Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi Casio 9 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN. MÔN: Toán lớp 9. Ngày thi: …../……/20……. Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐIỂM TOÀN. GIÁM KHẢO 1. GIÁM KHẢO 2. MÃ PHÁCH (Do hội đồng chấm thi ghi). BÀI THI BẰNG SỐ. BẰNG CHỮ. Lưu ý: - Đề thi gồm ba trang, 10 bài, mỗi bài 5 điểm; thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này; - Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải nếu đề bài yêu cầu và ghi kết quả vào ô trống bên dưới từng bài; - Kết quả là số nguyên ghi chính xác đến chữ số hàng đơn vị; các kết quả còn lại lấy 5 chữ số thập phân.. Bài 1 : Tính giá trị các biểu thức sau: 22,  12  3,  2   2,9 + +  :30,04  75  9,  1 2,6  3   2,  011 . A= . B = 1,2 +. 6,543 9,87 3,4 + 7,65432 5,6 + 2,1098 7,8 + 9 KẾT QUẢ:. A. B. Bài 2: Cho đa thức f(x) = ax4 + bx3 +cx2 +dx +e biết: f(1) = –2,3; f(3) = 152,9; f(–5) = 136,9; f(–8)=2744,5; f(1,2)=0,55952. a) Tìm f(x). b) Tính chính xác f(1234). KẾT QUẢ: f(x) =. f(1234) =. Bài 3: Cho dãy số: u1 = 5; u2 = 8; . . . ; un+2 = 3un+1 – un + 25 Tính chính xác giá trị của u16; u25. KẾT QUẢ:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> u16 = Bài 4: Cho A(42; –51); B(–27; 15); C(34; 18). u 25 =. a) Viết phương trình đường thẳng (AB). b) Tính số đo góc ABC? c) Tính độ dài đường phân giác trong AD của tam giác ABC. KẾT QUẢ: a) (AB):. b) góc B . c) AD . Bài 5: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:  xy 2  2 y  3x 2 0  2 2  y  x y  2 x 0. 2 2 a) x  x  2009 2009. (1) (2). b) Lời giải vắn tắt câu a:. KẾT QUẢ a). b). Bài 6: a) Tìm hai chữ số tận cùng của tổng 2999 + 39999. 10 b)Tìm chữ số thập phân thứ 2009 của 23 .. KẾT QUẢ: a) Hai chữ số tận cùng của 2999 + 39999 là: 10 b) Chữ số thập phân thứ 2009 của 23 là:. Bài 7: Cho tam giác ABC, lấy điểm D thuộc cạnh AB sao cho CE =. DB =. 1 BA 4 . Trên cạnh AC lấy. 1 AE 4 . Gọi F là giao điểm của BE và CD. Biết AB = 7,26cm; AF = 4,37cm;. điểm E sao cho BF=6,17cm. a) Tính diện tích tam giác ABF. b) Tính diện tích tam giác ABC.. KẾT QUẢ: S ABF. . SABC .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 8: Cho đoạn OO’ = 55,66 cm, vẽ (O; 33,44cm) và (O’; 11,22cm). Gọi EF là tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn (E(O), F(O’)). Đường thẳng OO’ cắt đường (O) tại A, B và cắt (O’) tại C, D (B, C nằm giữa A và D). Gọi M, N, I lần lượt là giao điểm của AE và CF, BE và DF, MN và AD. a) Tính phần diện tích S của hình tròn có đường kính là AD ở ngoài hai đường tròn (O) và (O’). b) Tính độ dài đoạn AI? Lời giải vắn tắt câu b:. KẾT QUẢ a) S . b) IA . Bài 9: Thể tích của một khối vàng đặc nguyên chất hình lập phương là một số tự nhiên có ba chữ số xyz (cm3). Biết độ dài của cạnh là x+y+z (cm). a) Tính cạnh và thể tích của khối vàng? b) Biết khối lượng riêng của vàng là 19300 (kg/m3) và giá một chỉ vàng (1chỉ = 3,78g) là 1750000 đồng. Hỏi nếu bán khối vàng này thì được bao nhiêu tiền? Lời giải vắn tắt câu a:. KẾT QUẢ a) Thể tích là: Cạnh là: b) Số tiền:. 7,998 x  3,001 2 Bài 10: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của M = 3,989 x 1 KẾT QUẢ: Mmin . Mmax .

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×