Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên sản xuất và thương mại Phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 97 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

in

h

tế
H

uế

KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TỐN

cK

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đ
ại

họ

THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV
SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI PHÚ KHƯƠNG

LÊ THỊ THÚY QUỲNH

Tr


ườ

ng

Sinh viên thực hiện:

Niên khóa: 2015-2019


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

in

h

tế
H

uế

KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TỐN

cK

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đ
ại


họ

THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV
SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI PHÚ KHƯƠNG

ng

Sinh viên thực hiện

Lê Thị Thúy Quỳnh

Giáo viên hướng dẫn:
Th.S Tơn Thất Lê Hồng Thiện

ườ

Lớp: K49A – Kế toán

Tr

Niên khoá: 2015-2019

Huế, tháng 5 năm 2019


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện


Thực tế luôn cho thấy sự thành công nào cũng đều gắn liền với những sự hổ trợ,
giúp đỡ của những người xung quanh dù cho sự giúp đỡ đó là ít hay nhiều, trực tiếp
hay gián tiếp. Trong suốt thời gian làm bài khóa luận đến nay, em rất may mắn nhận
được sự quan tâm, chỉ bảo, giúp đỡ của thầy cơ, gia đình và bạn bè xung quanh.

tế
H

uế

Với tấm lịng biết ơn vơ cùng sâu sắc, em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất từ đáy
lòng đến quý Thầy, Cô giáo của trường Đại học kinh tế Huế đã dùng những tri thức và
tâm huyết của mình để có thể truyền đạt cho chúng em vốn kiến thức quý báu suốt thời
gian học ở trường.

in

h

Đặc biệt, em xin trân trọng cảm ơn thầy Th.S Tơn Thất Lê Hồng Thiện đã tận tâm
chỉ bảo hướng dẫn, tạo mọi điều kiện, tận tình định hướng và dẫn dắt em trong q
trình thực tập. Nhờ có những lời hướng dẫn, dạy bảo đó, bài khóa luận của em đã hồn
thành một cách xuất sắc nhất. Một lần nữa, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy.

cK

Em cũng xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo và anh chị phòng kế tốn cơng ty
TNHH MTV sản xuất và thương mại Phú Khương đã tận tình giúp đỡ, cung cấp số
liệu và tài liệu trong quá trình em nghiên cứu cũng như giúp em tiếp cận với các đối
tượng nghiên cứu, tạo mọi điều kiện thuận lợi để em có thể hồn thành được nghiên

cứu của mình.

họ

Cuối cùng, em xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè và các anh/chị đã ln giúp
đỡ em.

Đ
ại

Vì điều kiện thời gian, kiến thức có hạn và kinh nghiệm thực tiễn chưa nhiều nên
bài Khóa luận tốt nghiệp của em khơng tránh khỏi những sai sót. Em rất mong sẽ
nhận được sự đóng góp của q Thầy Cơ để bài khóa luận của em được hoàn thiện
hơn.

Huế, tháng 5 năm 2019
Sinh viên thực hiện
Lê Thị Thúy Quỳnh

Tr

ườ

ng

Em xin chân thành cảm ơn!

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

i



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện
MỤC LỤC

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1
1.1 Lý do chọn đề tài .......................................................................................................1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................2
1.3 Đối tượng nghiên cứu................................................................................................2
1.4 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................2

uế

1.5 Phương pháp nghiên cứu ...........................................................................................2
1.6. Kết cấu đề tài ............................................................................................................3

tế
H

Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT

QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ..............................4
1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.............4
1.1.1 Một số khái niệm ....................................................................................................4

h

1.1.2 Sự cần thiết và nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh .5


in

1.1.2.1 Sự cần thiết của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh...................5

cK

1.1.2.2 Nhiệm vụ cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ..............6
1.1.3 Các phương thức tiêu thụ hàng hóa........................................................................6
1.1.3.1 Phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng ................................................6

họ

1.1.3.2 Phương thức tiêu thụ qua đại lý...........................................................................7
1.1.3.3 Phương thức bán hàng trả góp.............................................................................7
1.1.3.4 Phương thức hàng đổi hàng.................................................................................7

Đ
ại

1.2 Nội dung tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.......................7
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................................................7
1.2.1.1 Khái niệm ............................................................................................................7

ng

1.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu..............................................................................8
1.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán ..........................................................................................9

ườ


1.2.1.4 Chứng từ và tài khoản sử dụng............................................................................9
1.2.1.5 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ............................................................10

Tr

1.2.2 Kế toán giá vốn hàng bán .....................................................................................11
1.2.2.1 Khái niệm ..........................................................................................................11
1.2.2.2 Phương pháp xác định giá vốn hàng bán...........................................................11
1.2.2.3 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................14
1.2.2.4 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ............................................................14
1.2.2.5 Phương pháp hạch toán .....................................................................................15
1.2.3 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh......................................................................15
1.2.3.1 Khái niệm ..........................................................................................................15
SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện

1.2.3.2 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................16
1.2.3.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ............................................................16
1.2.3.4 Phương pháp hạch toán ....................................................................................17
1.2.4 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính.................................................................17
1.2.4.1 Khái niệm ..........................................................................................................17
1.2.4.2 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................17


uế

1.2.4.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ............................................................17
1.2.4.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................18

tế
H

1.2.5 Kế tốn chi phí tài chính.......................................................................................18
1.2.5.1 Khái niệm ..........................................................................................................18
1.2.5.2 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................18
1.2.5.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu ............................................................................19

h

1.2.5.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................19

in

1.2.6 Kế toán thu nhập khác ..........................................................................................20

cK

1.2.6.1 Khái niệm ..........................................................................................................20
1.2.6.2 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................20
1.2.6.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ............................................................20

họ

1.2.6.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................21

1.2.7 Kế toán chi phí khác .............................................................................................21
1.2.7.1 Khái niệm: .........................................................................................................21

Đ
ại

1.2.7.2 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................21
1.2.7.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ............................................................21
1.2.7.4 Phương pháp hạch tốn .....................................................................................22

ng

1.2.8 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................22
1.2.8.1 Khái niệm ..........................................................................................................22

ườ

1.2.8.2 Phương pháp xác định thuế thu nhập doanh nghiệp..........................................22
1.2.8.3 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................23

Tr

1.2.8.4 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ............................................................23
1.2.8.5 Phương pháp hạch toán .....................................................................................24
1.2.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................24
1.2.9.1 Khái niệm ..........................................................................................................24
1.2.9.2 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................24
1.2.9.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản ............................................................24
1.2.9.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................25
1.2.10 Một số đề tài liên quan .......................................................................................25

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện

Chương 2: THỰC TRẠNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI PHÚ
KHƯƠNG......................................................................................................................29
2.1. Khái quát về công ty TNHH MTV sản xuất và thương mại Phú Khương.............29
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty TNHH MTV SX và TM Phú
Khương ..........................................................................................................................29

uế

2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty TNHH MTV SX và TM Phú Khương ......29
2.1.2.1 Chức năng..........................................................................................................29

tế
H

2.1.2.2 Nhiệm vụ ...........................................................................................................29
2.1.2.3 Mục tiêu.............................................................................................................30
2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy của công ty TNHH MTV SX và TM Phú Khương ..30
2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy quản lý .......................................................................................30

h


2.1.3.2 Chức năng nhiệm vụ từng bộ phận....................................................................30

in

2.1.4. Đặc điểm tổ chức cơng tác kế tốn tại doanh nghiệp ..........................................31

cK

2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................................31
2.1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán ..............................................32
2.1.4.3 Hình thức ghi sổ ................................................................................................33

họ

2.1.4.4. Các chính sách kế tốn tại cơng ty ...................................................................34
2.1.5. Tình hình lao động tại cơng ty.............................................................................34
2.1.6. Tình hình tài sản và nguồn vốn của Cơng ty TNHH một thành viên sản xuất và

Đ
ại

thương mại Phú Khương trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2018 .........................37
2.1.7. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên sản
xuất và thương mại Phú Khương trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2018 ............43

ng

2.2 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên sản xuất và thương mại Phú Khương ..........................47


ườ

2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên sản xuất và thương mại Phú Khương ............................................48

Tr

2.2.1.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................48
2.2.1.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................48
2.2.1.3 Chứng từ ............................................................................................................48
2.2.1.4 Trình tự hạch tốn, ghi sổ..................................................................................48
2.2.1.5 Một số nghiệp vụ minh họa ...............................................................................49
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên sản xuất và thương mại Phú Khương ..........................................................54

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện

2.2.3 Kế tốn giá vốn hàng bán tại Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên sản
xuất và thương mại Phú Khương...................................................................................54
2.2.3.1 Phương pháp xác định giá xuất kho ..................................................................54
2.2.3.2 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................54
2.2.3.3 Tài khoản sử dụng .............................................................................................54

2.2.3.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................54

uế

2.2.3.5 Nghiệp vụ minh họa ..........................................................................................55
2.2.4 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh tại Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành

tế
H

viên sản xuất và thương mại Phú Khương ....................................................................59
2.2.4.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................60
2.2.4.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................60
2.2.4.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................................60

h

2.2.4.4 Một số nghiệp vụ phát sinh: ..............................................................................60

in

2.2.5. Kế toán doanh thu tài chính tại Cơng ty TNHH MTV SX và TM Phú Khương64

cK

2.2.5.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................64
2.2.5.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................64
2.2.5.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................................65

họ


2.2.5.4 Nghiệp vụ phát sinh...........................................................................................65
2.2.6 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên sản xuất và thương mại Phú Khương ....................................................................67

Đ
ại

2.2.6.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................67
2.2.6.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................67
2.2.6.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................................68

ng

2.2.6.4 Nghiệp vụ minh họa ..........................................................................................68
2.2.7. Kế toán thu nhập khác tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên sản xuất

ườ

và thương mại Phú Khương...........................................................................................70
2.2.7.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................70

Tr

2.2.7.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................70
2.2.7.3 Phương pháp hạch tốn .....................................................................................70
2.2.8 Kế tốn chi phí khác tại Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên sản xuất và
thương mại Phú Khương ...............................................................................................71
2.2.8.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................71
2.2.8.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................71

2.2.8.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................................71

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện

2.2.9 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên sản xuất và thương mại Phú Khương ..........................................................71
2.2.9.1.Chứng từ sử dụng ..............................................................................................71
2.2.9.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................71
2.2.9.3. Phương pháp hạch toán ....................................................................................71
2.2.10. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một

uế

thành viên sản xuất và thương mại Phú Khương ..........................................................73
2.2.10.1 Tài khoản sử dụng ...........................................................................................73

tế
H

2.2.10.2 Phương pháp hạch toán ...................................................................................73
Chương 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HỒN THIỆN KẾ TỐN DOANH THU
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN MỘT THÀNH VIÊN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI PHÚ KHƯƠNG ........78


h

3.1. Đánh giá chung về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại

in

công ty TNHH một thành viên sản xuất và thương mại Phú Khương .........................79

cK

3.1.1. Ưu điểm ...............................................................................................................79
3.1.2. Nhược điểm .........................................................................................................81
3.2. Một số biện pháp nhằm hồn thiện kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh

họ

doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn MTV sản xuất và thương mại Phú Khương....82
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.....................................................................83
1.1 Kết luận....................................................................................................................84

Đ
ại

1.2 Kiến nghị .................................................................................................................85

Tr

ườ


ng

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................86

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..........................10
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX .....................15
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ................................................17

uế

Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính ...........................................18
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động tài chính ................................................19

tế
H

Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác ....................................................................21
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán chi phí khác .......................................................................22
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................24

Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh.............................................25

h

Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty ..................................................30

in

Sơ đồ 2.2. Sơ đồ bộ máy kế tốn cơng ty......................................................................31

cK

Sơ đồ 2.3 Trình tự xử lý trên máy tính ..........................................................................33

Bảng 2.1:

Trang

Đ
ại

họ

DANH MỤC BẢNG

Tình hình lao động của Cty TNHH MTV SX&TM Phú Khương
2016- 2018 .................................................................................................35

Bảng 2.2:


Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty trách nhiệm hữu hạn một

ng

thành viên sản xuất và thương mại Phú Khương trong giai đoạn 20162018............................................................................................................38
Tình hình kết quả kinh doanh của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên sản xuất và thương mại Phú Khương trong giai đoạn 2016- 2018 ....44

Tr

ườ

Bảng 2.3:

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

vii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Trang

Biểu đồ 2.1. Tình hình lao động của công ty TNHH MTV sản xuất và thương mại Phú
Khương trong giai đoạn 2016- 2018 phân theo trình độ chuyên mơn. ...35
Biểu đồ 2.2. Tình hình lao động của Cơng ty TNHH MTV sản xuất và thương mại

uế


Phú Khương trong giai đoạn 2016- 2018 phân theo giới tính. ................35
Biểu đồ 2.3. Tình hình tài sản của Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên sản

tế
H

xuất và thương mại Phú Khương trong giai đoạn năm 2016- 2018. .......37
Biểu đồ 2.4. Tình hình nguồn vốn của Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
sản xuất và thương mại Phú Khương trong giai đoạn năm 2016- 2018..37
Biểu đồ 2.5. Tình hình kết quả kinh doanh của Công ty trách nhiệm hữu hạn một

h

thành viên sản xuất và thương mại Phú Khương trong giai đoạn năm

cK

in

2016- 2018 ...............................................................................................43

DANH MỤC BIỂU
Trang

họ

Biểu 2.1. Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000047 ............................................................49
Biểu 2.2. Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000048 ............................................................50


Đ
ại

Biểu 2.3. Sổ nhật ký chung..........................................................................................52
Biểu 2.4. Sổ cái Tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ................53
Biểu 2.5: Phiếu xuất kho số 47XK ..............................................................................56
Biểu 2.6: Phiếu xuất kho số 48XK ..............................................................................57

ng

Biểu 2.7. Sổ cái TK 632- Giá vốn hàng bán................................................................59

ườ

Biểu 2.8. Hóa đơn GTGT số 3227510........................................................................61
Biểu 2.9: Phiếu chi số 86 ............................................................................................62
Biểu 2.10. Sổ cái Tài khoản 642- Chi phí quản lý kinh doanh .....................................64

Tr

Biểu 2.11. Giấy báo có số 15.........................................................................................65
Biểu 2.12. Sổ cái Tài khoản 515- Doanh thu hoạt động tài chính.................................67
Biểu 2.13. Giấy báo nợ số 04 ........................................................................................68
Biểu 2.14: Sổ cái tài khoản 635- Chi phí tài chính........................................................70
Biểu 2.15. Giấy tạm nộp thuế TNDN Quý 4 năm 2018 ................................................72
Biểu 2.16: Sổ cái tài khoản 911.....................................................................................76

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

viii



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện
DANH MỤC VIẾT TẮT

Ký Hiệu

Nghĩa
: Doanh nghiệp

TSDH

: Tài sản dài hạn

TSNH

: Tài sản ngắn hạn

CP

: Chi phí

NVL

: Nguyên vật liệu

NVLC


: Nguyên vật liệu chính

NVLP

: Nguyên vật liệu phụ

LN

: Lợi nhuận

TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

tế
H

h

in

: Tài sản cố định
: Doanh nghiệp tư nhân

Tr

ườ

ng


Đ
ại

DNTN

: Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
: Sản xuất kinh doanh

họ

SXKD

cK

TNHH MTV

TSCĐ

uế

DN

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế nhiều thành phần trong cơ chế thị trường như hiện nay, sự cạnh
tranh ngày càng gay gắt, điều này tạo ra nhiều khó khăn, thách thức tuy nhiên cũng
đem lại nhiều cơ hội phát triển đối với doanh nghiệp biết nắm bắt nhu cầu thị trường.

uế

Một doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì phải nâng cao lợi thế cạnh tranh thu
hút vốn, kinh doanh hiệu quả để tồn tại và phát triển bền vững trên thị trường tạo ra

tế
H

nhiều sản phẩm hàng hóa cho xã hội.

Kinh doanh mang lại lợi nhuận là vấn đề hàng đầu đối với tất cả các doanh nghiệp. Để
nâng cao lợi nhuận, địi hỏi các doanh nghiệp phải có giải pháp để nâng cao doanh thu,
tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm, nhưng phải đảm bảo chất lượng, có nhiều mẫu

h

mã cho người tiêu dùng lựa chọn. Câu hỏi đặt ra “Hoạt động kinh doanh đang tiến hành

in

có hiệu quả hay không? Doanh thu đã đủ lấp đầy khoản trống chi phí bỏ ra hay chưa?

cK


Làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận?”. Vì thế, cơng tác quản lý sản xuất, kinh doanh của
các doanh nghiệp phải được kết nối chặt chẽ trong một hệ thống các chính sách và công
cụ quản lý từ khâu sản xuất đến khâu tiêu thụ. Trong hệ thống đó, kế tốn doanh thu và

họ

xác định kết quả kinh doanh là một công cụ hữu hiệu trong công tác quản lý. Hệ thống kế
tốn này có ý nghĩa quan trọng, khơng những cung cấp thơng tin lập các báo cáo tài chính,

Đ
ại

mà quan trọng hơn là cung cấp các thơng tin hữu ích về thực trạng công tác quản lý, thực
trạng kinh doanh... trên cơ sở đó giúp lãnh đạo doanh nghiệp tìm hiểu nguyên nhân và có
các giải pháp trong quản lý, điều hành cũng như kinh doanh hiệu quả. Vấn đề được đặt ra

ng

là làm thế nào để xác định được kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của một doanh
nghiệp là hiệu quả hay khơng hiệu quả từ đó đề ra các biện pháp nhằm cải thiện hoạt động

ườ

sản xuất của doanh nghiệp.
Hiện nay, chế độ kế toán được bộ tài chính ban hành có những quy định cụ thể và

Tr

thống nhất vể việc hạch toán kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, đồng

thời bộ tài chính cũng ban hành các thơng tư hướng dẫn nhằm giúp doanh nghiệp có
thể vận dụng một cách dễ dàng hơn. Để giúp doanh nghiệp nắm bắt và thực hiện cơng
tác hạch tốn phù hợp với các chính sách của bộ tài chính thì kế tốn doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh phải không ngừng đổi mới, hoàn thiện hơn. Nhận thức

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện

được điều này nên em đã lựa chọn đề tài “ Thực trạng kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên sản xuất và
thương mại Phú Khương” để làm Khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu chung

uế

Trên cơ sở lý luận và đánh giá thực trạng, đề tài đề nghị một số biện pháp nhằm góp
phần hồn thiện kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH

tế
H

MTV sản xuất và thương mại Phú Khương.
2.2 Mục tiêu tổng quát


- Tìm hiểu cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu và xác định kinh doanh tại công ty
vừa và nhỏ

h

- Tìm hiểu về thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

in

tại công ty TNHH MTV sản xuất và thương mại Phú Khương.

cK

- Đề xuất giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác tổ chức kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh cho công ty TNHH MTV sản xuất và thương mại Phú

3 Đối tượng nghiên cứu

họ

Khương.

Tập trung nghiên cứu vào tình hình cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả

Đ
ại

kinh doanh tại công ty theo số liệu sổ sách kế toán, được hạch toán liên quan đến
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, và các thơng tin liên quan đến q trình

hoạt động sản xuất của công ty TNHH MTV sản xuất và thương mại Phú Khương.

ng

4 Phạm vi nghiên cứu

- Không gian: Đề tài được thực hiện ở công ty TNHH MTV sản xuất và thương mại

ườ

Phú Khương.

- Thời gian: Đề tài thực tập nghiên cứu số liệu phân tích tình hình của cơng ty trong

Tr

khoảng thời gian 2016-2018. Số liệu minh họa về doanh thu và xác định kinh doanh
được lấy vào quý 4 năm 2018.
5 Phương pháp nghiên cứu
Để đạt được các mục tiêu nghiên cứu đã đặt ra, đề tài sử dụng kết hợp các
phương pháp nghiên cứu sau đây:
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Nghiên cứu các tài liệu hướng dẫn liên quan đến
chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm làm cơ sở lý luận cho đề tài. Các tài liệu về

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

2


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện

cơ cấu tổ chức và các quy định của công ty thực tập.
- Phương pháp quan sát: Quan sát các công nhân viên tại phân xưởng làm việc, ghi
chép lại các hoạt động của phân xưởng, quy trình sản xuất và tổ chức cơng tác kế tốn
và các vấn đề liên quan đến đề tài nghiên cứu.
- Phương pháp phỏng vấn: Tiến hành phỏng vấn những người có liên quan trong công

uế

ty để xác định rõ một số hoạt động và thơng tin của chi phí.
- Phương pháp mơ tả: Thơng qua thông tin thu thập được từ doanh nghiệp, miêu tả lại

tế
H

bộ máy quản lí, bộ máy kế tốn, quy trình hạch tốn doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh

- Phương pháp phân tích số liệu: Tiến hành phân tích, đánh giá, so sánh, tổng hợp
thơng tin từ chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán thu được từ các bộ phận, phịng ban của

h

cơng ty.

in

- Phương pháp hạch tốn kế tốn: Thơng qua số liệu đã thu thập được kết hợp với các


cK

kiến thức đã học để xác định thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh, đồng thời nhận biết việc hạch toán tại đơn vị có phù hợp với chế độ kế toán

6. Kết cấu đề tài
Phần I: Đặt vấn đề

họ

hiện hành hay không.

Đ
ại

Phần II: Nội dung nghiên cứu

Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh dành
cho doanh nghiệp vừa và nhỏ.

ng

Chương 2: Thực trạng về việc kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH MTV sản xuất và thương mại Phú Khương

ườ

Chương 3: Một số biện pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV sản xuất và thương mại Phú Khương.


Tr

Phần III: Kết luận và kiến nghị.

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện

Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

uế

1.1.1 Một số khái niệm
Khái niệm về doanh thu:

tế
H

Theo Khoản 1 Điều 56 Thông tư 133/2016/TT- BTC: “Doanh thu là lợi ích kinh tế
thu được làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp (DN) ngoại trừ phần đóng góp
thêm của các cổ đơng. Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh, khi

chắc chắn thu được lợi ích kinh tế, được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản

h

được quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu được tiền”.

in

Theo chuẩn mực 01 Ban hành và công bố theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC

cK

ngày 31 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: “Doanh thu và thu nhập
khác là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát
sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường và các hoạt động khác của

họ

doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản góp vốn của
cổ đơng hoặc chủ sở hữu”.

Đ
ại

Khái niệm về chi phí

Theo Khoản 1 Điều 59 Thơng tư 133/2016/TT- BTC: “Chi phí là những khoản làm
giảm lợi ích kinh tế, được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh hoặc khi có khả
năng tương đối chắc chắn sẽ phát sinh trong tương lai không phân biệt đã chi tiền hay


ng

chưa”.

ườ

Theo chuẩn mực 01 Ban hành và công bố theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC
ngày 31 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: “chi phí là tổng giá trị các

Tr

khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn dưới hình thức các khoản tiền chi ra,
các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở
hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu”.
Khái niệm về kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động của doanh nghiệp trong
một kỳ nhất định, là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng
chi phí của các hoạt động kinh tế đã được thực hiện.

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện

Theo khoản 1 điều 68 thông tư 133/2016/TT-BTC: “ Kết quả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt

động tài chính và kết quả hoạt động khác.
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị
giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá

uế

thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất
động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp,chi phí cho thuê

tế
H

hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp.

- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính
và chi phí hoạt động tài chính.

h

- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản

in

chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp”.

cK

1.1.2 Sự cần thiết và nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
1.1.2.1 Sự cần thiết của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

Trong doanh nghiệp, kế toán doanh thu là cơng cụ cung cấp thơng tin tài chính cho

họ

nhà quản lý phân tích, đánh giá kết quả và hiệu quả sản xuất nhằm đưa ra kế hoạch, dự
án cho hoạt động sản xuất kinh doanh (SXKD).

Đ
ại

Kế toán xác định kết quả kinh doanh cho chúng ta cái nhìn tổng quát và toàn diện,
chi tiết về các hoạt động kinh doanh của DN phục vụ đắc lực cho nhà quản trị trong
quá trình quản lý và phát triển DN. Bên cạnh đó, kế tốn xác định kết quả có ý nghĩa

ng

đặc biệt vô cùng quan trọng trong công tác quản lý và tiêu thụ sản phẩm. Thông qua
các thông tin kế tốn, nhà quản trị có thể biết được mức độ hồn thành mục tiêu tiêu

ườ

thụ sản phẩm từ đó xác định được kết quả kinh doanh trong kì, hay thậm chí là đưa ra
các chiến lược để phát triển trong nhiều kỳ tiếp theo hay là cải thiện, khắc phục những

Tr

tồn đọng, thiếu sót trong kỳ vừa rồi để hồn thiện DN, cung cấp những thơng tin có
ích, cần thiết đối với những đối tượng quan tâm đến DN.
Việc xác định đúng kết quả kinh doanh sẽ giúp cho nhà quản trị doanh nghiệp thấy được


ưu nhược điểm, những vấn đề cịn tồn tại, từ đó đưa ra những giải pháp khắc phục, đề ra các
phương án chiến lược kinh doanh đúng đắn phù hợp hơn trong các kỳ tiếp theo.

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện

1.1.2.2 Nhiệm vụ cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
- Nhiệm vụ quan trọng nhất là cung cấp thơng tin đầy đủ, chính xác, kịp thời cho các
nhà quản lí và những người có nhu cầu quan tâm đến hoạt động của doanh nghiệp. Từ
đó các nhà quản lí có thể đánh giá, phân tích và đưa ra những biện pháp tốt hơn cho
hoạt động của doanh nghiệp.

trừ doanh thu, chi phí từ đó xác định đúng kết quả kinh doanh.

uế

- Ghi chép, theo dõi, phản ánh trung thực, kịp thời đầy đủ các khoản doanh thu, giảm

tế
H

- Mở các loại sổ, thẻ theo quy định để theo dõi, phản ánh tất cả các nghiệp vụ phát
sinh tại doanh nghiệp.
- Cung cấp thơng tin chính xác trung thực, kịp thời.


- Lập các báo cáo, các quyết toán đầy đủ kịp thời để giúp đánh giá đúng về tình hình

h

doanh nghiệp, cũng như nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với Nhà nước.

in

- Phân tích, đánh giá về tình hình tiêu thụ sản phẩm hàng hóa cũng như các chi phí

cK

phát sinh ở các khâu.

- Kiểm tra giám sát tình hình thực hiện chỉ tiêu kế hoạch bán hàng, doanh thu bán hàng
của đơn vị, tình hình thanh toán tiền hàng, nộp thuế với Nhà nước.

họ

- Phản ánh kịp thời doanh thu bán hàng để xác định kết quả bán hàng, đôn đốc, kiểm tra,
đảm bảo thu đủ và kịp thời tiền bán hàng, tránh bị chiếm dụng vốn bất hợp lý.

Đ
ại

Tóm lại: Chỉ khi kinh doanh có hiệu quả thì doanh nghiệp mới có lãi và có thể tái
sản xuất kinh doanh mở rộng quy mơ nhằm nâng cao lợi nhuận đem lại hiệu quả kinh
tế cao. Chính vì thế việc tổ chức nâng cao hiệu quả cơng tác kế tốn doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh có ý nghĩa đối với mọi doanh nghiệp.


ng

1.1.3 Các phương thức tiêu thụ hàng hóa

ườ

1.1.3.1 Phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng
Trường hợp giao hàng cho khách hàng trực tiếp tại kho của DN hoặc tại các phân

Tr

xưởng sản xuất khơng qua kho thì số sản phẩm này khi đã giao cho khách thì được coi
là đã tiêu thụ.
Trường hợp giao hàng tại kho của bên mua hoặc tại một địa điểm nào đó đã quy

định trước trong hợp đồng thì hàng hóa khi xuất kho chuyển đi vẫn còn thuộc quyền sở
hữu của DN. Khi được bên mua kiểm tra chấp nhập mua, thanh toán hoặc chấp nhận
thanh toán về số hàng đã chuyển giao thì số hàng đó được xác định là đã tiêu thụ.

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện

1.1.3.2 Phương thức tiêu thụ qua đại lý

Đối với đơn vị có hàng ký gửi: Khi xuất hàng cho đại lý hoặc các đơn vị nhận hàng
ký gởi thì số hàng này vẫn thuộc quyền sở hữu của DN cho đến khi được tiêu thụ. Khi
bán được hàng ký gửi, DN sẽ trả cho bên nhận ký gửi một khoản hoa hồng tính theo tỷ
lệ % trên giá ký gửi của số hàng thực tế đã bán được. Khoản hoa hồng phải trả này

uế

được DN hạch tốn vào chi phí bán hàng.
Đối với đại lý hoặc đơn vị nhận bán hàng ký gửi: Số sản phẩm, hàng hóa nhận bán

tế
H

ký gửi không thuộc quyền sở hữu của đơn vị này. Doanh thu của các đại lý chính là
khoản hoa hồng được hưởng.
1.1.3.3 Phương thức bán hàng trả góp

Theo phương thức này, khi giao hàng cho người mua thì lượng hàng chuyển giao

h

được xác định là đã tiêu thụ. Khách hàng thanh toán một phần tiền hàng ngay lần đầu

in

để được nhận hàng, phần còn lại sẽ được trả dần trong một thời gian nhất định và phải

cK

chịu thêm một khoản lãi suất đã được quy định trước trong hợp đồng mua bán. Khoản

tiền lãi có được do bán trả góp khơng được hạch toán vào doanh thu mà phải hạch toán
như khoản doanh thu hoạt động tài chính của DN. Doanh thu bán hàng trả góp được

họ

tính theo giá bán tại thời điểm thu tiền một lần.
1.1.3.4 Phương thức hàng đổi hàng

Đ
ại

Theo phương thức hàng đổi hàng, người bán đem sản phẩm, hàng hóa của mình để
lấy sản phẩm, hàng hóa của người mua. Giá trao đổi là giá bán sản phẩm, hàng hóa
trên thị trường. Trường hợp nếu xảy ra chênh lệch giá trị hàng hóa, sản phẩm trao đổi

ng

hai bên tiến hành thanh toán bù trừ cho nhau.
1.2 Nội dung tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

ườ

1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1 Khái niệm

Tr

“Doanh thu bán hàng là số tiền hàng doanh nghiệp thu được từ sản phẩm, hàng hóa,

dịch vụ mà doanh nghiệp đã bán, đã cung cấp cho khách hàng. Giá trị hàng hóa được

thỏa thuận như trên hợp đồng kinh tế về mua, bán và cung cấp sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đã được ghi trên hóa đơn bán hàng hoặc là sự thỏa thuận giữa người mua và
người bán”.

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện

1.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu
 Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn 5 điều
kiện sau:
1/ DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm, hàng hóa cho người mua;

uế

2/ DN khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc quyền
kiểm sốt hàng hóa;

tế
H

3/ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người
mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hóa, đã mua theo những điều kiện cụ thể, DN


chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và người
mua khơng được quyền trả lại sản phẩm, hàng hóa (trừ trường hợp khách hàng có

h

quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa dịch vụ khác).

in

4/ DN đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

cK

5/ Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn
4 điều kiện sau:

họ

1/ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người
mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, DN chỉ được ghi

Đ
ại

nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và người mua không
được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp;
2/ DN đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

ng


3/ Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào thời điểm báo cáo;
4/ Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao

ườ

dịch cung cấp dịch vụ đó.
 Khơng ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đối với:

Tr

1/ Trị giá hàng hóa, vật tư, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngồi gia cơng chế

biến; Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán đại lý, ký gửi (chưa được xác
định là đã bán);
2/ Số tiền thu được từ việc bán sản phẩm sản xuất thử;
3/ Các khoản doanh thu từ hoạt động tài chính
4/ Các khoản thu nhập khác.

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện

1.2.1.3 Ngun tắc hạch tốn
Trong q trình hạch tốn kế tốn doanh thu cần tôn trọng những nguyên tắc sau:

- Doanh thu và chi phí liên quan đến cũng một giao dịch phải được ghi nhận đồng thời
theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính.
- Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán khi thỏa mãn đồng thời các điều kiện ghi

uế

nhận doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi, tiền bản
quyền, tiền cổ tức và lợi nhuận được chia. Khi không thỏa mãn các điều kiện ghi nhận

tế
H

doanh thu không hạch tốn vào tài khoản doanh thu.

- Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ tương tự về
bản chất và giá trị thì việc trao dổi đó khơng được coi là một giao dịch tạo ra doanh
thu và không được ghi nhận là doanh thu.

h

- Doanh thu phải được theo dõi riêng biệt theo từng doanh thu: doanh thu bán hàng, doanh

in

thu cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia.

cK

Trong từng loaự doanh thu lại được chi tiết theo từng khoản thu như doanh thu bán hàng
có thể được chi tiết thành doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa,… nhằm phục vụ cho việc

xác định đầy đủ, chính xác kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.

họ

- Nếu trong kỳ kế toán phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ như: chiết khấu thương mại, gảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại thì phải

Đ
ại

hạch tốn riêng biệt. Các khoản giảm trừ doanh thu được tính trừ vào doanh thu ghi
nhận ban đầu để xác định doanh thu thuần làm căn cứ xác định kết quả kinh doanh của
kỳ kế toán.

ng

Về nguyên tắc, cuối kỳ kế toán, doanh nghiệp phải xác định kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh thuần thực hiện trong kỳ kế toán được kết chuyển vào tài khoản 911

ườ

“Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản sử dụng để hạch toán thu khơng có số dư
cuối kỳ.

Tr

1.2.1.4 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Trong q trình hạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng

một số chứng từ chủ yếu sau:

- Phiếu xuất kho
- Hóa đơn bán hàng hoặc hóa đơn GTGT
- Phiếu thu tiền mặt , giấy báo nợ, báo có của ngân hàng…

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện

1.2.1.5 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản
* Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tài khoản này khơng có số dư.Tài khoản 511 có 4 tài khoản cấp II:
- Tài khoản 5111- Doanh thu bán hàng hóa

uế

- Tài khoản 5112- Doanh thu bán các thành phẩm
- Tài khoản 5113- Doanh thu cung cấp dịch vụ

tế
H

- Tài khoản 5118- Doanh thu khác
* Kết cấu tài khoản
Bên Nợ:


- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT).

h

- Các khoản giảm trừ doanh thu;

in

- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.

cK

Bên Có:

- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của

họ

doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.

TK 511

TK 111, 112, 131

Đ
ại

Các khoản giảm trừ doanh thu
TK 911


TK 111,112,131,136
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ

Cuối kỳ kết chuyển
doanh thu thuần

ng

TK 333

Tr

ườ

Các khoản thuế phải nộp khi bán
hàng, cung cấp dịch vụ (Trường hợp
chưa tách ngay các khoản thuế phải
nộp tại thời điểm ghi nhận doanh thu)

Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa và cung
cấp dịch vụ (Trường hợp tách ngay các khoản thuế
phải nộp tại thời điểm ghi nhận doanh thu)
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

10



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện

1.2.2 Kế toán giá vốn hàng bán
1.2.2.1 Khái niệm
“Giá vốn hàng bán (GVHB) là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán được (
hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán trong kì – đối với doanh
nghiệp thương mại ), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành – đối với

uế

doanh nghiệp sản xuất), đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào
giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kì.”

tế
H

Trong hoạt động thương mại tùy thuộc vào tính chất kinh doanh và tổ chức kế toán

chi tiết hàng tồn kho mà khi sản xuất hàng hóa ra bán kế tốn kết chuyển ngay chi phí
mua hàng phát sinh thực tế vào giá vốn của hàng hóa bán ra hay đến cuối kỳ mới tính

trong kỳ.

in

1.2.2.1 Phương pháp xác định giá vốn hàng bán


h

một lần vào chi phí mua hàng theo công thức phân bổ hoặc tổng giá trị hàng tồn kho

cK

Phương pháp hạch toán hàng tồn kho

 Đối với những doanh nghiệp áp dụng theo phương pháp Kê khai thường xuyên
- Phương pháp kê khai thường xuyên (KKTX) hàng tồn kho là phương pháp ghi chép

họ

phản ánh thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình nhập, xuất, tồn kho các loại vật
liệu trên các tài khoản và sổ kế toán tổng hợp trên cơ sở các chứng từ nhập, xuất.

Đ
ại

- Nội dung:

+ Theo dõi thường xuyên, liên tục, có hệ thống.
+ Phản ánh tình hình nhập, xuất, tồn của hàng tồn kho.

=

Trị giá hàng
tồn kho đầu
kỳ


+

Trị giá hàng
tồn kho nhập
trong kỳ

-

Trị giá hàng
tồn kho xuất
trong kỳ

ườ

ng

Trị giá hàng
tồn kho cuối
kỳ

 Đối với những doanh nghiệp áp dụng theo phương pháp Kiểm kê định kỳ

Tr

- Phương pháp kiểm kê định kỳ (KKĐK) là phương pháp không theo dõi một cách
thường xuyên về tình hình nhập, xuất, tồn của các loại vật liệu trên các tài khoản phản
ánh từng loại hàng tồn kho mà chỉ phản ánh giá trị tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ của
chúng trên cơ sở kiểm kê cuối kỳ, xác định lượng tồn thực tế.
- Nội dung:
+ Không theo dõi, phản ánh thường xuyên liên tục.

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện

+ Chỉ phản ánh hàng tồn đầu kỳ và cuối kỳ, không phản ánh hàng xuất trong kỳ.
Trị giá hàng
xuất kho

=

Trị giá hàng
tồn kho đầu
kỳ

+

Trị giá hàng
tồn kho nhập
trong kỳ

-

Trị giá hàng
tồn kho tồn
cuối kỳ


uế

Cuối kỳ kiểm kê hàng tồn kho, sau đó kết chuyển giá trị hàng xuất kho trong kỳ.
Phương pháp tính giá hàng tồn kho

tế
H

Trong nền kinh tế thị trường, cùng một loại hàng tồn kho nhưng mua ở các thời

điểm khác nhau, theo các nguồn khác nhau thì đơn giá mua là khác nhau. Vì vậy cần
phải có phương pháp xác định giá của hàng xuất kho. Có 3 phương pháp xác định giá
 Phương pháp bình quân gia quyền

cK

 Phương pháp thực tế đích danh

in

 Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO)

h

vốn của hàng xuất kho:

 Phương pháp bình quân gia quyền: Theo phương pháp này, giá trị của từng
loại hàng tồn kho được tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho đầu kỳ


họ

và giá trị từng loại hàng tồn kho được mua hoặc được sản xuất trong kỳ. Giá trị trung
bình có thể được tính theo thời kỳ hoặc vào mỗi khi nhập một lô hàng về.

Đ
ại

Đơn giá thực tế xuất kho = Số lượng x Đơn giá thực tế bình quân
Đơn giá thực tế

=

Số lượng hàng tồn đầu kỳ + Sơ lượng thực tế nhập trong kỳ

ng

bình qn

Giá trị hàng tồn đầu kỳ + Giá trị hàng thực tế nhập trong kỳ

Đơn giá trung bình có thể được tính theo từng kỳ hoặc sau từng lô hàng nhập về,

ườ

phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của mỗi doanh nghiệp.

Tr

 Theo giá bình quân gia quyền cuối kỳ (tháng)

Theo phương pháp này, đến cuối kỳ mới tính trị giá vốn của hàng xuất kho trong

kỳ. Tuỳ theo kỳ dự trữ của doanh nghiệp áp dụng mà kế toán hàng tồn kho căn cứ vào
giá nhập, lượng hàng tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ để tính giá đơn vị bình qn.
Ưu điểm: Đơn giản, dễ làm, chỉ cần tính tốn một lần vào cuối kỳ.
Nhược điểm: Độ chính xác khơng cao, hơn nữa, cơng việc tính tốn dồn vào cuối
tháng gây ảnh hưởng đến tiến độ của các phần hành khác. Ngoài ra, phương pháp này

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện

chưa đáp ứng yêu cầu kịp thời của thông tin kế toán ngay tại thời điểm phát sinh
nghiệp vụ.
 Theo giá bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập (bình quân thời điểm)
Sau mỗi lần nhập sản phẩm, vật tư, hàng hoá, kế toán phải xác định lại giá trị thực

tế
H

uế

của hàng tồn kho và giá đơn vị bình quân.
Đơn giá
Trị giá tồn đầu kỳ + Trị giá nhập trước lần xuất thứ i

xuất kho =
Số lượng HH tồn đầu kỳ + Số lượng HH nhập trước lần xuất thứ i
lần thứ i

Phương pháp này có ưu điểm là khắc phục được những hạn chế của phương pháp
trên nhưng việc tính tốn phức tạp, nhiều lần, tốn nhiều cơng sức. Do đặc điểm trên
mà phương pháp này được áp dụng ở các doanh nghiệp có ít chủng loại hàng tồn kho,

in

h

có lưu lượng nhập xuất ít.

 Phương pháp nhập trước xuất trước FIFO: Phương pháp nhập trước, xuất

cK

trước áp dụng dựa trên giả định là giá trị hàng hóa được mua hoặc được sản xuất trước
thì được xuất bán trước. Theo phương pháp này thì giá trị hàng hóa xuất kho được tính

họ

theo giá trị của lơ hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ, giá trị của hàng
tồn kho cuối kỳ được tính theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần

Đ
ại

cuối kỳ cịn tồn kho. Sau đó căn cứ vào số lượng hàng hóa bán ra để tính giá xuất kho

theo nguyên tắc: Tính theo đơn giá thực tế nhập trước đối với lượng hàng hóa xuất kho
thuộc lần nhập trước, số cịn lại tính theo đơn giá của lần nhập tiếp theo.

ng

Phương pháp này có nhược điểm là chi phí phát sinh hiện hành không phù hợp với
doanh thu hiện hành, thích hợp với điều kiện giá cả ổn định hoặc có xu hướng giảm,

ườ

với những loại hàng cần tiêu thụ nhanh.
 Phương pháp tính theo giá thực tế đích danh: Thành phẩm được quản lý theo lô

Tr

và khi xuất kho lơ nào thì tính theo giá thực tế đích danh lơ đó. Ưu điểm của phương
pháp này là độ chính xác cao, cơng tác tính giá thành phẩm, hàng hóa thực hiện kịp thời
tuy nhiên lại tốn nhiều cơng sức do phải quản lý riêng từng lô thành phẩm, hàng hóa.
Phương pháp này phù hợp với những thành phẩm, hàng hóa có giá trị cao, chủng loại
mặt hàng ít, dễ phân biệt giữa các mặt hàng.
Ta có cơng thức:

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

13


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Tơn Thất Lê Hồng Thiện


Trị giá vốn của hàng

=

bán ra

Số lượng từng loại
hàng bán ra trong kỳ

x

Giá vốn của từng
loại hàng hóa

1.2.2.2 Chứng từ sử dụng
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho

uế

- Hóa đơn bán hàng
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản

tế
H

* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632- Giá vốn hàng bán
Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ.


h

* Kết cấu tài khoản

in

Bên Nợ:

cK

- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã xuất bán trong kỳ.
- Chi phí ngun liệu, vật liệu, chi phí nhân cơng vượt trên mức bình thường và chi phí sản

họ

xuất chung cố định khơng phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ;
- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách
nhiệm cá nhân gây ra;

Đ
ại

- Số trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá HTK
phải lập năm nay lớn hơn số dự phịng đã lập năm trước chưa sử dụng hết).

ng

Bên Có:


- Trị giá hàng bán bị trả lại;

ườ

- Khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán nhận được khi hàng mua đã tiêu
thụ;

Tr

- Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch
giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước);
- Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ mơi trường được tính
vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó được hồn lại;
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài khoản
911 “Xác định kết quả kinh doanh”

SVTH: Lê Thị Thúy Quỳnh

14


×