về công ty TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn
Tên Doanh nghiệp: Doanh nghiệp tư nhân Tuấn
Địa chỉ trụ sở chính: Đóng tại 84 Đinh Tiên Hoàng – TP Huế
Đến tháng 10 năm 2007, Doanh nghiệp tư nhân Tuấn được chuyển đổi thành Công ty
TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn.
Ngành nghề chính là sản xuất kinh doanh các sản phẩm giày, sanđan, dép nam, nữ
các loại. Ngồi ra, cịn kinh doanh các lĩnh vực khác như: nhà hàng, cà phê...
Đến tháng 3/2009, Công ty đã chuyển trụ sở chính cũng như xưởng sản xuất đến khu
cơng nghiệp Hương Sơ
Địa chỉ: khu công nghiệp Hương Sơ, An Hoà TP Huế
Điện thoại: 054.3588222 – Fax: 3588223
Hoạt động trên địa bàn TP Huế và các chi nhánh trực thuộc ở các tỉnh và Thành phố
như Đà Nẵng, Đông Hà, Đồng Hới, Quy Nhơn, Vinh, TP Hồ Chí Minh....
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
LOGO
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ TIỀN LƯƠNG
1.2 Giới thiệu chung về cơng ty TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn
35000
496.85
30000
15218.57
25000
20000
15000
10000
5000
Lợi nhuận
Doanh thu
Chi phí
179.38
123.76
6391.24
8543.46
6267.48
8364.08
14721.72
0
2010
2011
2012
Biểu đồ 1.1: Kết quả kinh doanh của công ty TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn giai
đoạn 2010-2012
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
LOGO
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ TIỀN LƯƠNG
1.2 Giới thiệu chung về công ty TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn
THUẬN LỢI
−Công ty đã phần nào
khẳng định được vị thế của
mình trong ngành da giày hiện
nay.
−Da giày là ngành công
nghiệp sử dụng lực lượng lao
động với mức chi phí nhân cơng
thấp.
−Đời sống lại ngày càng
được nâng cao, nhu cầu mua
sắm ngày càng được người dân
quan tâm và cải thiện đã giúp
cho hoạt động kinh doanh của
công ty phát triển tốt hơn.
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
KHĨ KHĂN
−
Việc tổ chức sản xuất kinh
doanh của cơng ty vẫn cịn bị
mất cân đối. Do sản xuất cịn
mang tính mùa vụ, nhu cầu về
giày thường tăng mạnh vào
những tháng cuối năm nên việc
sản xuất giày của công ty cũng
phải theo hai mùa.
−
Mẫu mã sản phẩm của công
ty chưa đáp ứng được nhu cầu
đa dạng của khách hàng.
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
LOGO
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TIỀN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX-TM-DV ĐĂNG TUẤN GIAI ĐOẠN 2010 -2012
2.1 Phân tích tình hình lao động của cơng ty TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn 20102012
Bảng 2.1 Tình hình lao động trong cơng ty TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn giai đoạn 2010-2012
Chỉ tiêu
1.Giới tính
2010
2011
2012
2011/2010
2012/2011
151
100
162
100
188
100
11
107
26
116
30
20
39
24
35
19
9
130
-4
90
- Nữ
121
80
123
76
153
81
2
102
30
124
2.Lao động trong SX
151
100
162
100
188
100
11
107
26
116
- Lao động trực tiếp
128
85
137
85
155
82
9
107
18
113
- Lao động gián tiếp
23
15
25
15
33
18
2
109
8
132
3.Trình độ ch.mơn
151
100
162
100
188
100
11
107
26
116
8
5
10
6
15
8
2
125
5
150
23
15
27
17
30
16
4
117
3
111
120
79
125
77
143
76
5
104
18
114
- Nam
- Đại học
- Cao đẳng và tr.cấp
- Lao động phổ thơng
(Nguồn: Phịng Kế tốn-Tài chính và tính tốn của tác giả)
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
LOGO
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TIỀN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX-TM-DV ĐĂNG TUẤN GIAI ĐOẠN 2010 -2012
2.2 Phân tích tình hình sử dụng tổng quỹ lương giai đoạn 2010 - 2012
19.84
2010 2011
48.88
2012
31.28
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu tổng quỹ lương của công ty TNHH SX-TM-DV
Đăng Tuấn giai đoạn 2010 – 2012
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
LOGO
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TIỀN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX-TM-DV ĐĂNG TUẤN GIAI ĐOẠN 2010 -2012
2.2 Phân tích tình hình sử dụng tổng quỹ lương giai đoạn 2010 - 2012
Bảng 2.3: Biến động tổng quỹ lương của công ty TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn
giai đoạn 2010-2012
Năm
Chỉ tiêu Lượng (tăng) giảm
(tr.d)
2010
2011
Tốc độ tăng
(%)
-
-
Tốc độ phát triển
(%)
-
975.6029
157.66
2012
1501.2095
156.28
56.28
Bình qn
1238.4062
156.97
56.97
Tăng
Giảm
57.66
(Nguồn: Phịng Kế tốn-Tài chính và tính tốn của tác giả )
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
LOGO
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TIỀN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX-TM-DV ĐĂNG TUẤN GIAI ĐOẠN 2010 -2012
2.2 Phân tích tình hình sử dụng tổng quỹ lương giai đoạn 2010 - 2012
Bảng 2.4: Biến động của chỉ tiêu tiền lương bình quân của bộ phận lao động trực
tiếp sản xuất giai đoạn 2010-2012
Chỉ tiêu
2010
(tr.d)
2011
(tr.d)
2012
(tr.d)
2011/2010
1.Tiền lương danh
nghĩa bình quân
năm
11.2048
16.4662
22.1741
5.2614
146.96
5.7079
134.66
2.Tiền lương danh
nghĩa bình qn
tháng
0.9337
1.3722
1.8478
0.4385
146.96
0.4757
134.66
+/-
%
2012/2011
+/-
%
(Nguồn: Phịng Kế tốn-Tài chính và tính tốn của tác giả )
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
LOGO
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TIỀN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX-TM-DV ĐĂNG TUẤN GIAI ĐOẠN 2010 -2012
2.2 Phân tích tình hình sử dụng tổng quỹ lương giai đoạn 2010 - 2012
Bảng 2.5: So sánh giữa tiền lương danh nghĩa của người lao động của công ty với
chỉ số giá tiêu dùng (CPI) giai đoạn 2010 – 2012
Chỉ tiêu
2010
(tr.d)
1.CPI (%)
2012
(tr.d)
111.75
11.2048
118.13
106.81
0.83
2.Mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định
3.TLTT bqnăm (tr.d)
(TLDN bqnăm/CPI)
2011
(tr.d)
1.05
1.05
10.0267
16.4662
13.9391
22.1741
20.7603
4.Tốc độ tăng (giảm) tiền lương thực tế bình
quân năm (lần)
-
0.3902
0.4894
5.So sánh TLTT/TLDN bình quân năm (lần)
0.8949
0.8465
0.9362
6. TLTT bình qn tháng (tr.d)
0.8355
1.1616
1.7300
(Nguồn: Phịng Kế tốn-Tài chính và tính tốn của tác giả )
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
LOGO
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TIỀN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX-TM-DV ĐĂNG TUẤN GIAI ĐOẠN 2010 -2012
2.2 Phân tích tình hình sử dụng tổng quỹ lương giai đoạn 2010 - 2012
Bảng 2.6: Tình hình sử dụng tổng quỹ lương của công ty TNHH SX-TM-DV
Đăng Tuấn giai đoạn 2010-2012
Chỉ tiêu
2010
(tr.d)
2011
(tr.d)
2012
(tr.d)
2011/2010
+/-
1.Doanh thu
(tr.d)
6390.6759
8542.6381
15217.7621
2151.9622
2.Tổng quỹ
lương năm
(tr.d)
1691.9226
2667.5255
4168.7350
975.6029
2012/2011
%
+/-
%
133.67
6675.1240
178.14
157.66
1501.2095
156.28
(Nguồn: Phịng Kế tốn-Tài chính và tính toán của tác giả )
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
LOGO
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TIỀN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX-TM-DV ĐĂNG TUẤN GIAI ĐOẠN 2010 -2012
2.2 Phân tích tình hình sử dụng tổng quỹ lương giai đoạn 2010 - 2012
•Năm 2011 so với năm 2010
Nhận xét: Kết quả so sánh cho thấy năm 2011 so với năm 2010 cơng ty đã sử dụng
lãng phí tổng quỹ lương,cụ thể lãng phí 17.95% tương ứng 405.8739 triệu đồng. Điều
này là do tốc độ tăng tiền lương nhanh hơn so với tốc độ tăng về doanh thu của doanh
nghiệp.
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
LOGO
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TIỀN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX-TM-DV ĐĂNG TUẤN GIAI ĐOẠN 2010 -2012
2.2 Phân tích tình hình sử dụng tổng quỹ lương giai đoạn 2010 - 2012
•Năm 2012 so với năm 2011
Nhận xét: Kết quả so sánh cho thấy tình hình sử dụng quỹ lương của công ty năm
2012 tiết kiệm hơn so với năm 2011,cụ thể tiết kiệm được 12.27% tương ứng 583.1658
triệu đồng. Nguyên nhân là do tốc độ tăng doanh thu lớn hơn so với tốc độ tăng tổng
quỹ lương của doanh nghiệp giai đoạn 2010 – 2012. Đây là tín hiệu tốt cho doanh nghiệp.
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
LOGO
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TIỀN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX-TM-DV ĐĂNG TUẤN GIAI ĐOẠN 2010 -2012
2.3 Phân tích tiền lương của bộ phận lao động trực tiếp sản xuất tại công ty TNHH SX-TM-DV
Đăng Tuấn trong năm 2012 qua số liệu thu thập đc từ bảng lương theo báo cáo của công ty
Bảng 2.7: Đặc điểm của số liệu thu thập được từ báo cáo của công ty
Chỉ tiêu
Tần số
Tần suất
1.Giới tính
30
17
13
43.3
2.Số cơng tbnăm (cơng/năm)
30
100
250-270
2
6.7
270-290
24
80
4
13.3
30
100
8
26.7
22
73.3
Trung vị
56.7
Nữ
Mốt
100
Nam
Trung bình
>290
3.Số cơng tbtháng (cơng/tháng)
21-23
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
23-25
280
276
279
23.33
23
23.25
(Nguồn: Phịng Kế tốn-Tài chính và tính tốn của tác giả)
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
LOGO
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TIỀN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX-TM-DV ĐĂNG TUẤN GIAI ĐOẠN 2010 -2012
2.3 Phân tích tiền lương của bộ phận lao động trực tiếp sản xuất tại công ty TNHH SX-TM-DV
Đăng Tuấn trong năm 2012 qua số liệu thu thập đc từ bảng lương theo báo cáo của công ty
Bảng 2.7: Đặc điểm của số liệu thu thập được từ báo cáo của công ty
Chỉ tiêu
4.Tiền lương bqnăm (tr.d/năm)
Tần số
Tần suất
30
100
<25
6
24
30
100
2.0 – 2.1
10
33.3
20
66.7
2.1 – 2.2
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
25.395 25.008
Trung vị
80
5.Tiền lương bqtháng (tr.d/tháng)
Mốt
20
>25
Trung bình
2.116
2.084
25.317
2.110
(Nguồn: Phịng Kế tốn-Tài chính và tính tốn của tác giả)
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
LOGO
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TIỀN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX-TM-DV ĐĂNG TUẤN GIAI ĐOẠN 2010 -2012
2.4 Phân tích tiền lương của bộ phận lao động trực tiếp sản xuất tại công ty TNHH SX-TM-DV
Đăng Tuấn trong năm 2012 qua phiếu điều tra
Bảng 2.8 Đặc điểm của số liệu thu thập được từ điều tra thực tế
Chỉ tiêu
Tần số (người)
Tần suất (%)
1.Giới tính
40
7100
Nam
10
25.0
Nữ
30
75.0
2.Tuổi
40
100
9
22.5
25 -30
18
45.0
>30
13
32.5
3.Trình độ văn hố
40
100
Trung học cơ sở
13
32.5
Trung học phổ thơng
13
32.5
Trung cấp
14
35.0
<25
(Nguồn: Phịng Kế tốn-Tài chính và tính tốn của tác giả)
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
LOGO
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TIỀN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX-TM-DV ĐĂNG TUẤN GIAI ĐOẠN 2010 -2012
2.4 Phân tích tiền lương của bộ phận lao động trực tiếp sản xuất tại công ty TNHH SX-TM-DV
Đăng Tuấn trong năm 2012 qua phiếu điều tra
Bảng 2.9: Các chỉ tiêu về tiền lương bình quân qua số liệu thu thập được từ điều tra thực tế
Chỉ tiêu
Tần suất
Trung bình
40
100
2.580
2.500
2.500
1
2.50
2.0 – 2.4
10
25.0
2.4 – 2.8
19
47.5
>2.8
10
25.0
2.Mức thu nhập cao nhất trong năm
(tr.d/tháng)
40
100
3.275
3.300
3.300
5
12.5
24
60.0
1.Tiền lương trung bình(tr.d/tháng)
<2.0
<3.0
3.0 – 3.5
>3.5
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
Tần số
Mốt
Trung vị
(Nguồn: Phịng Kế tốn-Tài chính và tính tốn của tác giả)
11
27.5
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
LOGO
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TIỀN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX-TM-DV ĐĂNG TUẤN GIAI ĐOẠN 2010 -2012
2.4 Phân tích tiền lương của bộ phận lao động trực tiếp sản xuất tại công ty TNHH SX-TM-DV
Đăng Tuấn trong năm 2012 qua phiếu điều tra
Bảng 2.10: So sánh tiền lương bình quân tháng của bộ phận lao động trực tiếp
sản xuất tại công ty TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn năm 2012
ĐVT: triệu đồng/người/tháng
Chỉ tiêu
Tần số
1.Tiền lương bqtháng theo số liệu thu thập được từ báo
cáo của công ty
2.1160
2.Tiền lương bqtháng theo số liệu thu thập được từ điều
tra thực tế
2.5800
3.Tiền lương danh nghĩa bqtháng tính được từ bảng 2.4
(năm 2012)
1.8478
(Nguồn: Phịng Kế tốn-Tài chính và tính tốn của tác giả)
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
LOGO
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TIỀN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX-TM-DV ĐĂNG TUẤN GIAI ĐOẠN 2010 -2012
2.4 Phân tích tiền lương của bộ phận lao động trực tiếp sản xuất tại công ty TNHH SX-TM-DV
Đăng Tuấn trong năm 2012 qua phiếu điều tra
Bảng 2.11: Phụ cấp trả cho người lao động thuộc bộ phận trực tiếp sản xuất
tại công ty TNHH SX-TM-DV Đăng Tuấn năm 2012
Phu cấp
(tr.d/ng/tháng)
<0.3
Tần số
(tr.d)
Tần suất
(%)
1
2.50
0.3 – 0.4
11
27.5
0.4 – 0.5
18
45.0
>0.5
10
25.0
40
100
Tổng
(Nguồn: Phịng Kế tốn-Tài chính và tính tốn của tác giả)
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ
PHẦN B: PHẦN NỘI DUNG
LOGO
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TIỀN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX-TM-DV ĐĂNG TUẤN GIAI ĐOẠN 2010 -2012
2.4 Phân tích tiền lương của bộ phận lao động trực tiếp sản xuất tại công ty TNHH SX-TM-DV
Đăng Tuấn trong năm 2012 qua phiếu điều tra
2.4.3 Kiểm định sự khác nhau về tiền lương bình quân giữa các bộ phận sản xuất
Tiến hành kiểm định sự khác nhau về mức lương bình quân giữa 2 bộ phận sản xuất là
bộ phận má giày và đế giày với cặp giả thiết:
Ho : Mức lương bình quân tháng mỗi lao động giữa 2 bộ phận sản xuất bằng nhau
H1 : Mức lương bình quân tháng mỗi lao động giữa 2 bộ phận sản xuất khác nhau
GVHD: Th.s Nguyễn Thị Phương Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Minh Thuỳ