Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

MTDEDAP AN KTHKI TOAN 8 CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.48 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT PHÙ YÊN TRƯỜNG THCS MƯỜNG CƠI. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Ma trận đề kiểm tra HọC KI I M«n : TOÁN 8 N¨m häc: 2012-2013 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian chép đề) Nội dung. Nhận biết. Nêu được quy tắc chia . Chia đa thức. đa thức cho đơn thức Số câu ½(C1a) Số điểm 1 Tỉ lệ % 10% 2. Phân tích đa thức thành nhân tử. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Phân thức đại số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4.Tứ giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. Vận dụng. Hiểu được quy tắc chia đa thức cho đơn thức để làm tính chia. ½(C1b) 1 10%. Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản. 1(C5) 1 10% Vận dụng được quy tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu, qui tắc rút gọn phân thức đại số, qui tắc chia 2 phân thức. 2(C3,4) 3 30% Nêu được Vận dụng được dấu Vẽ được hình chữ định nghĩa hiệu nhận biết các nhật , Hiểu rõ công hình chữ hình chữ nhật,hình thức tính diện tích nhật bình hành, hình thoi hình chữ nhật. vào chứng minh. ½(C2a) 1(C2b,6b) ½(6a) 1 2 1 10% 20% 10% 1 3/2 7/2 2 3 5 20% 30% 50%. PHÒNG GD & ĐT PHÙ YÊN. Tổng. 1 2 20%. 1 1 10%. 2 3 30%. 2 4 40% 6 10 100%. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS MƯỜNG CƠI. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. đề kiểm tra HọC KI I M«n : TOÁN 8 N¨m häc: 2012-2013 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian chép đề) Câu 1: (2 điểm ) a) Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức? b) Áp dụng làm tính chia: ( -2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2 Câu 2: (2 điểm ) Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật? Vẽ hình minh họa ? Câu 3: (1 điểm ) Rút gọn các phân thức sau: 6 xy 2 a) 2 x y. b). 5 x  10 25 x 2 50 x. Câu 4: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 3 6x : 2 a) x  1 x  2 x 1 2. x 1 x 1  b) x  3 x  3. Câu 5: (1 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x 3  2x 2  x b) xz  yz  5(x  y) Câu 6 (2 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. a) Chứng minh rằng: tứ giác AMCK là hình chữ nhật b)Tính diện tích của hình chữ nhật AMCK biết AM = 12cm, MC = 5cm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT PHÙ YÊN TRƯỜNG THCS MƯỜNG CƠI. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. ĐÁP ÁN +BIỂU kiÓm tra HäC K× i M«n : TOÁN 8 N¨m häc: 2012-2013 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian chép đề) C©u. Híng dÉn chÊm. a) Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( Trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. C©u 1 b) Áp dụng:. ®iÓ m. 1 1. 3 = - x3 – 2x + 2. ( -2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2 - Định nghĩa:Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.. 1. C©u 2 - Vẽ hình đúng. C©u 3. 6 xy 2 a) 2 x y =. 3 x. 5 x  10 5( x  2) 1   2 b) 25 x  50 x 25 x( x  2) 5 x. 3 ( x  1) 2 x 1 3 6x  : 2 2 ( x  1)( x  1) 6x = 2 x( x  1) C©u 4 a) x  1 x  2 x  1 =. 1 0,5. 0,5. 1. b) x  1 x  1  x  1  x  3  x  1  x  3 x 2  4 x  3  x 2  4 x  3 2x2  6 1      x  3 x  3  x  3  x  3   x  3  x  3  x  3  x  3  x  3  x  3. a) x 3  2x 2  x x(x 2  2x  1) x(x  1) 2. 0,5. b) xz  yz  5(x  y) (xz  yz)  5(x  y) z(x  y)  5(x  y) (x  y)(z  5). 0,5. C©u 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vẽ hình ghi GT, KL đúng. A. K. 0,5 I. Câu 6 B. M. C. a) Tứ giác AMCK là HBH ( vì có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường ) và có góc  = 900 ( vì AM là đường trung trực của  cân cũng là đường cao) nên tứ giác AMCK là HCN b) Diện tích của hình chữ nhật biết AM = 12cm, MC = 5cm là : S = 12. 5 = 60cm2 .. 0,75 0,75.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHßNG GD & §T Phï Y£N TR¦êng : THCS Huy thîng. CéNG HOµ X· HéI CHñ NGHÜA VIÖT NAM §éc lËp – Tù do - H¹nh phóc. ĐÁP ÁN đề kiểm tra HọC Kì ii M¤N : To¸N 7 N¨m häc: 2011-2012 Híng dÉn chÊm. C©u. biÓu ®iÓm. a.. (1 đ). C©u 1.. C©u 2.. (1đ) a. Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một (1 đ) điểm . Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng 2/3 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy AG 2 2.AM 2.9 (1 đ)   AG   6(cm) 3 3 b. AM 3 a. Dấu hiệu: Số cân nặng của mỗi bạn.. (0,25 điểm). b. Bảng “tần số”: (0,5 điểm) Số cân (x) Tần số (n). C©u 3.. 28. 30. 31. 32. 36. 45. 3. 7. 6. 8. 4. 2. N =30 (0,75 điểm). c. Số trung bình cộng:. X C©u 4.. 28 . 3  30 . 7  31 . 6  32 . 8  36 . 4  45 . 2 32,7 30 (kg) 1 x 4 a) Sắp xếp đúng: P( x ) = 1  x5  5 x 4  2 x3  4 x 2  4 Q( x ) = 1 1 12 x 4  11x3  2 x 2  x  4 4 b) P( x ) + Q( x ) = x5  7 x 4  9 x3  2 x 2 . (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 1 x 4 4 P( x ) – Q( x ) = Vẽ hình đúng. (0,25 điểm) - Ghi GT,KL (0,25 ®iÓm) a) Chứng minh được  ABE =  HBE (cạnh huyền - góc nhọn). B  AB BH  ABE  HBE    AE HE b). (0,5 điểm). 2 x 5  2 x 4  7 x3  6 x 2 . C©u 5.. Theo t/c đờng trung trợc của một đoạn thẳng Suy ra: BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c)  AKE và  HCE có:   KAE = CHE = 900 AE = HE (c©u b)   AEK A = HEK (đối đỉnh) Do đó  AKE =  HCE (g.c.g). (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm). (0,5 điểm) H E. C. K. Suy ra: EK = EC (hai cạnh tương ứng). d) Trong tam giác vuông AEK: AE là cạnh góc vuông, KE là cạnh huyền  AE < KE. Mà KE = EC (  AKE =  HCE ). Vậy AE < EC.. Cấp độ Chủ đề Phân thức đại số và hằng đẳng thức đại số( 32 tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tứ giác ( 24 tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu. Nhận biết. Biết được bảy hằng đẳng thức đáng nhớ 1 2 20% Nhận biết được định nghĩa hình chữ nhật, 1 2 20% 2. Thông hiểu. Vận dụng Cấp thấp. Vận dụng được quy tắc Học sinh cộng trừ phân thức đại số biết rút vào biến đổi biểu thức, tìm gọn phân được điều kiện xác định của thức đại số biểu thức. 1 1 1 2 10% 20% Vận dụng được dấu hiệu nhận biết các hình chữ nhật, hình thoi. 1 3 30% 1 2. (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25điểm) (0,25 điểm). Tổng. 3 5 50%. 2 5 50% 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4 Tổng số điểm 40% Tỉ lệ %. PHÒNG GD & ĐT PHÙ YÊN TRƯỜNG THCS MƯỜNG THẢI. 1 10%. 5 50%. 10 100%. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. đề kiểm tra HKI M«n : TOÁN 8 N¨m häc: 2012-2013 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian chép đề) Câu 1(2 điểm) Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ Áp dụng tính ( x+3)3 = ? Câu 2: (2 điểm) : Nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật Câu 3: (1điểm) Rút gọn phân thức: 3x  5 25  x  2 x  5 x 25  5 x. Câu 4 : (2 điểm ) a./ Chứng tỏ rằng biểu thức B không phụ thuộc vào x B=. 11 x x −18 − 2 x −3 3 − 2 x. b./ Tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức được xác định x 1 3 x 3  2  2x  2 x  1 2x  2. Câu 5: (3 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB <AC). Gọi I là trung điểm của BC. Qua I vẽ IM vuông góc với AB tại M, IN vuông góc với AC tại N. a. Chứng minh rằng: AMIN là hình chữ nhật. b.Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh rằng: ADCI là hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHÒNG GD & ĐT PHÙ YÊN TRƯỜNG THCS MƯỜNG THẢI. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. đáp án biểu điểm kiểm tra HKI M«n : TOÁN 8 N¨m häc: 2012-2013 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian chép đề) Câu 1: (2 Điểm) Mỗi hằng đẳng thức 0,25đ. ( x+3)3 = x3 + 9x2 +27x +27 ( 0,25 điểm) Câu 2 (2 điểm) Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật 1. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật ( 0,5 điểm ) 2. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật ( 0,5 điểm ) 3. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật ( 0,5 điểm ) 4. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật ( 0,5 điểm ) .Câu 3: ( 1điểm ) 3x  5 25  x 3x  5 x  25     2 x  5 x 25  5 x x ( x  5) 5( x  5) 5(3 x  5)  x( x  25)  5 x( x  5) 15 x  25  x 2  25 x x 2  10 x  25   5 x( x  5) 5 x( x  5) ( x  5) 2 x 5   5 x ( x  5) 5x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 4: ( 2 điểm ) a.( 1 điểm ) B . 11x x  18 11x x  18    2x  3 3  2x 2x  3   3  2x. 11x x  18 11x  x  18 12 x  18 6  2 x  3     6 2x  3 2x  3 2x  3 2x  3 2x  3. Vậy biểu thức B không phụ thuộc vào x b.( 1điểm) : Tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức được xác định x 1 3 x 3  2  2x  2 x  1 2x  2  2 x  2 0  2  x  1 0   2 x  2 0 . Để biểu thức xác định khi đó Vậy x 1 là điều kiện để biểu thức được xác định Câu 5: (3 điểm ).  x  1   x 1  x 1   x 1. GT, KL và vẽ hình đúng được( 0.5 điểm ) B a. ( 1 điểm ) Tứ giác AMIN là hình chữ nhật 0 ^ =^ Vì có 3 góc vuông ^ A= M N=90 b. ( 1,5 điểm ) Trong tam giác ABC có: IN // BA (IN ⊥ AC , BA ⊥ AC) BI = IC (GT) ⇒ AN = NC C Tứ giác ADCI có: IN = ND; AN = NC ⇒ ADCI là hình bình hành Mặt khác ID  AC ⇒ ADCI là hình thoi ( HBH có hai đường chéo vuông góc). I M A. N. D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×