Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng ngữ văn 7 bài 16 ôn tập phần tiếng việt 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.68 KB, 17 trang )


Tiết 64

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

HỆ THỐNG CÁC MẢNG KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT
TỪ
XÉT
THEO
CẤU
TẠO

01/18/16

TỪ
XÉT
THEO
VAI
TRÒ

CHỨC
NĂNG
NGỮ
PHÁP

TỪ XÉT
THEO
NGUỒN
GỐC

CÁC


CÁC
PHÉP
HIỆN
TƯỢNG TU TỪ
VỀ TỪ

THÀNH
NGỮ


Tiết 64

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
A. TỪ XÉT THEO CẤU TẠO

Từ phức
Từ ghép
Từ
ghép
chính
phụ

01/18/16

Từ láy
Từ
ghép
đẳng
lập


Từ
láy
toàn
bộ

Láy phụ âm
đầu

Từ
láy
bộ
phận

Láy vần


01/18/16


Tiết 64

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

B. TỪ XÉT THEO VAI TRÒ, CHỨC NĂNG NGỮ PHÁP

Quan hệ từ

Đại từ
Đại từ để trỏ
Trỏ

Trỏ
người, số
sự vật lượng

01/18/16

Trỏ
hoạt
động,
tính
chất

Đại từ để hỏi
Hỏi Hỏi
về
về số
người lượng
sự vật

Hỏi về
hoạt
động,
tính
chất


01/18/16


ÔN TẬP TIẾNG VIỆT


Tiết 64

C. CÁC HIỆN TƯỢNG VỀ TỪ

Từ đồng nghĩa

Đồng
nghĩa
hoàn
toàn

01/18/16

Đồng
nghĩa
không
hoàn
toàn

Từ trái nghĩa

Từ đồng âm


Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa:

Từ

-Từ giống nhau về

âm thanh;

đồng -Nghĩa khác xa nhau,
không liên quan gì
âm

Từ
nhiều
nghĩa

01/18/16

Ví dụ:
-Đường ra trận mùa này đẹp lắm.
(Phạm Tiến Duật)

với nhau.

-Quả cam này ngọt như đường.

Là từ mà các nghĩa
của nó có một mối
liên hệ ngữ nghĩa
nhất định.

Ví dụ: Chân
(1) Bộ phận dưới cùng của cơ thể con
người hay động vật, dùng để đi, đứng.
(2) Bộ phận dưới cùng của một số đồ
dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận

khác (chân bàn, chân giường)
(3) Phần dưới cùng của một số vật, tiếp
giáp và bám chặt với mặt nền (chân núi,
chân tường)


01/18/16


Ông mất năm nao, ngày độc lập
Buồm cao đỏ sóng bóng cờ sao
Bà về năm đói, làng treo lưới
Biển động: Hòn Mê, giặc bắn vào…
(Tố Hữu)
Mất: không còn sống
Về: không còn sống

Chết

Tránh lặp lại từ “mất” mà dùng từ “về” ở câu sau để
câu thơ không bị nhàm chán, ý câu thơ trở nên
phong phú.
01/18/16


Câu 3/ 193: Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ: bé
(về mặt kích thước, khối lượng), thắng, chăm chỉ.

Từ đồng nghĩa


01/18/16

Từ ngữ

Từ trái nghĩa

nhỏ



to, lớn

được

thắng

thua

siêng năng

chăm chỉ

lười biếng


Tiết 64

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
D. CÁC PHÉP TU TỪ


Điệp ngữ

Điệp
ngữ
cách
quãng

01/18/16

Điệp
ngữ
nối
tiếp

Chơi chữ

Điệp
ngữ
chuyển
tiếp
(vòng)


Tiết 64

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
E. TỪ XÉT THEO NGUỒN GỐC

Từ thuần Việt


Từ Hán Việt

Từ
ghép
đẳng
lập

Từ
ghép
chính
phụ
Chính
trước,
phụ sau

01/18/16

Phụ
trước,
chính
sau


LỚP 7

01/18/16


Bài tập 6/ 193: Tìm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với mỗi thành ngữ
Hán Việt sau:


Thành ngữ Hán Việt

Thành ngữ thuần Việt

Bách chiến bách thắng

Trăm trận trăm thắng

Bán tín bán nghi

Nửa tin nửa ngờ

Kim chi ngọc diệp

Cành vàng lá ngọc

Khẩu phật tâm xà

Miệng nam mô bụng bồ dao găm

01/18/16


Tiếng Việt 71:

Bài tập 7/ 194: Hãy thay thế những từ ngữ in đậm trong câu sau đây bằng
những thành ngữ có ý nghĩa tương đương.
-Bây giờ lão phải thẩn thơ giữa nơi đồng ruộng mênh mông và vắng lặng
ngắm trăng suông, nhìn sương tỏa, nghe giun kêu dế khóc.

-Bác sĩ bảo bệnh tình của anh ấy nặng lắm. Nhưng phải cố gắng đến cùng,

may có chút hi vọng.
-Thôi thì làm cha làm mẹ phải chịu trách nhiệm về hành động sai trái

của con cái, tôi xin nhận lỗi với các bác vì đã không dạy bảo cháu đến nơi đến
chốn.
-Ông ta giàu có, nhiều tiền bạc, trong nhà không thiếu thứ gì mà rất keo

kiệt, chẳng giúp đỡ ai.

01/18/16


Tiếng Việt 71:

Bài tập 7/ 194: Hãy thay thế những từ ngữ in đậm trong câu sau đây bằng
những thành ngữ có ý nghĩa tương đương.
Từ ngữ in đậm
đồng ruộng mênh mông và vắng lặng

Thành ngữ tương đương
đồng không mông quạnh

phải cố gắng đến cùng

còn nước còn tát

làm cha làm mẹ phải chịu trách nhiệm về
hành động sai trái của con cái


con dại cái mang

giàu có, nhiều tiền bạc, trong nhà
không thiếu thứ gì

giàu nứt đố đổ vách

01/18/16



×