Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA DIA 8 HOC KI I 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỸ ĐỨC TRƯỜNG THCS TUYLAI. KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 8. Năm học: 2012-2013. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: ĐỊA KHỐI 8 Cấp độ Tên Chủ đề. Nhận biết. TNKQ. TL. Các thành Nắm đặc phần tự điểm nền nhiên kinh tế của các nước ở Châu Á. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Các thành phần dân cư, kinh tế, xã hội. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Các khu vực Châu Á. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 câu 0.5đ:14.3 % Biết lúa gạo là cây trồng chính ở Châu á - Mật độ dân cư cao, phân bố không đều 2 câu 1đ: 28.6%. Thông hiểu. TNKQ. TL. Trình bày được đặc điểm chung sông ngòi Châu á. Trình bày và giải thích được sự khác nhau của các kiểu khí hậu chính ở Châu á 1 câu 2đ: 57.1%. 1 câu 1đ:28.6% Hiểu được Châu á là nơi ra đời của các tôn giáo lớn trên thế giới. 1 câu 0.5đ:14.3%. Vận dụng Cấp độ thấp TN TL KQ. Cấp độ cao TN TL KQ. 3 câu 3.5 đ: 35% Vẽ biểu đồ và nhận xét cơ cấu kinh tế của một nước. 1 câu 2đ:57. 1%. Trình bày được những đặc điểm nổi bật về tự nhiên khu vực Tây Nam Á 1 câu 3 đ: 100% 4 câu 4.5 điểm 45%. 3 câu 3.5 điểm 35%. Cộng. 1 câu 2 điểm 20%. 4 câu 3.5đ: 35%. 1 câu 3đ: 30% 8 câu 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỸ ĐỨC TRƯỜNG THCS TUY LAI. KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Điểm:. Lời Phê của giáo viên:. Họ và tên:..................................................... Lớp:.............................................................. I. TRẮC NGHIỆM :( 3 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Nước nào là cường quốc công nghiệp ở châu Á? a. Nhật Bản. b. Trung Quốc c. Hàn Quốc d. Đài Loan Câu 2: Những tôn giáo nào sau đây ra đời ở Ấn độ ? A. Phật giáo và Ki-tô-giáo B. Hồi giáo và Ấn độ giáo C. Phật giáo và Ấn độ giáo D. Ki tô giáo và hồi giáo Câu 3: Nước nào ở Châu Á xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất thế giới? A.Trung quốc B. Ấn Độ C. Việt Nam D.Thái Lan Câu 4: Khu vực nào của Châu Á có dân số đông nhất ? A. Tây Nam Á B. Nam Á C. Đông Á D. Đông Nam Á Câu 5: Ghép tên các đồng bằng bên dưới cho phù hợp với tên của các con sông: ( 1 điểm ) A B Khu vực Đáp án Tên sông 1. Bắc Á 1……… a/ Sông Ấn và sông Hằng 2.Đông Á 2……… b/ Sông Ô-bi và I-ê-nít-xây 3. Nam Á 3………. c/ Sông Amua,Hoàng Hà và Trường Giang 4. Tây Nam Á 4………. d/ Sông Ti-gơ và Ơ-phơ-rat e/ Sông Xưa-đa-ri-a và A-mu-đa-ri-a II.TỰ LUẬN:( 7 điểm) Câu 1: Khí hậu của Châu á phổ biến là kiểu khí hậu nào? Nêu sự phân bố và đặc điểm của mỗi kiểu khí hậu đó? ( 2 điểm ) Câu 2: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, địa hình khu vực Tây Nam Á? Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của Tây Nam Á là gì, phân bố chủ yếu ở đâu?( 3 điểm) Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau đây. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ( %) 1995 2001 -Nông – Lâm – Thủy sản 28,4 25,0 -Công nghiệp – Xây dựng 27,1 27,0 -Dịch vụ 44,5 48,0 a/ Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ( GDP ) của Ấn Độ từ năm 1995 đến năm 2001 ? ( 1 điểm) b/ Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Ấn Độ ? ( 1 điểm) Các ngành kinh tế.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI LÀM: ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 MÔN: ĐỊA LÍ 8 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM :( 3 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 đ Câu 1 2 3 4 Đáp án A C D C Câu 5: Mỗi ý đúng: 0.25 đ 1-b; 2-c; 3-a; 4-d II.TỰ LUẬN:( 7 điểm) Câu 1: 2 điểm a. Các kiểu khí hậu gió mùa: - Khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới phân bố ở Đông Á, Gió mùa nhiệt đới ở Đông Nam Á, Nam Á. ( 0,5 đ) - Đặc điểm: Một năm được chia thành hai mùa. Mùa đông thường khô lạnh, có gió từ lục địa thổi ra, mùa hạ thường nóng ẩm, có gió từ đại dương thổi vào lục địa . ( 0,5 đ) b. Các kiểu khí hậu lục địa: - Khí hậu lục địa phân bố ở sâu trong lục địa vàở khu vực Tây Nam Á. ( 0,5 đ) - Đặc điểm một năm có hai mùa, mùa hạ khô nóng,mùa đông khô lạnh. ( 0,5 đ) Câu 2: 3 điểm a. Vị trí địa lí và địa hình khu vực Tây Nam Á: 2điểm - Vị trí: + Nằm ngã ba của 3 châu lục Á, Âu, Phi thuộc đới nóng và cận nhiệt. Có một số biển và vịnh bao bọc. 0.5đ + Vị trí có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế. 0.5đ - Địa hình: + Phía Đông Bắc và Tây Nam tập trung nhiều núi cao, sơn nguyên đồ sộ.0.5đ + Phần giữa là đồng bằng Lưỡng Hà màu mỡ. 0.5đ b. Có nguồn tài nguyên dầu mỏ quan rọng nhất, trữ lượng rất lớn. Tập trung ven vịnh Pecxich, đồng bằng Lưỡng Hà. 1đ Câu 3: 2 điểm a/ Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ( GDP ) của Ấn Độ từ năm 1995 đến năm 2001 ? ( 1 điểm) - Học sinh vẽ đúng ( 0,5 đ) - Chú thích đúng ( 0,25đ) - Ghi tên biểu đồ ( 0,25đ) b/ Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Ấn Độ ? ( 1 đ) - Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng ngành công nghiệp dịch vụ và giảm dần tỉ trọng ngành nông – lâm- ngư nghiệp. ( 0,5 đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×