Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

Phân tích tình hình sử dụng tài sản và hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng và đầu tư phát triển hạ tầng thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.19 MB, 39 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
-------Khóa luận tốt nghiệp

Phân tích tình hình sử dụng tài sản và hiệu quả

sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng và
đầu tư phát triển hạ tầng Thừa Thiên Huế
SVTH: Nguyễn Hùng

GVHD: Th.S. Nguyễn Thị Phương Thảo


NỘI DUNG TRÌNH BÀY
A. ĐẶT VẤN ĐỀ
B. NỘI DUNG VÀ KÊT QUẢ
NGHIÊN CỨU
C. KẾT LUẬN


A. ĐẶT VẤN ĐỀ
Sử dụng tài sản một cách hiệu quả giúp cho quá trình sản xuất
kinh doanh tiến hành bình thường với hiệu quả kinh tế cao nhất,
từ đó nâng cao năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp và làm tăng
giá trị tài sản của chủ sở hữu.
“Phân tích tình hình sử dụng tài sản và hiệu quả sử dụng tài
sản của công ty cổ phần xây dựng và đầu tư phát triển hạ tầng
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010 – 2012”


Mục tiêu nghiên cứu


- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về tài sản và hiệu quả sử dụng tài
sản của doanh nghiệp.
- Phân tích, đánh giá thực trạng sử dụng tài sản và hiệu quả sử
dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng và đầu tư phát triển
hạ tầng Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010 – 2012
- Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản
tại công cổ phần xây dựng và đầu tư phát triển hạ tầng Thừa
Thiên Huế trong thời gian tới.


Đối tượng nghiên cứu

Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn của công ty cổ phần
xây dựng và đầu tư phát triển hạ tầng Thừa Thiên Huế
giai đoạn 2010 - 2012


Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nội dung:
- Phân tích quy gian: cấu ty cổ phần xây cấu và tài sản,
Phạm vi khôngmô, cơCôngvà biến động cơ dựngtổngđầu tư
tài sản ngắn hạn, tài sản Thiên Huế. Địa chỉ: giaiTôn Thất –
phát triển hạ tầng Thừa dài hạn của công ty 34 đoạn 2010
2012 Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Tùng,
- Phân tích tình hình biến động tổng tài sản, tài sản ngắn hạn,
tài sản dài hạn của công ty giai đoạn 2010 – 2012
- Phân tích hiệu quả Giai đoạn 2010 2012
Phạm vi thời gian: sử dụng tổng tài -sản, tài sản ngắn hạn, tài
sản dài hạn của công ty giai đoạn 2010 – 2012

- Đồng thời luận văn cũng xem xét tới nguồn vốn hình thành
tài sản của cơng ty giai đoạn 2010 - 2012


Phương pháp nghiên cứu
- Sử dụng phương pháp duy vật biện chứng làm nền tảng
- Sử dụng các phương pháp thống kê như phân tích biến
động, so sánh và đối chiếu, phương pháp thiết lập bảng và
đồ thị thống kê.
- Thu thập số liệu thứ cấp từ phịng kế tốn, hành chính của
cơng ty cổ phần xây dựng và đầu tư phát triển hạ tầng Thừa
Thiên Huế


B. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
Chương 2: Phân tích tình hình sử dụng tài sản và hiệu quả sử
dụng tài sản của công ty cổ phần xây dựng và đầu tư phát
triển hạ tầng Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010 - 2012
Chương 3: Định hướng và giải pháp nhằm nâng cao hiệu
quả sử dụng tài sản của công ty trong thời gian tới


Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
Cơ sở lý luận
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam quy định “tài sản là nguồn lực
mà doanh nghiệp kiểm soát được và dự tính đem lại lợi ích kinh tế
trong tương dụng tài sản nghiệp”
Hiệu quả sử lai cho doanhcủa doanh nghiệp cũng chính là sự so sánh
giữa về tính đạt được với giá trị tàisản của doanh nghiệp được chia

kết quả chất của tài sản, tài sản của doanh nghiệp
Xét
thành 2 loại: Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
Tài sản ln chiếm vị trí trọng tâm trong các kế hoạch hoạt động,
chiến lược phát triển của các doanh nghiệp


Hệ thống chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng và hiệu quả sử dụng tài sản
trong doanh nghiệp
Hệ thốngtiêuphản đánh tình hiệuđộng sử dụngmơ tài sản của nghiệpnghiệp
Các chỉ tiêu phảnsánh sự biến quảdụng tài sản sản của doanh nghiệp
Các chỉ chỉ tiêu ánh giá hình sử về quy tài của doanh doanh
 

- Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hồn ()
- Hiệu mơ tài sản của doanh nghiệp
  Quy suất sử dụng tài sản
- Tốc độ phát triển liên hoàn ()
- Tốcsố sinh lời tài sản hoàn ()
- Hệ độ tăng (giảm) liên
 - Cơ cấu tài sản của doanh nghiệp
- Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân ()
Trị số của các chỉ tiêu càng lớn thì hiệu quả sử dụng tài
 
- Tốc độ phát triển ngược lại ()
sản càng cao và bình quân
 


Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp


- Trình độ cán bộ quản lý và tay nghề của công nhân
- Tổ chức sản xuất - kinh doanh trong doanh nghiệp
- Đặc điểm sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp
- Năng lực quản lý tài sản của doanh nghiệp
- Khả năng huy động vốn và cơ cấu vốn


Cơ sở thực tiễn
Thực trạng ngành xây dựng hiện nay
Suy thối kinh tế thế giới do khủng hoảng nợ cơng ở châu Âu có
Bước sang năm 2013, nền kinh tế đất nước cịn nhiều khó khăn,
diễn biến phức tạp, khó lường. Ở trong nước, lạm phát cao, giá cả
nhiệm vụ đặt ra đối với ngành xây dựng rất nặng nề, đòi hỏi ngành
nguyên vật liệu tăng cao, thị trường chứng khoán sụt giảm, thị
xây dựng cần phải nỗ lực nhiều hơn nữa để vượt qua giai đoạn đầy
trường bất động sản trầm lắng, lãi suất cao... đã tác động tiêu cực
khó khăn, thách thức này.
đến hoạt động của ngành xây dựng
Đầu tư công giảm đi, thị trường bất động sản suy thoái. Những đối
tượng khách hàng lớn nhất của thị trường xây dựng gặp khó khăn,
do đó thị trường sẽ bị giảm sút và thu hẹp lại


Cơ sở thực tiễn
Tổng quan về công ty
Tên công ty

Công ty CP XD & ĐT phát triển hạ tầng TT Huế


Trụ sở chính

34 Tơn Thất Tùng, TP Huế

Điện thoại

054. 3820300

Fax

054. 3820313

Loại hình doanh nghiệp

Cơng ty CP

Lĩnh vực kinh doanh chính

xây lắp và thi cơng xây dựng các cơng trình


Chương 2: Phân tích tình hình sử dụng tài sản và hiệu quả sử dụng tài sản của công ty cổ phần xây
dựng và đầu tư phát triển hạ tầng Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010 - 2012

2.1. Phân tích tình hình sử dụng tài sản của cơng ty giai đoạn
2020 - 2012
2.2. Phân tích tình hình biến động quy mô tài sản của công ty
giai đoạn 2010 – 2012
2.3. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản của cơng ty giai đoạn
2010 – 2012



Phân tích tình hình sử dụng tài sản của cơng ty giai đoạn 2010 - 2012
Phân tích quy mơ và cơ cấu tài sản của công ty giai đoạn 2010 – 2012
Bảng 2.1: Quy mô và cơ cấu tài sản của công ty giai đoạn 2010 – 2012 phân theo tính chất của
tài sản
2010
STT

Tài sản

Số
tiền (triệu
đồng)

1

Tài sản ngắn hạn

2

Tài sản dài hạn

3



2011
Tỷ


trọng (%)

2012

Số

Tỷ

tiền (triệu

trọng

đồng)

(%)

Số
tiền
(triệu
đồng)

Tỷ
trọng
(%)

42053

88.08

33762


88.35

44094

93.59

5692

11.92

4450

11.65

3019

6.41

47745

100

38212

100

47113

100


(Nguồn: phịng kế tốn cơng ty CP ĐT&PT hạ tầng TT-Huế)


Phân tích quy mơ và cơ cấu tài sản ngắn hạn của công ty giai đoạn 2010 - 2012
Bảng 2.2: Quy mô và cơ cấu tài sản ngắn hạn của công ty giai đoạn 2010 - 2012
2010
STT

Tài sản ngắn hạn

2011

2012

1

Số

Tỷ

Số

Tỷ

trọng (%)

tiền

trọng (%)


tiền

trọng (%)

Các khoản phải thu ngắn hạn

3

Hàng tồn kho

4

Tài sản ngắn hạn khác


6642

15.79

5732

16.98

3470

7.87

8493


20.20

5315

15.74

5118

11.61

25668

tiền

2

5

Tỷ

tiền
Tiền và các khoản tương đương

Số

61.04

21722

64.34


34706

78.71

1250

2.97

993

2.94

800

1.81

42053

100

33762

100

44094

100

(Nguồn: phòng kế tốn cơng ty CP ĐT&PT hạ tầng TT-Huế)



6434%

2020%

1574%

1579%

181%

294%

6101%

100%

297%

1698%

7871%

50%

1161%
787%

0%

1
Nă m 2 0

1
Nă m 2 0

1
Nă m 2 0

2

1

0

Tiền và các khoản tương đương tiền
Hàng tồn kho

Các khoản phải thu ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn khác

Biểu đồ 2.2: Cơ cấu tài sản ngắn hạn của công ty giai đoạn 2010 - 2012


Phân tích quy mơ và cơ cấu tài sản dài hạn của công ty giai đoạn 2010 - 2012
Bảng 2.3: Quy mô và cơ cấu tài sản dài hạn của công ty giai đoạn 2010 - 2012
2010
Số
STT


Tài sản dài hạn

tiền
(triệu
đồng)

1
2
3
4

Tài sản cố định
Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn
Tài sản dài hạn khác


2011
Tỷ

trọng
(%)

Số
tiền
(triệu
đồng)

2012
Tỷ


trọng
(%)

Số
tiền
(triệu
đồng)

Tỷ
trọng
(%)

1949

34.24

1064

23.91

1132

37.50

162

2.85

162


3.64

162

5.36

3581

62.91

3224

72.45

1725

57.14

5692

100

4450

100

3019

100


(Nguồn: phịng kế tốn cơng ty CP ĐT&PT hạ tầng TT-Huế)


100%
80 %

5714%

6291%

7245%

60%
40%
20%

536%

285%
3424%

364%
3750%
2391%

0%
2

1


0

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

1
Nă m 2 0

1
Nă m 2 0

1
Nă m 2 0

Tài sản cố định

Tài sản dài hạn khác

Biểu đồ 2.3: Cơ cấu tài sản dài hạn của công ty giai đoạn 2010 - 2012


Phân tích quy mơ và cơ nguồn vốn của cơng ty giai đoạn 2010 - 2012
Bảng 2.4: Quy mô và cơ nguồn vốn của công ty giai đoạn 2010 - 2012 phân theo nguồn hình thành
2010

2011

Số
STT


Nguồn vốn

2012

Số

Số

tiền

Tỷ

tiền

Tỷ

tiền

(triệu

trọng (%)

(triệu

trọng (%)

(triệu

đồng)
1


Nợ phải trả

2

Vốn chủ sở hữu

3



đồng)

đồng)

Tỷ
trọng
(%)

40152

84.10

30019

78.56

38474

81.66


7593

15.90

8193

21.44

8639

18.34

47745

100

38212

100

47113

100

(Nguồn: phịng kế tốn cơng ty CP ĐT&PT hạ tầng TT-Huế)


Phân tích quy mơ và cơ cấu nợ phải trả của công ty giai đoạn 2010 - 2012
Bảng 2.5: Quy mô và cơ cấu nợ phải trả của công ty giai đoạn 2010 - 2012

2010
Số
STT

Nợ phải trả

Tỷ

tiền
(triệu
đồng)

1

Nợ ngắn hạn

2

Nợ dài hạn

3



2011

trọng
(%)

Số


2012

Tỷ

tiền
(triệu
đồng)

trọng
(%)

Số

Tỷ

tiền
(triệu
đồng)

trọng
(%)

40095

99.86

29962

99.81


38401

99.81

57

0.14

56

0.19

73

0.19

40152

100

30018

100

38474

100

(Nguồn: phịng kế tốn cơng ty CP ĐT&PT hạ tầng TT-Huế)



Phân tích quy mơ và cơ cấu vốn chủ sở hữu của công ty giai đoạn 2010 - 2012
Bảng 2.6: Quy mô và cơ cấu vốn chủ sở hữu của công ty giai đoạn 2010 - 2012
2010
Số
STT

Vốn chủ sở hữu

Tỷ

tiền
(triệu
đồng)

1

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

2
3
4
6

2011

trọng
(%)


Số
tiền
(triệu
đồng)

2012
Tỷ

trọng
(%)

Số
tiền
(triệu
đồng)

Tỷ
trọng
(%)

5500

72.44

5500

67.1

6600


76.39

Quỹ đầu tư và phát triển

588

7.74

1027

12.5

251

2.91

Quỹ dự phịng tài chính

81

1.07

273

3.3

273

3.16


1424

18.75

1393

17.0

1515

17.54

7593

100

8193

100

8639

100

Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối


(Nguồn: phịng kế tốn cơng ty CP ĐT&PT hạ tầng TT-Huế)



Phân tích tình hình biến động quy mơ tài sản của công ty
giai đoạn 2010 - 2012

Bảng 2.7: Biến động quy mô tổng tài sản của công ty giai đoạn 2010 - 2012

Năm

Quy mơ
(triệu đồng)

(triệu đồng)

2010

47745

-

-

-

2011

38212

-9533

80.03


-19.97

2012

47113

8901

123.29

23.29

BQ

-

-316

99.33

-0.67

(Nguồn: tính tốn của tác giả)


500 00

ĐVT: Triệu đồng


400 00
30 0 0 0
200 00
100 00
0

1
Nă m 2 0

1
Nă m 2 0

1

2

47113

0

38212

1
Nă m 2 0

47754

Biểu đồ 2.7: Biến động tổng tài sản của công ty giai đoạn 2010 - 2012



Bảng 2.8: Biến động các thành phần của tổng tài sản tại công ty giai đoạn 2010 - 2012

2011/2010
STT

Tài sản

2012/2011

(triệu

(triệu

đồng)

đồng)

1

Tài sản ngắn hạn

-8291

80.28

-19.72

10332

130.60


30.60

2

Tài sản dài hạn

-1242

78.18

-21.82

-1431

67.84

-32.16

(Nguồn: tính tốn của tác giả)


×