Chuyên đề 9:
HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC
TÓM TẮT GIÁO KHOA
I. Các ký hiệu:
• A, B, C: là các góc đỉnh A, B, C
• a, b, c : là độ dài các cạnh đối diện với các đỉnh A, B, C
• h
a
, h
b
, h
c
: là độ dài các đường cao hạ từ các đỉnh A, B, C
• m
a
, m
b
, m
c
: là độ dài các đường trung tuyến kẻ từ A, B, C
• l
a
, l
b
, l
c
: là độ dài các đường phân giác trong kẻ từ A, B, C
• R : là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
• r : là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC
• p =
2
1
(a+b+c) : là nữa chu vi tam giác ABC
• S : là diện tích tam giác ABC
c
a
b
m
a
l
a
h
a
H D
M
B
A
C
II. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông :
Trong tam giác vuông ABC . Gọi b
'
, c
'
là độ dài các hình chiếu các cạnh góc vuông lên cạnh huyền ta có
các hệ thức:
⎩
⎨
⎧
==
==
⎩
⎨
⎧
==
==
=
+=
=
+=
==
gBbtgCbc
gCctgBcb
BaCac
CaBab
cbha
cbh
cbh
cba
cabab
cot..
cot..
.7
cos.sin.
cos.sin.
.6...5
111
.4
..3
.2
...1
222
''2
222
''2
c &
2
46
c b
a
h
c'
b'
H
A
B
C
II.
Các hệ thức lượng trong tam giác thường
1.
Đònh lý hàm số CÔSIN:
Trong tam giác ABC ta luôn có :
Cabbac
Bcaacb
Abccba
cos2
cos2
cos2
222
222
222
−+=
−+=
−+=
47
c
b
a
A
B
C
Ghi nhớ: Trong một tam giác, bình phương mỗi cạnh bằng tổng bình phương hai cạnh kia trừ đi hai
lần tích hai cạnh ấy với côsin của góc xen giữa chúng.
Hệ quả: Trong tam giác ABC ta luôn có :
bc
acb
A
2
cos
222
−+
= ,
ac
bca
B
2
cos
222
−+
= ,
ab
cba
C
2
cos
222
−+
=
2.
Đònh lý hàm số SIN:
Trong tam giác ABC ta có :
R
C
c
B
b
A
a
2
sinsinsin
===
Hệ quả: Với mọi tam giác ABC, ta có:
CRcBRbARa sin2,sin2,sin2 ===
c
a
b
O
A
B
C
Ghi nhớ:
Trong một tam giác, tỷ số giữa một cạnh của tam giác và sin của góc đối diện với cạnh đó bằng đường
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
3. Đònh lý về đường trung tuyến:
Trong tam giác ABC ta có :
42
42
42
222
2
222
2
222
2
cba
m
bca
m
acb
m
c
b
a
−
+
=
−
+
=
−
+
=
48
4. Đònh lý về diện tích tam giác:
Diện tích tam giác ABC được tính theo các công thức sau:
))()((.5
.4
4
.3
sin
2
1
sin
2
1
sin
2
1
.2
2
1
2
1
2
1
.1
cpbpappS
prS
R
abc
S
AbcBacAabS
chbhahS
cba
−−−=
=
=
===
===
c
a
b
m
a
M
B
A
C
c
a
b
h
a
H
B
A
C
5. Đònh lý về đường phân giác:
ba
C
ab
l
ca
B
ac
l
cb
A
bc
l
cba
+
=
+
=
+
=
2
cos2
;
2
cos.2
;
2
cos.2
CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN
Dạng 1:
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯNG GIÁC TRONG TAM GIÁC
Để chứng minh đẳng thức lượng giác A=B ta có thể thực hiện theo một trong các phương pháp sau
Phương pháp 1
: Biến đổi vế này thành vế kia
Phương pháp 2
: Xuất phát từ một một hệ thức đúng đã biết để suy ra đẳng thức cần chứng minh
VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1
: Cho tam giác ABC. Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
AB
sin A sinB sinC 4.cos .cos .cos
22
++=
C
2
b)
222
sin A sin B sin C 2 2cosA.cosB.cosC++=+
Ví dụ 2
: Cho tam giác ABC. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (
tgA tgB tgC tgA.tgB.tgC++=
Δ
ABC không vuông)
b)
AB BC CA
tg .tg tg .tg tg .tg 1
22 22 22
++
=
Dạng 2
:
CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC LƯNG GIÁC TRONG TAM GIÁC
I. Bất đẳng thức trong tam giác :
Nếu a, b, c là ba cạnh của một tam giác thì :
•
a > 0, b > 0, c > 0
•
bc a bc−<<+
•
ca bca−<<+
•
ab cab−<<+
•
abc ABC
>>⇔ > >
II. Các bất đẳng thức cơ bản :
1.
Bất đẳng thức Cauchy:
49
Cho
hai số không âm a; b
ta có :
2
ab
ab
+
≥
Dấu "=" xãy ra khi và chỉ khi a=b
Tổng quát
:
Cho
n số không âm a
1
,a
2
,...a
n
ta có :
12
12
...
. ...
n
n
n
aa a
aa a
n
+ ++
≥
Dấu "=" xãy ra khi và chỉ khi a
1
= a
2
=...= a
n
2 . Bất đẳng thức Bunhiacốpski :
Cho
bốn số thực a,b,x,y
ta có :
22222
()()()
ax by a b x y
+≤+ +
Dấu "=" xãy ra khi và chỉ khi ay = bx
Tổng quát :
Cho hai bộ số (, và ta có :
12
,...)
n
aa a
12
( , ,..., )
n
bb b
222 222 2
11 2 2 1 2 1 2
( ... ) ( ... )( ... )
nn n n
ab ab ab a a a b b b+++ ≤+++ +++
Dấu "=" xãy ra khi và chỉ khi
12
12
...
n
n
a
aa
bb b
===
với quy ước rằng nếu mẫu bằng 0 thì tử cũng bằng
3) Bất đẳng thức cơ bản:
1111
()
4
≤ +
+
x yxy
a) Cho hai số dương x, y ta luôn có:
Dấu "=" xãy ra khi và chỉ khi x = y
b) Với mọi số thực x, y ta luôn có:
xyyx 2
22
≥+
Dấu "=" xãy ra khi và chỉ khi x = y
III. Bất đẳng thức JENSEN :
1) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai f''(x) < 0
);( bax ∈∀
(f là hàm lồi) thì
Với mọi ta có: );(,...,,
21
baxxx
n
∈
)
...
(
)(...)()(
2121
n
xxx
f
n
xfxfxf
nn
++
≤
+++
)2( ≥n
Dấu "=" xãy ra khi và chỉ khi
n
xxx === ...
21
2) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai f''(x) > 0
);( bax ∈∀
(f là hàm lõm) thì
Với mọi ta có: );(,...,,
21
baxxx
n
∈
50