Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.71 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9 Ngày soạn : 20 / 10 / 2012 Ngày giảng : Thứ 2, 22 / 10 / 2012 HỌC VẦN BÀI 35:. uôi - ươi. I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi, từ và câu ứng dụng. Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : chuối, bưởi, vú sữa. 2. Kỹ năng: Rèn phát âm chuẩn, đọc đúng tốc độ, viết đúng quy trình. 3. Thái độ: Tập trung, mạnh dạn trong học tập, yêu thích môn học. II - ĐỒ DÙNG.. Tranh SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.. 1. Bài cũ:( 5’) Đọc : ui, ưi, cái túi, gửi quà, đồi núi Viết : đồi núi, gửi thư Nhận xét, chấm điểm. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài: Học uôi - ươi * Dạy vần uôi.(7’) - GV: giới thiệu từ : nải chuối và gt vần uôi - Đánh vần: uô - i - uôi - Phân tích vần? + So sánh vần uôi với ôi ?. Yêu cầu H ghép chuối và đánh vần ? - Phân tích : chuối chờ – uôi – chuôi –sắc –chuối - Viết từ : nải chuối - Ghi đầu bài : uôi * Dạy vần uơi.(7’) Yêu cầu H ghép ươi và đánh vần ? Đánh vần: ươ - i - ươi. H nhận diện và ghép: uôi Đánh vần + đọc CN - ĐT - uôi = uô + i Giống nhau: Kết thúc bằng i Khác: Bắt đầu uô vần uôi ô vần ôi Cá nhân - ch + uôi - Đánh vần- đọc trơn CN - ĐT - Đọc cả cột : 5 – 6 hs. H ghép: bưởi Cá nhân -> đọc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu ghép và đánh vần: bưởi Đánh vần: b - ươi - bươi - hỏi - bưởi + Đọc: múi bưởi (gt - SGK) * Từ ứng dụng.(7’) tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười - giải nghĩa từ : tuổi thơ, túi lưới. *Hướng dẫn viết bảng con (10’) uôi, ươi. nải chuối, múi bưởi. Cá nhân. - Nhẩm thầm - Đọc cá nhân bất kỳ - Nhận diện âm và vần bất kỳ - Đánh vần lần lượt các từ cần luyện viết - Đọc ĐT - Nhận xét độ cao, khoảng cách của các con chữ. H tập viết bảng con. - Gv uốn nắn hs viết bài. - Nhận xét bài viết. Tiết 2. 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. - Yêu cầu đọc trên bảng (T1) Đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát tranh SGK vẽ gì ? 2 chị em đang chơi (học bài) - GV: Viết câu lên bảng : H đọc thầm Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. Gạch chân tiếng chứa vần vừa học - GV: Yêu cầu đọc theo hướng dẫn. Đọc cá nhân - đồng thanh - GV chỉnh sửa phát âm cho H - Mở SGK (72) Đọc toàn bài (SGK) b) Luyện nói: “chuối, bưởi, vú sữa” - Quan sát tranh SGK và nêu tên các loại quả vẽ 3 - 5 em trong tranh ? - Em thích ăn loại quả nào ? - Ăn hoa quả có lợi gì ? Có nhiều vi-ta-min, mau lớn c) Luyện viết. - GV hướng dẫn viết: nải chuối, múi bưởi Viết bảng con - Nhận xét độ cao các con chữ. - Yêu cầu viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi Viết vào vở tập viết theo mẫu - GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết. 4. Chấm bài - nhận xét. Đọc trước bài 36 2 em đọc lại toàn bài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN. LUYỆN TẬP. BÀI 33 : I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đặt tính, nhẩm nhanh đúng. 3. Thái độ: Tập trung học tập, làm bài tự tin. II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.. 1. Bài cũ: (5) 2+0= 0+5=. 4 0. 1 ... 5. 2+0+3= 5+0+0=. 3 tổ làm bảng con. 2. Bài mới. GTB 3. Hướng dẫn làm bài : (25) * Bài 1 : Tính - H làm bài, đổi bài kiểm tra kết quả ? Một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số thì kết - ......... bằng chính số đó quả ntn ? *Bài 2 : Tính - HS làm bài - Khi đổi chỗ các số hạng trong phép + thì kết - Không thay đổi. quả thế nào ? - Đọc các phép tính. -Hướng dẫn làm và nhận xét: 2+1 =3 1+2=3 * Bài 3: Điền dấu >, <, = ... Chú ý: So sánh số với phép tính, phép tính với số. Yêu cầu H làm bài tập trong vở BTT Ta phải tính kết quả của phép tính rồi so sánh từ 2 …. 2 + 3 5 …. 5 + 0 trái -> phải *Bài 4: Viết kết quả của phép cộng (hs khá, giỏi ) - GV giúp đỡ H yếu hoàn thành bài làm. 3. GV chấm bài - nhận xét.( 5) - Đọc thuộc lòng bảng cộng 3, 4, 5 - VN xem bài – CB bài sau.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐẠO ĐỨC Bài 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 1 ) I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Biết đối với anh, chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. 2. Thái độ : yêu quý anh chị em trong gia đình. 3. Hành vi : H biết cư xử lễ phép với anh chi, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. II. C¸c KNS - Kĩ Năng giao tiếp / ứng xử với anh, chị em trong gia đình. - Kĩ nằn ra quyết định và giảI quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhá. III. ĐỒ DÙNG - Một số đồ dùng, dụng cụ để thực hiện TC sắm vai III. LÊN LỚP.. 1. HĐ 1: Kể lại nội dung từng tranh (BT1) (13') - Giao nhiệm vụ: Hãy quan sát tranh BT1 và cho biết: + Ở từng tranh có những ai? + Họ đang làm gì ? + Em có những nhận xét gì về những việc làm của họ - KT - Kết quả hoạt động - KL - theo từng tranh 2. HĐ 2: H liên hệ thực tế (10') ? hãy kể về anh, chị, em của mình - Nhận xét: Khen ngợi những em biết vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ. 3. HĐ3: Nhận xét hành vi trong tranh (BT3) (12') Giao nhiệm vụ: Nối tranh 1, tranh 2 với " Nên" và "Không nên" + Trong tranh có những ai ? + Họ đang làm gì? Như vậy anh em có vui vẻ hoà thuận không? - Kết luận theo từng tranh 4. Củng cố: - Với em bé em phải cư xử với em bé như thế nào ? -Nhận xét giờ học. Ngày soạn : 20 / 10 / 2012. - Làm việc theo cặp. Đại diện các cặp trình bày. Nhiều em kể. Làm việc theo cặp Một số em giải thích cách làm của mình theo từng tranh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày giảng : Thứ 3, 23 / 10 / 2012 HỌC VẦN BÀI 36:. ay – â- ây. I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Đọc được ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. Viết được ay, ây, mây bay, nhảy dây Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe. 2. Kỹ năng: Phát âm chuẩn, đọc đúng to rõ ràng, viết đúng quy trình. 3. Thái độ: Tập trung học tập, mạnh dạn, yêu thích môn học. II - ĐỒ DÙNG.. Tranh SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.. 1.Bài cũ:( 5’) Đọc bài 35 SGK + đọc từ (bảng) 3 em đọc Viết bảng con. Viết : quả bưởi, buổi tối Nhận xét, chấm điểm. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài: ay - â - ây * Âm â: Không đi một mình, chỉ xuất hiện khi đi với chữ khác. * Dạy vần ay: (7’) - GV: Giới thiệu vần ay H gài vần ay Đánh vần: a - y – ay - Nêu cấu tạo, đánh vần CN – ĐT - Ghép tiếng: bay và đánh vần - đọc Thêm âm ghép: bay Đánh vần: b - ay - bay Đánh vần + đọc + phân tích tiếng - Viết : máy bay - Đọc và phân tích - Rút ra vần mới, ghi đầu bài Giống nhau: bắt đầu bằng a So sánh vần ay với ai? Khác: ay kết thúc là y ai kết thúc là i Đọc cả cột CN (3 - 4) - ĐT * Dạy vần ây(7’) (quy trình tương tự trên) ? So sánh ay – ây ? Giống : đều kết thúc = y.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Khác : ay bắt đầu = a ây bắt đầu = â Đọc cả 2 cột *Đọc từ ứng dụng (7) cối xay vây cá ngày hội cây cối - Tìm những tiếng, từ có chứa ay, ây ? + Giải thích từ : cối xay, vây cá - HS tìm nhanh tiếng ngoài bài có vần ay, ây b) Hướng dẫn viết: (10’) ay, ây, máy bay, nhảy dây. - Nhẩm – Đọc và nhận diện âm bất kỳ H lên gạch chân tiếng chứa vần ay, ây Đọc ĐT - Thi tìm từ. - Đọc chữ - Nhận xét độ cao, khoảng cách của các con chữ H quan sát, tập viết bảng con. - GV: Viết mẫu - Quan sát, uốn nắn hs viết Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc.(10) - GV yêu cầu H đọc toàn bảng (tiết 1) - Quan sát tranh SGK (75) vẽ gì ? - GV: Viết câu ứng dụng lên bảng. - Tìm tiếng có chứa vần vừa học ? GV hướng dẫn đọc câu - Trong câu tiếng nào viết hoa ? vì sao ? b) Luyện nói.(5’) Chủ đề: “chạy, bay, đi bộ, đi xe” - Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì ?. Đọc cá nhân H đọc thầm câu H gạch chân tiếng -> đọc H tập đọc cá nhân - nhóm Đứng đầu câu. Bé đang chạy ... đi bộ ... Máy bay ... đi xe đạp .... - Hằng ngày em đến trường bằng phương tiện gì ? - Ngoài những phương tiện trên, muốn từ chỗ này bơi, bò, nhảy sang chỗ khác người ta còn dùng cách nào ? c) Luyện viết.(10’) - GV: hướng dẫn viết (máy bay, nhảy dây) H viết bảng con - Yêu cầu viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây Viết vào vở tập viết (theo mẫu) - GV: Chỉnh, sửa tư thế ngồi viết đúng cho H. 4. Củng cố - dặn dò.(5’).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nêu cặp vần vừa học ? - Chuẩn bị bài 37.. Đọc lại toàn bài ………………………………….. TOÁN BÀI 34 : LUYỆN TẬP CHUNG. I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Làm được phép tính cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. 2. Kỹ năng: Đặt tính, nhẩm nhanh kết quả đúng. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, say sưa học toán. II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.. 1. Bài cũ: (5’) Đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5. 3 - 5 em. - Bảng con : 2+3=. 5+0=. 4+0+1 =. 2. Bài mới. *Hướng dẫn H làm bài tập. - Bài 1: Tính. H nêu yêu cầu làm bài tập. (chú ý viết kết quả thẳng cột). Đọc kết quả.. - Bài 2: Tính Hướng dẫn tính lần lượt từ trái sang phải. 2+1+2=. H làm bài -> đổi bài kiểm tra kết quả. 3+1+1=. - Bài 3: Điền dấu >, <, = (hs khá, giỏi) Bài 4: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng. - Yêu cầu H quan sát tranh và nêu bài toán -> viết phép tính thích hợp. Nêu bài toán (miệng) Viết phép tính - Đọc kết quả.. 3.Củng cố dặn dò(5’) GV: Chấm bài - nhận xét. VN: chuẩn bị bài học hôm sau ……………………………………… TỰ NHIÊN XÃ HỘI. BÀI 9 : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I/ Mục tiêu: - Kể được các hoạt động và trò chơi mà em thích. - Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khỏe. II/ Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài - Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin : quan sát và phân tích về sự cần thiết, lợi ích của vận động và nghỉ ngơi thư giãn. - Kĩ năng tự nhận thức : tự nhận xét các tư thế đi, đứng, ngồi học của bản thân. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. III- Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ cho bài học IV Các hoạt động dạy học Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS 1. On định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hs kể - Nhiều loại thức ăn. 3. Bài mới HĐ1: Trò chơi “Hướng dẫn giao thông” - GV hướng dẫn cách chơi và làm mẫu - Khi quản trò hô “đèn xanh” người chơi sẽ phải - HS tiến hành vui chơi đưa 2 tay ra phía trước và quay nhanh lần lượt tay trên-tay dưới theo chiều từ trong ra ngoài. - Khi quản trò hô “đèn đỏ” người chơi phải dừng tay. - Ai làm sai sẽ bị thua. HĐ2: Trò chơi - Bước 1: Cho HS thảo luận nhóm đôi kể những trò chơi các em thường hay chơi mà có lợi cho - Thảo luận nhóm đôi. sức khoẻ. - Bước 2: Mỗi 1 số em xung phong lên kể những trò chơi cuả nhóm mình - Nói với bạn tên các trò chơi mà các em - Những hoạt động các em vừa nêu có lợi hay có hay chơi hằng ngày hại? - HS nêu lên Kết luận: - Các em chơi những trò chơi có lợi cho sức khoẻ là: đá bóng, nhảy dây, đá cầu... - HS nêu HĐ3: Làm việc với SGK - Cho HS lấy SGK ra ? Quan sát trang 20 và 21. chỉ và nói tên toàn - Làm việc với SGK hình. - Hình 1 các bạn đang chơi: nhảy dây, đá - Gv khai thác tác dụng của từng trò chơi cầu, nhảy lò cò, bơi - Trang 21: tắm biển, học bài - GV kết luận: Khi làm việc nhiều hoặc hoạt - Giới thiệu dáng đi của 1 số bạn. động quá sức, cơ thể bị mệt mỏi lúc đó phải nghỉ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ngơi cho lại sức. HĐ4: Làm việc với SGK - GV hướng dẫn HS quan sát SGK. - Quan sát nhóm đôi. GV kết luận: - Quan sát các tư thế đi đứng, ngồi - Các em ngồi học và đi đứng đúng tư thế. Để - Bạn áo vàng ngồi đúng tránh cong và vẹo cột sống. - Bạn đi đầu sai tư thế 4. Củng cố, dặn dò. - Vừa rồi các con đọc bài gì? - Nêu lại những hoạt động vui chơi có ích. - HS nêu - Về nhà và lúc đi đứng hàng ngày phải đúng tư thế. - Chơi các trò chơi có ích. ********************************************** Ngày soạn : 20 / 10 / 2012 Ngày giảng : Thứ 4, 24 / 10 / 2012 HỌC VẦN BÀI 37: ÔN TẬP I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Đọc được các vần có kết thúc bằng âm i / y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát âm đúng chuẩn khi đọc. 3. Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn học. II - ĐỒ DÙNG.. Bảng ôn (SGK) III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.. 1. Bài cũ: (5’) - Đọc : ay, ây, máy bay, nhảy dây - Viết bảng : máy bay nhảy dây - Gv nx cho điểm. 2.Bài mới: (25)GTB ôn tập a) Giới thiệu: Quan sát tranh vẽ gì ? - GV: Khai thác khung đầu bài vần ai, ay. - 3 HS đọc bài - Viết bảng.. H quan sát SGK và trả lời H lắng nghe và trả lời câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nêu những vần đã học có kết thúc bằng y, i ? *Chú ý: + i không ghép được với â. + y ghép với â ở âm cuối. - GV: Yêu cầu H quan sát và đọc * Ôn các vần vừa học HS lên bảng chỉ các chữ vừa học GV đọc âm HS chỉ chữ HS chỉ GV đọc âm * Ghép chữ thành vần. HS đọc các vần vừa ghép ở cột dọc – hàng ngang b. Đọc từ ứng dụng:(7’) đôi đũa, tuổi thơ, mây bay - Đọc từ . - GV; Giải nghĩa từ c) Luyện viết: (bảng con) - GV viết mẫu: tuổi thơ, mây bay - Nhận xét độ cao các con chữ.. Cá nhân nêu : oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây.. H đọc âm - Đọc CN - ĐT. H đọc vần vừa ghép CN - ĐT Đọc cá nhân - đồng thanh - Đọc từ. - Nhận xét độ cao các con chữ. H tập viết bảng con. Tiết 2 2. Luyện tập. a) Luyện đọc.(10’) Đọc toàn bảng ôn tiết 1 - Quan sát tranh SGK vẽ ai, đang làm gì ? - GV: Viết câu lên bảng: “Gió từ ...” H đọc thầm Nhận xét các chữ đầu câu viết thế nào ? Viết hoa - GV chỉnh sửa phát âm cho H, cách ngắt nhịp Đọc cá nhân bài thơ đúng. - Đọc toàn bài SGK. 2 em b) Kể chuyện: “Cây khế” - GV kể toàn truyện (SGV) H nghe - Kể lần 2: Kể theo tranh H quan sát tranh Tập kể theo tranh - Trong câu chuyên trên, em yêu ai, ghét ai, vì sao - GV: Nêu ý nghĩa câu chuyện . c) Luyện viết: tuổi thơ, mây bay.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV viết mẫu và nêu yêu cầu viết đúng quy trình, H viết bài theo mẫu đúng kỹ thuật. 4. Củng cố - dặn dò.(5’) - Hãy đọc lại các vần có kết thúc bằng i, y ? - Chuẩn bị bài 38.. ………………………………….. TOÁN. Kiểm tra định kì (giữa học kì I) (Đề do Phòng Giáo dục ra) *********************************** Ngày soạn : 21 / 10 / 2012 Ngày giảng : Thứ 5, 25 / 10 / 2012 HOC VẦN BÀI 38:. eo -ao. I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Đọc được eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và câu ứng dụng. Viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát âm chuẩn, đọc to tát rõ ràng, viết đúng kỹ thuật. 3. Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn học. II - ĐỒ DÙNG. Tranh SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.. 1. Bài cũ:(5’) -Đọc và viết : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay 2. Bài mới. a) Giới thiệu: Học vần eo - ao * Dạy vần eo (7’) - GV: Nêu cấu tạo vần eo và đọc: Đánh vần: e - o - eo; đọc: eo ? So sánh eo và o - Ghép: mèo và đánh vần - đọc (m - eo - meo - huyền - mèo). Cá nhân đọc.. H ghép vần eo H đánh vần -> đọc trơn, phân tích Đánh vần -> đọc -> phân tích Đọc cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đọc: chú mèo Cá nhân - Tìm từ khác có chứa vần eo ? * Dạy vần ao.(7’) - Từ vần eo thay e bằng a -> yêu cầu H ghép: Ghép: ao đánh vần và đọc - Đánh vần: a - o - ao -> đọc: ao Đánh vần và đọc, phân tích - Ghép: sao Đánh vần và đọc trơn - Đọc: ngôi sao - Tìm những từ có chứa vần ao ? + So sánh vần eo với vần ao ? Giống nhau: Đều kết thúc bằng o Khác: Bắt đầu bằng e và a b.Đọc từ ứng dụng.(5’) - Đọc từ: cái kéo trái đào H lên gạch chân chứa vần eo, ao leo trèo chào cờ Đọc từ - Giải nghĩa từ. c. Hướng dẫn viết:(10’) vần : eo - ao H viết bảng con từ : chú mèo, ngôi sao GV: Viết mẫu Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc.(10’) - Yêu cầu H đọc toàn bài bảng T1 - Quan sát tranh (SGK tr79) - GVviết đoạn thơ lên bảng. - Yêu cầu H tập đọc. - GV: Chỉnh sửa phát âm đúng cho H. b) Luyện nói(5’). Chủ đề “gió, mây, mưa, lũ” - Quan sát tranh SGK vẽ cảnh gì ? - Diều bay được là nhờ đâu ? - Khi gặp mưa cần chú ý gì ? - Em biết gì về bão lũ ?. Đọc cá nhân Đọc thầm đoạn thơ H lên gạch chân tiếng chứa vần eo - ao Đọc từng dòng Đọc toàn bài. Thả diều Nhờ gió Tránh mưa Bão: gió mạnh, kèm theo mưa ....

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Bão lũ gây tác hại gì ? Đổ nhà cửa, phá hoại mùa màng c) Luyện viết:(12’) eo - ao, chú mèo, ngôi sao - viết mẫu từ; chú ý nối các con chữ đúng khoảng Viết bảng con: chú mèo, ngôi sao cách. - T: Nhắc nhở H tư thế ngồi viết đúng. H viết bài (vở theo mẫu) 4. Củng cố - dặn dò.(5’) - Đọc lại toàn bài. - Chuẩn bị bài 39. ………………………………. TOÁN BÀI 35: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I - MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.. 2. Kỹ năng: Đặt tính, nhẩm nhanh. 3. Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn học. II - ĐỒ DÙNG.. Sử dụng bộ đồ dùng học toán + con giống. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.. 1. Bài cũ:(5’) -Đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5 2. Bài mới. (12’) a) Dạy phép trừ 2 - 1 = 1 - GV đưa 2 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ. Còn lại ? con thỏ. -? hai con bớt đi 1 con còn ? con 2 bớt 1 còn mấy ? GV: “bớt là lấy đi” -Viết: 2 - 1 = 1 - Giới thiệu dấu ( - ) b) Dạy phép trừ. 3-1=2 3-2=1 GV vẽ trên bảng. 3 em. H nêu lại bài toán ? Còn 1 con Còn 1 H đọc phép tính Đọc dấu trừ, viết dấu -.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Yêu cầu H nêu bài toán và viết phép tính phù H nêu miệng bài toán hợp ? H làm bảng con (viết phép tính 2 tổ) nhận xét - GV: Viết phép tính lên bảng. Yêu cầu H đọc c) Mối quan hệ giữa cộng và phép trừ: - Thực hiện trên 3 chấm tròn - Phép tính trừ là phép tính ngược lại 2+1=3 3–1=2 của phép tính cộng. 1+2=3 3–2=1 - GV nêu câu hỏi và yêu cầu H đọc phép tính -> viết phép tính 3. Thực hành.(18’) - Bài 1: Tính - Hs làm bài -> trả lời miệng - Bài 2: Tính. - Hs điền kết quả, đổi vở kiểm tra. Lưu ý viết thẳng cột Nêu miệng - Bài 3 : Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh, nêu bài toán Viết phép tính (bảng con) 4 - Củng cố - dặn dò.(5’) - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3. - Nhận xét tiết học. ********************************************* Ngày soạn : 21 / 10 / 2012 Ngày giảng : Thứ 6, 26 / 10 / 2012 TẬP VIẾT. TUẦN 7: XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI,... I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập Viết tËp mét. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng quy trình, đúng tốc độ. 3. Thái độ: Cẩn thận, nắn nót khi viết bài, có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II - ĐỒ DÙNG.. GVViết bài mẫu. H: Viết bảng con. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Bài cũ: (5’). Viết vần oi, ai, ưa, ia, ua. H viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Bài mới. (25’ a) Giới thiệu bài viết: Viết các từ xưa kia, mùa dưa, ngà voi (giải thích từ) * Hướng dẫn viết b) Quan sát và nhận xét chữ mẫu. xưa kia: + Khoảng cách giữa các con chữ trong một tiếng thế nào ? + Khoảng cách từ tiếng xưa đến tiếng kia cách nhau ra sao ? - Nhận xét tiếp các từ: mùa dưa, ngà voi (tương tự trên) Chú ý: Dấu thanh ghi trên âm chính. c) Luyện viết bảng con. H nhắc lại và đọc các từ trên.. Bằng 1/2 thân chữ o Bằng thân chữ o. H tập viết trên bảng con Tập viết vở theo mẫu. d. Viết vở. - GV Nhắc H ngồi viết đúng tư thế - Yêu cầu H viết mỗi từ 1 dòng. Viết đúng tốc độ, đảm bảo đúng quy trình. 3. Chấm bài - Nhận xét.(5’) - Gv chấm 5 bài – nhân xét -VN : xem lại bài viết ……………………………………………… TẬP VIẾT TUẦN 8: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI,... I - MỤC TIÊU.. 1. Kiến thức: Viết đúng các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vÎ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập Viết tËp mét. 2. Kỹ năng: Viết đúng tốc độ, đúng kỹ thuật theo mẫu. 3. Thái độ: Cẩn thận, nắn nót khi viết bài, có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II - ĐỒ DÙNG.. Bài viết mẫu III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Bài cũ: (5’). Viết từ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi. H đọc lại bài viết (các từ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV : nhận xét ghi điểm 2. Giới thiệu bài viết: Viết các từ đồ chơi, tươi cười, ngày hội -GV : giải nghĩa từ 3.Hướng dẫn viết bài (7’) *. Quan sát, nhận xét từ mẫu. đồ chơi:. - Khoảng cách 2 tiếng thế nào ? - Các nét nối giữa các con chữ trong 1 tiếng ra sao ? - Trong tiếng chơi có âm gì ghép với vần nào? - GV: viết mẫu. + Các từ: tươi cười ngày hội - GV: Chú ý nhắc H ghi đúng vị trí dấu thanh. * HD viết các từ còn lại( tương tự) 3. Tập viết (bảng con)(12’) 4. Tập viết vở(13’) - GV: Nhắc nhở H viết đúng tư thế ngồi, đúng tốc độ, đảm bảo kỹ thuật. 5. Chấm bài - nhận xét.. H quan sát mẫu. Tiếng cách nhau bằng thân chữ o Chữ cách nhau bằng 1/2 thân chữ o Âm ch + vần ơi. - H viết bảng con. - H tập viết (vở) theo mẫu. *********************************************. SINH HOẠT TUẦN 9 I.- MỤC TIÊU. -HS nhận ra ưu, khuyết điểm trong tuần. Có hướng khắc phục và phát huy. - Đề ra phướng hướng tuần 10. II. CHUẨN BỊ. ND nhận xét. III. NỘI DUNG SINH HOẠT. ND sinh hoạt. 1. GV nhận xét chung:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Học tập: + Hoa điểm 10: + Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp : ............................................... + Trong lớp hăng hái XD bài:........................................ + Đọc bài còn bé.: ............................................... + Đọc, viết có tiến bộ : ................................................ + Chữ viết của 1 số HS viết chưa đẹp : ............................................... + Sách vở và đồ dùng HT đầy đủ , bọc bìa và dán nhãn vở đầy đủ. Nhắc nhở: Cần nghe cô giáo hướng dẫn. - Thể dục: Xếp hàng nhanh, tập có nhiều tiến bộ. - VS: Sạch sẽ. Đồng phục đúng qui định. - Đạo đức: Ngoan, lễ phép. - Chuyên cần : ............................................. *Bình bầu thi đua: HS tự bình bầu thi đua:......................................... 2. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI. - Tiếp tục thi đua giành nhiều hoa điểm 10 . - Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt. - Tiếp tục XD đôi bạn cùng tiến. - Thực hiện tốt mọi nề nếp. KiÓm tra, ngµy.... th¸ng 10 n¨m 2012 Ký duyệt của tổ trưởng. Lê Thị Tố Uyên.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×