Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Tài liệu ĐIỀU KHIỂN CÁC PHẦN TỬ KHÍ NÉN doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.59 KB, 29 trang )

Phan Văn Hồng Thắng – MSSV 40602298
BÀI 1
ĐIỀU KHIỂN CÁC PHẦN TỬ KHÍ NÉN
I. Phân biệt các loại cảm biến :
- Cảm biến quang sẽ lên mức 1 khi đưa bất cứ vật nào che đầu cảm biến.
- Càm biến điện dung sẽ lên mức 1 khi đưa một vật bất kì lại thật gần cảm biến.
- Cảm biến điện cảm : chỉ lên mức 1 khi đưa vật bằng kim loại lại gần.
II. Chương trình LADDER và STL của các thí nghiệm tiến hành và yêu cầu
của giáo viên hướng dẫn :
Thí nghiệm 1C: Điều khiển Valve 2 vị trí có 2 cuộn dây
LD 000.04
OR 100.00
AND NOT 000.05
OUT 100.00
LD 000.05
OR 100.01
AND NOT 000.04
OUT 100.01
END(01)
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỀU KHIỀN TỰ ĐỘNG II
Phan Văn Hồng Thắng – MSSV 40602298
Thí nghiệm 1D: Điều khiển Valve 2 vị trí có 2 cuộn dây sau 2s thay đổi trạng thái.
LD 000.04
OR 100.00
AND NOT TIM 000
OUT 100.00
LD 100.00
TM 000
#0020
LD TIM 000
OR 100.01


AND NOT 000.04
OUT 100.01
END(01)
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỀU KHIỀN TỰ ĐỘNG II
Phan Văn Hồng Thắng – MSSV 40602298
Thí nghiệm 1E: Điều khiển 2 Xilanh I, J lần lượt đẩy ra đẩy vào với chu kì 4s, khi nhấn
SW3 thì dừng.
OR 100.04
AND NOT 000.06
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỀU KHIỀN TỰ ĐỘNG II
Phan Văn Hồng Thắng – MSSV 40602298
OUT 100.04
LD 100.04
AND NOT TIM 001
TIM 000
#0040
LD TIM 000
TIM 001
#0040
LDN TIM 000
OUT 100.02
LD TIM 000
OUT 100.00
LD TIM 001
OUT 100.01
END(01)
YÊU CẦU CỦA GIÁO VIÊN:
• Ban đầu 3 van cùng đẩy ra.
• Sau đó van 1 và van 2 được kéo vào, van 3 vẫn ở trạng thái đẩy ra.
• Sau đó van 1 và van 2 vẫn ở trạng thái kéo vào, van 3 được kéo vào.

• Sau đó 3 van được đẩy ra.
• Sau đó van 2 và van 3 được kéo vào, van 1 vẫn ở trạng thái đẩy ra.
• Kế tiếp van 2 và van 3 vẫn ở trạng thái kéo vào, van 1 được kéo vào .
• Cuối cùng tắt hệ thống.
THỰC
HIỆN:
• Sơ đồ
dạng
Ladder
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỀU KHIỀN TỰ ĐỘNG II
Phan Văn Hồng Thắng – MSSV 40602298
• Sơ đồ dạng STL:
LD 000.04
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỀU KHIỀN TỰ ĐỘNG II
Phan Văn Hồng Thắng – MSSV 40602298
OR 200.00
AND NOT TIM006
OUT 200.00
LD 200.00
TIM 001 003
TIM 002 008
TIM 003 013
TIM 004 018
TIM 005 023
TIM 006 026
LD 200.00
LD NOT TIM001
LD TIM003
AND NOT TIM005
OR LD

AND LD
OUT 010.00
LD 200.00
LD TIM001
LD TIM003
AND NOT TIM004
OR LD
AND LD
OUT 010.02
LD 200.00
LD NOT TIM002
LD TIM003
AND NOT TIM004
OR LD
AND LD
OUT 010.03
LD 200.00
LD TIM001
AND NOT TIM003
LD TIM005
AND NOT TIM006
OR LD
AND LD
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỀU KHIỀN TỰ ĐỘNG II
Phan Văn Hồng Thắng – MSSV 40602298
OUT 010.00
BÀI 2 :
ĐIỀU KHIỂN DÙNG PLC OMRON
YÊU CẦU CỦA GIÁO VIÊN : Đếm 5 thùng táo trình tự như sau :
• Bấm Start để khởi động hệ thống

• 2 thùng đầu mỗi thùng 5 trái táo sau đó dừng 10s
• 2 thùng tiếp theo mỗi thùng 3 trái táo sau đó dừng 5s
• Thùng cuối chứa 2 trái táo sau đó dừng luôn cả hệ thống.
THỰC HIỆN : Ta chia chương trình thành 4 khối :
• Khối 0: khởi động và dừng chương trình
• Khối 1 : đếm 2 thùng 5 trái
• Khối 2 : đếm 2 thùng 3 trái
• Khối 3 : đếm 1 thùng 2 trái
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỀU KHIỀN TỰ ĐỘNG II
Phan Văn Hồng Thắng – MSSV 40602298
Khi bấm Start , khối 1 thực hiện , sau khi khối 1 đã thực hiện xong,cấm khối 1, cho phép
timer đếm 10s. Sau 10s khối 2 thực hiện , sau khi thực hiện xong cấm khối 2, cho phép timer đếm
5s. Sau 5s khối 3 thực hiện, sau khi thực hiện xong sẽ dừng luôn hệ thống.
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỀU KHIỀN TỰ ĐỘNG II
Phan Văn Hồng Thắng – MSSV 40602298
BÀI 3:
ĐIỀU KHIỂN LÒ NHIỆT BẰNG CÁC
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN CỔ ĐIỂN
I. Điều khiển PID :
Đoạn đọc tín hiệu nhiệt độ :
DRV_AIVoltageIn(DriverHandle,(LPT_AIVoltageIn)&ptAIVoltageIn);
Đoạn tính và xuất tín hiệu điều khiển:
Error = Temp - 62.5*Input;
ek2 = ek1;
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỀU KHIỀN TỰ ĐỘNG II
Phan Văn Hồng Thắng – MSSV 40602298
ek1 = ek;
ek = Error;
uk1 = uk;
uk = uk1 + A0*ek + A1*ek1 + A2*ek2;

if(uk>MaxValueOut)
{
uk = MaxValueOut;
}
if(uk<MinValueOut)
{
uk = MinValueOut;
}
Output = (float)uk;
II. Điều khiển ON-OFF :
Đoạn đọc tín hiệu nhiệt độ:
// read input data
DRV_AIVoltageIn(DriverHandle,(LPT_AIVoltageIn)&ptAIVoltageIn);
Đoạn tính và xuất tín hiệu điều khiển :
// write output data
if ((Temp-Input*62.5)<(Db) ;
{
Output = 5;
Pwr = 100 ;
pw = 100 ;
}
if ((Input*62.5-Temp)>(Db))
{
Output = 0;
Pwr = 0 ;
pw = 0 ;
}
ptAOConfig.chan = gwChannelOutput ;
Output =(float)Pwr*5/100;
ptAOVoltageOut.OutputValue = Output;


DRV_AOVoltageOut(DriverHandle,(LPT_AOVoltageOut)&ptAOVoltageOut);
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỀU KHIỀN TỰ ĐỘNG II
Phan Văn Hồng Thắng – MSSV 40602298
YÊU CẦU CỦA GIÁO VIÊN :
• Đoạn code phần tính tín hiệu điều khiển ON-OFF có chỗ bị sai,hãy sửa lại đoạn code trên
sao cho đúng.
• Tại sao lại có độ vot lố lớn khi chạy chương trình.Để giảm độ vọt lố trên ta phải làm như
thế nào?(Phần điều khiển ON-OFF)
• Đoạn code sau dùng để làm gì?
/*if (((Temp-Input*62.5)<(Temp/2)) & ((Temp-Input*62.5)>0))
{
Output = 2;
Pwr = 100 ;
pw = 100 ;
}*/
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ:
• Đoạn code bị sai ở chỗ:
if ((Temp-Input*62.5)<(Db) ;
{
Output = 5;
Pwr = 100 ;
pw = 100 ;
}
Ta sửa đoạn code trên thành:
if ((Temp-Input*62.5)>(Db) ;
{
Output = 5;
Pwr = 100 ;
pw = 100 ;

}
• Có độ vọt lố lớn khi thực hiện là vì lò nhiệt có khâu quán tính lớn.Do đó khi ta đã tắt lò thì
nhiệt độ vẫn tiếp tục tăng một thời gian nữa rồi mới giảm nên gây ra độ vọt lố lớn.Để giải
quyết vấn này ta cho bật lò trễ hoặc tắc lò sớm.
• Đoạn code trên dùng để giảm công suất cấp cho lò nhiệt khi chênh lệch giữ nhiệt độ đặt và
nhiệt độ đo ở vào khoảng 0 đến 0.5*nhiệt độ đặt .Điều này nhằm để giảm độ vọt lố khi
điều khiển.
III. NHẬN XÉT :
• Ở điều khiển ON-OFF khi độ rộng vùng chết càng nhỏ thì sai số xác lập càng nhỏ.
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỀU KHIỀN TỰ ĐỘNG II

×