Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 17. Ôn tập phần Tiếng Việt (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiỂM TRA BÀI CŨ:. ÔN TẬP PHẦN TiẾNG ViỆT Hãy nêu nội dung đã ôn tập trong tiết “Ôn tập phần Tiếng Việt” ở tiết 70. Nội dung đã ôn tập: Từ ghép Từ láy Đại từ Quan hệ từ Yếu tố Hán Việt.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiếng Việt 71:. Ông mất năm nao, ngày độc lập Buồm cao đỏ sóng bóng cờ sao Bà về năm đói, làng treo lưới Biển động: Hòn Mê, giặc bắn vào… (Tố Hữu) Mất: không còn sống. Chết. Về: không còn sống Tránh lặp lại từ “mất” mà dùng từ “về” ở câu sau để câu thơ không bị nhàm chán, ý câu thơ trở nên phong phú..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiếng Việt 71:. 1)Từ đồng nghĩa. Thế nào từ đồng nghĩa? Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiếng Việt 71:. Ông mất năm nao, ngày độc lập Buồm cao đỏ sóng bóng cờ sao Bà về năm đói, làng treo lưới Biển động: Hòn Mê, giặc bắn vào… (Tố Hữu) Mất: không còn sống. Chết. Về: không còn sống Tránh lặp lại từ “mất” mà dùng từ “về” ở câu sau để câu thơ không bị nhàm chán, ý câu thơ trở nên phong phú..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiếng Việt 71:. TỪ ĐỒNG NGHĨA. Đồng nghĩa hoàn toàn. Đồng nghĩa không hoàn toàn. Không phân biệt nhau về sắc thái nghĩa. Có sắc thái nghĩa khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiếng Việt 71:. 1)Từ đồng nghĩa 2)Từ trái nghĩa. Thân em vừa trắng lại vừa tròn Bảy nổi ba chìm với nước non (Hồ Xuân Hương). Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiếng Việt 71:. Câu 3/ 193: Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ: bé (về mặt kích thước, khối lượng), thắng, chăm chỉ.. Từ đồng nghĩa. Từ ngữ. Từ trái nghĩa. bé. to, lớn. được. thắng. thua. siêng năng. chăm chỉ. lười biếng. nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiếng Việt 71:. 1)Từ đồng nghĩa 2)Từ trái nghĩa 3)Từ đồng âm. Thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ. Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa: Từ đồng. -Từ giống nhau về âm thanh;. âm. -Nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.. Từ. Là từ mà các nghĩa của nó có một mối liên hệ ngữ nghĩa nhất định.. nhiều nghĩa. Ví dụ: -Đường ra trận mùa này đẹp lắm. (Phạm Tiến Duật). -Quả cam này ngọt như đường. Ví dụ: (1) Bộ phận dưới cùng của cơ thể con người hay động vật, dùng để đi, đứng. (2) Bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác (chân bàn, chân giường) (3) Phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt với mặt nền (chân núi, chân tường).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiếng Việt 71:. 1)Từ đồng nghĩa 2)Từ trái nghĩa 3)Từ đồng âm 4)Thành ngữ. Biết sử dụng thành thạo: từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm có những điểm lợi sau : Diễn đạt chính xác và sinh động tư tưởng, tình cảm của mình. Một cách mở rộng vốn từ có hiệu quả. Thấy rõ sự giàu đẹp và khả năng diễn đạt tinh tế của Tiếng Việt..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiếng Việt 71:. 1)Từ đồng nghĩa 2)Từ trái nghĩa 3)Từ đồng âm 4)Thành ngữ. Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. Xác định thành ngữ trong câu và cho biết thành ngữ ấy giữ vai trò ngữ pháp gì trong câu? Mưa to gió lớn / làm gãy đổ cây. CN. VN. Thành ngữ có thể giữ những chức vụ gì ở. trong câu? Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay làm phụ ngữ trong cụm danh từ, cụm động từ,….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiếng Việt 71:. Bài tập 6/ 193: Tìm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với mỗi thành ngữ Hán Việt sau: Thành ngữ Hán Việt. Thành ngữ thuần Việt. Bách chiến bách thắng. Trăm trận trăm thắng. Bán tín bán nghi. Nửa tin nửa ngờ. Kim chi ngọc diệp. Cành vàng lá ngọc. Khẩu phật tâm xà. Miệng nam mô bụng bồ dao găm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiếng Việt 71:. Bài tập 7/ 194: Hãy thay thế những từ ngữ in đậm trong câu sau đây bằng những thành ngữ có ý nghĩa tương đương. -Bây giờ lão phải thẩn thơ giữa nơi đồng ruộng mênh mông và vắng lặng ngắm trăng suông, nhìn sương tỏa, nghe giun kêu dế khóc. -Bác sĩ bảo bệnh tình của anh ấy nặng lắm. Nhưng phải cố gắng. đến cùng, may có chút hi vọng. -Thôi thì làm cha làm mẹ phải chịu trách nhiệm về hành động sai. trái của con cái, tôi xin nhận lỗi với các bác vì đã không dạy bảo cháu đến nơi đến chốn. -Ông ta giàu có, nhiều tiền bạc, trong nhà không thiếu thứ gì mà. rất keo kiệt, chẳng giúp đỡ ai..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiếng Việt 71:. Bài tập 7/ 194: Hãy thay thế những từ ngữ in đậm trong câu sau đây bằng những thành ngữ có ý nghĩa tương đương. Từ ngữ in đậm đồng ruộng mênh mông và vắng lặng. Thành ngữ tương đương đồng không mông quạnh. phải cố gắng đến cùng. còn nước còn tát. làm cha làm mẹ phải chịu trách nhiệm về hành động sai trái của con cái. con dại cái mang. giàu có, nhiều tiền bạc, trong nhà không thiếu thứ gì. giàu nứt đố đổ vách.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiếng Việt 71:. 1)Từ đồng nghĩa 2)Từ trái nghĩa 3)Từ đồng âm 4)Thành ngữ 5)Điệp ngữ.  Điệp ngữ là biện pháp lặp lại từ ngữ (hoặc cả một câu) để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh.  Tìm điệp ngữ trong phần trích sau và nói. rõ đấy là dạng điệp ngữ gì? Ta hiểu. Miền Nam thương nhớ Bác Nóng lòng mong đợi Bác vào thăm Ta hiểu. Đêm nằm nghe gió gác Bác thường trăn trở nhớ miền Nam! (Tố Hữu)  Điệp ngữ có nhiều dạng: điệp ngữ cách. quãng, điệp ngữ nối tiếp, điệp ngữ chuyển tiếp (điệp ngữ vòng)..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiếng Việt 71:. 1)Từ đồng nghĩa 2)Từ trái nghĩa 3)Từ đồng âm 4)Thành ngữ 5)Điệp ngữ 6)Chơi chữ. Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước,… làm câu văn hấp dẫn và thú vị..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiếng Việt 71:. Tác giả đã sử dụng lối chơi chữ nào trong câu: “Cô Xuân đi chợ Hạ, mua cá thu về, chợ hãy còn đông.” A. Dùng từ đồng âm B.Dùng cặp từ trái nghĩa C.Dùng các từ cùng trường nghĩa C.Dùng lối nói lái Chơi chữ bằng cách dùng những từ chỉ tên người, tên địa danh, tên loại cá, tính từ chỉ tính chất của phiên chợ nhưng lại cùng trường nghĩa thời gian, gợi đến bốn mùa trong năm..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiếng Việt 71:. Hãy giải câu đố sau và cho biết câu đố sử dụng lối chơi chữ nào? “Ngả lưng cho thế gian ngồi Rồi ra mang tiếng con người bất trung.” A. Dùng từ đồng âm B.Dùng cặp từ trái nghĩa C.Dùng các từ cùng trường nghĩa C.Dùng lối nói lái Đó là cái phản (danh từ). Nhưng “phản” cũng là động từ. Động từ “phản” đồng nghĩa với “bất trung”. Đây là lối chơi chữ dựa vào hiện tượng đồng âm..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HƯỚNG DẪN HỌC TẬP  BÀI HỌC: ÔN TẬP PHẦN TiẾNG ViỆT (Tiếp) Ôn lại các kiến thức về:.  Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm  Thành ngữ  Các biện pháp tu từ: Điệp ngữ, Chơi chữ,…  BÀI MỚI: CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TiẾNG ViỆT Đọc văn bản / 194.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×